i
LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng tôi. Các
s liu, kt qu nghiên cu trong khóa lun này hoàn toàn trung thc và
khách quan. Các thông tin tài liu trích dn trong khóa luc ghi
rõ ngun gc.
Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2014
Sinh viên
Trn Th Hnh
ii
LỜI CẢM ƠN
Vi tình cm chân thành và sâu sc, em xin c
tng dn em trong sut thi gian nghiên cu và hoàn thành khóa
lun tt nghip.
Em chân thành c c Hc vin Chính sách và Phát trin
o mu king hc hi và trau di kin
thc. Em c quý Thy, Cô trong khoa Quy hoch phát trin, cùng toàn
th các thy cô Hc vin, n tình truyt kin thc tp.
Bên ci li cn các anh, ch
phòng tng hp s K honh Thái Bình, Ban qun lý các KCN
tnh Thái Bình p cho em các s li em hoàn thành
khóa lun này.
Nhng lng viên, khích l t chia s, hc hi t bn
n rt nhiu cho khóa lun tt nghip c t kt
qu t
hn ch nên trong quá trình làm khóa lun khó tránh khi
nhng thiu sót, em rt mong s ch bo thêm ca thày cô giúp em hoàn thành
t kt qu t
Em xin chân thành c
Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2014
Tác gi
Trn Th Hnh
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mm v nghiên cu 1
3. ng và phm vi nghiên cu 2
u 2
5. Ni dung ca khóa lun 3
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TỔ CHỨC
LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP 4
1.1. lý lun 4
1.1.1. Quan nim v t chc lãnh th kinh t 4
1.1.2. Sn xut công nghip 6
1.1.3. Quan nim v TCLTCN 8
1.1.4. Các nhân t ch yu n TCLTCN 14
1.2. TCLTCN Ving bng sông Hn 2000
2013 19
1.2.1. TCLTCN Vin 2000 2013 19
1.2.2. ng bng sông Hn 2000 2013 21
2.1. Khái quát v tnh Thái Bình 23
2.2. Các nhân t n TCLTCN tnh Thái Bình 23
2.2.1. Các nhân t t nhiên 23
2.2.2. Các nhân t kinh t - xã hi 25
29
2.3. Thc trng TCLTCN tnh Thái Bình 31
2.3.1. Tng quan tình hình phát trin công nghip tnh TB 31_Toc388283334
2.3.2. Các hình thc TCLTCN tn 2000 - 2013 34
iv
thc trng phát trin 52
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN TCLTCN
TỈNH THÁI BÌNH TRONG GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 56
ng phát trin công nghia bàn t 56
3.2. Mt s gii pháp góp phn hoàn thin TCLTCN tnh Thái Bình 57
3.2.1. gii pháp v vn và thu hút v 57
3.2.2. Gii pháp v khoa hc công ngh 59
3.2.3. Gii pháp v o ngun nhân lc 60
3.2.4. Gii pháp v h tr phát trin các doanh nghip va và nh 62
3.2.5. Gii pháp v công tác t chc 62
3.2.6. Gii pháp v qun lý 63
3.2.7. Gii pháp phát trin th ng 63
3.2.8. Gii pháp v bo v ng 64
KẾT LUẬN 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. CCN : Cm công nghip
2. CP : C phn
3. C.ty : Công ty
4. KCN : Khu công nghip
5. KT XH : Kinh t - xã hi
6. SX : Sn xut
7. SXKD : Sn xut kinh doanh
8. TCLTCN : T chc lãnh th công nghip
9. TCLTKT : T chc lãnh th kinh t
10. TNHH : Trách nhim hu hn
11. TTCN : Tiu th công nghip
12. XD : Xây dng
13. XNK : Xut nhp khu
vi
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1.Dân s và ngung Thái Bình 2001 2012 26
Bng 2.2. S ng và nhu cu s dt cm công nghip tnh
34
Bng 2.3. Các CCN ca t 35
Bng 2.4. Mt s Cn hình 36
Bng 2.5. Kt qu hong ca các doanh nghip KCN t
2012 38
Bng 2.6. Các d 40
Bng 2.7. Các d c Cnh 42
Bng 2.8. Các d 46
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi u kinh t 32
Bi 2.2. Giá tr sn xut công nghip t 32
Bi 2.3. Giá tr sn xut ( theo giá c nh 1994) ca các làng ngh qua
50
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
TCLTCN là mt trong nhng hình thc t chc ca nn sn xut xã hi
theo lãnh th, có vai trò to ln trong quá trình công nghip hóa, hii hóa
c. TCLTCN Vi n 2000 c
nhng thành tvà phát trin nhiu trung tâm công nghi
s công nghip; t ng kinh t n còn nhiu
nhng hn ch: vic xây dng quy hoch phát tring b, gn kt
gia các ngành, cho v mông
Thái Bình là tnh thu ng bng sông H ông
nghip ca tnh ch chim t trng nh u ngành kinh t (14,75%),
còn nh l, lc hu, thu nhi thu so vi bình
quân chung c c. Nh , kinh t c
nhiu thành tu: t ng kinh t t, t trng ngành công
nghip tro ng nhà máy, xí nghip ngày
càng nhiu cùng vi s i ca nhiu KCN m cu công nghip có s
chuyn bing tích cn kinh
t nói chung và công nghip nói riêng, các ngun lc khai thác và
s dng hp lý, hiu qu kinh t t.
góp phn phát trin hiu qu công nghip tnh Thái Bình, tôn
tài nghiên c chc lãnh th công nghip tn
2000 tài khóa lun ca mình.
2. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
c trng TCLTCN tnh Thái Bình n 2000
2013. T xut mt s gii pháp góp phn nâng cao hiu qu TCLTCN
a bàn t
2
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- lí lun và thc tin v TCLTCN.
- ánh giá các nhân t n TCLTCN tnh Thái Bình.
- Phân tích thc trng phát trin và TCLTCN tnh Thái Bình.
- xut các gii pháp c th cho TCLTCN tnh Thái bình trong giai n
tip theo.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
tài nghiên cu TCLTKT tronc tip là TCLTCN tnh Thái Bình
3.2. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
V thi gian: tài nghiên cu TCLTCN tn
t 2001 2013 và n 2020.
V tài nghiên cu toàn b a bàn tnh Thái
Bình.
V n tài nghiên cu TCLTCN tnh Thái Bình ni dung phân
b và hiu qu sn xut.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.2.1. Phương pháp thu thập và xử lý tài liệu
tài liu v u kin t nhiên, kinh t xã hi, ngành sn xut công
nghip ca tu quan trng cho vic nghiên c
c nh p, tng hp và phân tích s liu
- XH Thái Bình thi k 2001 2005 và
thi k 2006 2010, niên giám thng kê t
4.2.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
u thu thc tác gi phân tích tng hp so sánh theo
yêu cu n làm ni bt nhm phân b TCLTCN tnh
Thái Bình m ca các hình
thc TCLTCN tt trong mi liên h so sánh vi các lãnh th
lân cn và lãnh th c c.
3
4.2.3. Phương pháp bản đồ
cp ti b hành chính t th hin trc quan
và khoa hc bc tranh tng th tnh Thái Bình.
4.2.4. Phương pháp dự báo
i và hong trong mi quan h mt thit vi quá trình
công nghip hoá, hii hoá. Da vào thc tin phát trin công nghip ca
tnh Thái Bình, bi cnh kinh t c gii, qua vic
phân tích và tng hp s liu t các ngu xut mt s chính sách phát
trin hp lý.
4.2.5. Phương pháp ứng dụng công nghệ thông tin
Trong quá trình thc hi tài, máy vi tính là công c c lc giúp cho
tác gi thu th, x lý và phân tích tài liu. Các phn mc s
du các website
5. Nội dung của khóa luận
Ngoài phn m u, kt lun, ni dung chính ca khóa lun gm 3
t s v lý lun và thc tin v TCLTCN.
ng và thc trng t chc lãnh th công nghip
tnh Thái Bình.
t s gii pháp góp phn hoàn thin TCLTCN tnh Thái Bình
.
4
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Quan niệm về tổ chức lãnh thổ kinh tế
1.1.1.1. Quan niệm TCLTKT
T chc lãnh th kinh t là vic t chc các hong kinh t theo lãnh
th, bao gm hong sn xut sn phm vt cht (sn xut công nghip, sn
xut nông nghip, lâm nghip, thu sng dch v (các hot
i, tài chính, du l [2]
Các ho ng kinh t c di i s ch o ca ch th là con
i, các t chc kinh t ng ca các hong
kinh t là sn xut kinh doanh to ra sn phm xã hy, t chc hot
ng kinh t chính là t chc c i, các quá trình sn xut kinh
doanh gn vi t nhiên và xã hi. T chc lãnh th kinh t nhm tho mãn
các nhu cu c i và xã hi trong mi quan h cht ch vi môi
ng sinh thái. [2]
T chc lãnh th kinh t va chu s ng ca yu t ch quan, va
chu s ng ca yu t khách quan. Nó mang tính khách quan do chu s
chi phi bi các quy lut vng ca các hong kinh t, hing xã
hi và các hing t nhiên. Nó mang tính ch i quyt
nh. Ch quan cng qua quy lut
vng và phát trin ca các hong kinh t theo không gian và thi gian
nh chc lãnh th kinh t
tin hành cân nhc và cht nht.[2]
1.1.1.2. Đặc tính chủ yếu của TCLTKT
a. Tính kết cấu hệ thống
p x ng, luôn luôn vng và phát
trin. Chúng liên kt vi nhau trong mt tnh u hin
ca tính kt cu. ng y vc li, va có tác
5
ng qua li vi nhau và bm s thng nht trong mt h thng. Chúng
kt cu to nên h thng thông qua vic sp xp và phi kt hp trong mi
liên h h thng th hin vic làm cho các phn t
phát trin hà hòa, nhp nhàng vi nhau, tuyi ln
nhau. Các hình thc t chc lãnh th kinh t luôn luôn v ng v phía
t ra yêu cu v tm nhìn dài hn. [4]
b. Tính lãnh thổ
Trong mt lãnh th luôn luôn có nhiu tiu lãnh th v u kin
không tht ging nhau, làm cho vic phân b ng trong lãnh th có
s ng. Vì th, vic t chc phc xem xét và tính ti m
hoc mi hng không d thng
lãnh th có gii hn, sc cha cnh tính ch phát
trin ca ma c h thng. Sc cha chính là biu
hin tính lãnh th rõ ràng nhnh tính cht và m phát trin
cng.
Mt khác, mi lãnh th không tn ti bit lp vi các lãnh th khác xung
quanh nên khi t chc lãnh th kinh t luôn luôn phi chú ý tính liên lãnh th,
nhng yêu cu liên lãnh th trong phát trin. [4]
c. Tính đa phương án
trên, mt mc t chc luôn luôn có
s i; mt khác do hn ch ca công ngh u
ng có tình trng thiu thông tin, thiu nhi cn
thit khi nghiên cng thi vic d báo các nhân t ng
t nhiu gii hn bi các nhân t d báo
c d hn ch,
nên khi xây dng TCLTKT cn phi có s linh hot, tính toán
nhi o s c la ch
thc hin. [4]
6
1.1.2. Sản xuất công nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm công nghiệp
Công nghip, là mt b phn ca nn kinh tc sn xut hàng
hóa vt cht mà sn phc "ch to, ch bin" cho nhu cu tiêu dùng
hoc phc v hong kinh doanh ting kinh t, sn
xut quy mô lc s h tr y mnh m ca các tin b v công
ngh, khoa hc và k thut. [13]
Mt ph thông khác ca công nghip là "hong kinh t quy
mô ln, sn phm (có th là phi vt th) to ra tr thành hàng hóa". Theo
ng hong kinh t c mt quy mô nht
nh s tr thành mt ngành công nghip, ngành kinh t p
phn mm máy tính, công nghin nh, công nghip gii trí, công nghip
thi trang, công nghip báo chí. [13]
1.1.2.2. Vai trò và vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
Công nghip là ngành sn xut ra mt khng ca ci vt cht rt ln
cho xã hi.
Công nghi o trong nn kinh t quc dân
Cung cp hu hu sn xut, xây d vt cht, k thut
cho tt c các ngành kinh t.
To ra các sn phm tiêu dùng có giá tr.
Góp phn phát trin nn kinh t a toàn
xã hi.
Công nghip còn có tác dng thúy s phát trin ca nhiu ngành kinh
t p, giao thông vn ti, dch v.
Cng c an ninh quc phòng.
Tu kin khai thác có hiu qu các ngun tài nguyên thiên nhiên các
vùng khác nhau.
i s phân cônng và gim m chênh lch v
phát trin gia các vùng lãnh th.
7
Sn xut ra nhiu sn phm mi mà không ngành sn xuc.
Vì th to kh rng sn xut, m rng th ng, to nhiu
vic làm mhu nhp.
1.1.2.3. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
Công nghip là mt tp hp các hong sn xut vi nhm
nhnh thông qua các quá trình công ngh to ra sn phm.
a) Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
Quá trình sn xut công nghi n.
Trong mn lo bao gm nhin sn xut phc t
có mi liên h cht ch vi nhau.
Sơ đồ về sản xuất công nghiệp
b) Sn xut công nghip có tính cht t
Sn xut công nghip ( tr ngành công nghip khai thác khoáng sn, g
i không gian rng ln.
Tính cht tp trung th hin rõ vic tu sn xut, nhân công
và sn phm.
Trên mt din tích nhnh, có th xây dng nhiu xí nghip, thu hút nhiu
ng và to ra mt khng sn phm ln.
c) Sn xut công nghip bao gm nhiu ngành phc tc phân công t
m và có s phi hp cht ch to ra sn phm cui cùng
Tác i
ng lng
Ch bin
nguyên liu
8
Công nghip là tp hp ca h thng nhiu ngành u
mn lc, luyn kim, ch to máy, hoá cht, thc ph
Các ngành này kt hp cht ch vi nhau trong quá trình sn xu to
ra sn phm.
Trong tng ngành công nghip, quy trình sn xut sc chi tit,
cht ch. Chính vì vy các hình thc chuyên môn hoá, hp tác hoá, liên hp
c bit trong sn xut công nghip.
1.1.3. Quan niệm về TCLTCN
1.1.3.1. Quan niệm về TCLTCN
TCLTCN là mt trong nhng hình thc t chc ca nn sn xut xã hi
theo lãnh th, có vai trò to ln trong quá trình công nghip hoá, hii hoá
c. V quan tâm ca nhiu nhà khoa hc. Khi
nghiên ca lí kinh t m các c
t vùng không th phát trin kinh t u tt c các
m trên lãnh th vào cùng mt thng chung là có mt hoc
mm phát trin mnh nhm khác li chm phát
trin hay b trì tr[3]
W.Christaller, nhà khoa hc vi lý thuym trung tâm nhn
mnh hong ca ly và l nh ranh gii các khu vc
xut các v lý lun và gii pháp thc tin
v t chc lãnh th cho các vùng giàu tài nguyên.
Có nhiu quan nim v
c hiu là h thng các mi liên kt không gian ca các ngành và các kt
hp sn xut lãnh th s dng hp lý các ngun tài
nguyên thiên nhiên, vt ch t kim chi phí khc
phc s không phù ht hin trong lch s v vic phân b các ngun
nguyên, nhiên lin xu sn phm, góp
pht hiu qu kinh t cao2]
9
TCLTCN thc cht là vinh v, b trí h sn xut công
nghi phc v cho hong công nghi
kt cu h tng trên phm vi mt lãnh th nhnh, nhm s dng có hiu
qu các ngun la lãnh th
TCLTCN không phi là hing bt bin mà có th i trong thi
i ngn. Bi vì trong thi ngày nay s tin b ca khoa hc,
công ngh din ra rt nhanh, nhu cu ca th ng và c bn thân th ng
i.
Trong quá trình hình thành và phát trin mt s hình thc t chc lãnh th
công nghin lin v hoá. Phát trin công nghi
th hoá có mi quan h hn và phân b công nghi
quan trng nht cho s i các hong nâng c t khác,
m i v kt cu h tng tt s tr li hp dn, thúc
y TCLTCN phát trin.
1.1.3.2. Các đặc tính của TCLTCN
T chc lãnh th công nghi
Tính kết cấu hệ thống: T chc là sp xng, luôn luôn
vng và phát tric lng qua li. H
thng lãnh th có gii hn, sc cha cnh tính ch
phát triu trúc các ngành công nghip trên lãnh th cnh
ng nhm bo s phát trin hài hòa, nhp nhàng và hiu qu.
Tính lãnh thổ: Tính lãnh th th hin s ng không gian. Trong mt
vùng có nhiu tiu vùng vu kin không tht ging nhau làm cho vic
phân b các ngành công nghip, các hình thc t chc lãnh th công nghip
trong vùng có s ng linh hot nên t chc phi có nhng xem xét liên
lãnh th m
Tính đa phương án: quá trình xây dng t TCLTCN có th
gp ku thông tin, thiu nhi cn thit khi nghiên cu
t chc lãnh thng thi vic d báo các nhân t ng ti TCLTCN
10
nhiu gii hn bi các nhân t d i khó
ng, nên khi xây dng TCLTCN cn phi tính toán nhiu
c la ch thc hin.
1.1.3.3. Yêu cầu của việc TCLTCN
Mt s nhim v chính ca TCLTCN phi thc hi c mc tiêu
ra:
S dng hp lý, có hiu qu nht các ngun lc ca lãnh th u kin t
u kin kinh t, xã h
Gii quyt các v xã hc bit là các v vic làm
cho mt b phng ca lãnh th.
Gim thiu s chênh lch v phát trin gi
lãnh th nghiên cu nói riêng và gia các vùng trong phm vi c c nói
chung thông qua quá trình la chn và phân b công nghip.
Bo v và tôn tng nhm bo cho s
phát trin bn vng, kt hp phát trin công nghip vm bo an ninh quc
phòng.
D có chic phát trin thích hn tip theo
M t ca TCLTCN là góp phn thc hin thành công s
nghip công nghip hóa và hiu kin nn kinh t
m ngày nay, th ng là mt trong nhng yu t quan trc
chú trng trong sn xut kinh doanh. Vì vy, cn phi có nhng gii pháp,
chính sách nhm m rng và chi c và quc t
nâng cao chng sn phm, h giá thành, ci thin m sn phm
sn xu kh c vi hàng ngoi.
1.1.3.4. Các hình thức TCLTCN
a. Điểm công nghiệp
Mt lãnh th không ln có ranh gic l nh bi mt
n pháp lý, có quy mô nh m công nghic b trí tp trung
mt s công nghim công nghing gn va bàn xã
11
hoc liên xã, h phát trin công nghip hóa, hi i hóa nông
nghip, nông thôn cp xã ca Vit Nam. [4]
m: lãnh th nh vi mt hoc hai xí nghip, phân b l t, phân tán; hu
i liên h sn xut gia các xí nghip. Các xí nghip có tính cht
c lp v kinh t, có công ngh sn xut sn phm riêng. m Công nghip
ng gn vi mc phân b nhn ngun
nguyên, nhiên liu, vi ch nguyên liu, hoc nhng
vùng nguyên liu nông sn
m công nghip là hình thc áp dng nhiu nc trên
th gic bit là nh phát trin kinh t thp.
m công nghip theo ki này tuy có nhng mt tích cc nhnh
ng, d ng phó vi các s c và d i thit b không b
ràng buc và không làm n các xí nghip khác, d i mt
hàng trong sn xut kinh doanh.
Song nhng mt hn ch li rt nhi h tng,
các cht ph thi b lãng phí do không tn dc, không có các mi liên h v
mt k thut sn xut, kinh t vi các xí nghiu qu kinh t
ng thp.
b. Cụm công nghiệp
CCN là mt lãnh th có ranh ginh hoc có ranh gic l c xác
n pháp lý.
CCN bao gm mt s xí nghip b trí gn nhau trên mt mt bng thng nht.
Các nhà máy trong cm quan h vi nhau v mt hp tác xây dng và s dng
chung các công trình ph tr k thut, các công trình mi k thut h tng,
nhm nâng cao hiu qu vm các chi phí qun lý khai thác.
m: m tng hm chuyên môn hóa ca kt hp sn
xut lãnh th; s thng nht v v a lý và mi quan h v giao thông vn ti
gia các xí nghip, cùng chung kt cu h tng, k c dch v sn xut, có chung
h thng quiu qu kinh t.
12
c. Khu công nghiệp tập trung
KCN do chính ph hoc th ng chính ph quynh thành lp, là khu
vc tp trung các doanh nghip chuyên sn xut hàng công nghip và thc hin
các dch v cho sn xut công nghip, có ranh gi
sinh sng.
Đặc điểm:
Có ranh gii rõ ràng, vi quy mô t m
sinh si nhiu các xí nghip công nghip sn xut
các sn phm v tiêu th trong c v xut khu và thc hin các dch
v h tr sn xut công nghip
V trí các khu công nghip phn ln là gn cng bin, quc l ln, gn sân
bay, ngoi vi các thành ph ln, thun li v vi bên
thu hút v
S d h tng sn xut và xã hi nên tit kim t
sn xut; các xí nghip trong khu công nghing mt quy ch
s dt, thu quan, chuyi ngoi t
Có kh p tác sn xut gia các xí nghip vi nhau trong khu công
nghi t hiu qu cao.
Các xí nghip nng quy ch
Có ban qun lý thng nh thc hi qun lý.
Có phân cp qun lý và t chc sn xut.
Vai trò của KCN:
c cnh tranh cho nn kinh t.
Góp phn quan trng trong s ng kinh t và chun du
kinh t.
Góp phc KHCN.
y phát trin kinh t y nhanh t hóa,
góp phn gii quyt các v KT XH.
Góp phn gii quyt vic làm, to thu nhp chng
13
và hiu qu ng Vit Nam.
n và có thu nhp thp, trong quá trình công nghip
hoá còn có mt loc bit ca khu công nghi xut,
c coi là công c có hiu qu thu hút vc ngoài, to vic làm,
phát trin công nghing v xut khu, tip thu k thut và công ngh hin
i cc ngoài.
d. Trung tâm công nghiệp
c t chc lãnh th công nghip cao. Trung tâm công
nghip là mt khu vc tp trung công nghip gn lin v va và ln.
Mi trung tâm công nghip có th gm mt hay mt vài khu công nghip hoc
mt nhóm các xí nghip công nghip ca nhi
xí nghip ht nhân hay nòng cng chuyên môn hoá ca mt trung tâm công
nghip do nhng xí nghip nòng ct quynh. Nhng xí nghic hình
thành da trên nhng li th v tài nguyên khoáng sng, nguyên liu,
ngung, v a lí thun lng xí nghip phân b trong trung tâm
công nghip có các mi liên h cht ch vi nhau v mt k thut sn xut, kinh t
và quy trình công nghn vi nhng xí nghip nòng ct, trung tâm công
nghing có mt lot các xí nghi tr nhm tiêu th sn
phm, cung cp nguyên liu, sa cha máy móc thit b, cung cc,
thc phm, hàng tiêu dùng cho nhu cu c
Trên th ging nhn các trung tâm công nghip l
trung tâm công nghip ch t-troi Hoa Kì, Na-gôi-a Nht Bn, trung
tâm công nghip dt Man-set- Anh, Mum-bai
Đặc điểm:
Trung tâm công nghing th va và ln vi hong
công nghip là chính.
Vit Nam, Trung tâm công nghing thi là các trung tâm hành chính
ca tnh và là b phn ca vùng kinh t.
Trung tâm công nghip bao gm nhiu xí nghip thuc các ngành khác nhau
14
tu ngành ca trung tâm công nghip có th n (
ít ngành) hoc phc tp trong trung tâm công nghip có
mi liên h cht ch vi nhau v kinh t, k thut và sn xut.
e. Vùng công nghiệp
Mi mt ngành công nghic phân b trên mt phm vi lãnh th
nhnh, v u kin t nhiên, kinh t - xã hi thun li cho s phát
tri cng gi là vùng ngành. Các vùng ngành
ng gp là vùng khai thác than, vùng khai thác du khí, vùng khai thác qung
kim long kim lo
Trong thc t, trên mt lãnh th nhnh có nhu kin thun li cho
vic phân b các xí nghip không ch ca mt ngành mà ca mt s ngành công
nghing chéo lên nhau và là thành phn ca vùng
công nghip tng hng gi là vùng công nghip.
Đặc điểm:
Có mt không gian rng lm rt nhim công nghip,
khu công nghip và trung tâm công nghip, có mi liên h mt thit vi nhau v
mt sn xut.
Có nhng trong quá trình hình thành công nghip trong
vùng (chng hn cùng s dng mt hay mt s loi tài nguyên, to nên tính
cht công nghii ging nhau, hoc có v a lí thun li, hay
cùng s dng nhing, cùng s dng chung h th
ng, giao thông vn t
Trong vùng công nghip bao gi t vài ngành công nghip ch yu,
tng chuyên môn hóa ca vùng công nghi
1.1.4. Các nhân tố chủ yếu ảnh hướng đến TCLTCN
1.1.4.1. Các nhân tố tự nhiên
Vị trí địa lý
15
TCLTCN.
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên nước
16
Tài nguyên khí hậu
1.1.4.2. Các nhân tố kinh tế - xã hội
a. Dân cư và nguồn lao động
Công nghi
Dân c
b. Trình độ khoa học – công nghệ
-
17
-
c. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật
TCLTCN.
d. Môi trường chính sách
e. Các nguồn lực tài chính
18
Các dòng
f. Thị trường và các mối quan hệ liên lãnh thổ
-
có
-
phá
Tóm lại
19
1.2. TCLTCN ở Việt Nam và vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn
2000 – 2013
1.2.1. TCLTCN ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2013
n va qua, quá trình phát trin công nghio ra nhng
n cho bc tranh TCLTCN Ving mp và
nhu còn hn ch cn phu chnh.
1.2.1.1. Thành tựu
S c có 52 KCN,
ng c ta có tt
c 289 KCN. Tng din tích các KCN trên c c là 52.838 ha. Di
t 45%. Các khu thu hút 10.538 d án (5.075 d
c ngoài, 5.463 d c). Giá tr sn xut chim 39% giá
tr sn xut công nghip c c.
Hình thành nhiu trung tâm công nghip ng bng và trung du Bc B.
Mt s trung tâm quan trng là:
Vit trì (Phú Th) vi chn và n
trung tâm hóa cht ca min Bc.
Hng Gai Cm Ph vi ch yu là khai thác than và công
nghing.