HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG (1)
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh huyền nằm trên d: x + 7y – 31 = 0, đường
thẳng AC đi qua
5
N 1;
2
÷
, điểm
( )
M 2; 3−
thuộc đường thẳng AB. Xác định tọa độ các đỉnh
của tam giác ABC.
Bài 2. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 2x 4y 2 0+ − + + =
. Gọi
( )
C'
là đường tròn có tâm
( )
I 5;1
và cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho
MN 5=
. Viết phương trình đường tròn
( )
C'
.
Bài 3. Cho tam giác ABC có
( )
A 2; 4−
và hai đường phân giác trong của góc B, C lần lượt
có phương trình
1 2
d : x y 2 0;d : x 3y 6 0+ − = − − =
. Viết phương trình đường thẳng BC.
Bài 4. Cho tam giác ABC và điểm
( )
M 0; 1−
. Phương trình đường phân giác trong của góc
A và phương trình đường cao kẻ từ C lần lượt là
x y 0 và 2x y 3 0− = + + =
. Viết phương
trình đường thẳng BC biết đường thẳng AC đi qua M và
AB 2AM=
.
Bài 5. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 2x 2y 23 0+ − + − =
. Viết phương trình đường thẳng đi
qua A(7; 3) cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho
AB 3AC 0
− =
.
Bài 6. Cho tam giác ABC có
( )
A 3;5
, biết phương trình đường phân giác trong của góc B
và trung tuyến kẻ từ C lần lượt là x – y = 0 và x – 5y + 13 = 0. Tìm tọa độ điểm C và tính
diện tích tam giác ABC.
Bài 7. Lập phương trình đường tròn có bán kính bé nhất tiếp xúc đồng thời với đường tròn
2 2
x y 4x 8y 11 0+ − − + =
và trục hoành.
Bài 8. Cho elip (E):
2 2
x y
1
5 4
+ =
và đường thẳng d: x + y + 9 = 0. Viết phương trình đường
tròn có tâm thuộc d, tiếp xúc với (E) và có bán kính nhỏ nhất.
Bài 9. Cho tam giác ABC có
( )
A 2;1 ,−
cạnh BC = 4, điểm
( )
M 1;3
nằm trên đường thẳng
BC và điểm
( )
E 1;3−
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tính diện tích tam goác ABC.
Bài 10. Cho điểm
( )
M 0;2
và hypebol (H):
2 2
x y
1
4 1
− =
. Lập phương trình đường thẳng d
đi qua M, cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
5
MA MB
3
=
uuuur uuur
.
Bài 11. Cho 3 đường thẳng
1 2 3
d : x y 2 0,d : 2x y 3 0,d :3x y 5 0+ − = − + = − − =
. Tìm tọa
độ các đỉnh hình vuông ABCD biết
1 2 3
A,C d ,B d và D d∈ ∈ ∈
.
Bài 12. Cho tam giác ABC có đường cao AH: 3x + 4y + 10 = 0, đường phân giác trong BE:
x – y + 1 = 0. Điểm M(0; 2) thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng bằng
2
.
Tính diện tích tam giác ABC.
Chuyên đề: Hình học giải tích trong mặt phẳng
Bài 13. Cho hai đường tròn
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2
S : x 1 y 3 1 và S : x 4 y 4− + − = − + =
. Viết
phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng x – y = 0 và tiếp xúc với cả hai đường
tròn trên.
Bài 14. Cho hai điểm
( )
A 11;3−
,
( )
B 9; 7−
. Lập phương trình đường thẳng d song song với
AB biết d cắt đường tròn đường kính AB tại C, D sao cho C, D và hình chiếu vuông góc của
chúng trên đường thẳng AB là 4 đỉnh của một hình vuông.
Bài 15. Cho tam giác ABC cân tại A có
( )
H 2;1
là trung điểm của BC,
5
AB BC
2
=
, đường
thẳng AC có phương trình
2x y 2 0− + =
. Tìm tọa độ điểm A.
Bài 16. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 2x 4y 0+ − − =
và điểm M(6; 2). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua M cắt (C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho
2 2
MA MB 50.+ =
Bài 17. Cho hình thoi ABCD có tâm I nằm trên (P):
2
y x=
. Biết phương trình của hai
đường thẳng AB, AD lần lượt là
2x y 1 0,x 2y 5 0− − = − − =
. Tìm tọa độ đỉnh C.
Bài 18. Cho đường tròn (C):
2 2 2
x y 2x 2my m 24 0+ − − + − =
có tâm I và đường thẳng d
có phương trình
mx 4y 0+ =
. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện
tích tam giác IAB bằng 12 (đvdt).
Bài 19. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 2x 2y 1 0+ − − + =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết góc của tiếp tuyến với trục tung bằng
0
30
.
Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A,G là trọng tâm. Phương trình đường thẳng BC và BG
lần lượt là x – 2y – 4 = 0, 3x – 2y – 4 = 0; đường thẳng CG đi qua
( )
E 1; 2−
. Tìm tọa độ các
điểm A, B, C.
Bài 21. Tìm điểm M thuộc (E):
2 2
x y
1
4 1
+ =
sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất,
biết rằng
( ) ( )
A 2;0 và B 0; 1−
.
Bài 22. Cho tam giác ABC có
( )
N 2;1
là trung điểm của AC. Phương trình đường cao BE,
trung tuyến CM lần lượt là
2x 3y 4 0,x y 1 0.+ + = + + =
Lập phương trình các cạnh của tam
giác.
Bài 23. Cho hình thoi ABCD có
( )
A 2;3−
, phương trình đường chéo BD:
3x y 1 0− − =
.
Tìm tọa độ các điểm B, C, D biết diện tích hình thoi bằng 80 (đvdt).
Bài 24. Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (C):
2 2
x y 2x 4y 1 0.+ + − + =
Tìm tọa độ các điểm A, B, C biết rằng M(0; 1) là trung điểm của AB và điểm A có hoành độ
dương.
Bài 25. Cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 2
C : x y 13, C : x 6 y 25+ = − + =
và điểm
( )
A 2;3
.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt hai đường tròn theo hai dây cung có độ dài
bằng nhau.
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG (2)
Chuyên đề: Hình học giải tích trong mặt phẳng
Bài 1. Cho đường thẳng d:
x 4y 2 0− − =
và tam giác ABC có điểm A thuộc d, đường thẳng
BC song song với d, đường cao BH có phương trình
x y 3 0+ + =
, điểm
( )
M 1;1
là trung
điểm của AC. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Bài 2. Cho tam giác ABC với các đường cao AD, BE, CF. Biết tọa độ các điểm
( ) ( ) ( )
D 1; 2 ,E 2;2 ,F 1;2− − −
. Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh tam giác.
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
( )
M 3;1
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A,
B sao cho tam giác IAB cân tại
( )
I 2; 2−
.
Bài 4. Cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
C : x 1 y 1 20− + + =
. Biết điểm B
có hoành độ dương và thuộc đường thẳng d:
2x y 5 0− − =
,
AC 2BD=
. Viết phương trình
đường thẳng AB.
Bài 5. Cho đường thẳng
1 2
d : 3x 2y 4 0,d :5x 2y 9 0+ − = − + =
. Viết phương trình đường
tròn có tâm I thuộc
2
d
và tiếp xúc với
1
d
tại điểm
( )
A 2;5−
.
Bài 6. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 6x 2y 1 0+ − − + =
. Viết phương trình đường thẳng d đi
qua
( )
M 0;2
và cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 4.
Bài 7. Cho tam giác ABC có đường cao AH, trung tuyến CM, phân giác trong BD. Biết
rằng
( )
17
H 4;1 ,M ;12
2
−
÷
và BD có phương trình
x y 5 0+ − =
. Tìm tọa độ điểm A.
Bài 8. Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
C : x 2 y 3 4− + + =
và đường thẳng
d :3x 4y m 7 0− + − =
.
Tìm m để trên d có duy nhất một điểm M mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C)
(A, B là tiếp điểm) sao cho góc
·
0
AMB 120=
.
Bài 9. Cho hai đường tròn
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
C : x y 9, C' : x 3 y 3 a a 0+ = − + − = ≠
. Tìm a để
( ) ( )
C và C'
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
·
0
AOB 120=
.
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 và tâm I là giao điểm của hai đường
thẳng
1 2
d : x y 3 0,d : x y 6 0− − = + − =
. Trung điểm M của AD là giao điểm của
1
d
và Ox.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Bài 11. Cho đường tròn
( )
2 2
1
C : x y 25+ =
, điểm
( )
M 1; 2−
, đường tròn
( )
2
C
có bán kính
bằng
2 10
. Tìm tọa độ tâm của
( )
2
C
sao cho
( )
2
C
cắt
( )
1
C
theo một dây cung qua M có
độ dài nhỏ nhất.
Bài 12. Cho đường thẳng d:
x y 2 0+ + =
và đường tròn
( )
2 2
1
C : x y 4x 2y 4 0+ − + + =
.
Đường tròn
( )
2
C
có tâm thuộc d, tiếp xúc ngoài với
( )
1
C
và có bán kính gấp đôi bán kính
của
( )
1
C
. Viết phương trình đường tròn
( )
2
C
.
Chuyên đề: Hình học giải tích trong mặt phẳng
Bài 13. Cho tam giác ABC có
( )
A 3;4
, đỉnh B thuộc trục tung, đường phân giác trong của
góc C là d:
x 3y 5 0+ + =
. Khoảng cách từ B đến d gấp 2 lần khoảng cách từ A đến d. Tìm
tọa độ điểm B, C.
Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD có
·
2
cosBAC
5
=
, gốc tọa độ O là giao điểm của AC,
BD. Hai điểm
( ) ( )
M 1;1 ,N 0;4
lần lượt thuộc các đường thẳng AB, BC. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình chữ nhật ABCD biết rằng điểm B có hoành độ âm.
Bài 15. Cho
1
d : 2x y 3 0+ − =
,
2
d : 2x y 1 0− + =
và
( ) ( )
2
2
C : x 4 y 13− + =
. Tìm M thuộc
( )
C
sao cho khoảng cách từ M đến
1
d
bằng 2 lần khoảng cách từ
M
đến
2
d
.
Bài 16.
Bài 17. Cho đường tròn
( )
2 2
C : x y x 9y 18 0+ − − + =
và hai điểm
( ) ( )
A 4;1 ,B 3; 1−
. Gọi C,
D là hai điểm thuộc (C) sao cho ABCD là hình bình hành. Viết phương trình đường thẳng CD.
Bài 18. Cho hình thoi ABCD có
( )
A 1;2
, phương trình BD:
x y 1 0− − =
. Tìm tọa độ các
đỉnh còn lại của hình thoi biết BD = 2AC và điểm B có tung độ âm.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD có
( ) ( )
A 0;1 ,B 3;4
thuộc parabol (P):
( )
2
y x 1= −
, tâm I
của hình bình hành nằm trên cung AB sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Tìm tọa độ
điểm C, D.
Bài 20. Cho tam giác ABC có
( )
B 4; 5−
, phương trình các đường thẳng chứa đường cao kẻ
từ A và trung tuyến kẻ từ B lần lượt là
x 3y 7 0 và x y 1 0− − = + + =
. Tìm tọa độ các điểm
A, C biết diện tích tam giác ABC bằng 16 (đvdt).
Bài 21. Cho điểm
( )
M 2 3;2
. Viết phương trình chính tắc của elíp (E) đi qua M biết rằng
M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
Bài 22. Cho ba đường thẳng
1 2 3
d : 2x y 0,d : x y 1 0,d : x y 1 0− = + − = − − =
. Lập phương
trình đường tròn có tâm thuộc
1
d
, tiếp xúc với đường thẳng
2
d
và cắt đường thẳng
3
d
tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 4 2=
.
Bài 23. Cho tam giác ABC có trọng tâm
( )
G 1;1
, A thuộc đường thẳng
1
d : 2x y 1 0− + =
,
các điểm B, C thuộc đường thẳng
2
d : x 2y 1 0+ − =
. Tìm tọa độ A, B, C biết diện tích tam
giác ABC bằng 6 (đvdt)
Bài 24. Cho tam giác ABC có
14 8
H ;
5 5
÷
là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng
BC, đường trung trực của BC và trung tuyến kẻ từ B lần lượt nằm trên các đường thẳng
1 2
d : 2x y 3 0,d : 2x 5y 6 0− + = − + =
. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Chuyên đề: Hình học giải tích trong mặt phẳng