Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

biện pháp quản lí của tổ trưởng chuyên môn đối với hoạt động dạy học tại các trường tiểu học quận cầu giấy - hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 114 trang )



ii
DANH MỤC NHỮNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
BGH
CNTT
CSVC
DH
GD
GD-
GV

HS
HSTH
SKKN
TTCM
TH

Viết đầy đủ
Ban giám hiu
Công ngh thông tin
C s vt cht
 dùng dy hc
Giáo dc
Giáo do
Giáo viên
Hong dy hc
Hc sinh
Hc sinh Tiu hc
Sáng kin kinh nghim


T ng chuyên môn
Tiu hc



iii
DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bng 2.1: Thc trng TH qun Cu Giy 
hc 2011  2012

48
Bng 2.2: Bng thng kê s ng GV trc tip ging dy  ng
TH qun Cu Gic 2010  2011

50
Bng 2.3: Thng kê v cht lp lo
trc tip ging dy qun Cu Gic 2011  2012

52
Bng 2.4. Thng kê s    c công nhn GV gii cp
Qun  cp thành ph  ng TH qun Cu Giy

53
Bng 2.5. Thc trng vic thc hin khâu chun b hong dy ca
ng TH qun Cu Giy

55
Bng 2.6. Thc trng vic thc hin khâu thc thi hong dy ca GV

ng TH qun Cu Giy

57
Bng 2.7. Thc trng vic thc hii tin hong
dy ca GV các ng TH qun Cu Giy

59
Bng 2.8: Bng xp loi hc lc cp Tiu hc 2011  2012
60
Bng 2.9: Bng thng kê v s c công nhn HS gii cp
Qun, cp thành ph  c

61
Bng 2.10: Bng xp loc cp Tiu hc 2011  2012
62
Bng 2.11: Thng lp, HS và phòng hc, các phòng
chng TH qun Cu Giy  Hà Ni

63
Bng 2.12: Bng thng kê CSVC, trang thit b dùng dy hc cp
Tiu hc qun Cu Giy  Hà Ni

64
Bng 2.13. Thc trng qun lí khâu chun b ging dy ca GV
66
Bng 2.14. Thc trng qun lí khâu thc thi hong dy ca GV
68
Bng 2.15. Thc trng qun lí khâu king dy ca GV
71
Bng 3.1. Kt qu kho nghim tính cn thit ca các bin pháp qun lí

DH cng TH qun Cu Giy - Hà Ni

93
Bng 3.2. Kt qu kho nghim tính kh thi ca các bin pháp qun lí
DH cng TH qun Cu Giy - Hà Ni

95
B a tính cn thit và tính kh thi ca các bin
pháp qung TH qun Cu Giy - Hà Ni

97


iv
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Trang
 1.1: Mô hình chu trình qun lí
14
 1.2: Phân loi cán b qun lí; yêu cu v n
lí i vi TTCM

33




v
MỤC LỤC


Trang
Li c
i
Danh mc vit tt
ii
Danh mc các bng
iii
Danh m
iv
Mc lc
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÍ CỦA TỔ
TRƢỞNG CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TẠI
CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC


6
1.1. 
6

9
1.2.1. 
9
1.2.2. Qung hc
20
1.2.3. Qung Tiu hc
25
1.3. T chuyên môn và hong ca t chuyên môn  ng Tiu hc

28
1.3.1. V trí, vai trò ca t ng TH
28
1.3.2. Nhim v ca TTCM
30
1.3.3. Quyn hn và trách nhim ca TTCM
30
1.3.4. Nhng phm chc cn có ci TTCM
32
1.4. TTCM trong lý thuyt phân loi cán b qun lý; yêu cu v vai trò và
i vi TTCM

33
1.5. Ni dung công tác qun lí ci v ng TH
34
1.5.1. Qun lí khâu chun b dy hc ca GV
34
1.5.2. T chc thc hin, qun lí khâu thc thi dy hc ca GV
35
1.5.3. T chi tin hong dy ca GV
36
1.5.4. Xây dn trong t chuyên môn
36
1.5.5. Quu kin dy hc và GD toàn din
37
1.6. Mt s yu t  n công tác qun lí ci vi
ng Tiu hc

38
1.6.1. Yu t khách quan

38


vi
1.6.2. Yu t ch quan
40
Tiu k
42
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG BIỆN PHÁP QUẢN LÍ CỦA TỔ TRƢỞNG
CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TẠI CÁC
TRƢỜNG TIỂU HỌC QUẬN CẦU GIẤY – HÀ NỘI


43
2.1. Vài nét khái quát v v a lý, dân s, tình hình kinh t chính tr,
i qun Cu Giy  Hà Ni
43
2.1.1. V a lý, dân s qun Cu Giy
43
2.1.2. Tình hình kinh t, chính tr qun Cu Giy
43
i
44
2.2. Vài nét khái quát v GD-n Cu Giy
44
2.3. Mt s m ca GD Tiu hc qun Cu Giy
47
2.3.1. Tình hình GD TH qun Cu Gic 2011  2012
47
2.3.2. Thc trng v p Tiu hc qun Cu Giy

48
2.3.3. Thc trti ng Tiu hc qun Cu Giy
50
2.3.4. Thc trng hong dy ca GV
55
2.3.5. Thc trng hong hc ca HS
60
2.3.6. Thc tr  u kin CSVC, trang thit b dy hc ti các
trng Tiu hc qun Cu Giy

63
2.4. Thc trng bin pháp qun lí c  i v  ti các
ng TH qun Cu Giy - Hà Ni

65
2.4.1. Thc trng qun lí khâu chun b ging dy ca GV
66
2.4.2. Thc trng qun lí khâu thc thi hong dy ca GV
68
2.4.3. Thc trng qui tin hong dy ca GV
71
t qu nghiên cu thc trng và nguyên nhân thc trng
các bin pháp qun lý ci vti ng TH qun
Cu Giy


72
2.5.1. Nhim chính
72
2.5.2. Nhm chính

73
2.5.3. Nguyên nhân ca nhm tn ti
74
2.5.4. Mt s v  cp thi t ra cn gii quyt trong qun lý ca
i vti a bàn qun Cu Giy 
thành ph Hà Ni


75


vii
Tiu k
76
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÍ CỦA TỔ TRƢỞNG CHUYÊN
MÔN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TẠI CÁC TRƢỜNG
TIỂU HỌC QUẬN CẦU GIẤY – HÀ NỘI


77
3.1. Nh  xut bin pháp qun lý ci v
ti ng Ta bàn qun Cu Giy

77
3.1.1. Nh lý lun
77
 thc t
78
3.2. Mt s bin pháp qun lý ci vti ng
TH qun Cu Giy  thành ph Hà Ni


79
3.2.1. Bing b nâng cao trình
 cho GV; phát huy kh o cho HS

79
3.2.2. Bing xuyên kim tra, qun lý GV thc hin quy
ch chuyên môn, xây d 

82
3.2.3. Bin pháp 3:i mng ki
nhm phát huy tính tích cc hc tp ca HS; TTCM chú trn công tác
bng HS gii, ph o HS yu kém trong t chuyên môn


85
3.2.4. Bin pháp 4: TTCM phi hp vm bu kin cho
ng GD thân thin, tng lc phu cho
GV - HS


88
3.3. Mi quan h gia các bin pháp
91
3.4. Kho sát tính kh thi và tính cn thit ca các bin pháp qun lý
ng TH qun Cu Giy  thành ph Hà Ni

92
3.4.1. Kim chng tính cn thit ca các bin pháp
92

3.4.2. Kim ch












94
3.4.3. 

















96
Tiu k
98
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
99
1. Kt lun
99
2. Khuyn ngh
100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
102
PHỤ LỤC
104




1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
GD- n s phát trio và nâng cao cht
ng ngun nhân lc cho xã hi là mt trong các yu t quyn phát
trin kinh t - xã hi hi biu toàn quc ln th IX cng Cng
sn Vin GD-là mt trong nhng lc
quan try s nghip công nghip hóa  hic, là
u ki phát huy ngun li, yu t b phát trin xã hi,
ng kinh t nhanh và bn v.
Ngh quyt Hi ngh ln th 2 khóa VIII ca Ban chp hành Trung
 ng Cng sn Vi     GD- hin nay phi có mt

c chuyn nhanh và hiu qu v s o, nht là cht
ng dy hng nhGD- ng
yêu ci mi cc
 thc hic mc tiêu trên, yêu ct ra cho ngành GD là phi
ta ti chng, nht là nâng cao trách nhim qun lí 
ng các bin pháp qun lí   ng.
Công tác chuyên môn là hong quan trng, ch yu, quynh s
tn ti và phát trin cng. T chuyên môn là mt b phn cu thành,
c thi nhim v dy hc và GD HS. Mt nhà trng ch có th i
bng chính ni lc cng lc quan tr ng phát
trin chính là mi quan h, s  ln nhau trong kht
và s n la mi cá nhân.
 qun lí GD thì TTCM có vai trò quan
trng trong vic ch o trc tip hong chuyên môn  ng. Nu
TTCM có phm chc tc chuyên môn vng vàng, t
chc tt các hong GD s là yu t quan trng góp phn nâng cao cht
ng GD toàn din cng. Trong nhGD-


2
 ra các gii pháp nhm phát trii
 qung. Ngành GD-ca qun Cu Giy
vi gng vn còn khá non tr. u thành tích và
n song vn gp nhic. Ti mt s
ng TH trc thuc qun, TTCM xây dng và ch o trc tiGV
còn mang tính ch quan, nng hình thu n cht
ng GD cng. Cho nên, vic qun lí  ng TH gn
bó cht ch vi vai trò, trách nhim ci TTCM. T nhng lí do nêu
trên, tác gi n nghiên c tàiBiện pháp quản lí của Tổ trưởng
chuyên môn đối với hoạt động dạy học tại các trường Tiểu học quận Cầu

Giấy – Hà Nội
2. Mục tiêu nghiên cứu
 lí lun và khc trng công tác qun lí ca
i vi H  ng TH qun Cu Gi xut các bin pháp
qun lí  nhm góp phn nâng cao chng GD cng TH
trong qun.
Ý nghĩa lý luận của đề tài
 c nghiên cu s góp phn làm sáng t v n lý lun
trong khoa hc qun lí và tm quan trng ca nhng bin pháp qun lí ca
TTCM i vi   ng TH.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Kt qu nghiên cu c tài s góp phn hoàn thin khoa hc qun lí.
Nhng gi có tác dng thit thi vng hc
trong vic qun lí chuyên môn.
Nhng lun c khoa hc và thc tic trình bày có th c s
dng làm tài liu tham kho trong nghiên cu, ging dy khi kin thc v
qun lí chuyên môn tng; nhng kt lun, khuyn ngh có th c tham kho
ng dn và thc thi vic qun lí công tác chuyên môn tng hc.


3
3. Khách thể, đối tƣợng và giới hạn phạm vi nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu:   ng TH qun Cu Giy  Hà Ni.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các bin pháp qun lí ca TTCM i vi 
 ng TH qun Cu Giy  Hà Ni.
3.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
-  tài ch nghiên cu công tác qun lí ca TTCM i vi 
trong phng TH thuc qun Cu Giy: TH Nguyn Kh Trc, Lý
Thái T        ch, Dch Vng A, Dch
V.

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Xây d lí lun c tài nghiên cu.
4.2. Khc trng qun lí ca TTCM i vi   các
ng TH qun Cu Giy.
4.3.  xut mt s bin pháp qun lí ca TTCM i vi   ng
TH qun Cu Giy.
5. Giả thuyết khoa học
Thc trng dy và hc  ng TH qun Cu Giy nhìn chung còn
nhiu hn ch là do nhiu nguyên nhân khách quan và ch quan khác nhau,
n yu t qun lý c
o, vai trò cu phân tíc lí lun v qun lí ca
TTCM i vi   ng TH, ch c thc trng qun lí 
ci vng TH thuc qun Cu Giy  Hà Ni thì có th
 xuc các bin pháp qun lí phù h nâng cao chng GD TH 
qun Cu Giy.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
- Phương pháp nghiên cứu hồ sơ hoạt động: Nghiên cu các quynh
qun lý, các tài lin, các k hoch hong, báo cáo tng kt công


4
tác qun lý  ca ng, ca Phòng GD - và k hoch giáo án
ca GV.
- Phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa các tài liệu, văn bản, phân loại tài
liệu : Phân tích các nguu, s liu sn có v thc trng công tác qun
lí ca TTCM i vi   ng TH thuc qun Cu Giy nhm xây
d lí lun ca v nghiên cu.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp phỏng vấn: Phng vn, tham kho ý kin chuyên viên,

cán b qun lý phòng GD- un Cu Giy, phng vn cán b qun lý,
TTCM, GV làm sáng t bin pháp qun lý tìm ra nguyên nhân, các
yu t n bin pháp qun lý .
Phng vi vi BGHt danh
hiGV ging
- Phương pháp quan sát: Quan sát các bin pháp qun lý ca i
vi   ng TH.
- Phương pháp điều tra: D kin s tin hành nghiên cng
vi TTCM và GV cng TH thuc qun Cu Giy.
- Phương pháp điều tra viếtng nht v
nghiên cu thc trng qun lý ca i vi   ng TH.
c xây dng ni dung phiu tra:
c 1: Kho sát trên mt nhóm mu gm cán b qun lý và GV vi
mng chính xác hóa phiu tra. Xin ý kin thng dn
v mu phiu tra.
c 2: Xây dng chính thc 3 mu phiu tra kho sát thc trng
các bin pháp qun lý ca i v  ng TH
Mu 1: Kho sát ca GV v t c hin các 
ca mình


5
Mu 2: Kho sát GV nhn xét các bin pháp qua TTCM
và TTCM t  giá bn thân thc hin các bin pháp qun lý .
Mu 3: Kho sát GV và TTCM v tính kh thi và tính cn thit ca các
bin pháp qu
 kt qu ca phiu tra, x lý phing
tng hp kt qu nghiên cu.
- Lấy ý kiến chuyên gia, quan sát sư phạm, tổng kết kinh nghiệm
7. Cấu trúc luận văn

Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, danh mc tài liu tham
kho, ph lc, ni dung chính ca lu
1: a t tr chuyên môn 
ho  d h Ti h.
2: t tr chuyên môn ho
 d h  Ti h 
t tr chuyên môn ho
 d h  Ti h  






6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÍ CỦA
TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ở CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC

1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
              
GD
àng
GD
GD 
Bộ
phận giác ngộ nhất của giai cấp công nhân nhận thức rất rõ ràng rằng tương
lai của giai cấp họ và do đó tương lai của loài người hoàn toàn phụ thuộc
vào việc GD thế hệ công nhân đang lớn lên”.

 n
 n Nếu không có nền sản xuất đại
cơ khí, không có hệ thống đường sắt phát triển đến mức nào đó, không có cơ
sở hạ tầng bưu điện, điện khí hoá; không có hệ thống GD phát triển đến mức
nào đó thì không thể giải quyết được một vấn đề nào hết. 

GD GD 
n
Học, học nữa, học mãi”. Ngày nay,
GD 
GD GD 
Học để biết, học để làm, học để chung sống với mọi người và học
để tự khẳng định mình.


7
, trong , 
   GD 
- 
cùng với khoa học và
công nghệ, GD và đào tạo là quốc sách hàng đầu”
, GD- 

GD quốc sách hàng đầu”. T
GD, vì GD 
- 
, 
  
              




GDb
, CSVC . Các
 


           GD  
ngành GD- Nói không với tiêu
cực trong thi cử và bệnh thành tích trong GD” n

           GD   



8
    GD          uan
, GD GD
là quá trình . N

GD 
Đổi mới tư duy GD một cách nhất quán, từ mục tiêu
chương trình, nội dung, phương pháp đến cơ cấu và hệ thống tổ chức cơ chế
quản lý để tạo ra sự chuyển biến cơ bản và toàn diện của nền GD nước nhà,
ưu tiên hàng đầu cho chất lượng dạy và học”.
,  


  TTCM 
 

GD 
GD,  
GD Biện pháp quản lý
HĐDH của Hiệu trưởng các trường TH ở Thanh Hoá”. : “Biện pháp
quản lý HĐDH của hiệu trưởng các trường THCS thực hiện chương trình
SGK mới tại huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh”, Biện pháp quản lí
HĐDH của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông huyện Vũ Thư, tỉnh
Thái Bình đáp ứng yêu cầu đổi mới GD hiện nay Tuy nhiên, các công
ý GD TH 
 ,   ngh        
        TH  ,
.
 TH 
   trong
c


9
1.2. Một số vấn đề về quản lí nhà trƣờng và quản lí hoạt động dạy học
1.2.1. Quản lí và quản lí GD
1.2.1.1. Quản lý
Hong qun lý xut hin t rt si bit hp sc li
vi nhau nhm thc hin nhng yêu cu nh nh và mc tiêu nh nh.
Trong nn kinh t xã hi hic bit là nn kinh t tri thc, thì qun lý
ngày càng có vai trò quan trng trong vi u khin các
hong ca xã hi.
a/ Khái niệm quản lí
Có nhiu khái nim khác nhau:
Qun lý là ngh thut nht m lc ci
khác.

Qun lý là quá trình phi hp các ngun lc nhc nhng mc
a t chc.
Qun lí là s ng có t cha ch th qun lý
ng và khách th qun lý nhm s dng có hiu qu nht các ngun
lc, các tha t ch t mu king
ng.
Theo t n Ting Vit thông dng, thut ng qu
 chu khin các hong theo nhng yêu cu nh.
Qun lý là mt hong có ch c tin hành bi mt ch th
qun lý nhng lên khách th qu thc hin các mc tiêu xác
nh ca công tác qun lý. Trong mi chu trình qun lý, ch th tin hành
nhng hong theo các chn lý nnh mc tiêu, các ch
nh k hoch, t chc và ch o thc hiu
hòa, phi hp, king, s dng các ngun l
lc, vt lc, nhân l  thc hin các mc tiêu, m   n
trong bi cnh và thi gian nhnh.


10
Trong tác phn qua Mai Hu Khuê, xut
b qun lý là mt phm trù có
liên quan mt thit vi hing, nó là mt thuc tính t
nhiên ca mng hip tác. T khi xut hin nhng hong qun th
ct hin s qun lý. S qu xã hi
nguyên thy,  i phi tp hp v u tranh vi th gii
t nhiên, mun sinh ti phi t chc sn xut, t chc phân phi.
Khái nim qun lý có ngoi diên rt rng, t vin sinh lão
bnh t, t  qun th gii, t vt chn tinh
th hin din cu cn qun lý. C.Mác
c xut hin qut qu tt nhiên ca s chuyn nhiu quá

ng cá bit, tn mnc lp vi nhau thành mt quá trình xã hi
c phi hp lt c mng xã hi trc tip hay
ng chung nào tii ln, thì ít nhiu cn
n mt s ch u hành nhng hong cá nhân và thc hin nhng
ch s vng ca toàn b , khác vi s vn
ng cc lp vi nó. Mc tm thì t u
khin ly mình, còn mt dàn nhc thì cn phi có nh
V khái nim qun lý còn có rt nhi
- F.W.Taylor cho rn lý là biu bn mui
y rng h c mt cách tt nht và
r nh
- Còn H.Koontz thì li khn lý là mt hong thit yu,
m bo phi hp nhng n lc hong cá nhân nhc các mc
a nhóm (t chc). Mc tiêu ca qun lý là hình thành mng
i có th c các ma nhóm vi thi gian,
tin bc, vt cht và s bt mãn cá nhân ít nh


11
- Theo các tác gi Nguyn Th M Lc và Nguyn Quc Chí, khái nim
v qung, có
ch a ch th qui qun khách th qui b
qun lý) trong mt t chc nhm làm cho t chc vc mc
a t ch
- Tác gi Nguyn Ngc Quang ln lý là hong có
m hoch ca ch th qun tp th nhng
nói chung là khách th qun lý nhm thc hic nhng mc tiêu d ki.
T nhng quan nim ca các hc gi  rút ra nhn
xét sau: Tuy cách diu th hin
c bn cht ca hong qung qun lý nhm cho h thng

vng theo mt ra, tin trng thái có chng mi.
Trong qun lý có hai b ph    là ch th qun lý và
khách th qun lý. Ch th qun lý có th là cá nhân hay mi có
chu khin t chc, làm cho t chc vt
ti mc tiêu. Khách th qun lý bao gm nhi tha hành nhim v
trong t chc, chu s ng, ch o ca ch th qun lý nht mc
tiêu chung. Ch th qun lý làm nng qun lý, còn khách th
qun lý sn sinh ra vt cht và tinh thn có giá tr s dng, trc ting
nhu cu cng mh ca ch th qun lý.
Tóm li, chúng ta có th khái quát: Qun lý là hong có ý thc ca
i nhm phi hng ca mi hay mt cng
 c các m ra mt cách hiu qu nht.
- Qun lý phi bao gm các yu t u kin) sau:
+ Có (ít nht mt) ch th qung qun lý tip nhn các tác
ng ca ch th qun lý và các khách th có quan h gián tip vi ch th qun lý.
+ Phi có mt mc tiêu và mt qu t ra cho c ng qun lý
và ch th qun lý.


12
+ Ch th phi thc hành ving và phi bing. Vì th 
hi ch th phi biu khing mt cách có hiu qu.
+ Ch th qun lý có th là mt cá nhân, hoc mn lý, còn
ng qun lý có th i, gii vô sinh hoc sinh vt.
+ Khách th là các yu t tng ca h thng.
- Mc tiêu ca qut giá tr  chc.
b/ Bản chất của quản lý
* Qun lý là hong da vào quyn uy ca ch th qun lý.
Mn qun lý mnh, mt nhà qun lý gii phi h 4 yu t
quyn uy

- Quyn uy v t chc hành chính.
- Quyn uy v kinh t.
- Quyn uy v trí tu.
- Quyn uy v c.
* Qun lý là hong ch quan ca ch th qun lý.
- Các quynh quc xây dng và ban hành bi nhng tp
th và cá nhân nhi qun lý c th. Vì vy, hiu qu ca các quyt
nh qun lý tùy thu   c nhn thc và vn dng các quy lut
u kin kinh t - xã hi ca ch th qun lý.
- Yêu cu phi la chn nh  phm chc
tham gia qun lý.
* Qun lý bao gi n viu có mi
liên h c.
- Quá trình qun lý là mc tin hành nh có
thông tin.
- Ch th qun lý t ng qun lý b 
u khin: mnh lnh, ch th, ngh quyt, quy
- ng qung hong bng cách tip nhn thông
u khin ca ch th qun lý.


13
- Ch th qun lý phng xuyên theo dõi kt qu thc hin các
quynh cng qun lý thông qua các thông tin phn hi (mi liên
h c). Quá trình qung b  v vì các lung thông tin phn hi
b ách tc (bóp méo, c
* Qun lý là mt khoa hc, mt ngh thut, mt ngh.
- Qun lý là mt khoa hc:
ng nghiên cn nghiên cu.
  thng, tôn trng quy lut khách quan, lý

lun gn vi thc tin.
- Qun lý là mt ngh thut:
+ Ph thuim, s mn cm ca nhà qun lý.
+ Bao gm ngh thut s d qun lý, ngh
thui, ngh thut giao tip, ng x
- Qun lý là mt ngh:
+ Cn pho.
+ Nhà qun lý cn có ni nghip.
c/ Chức năng của quản lí
Qun lý là mt d  c bi u khin các ho ng lao
ng qun lý có các chnh mt cách
khách quan bi chng ca khách th qun lý. T ch
qun lý, ch th qun lý xây dng nên ni dung qu    ng vào
khách th qun lý nhm thc hin mc tiêu qun lý. Trong tin trình phát trin
ca lch s, nn sn xut xã hi luôn luôn vng và phát trin không ngng
nên các chc ci tin phù hp theo.
ng chn mà bt c ch th qun lý
nào,  bt c c hay ngành nào,  bt c cp quu phi thc
hin. Chúng ta gi là chn.
Có 4 chn:


14
- Chhonh
- Ch chc
- Chu hành (ch o)
- Chm tra
4 ch vi nhau to thành mt chu trình qun lý ch
th qun lý s dng thôt công c qun lý.












Sơ đồ 1.1: Mô hình chu trình quản lý

- Chức năng hoạch định
Honh là quá trình nh nhng nhim v, m
pháp tt nh thc hin các mc tiêu, m
Honh là chn nht trong h thng chc
n,  ca các chi. Xây dng
c mu tiên ca k hoch hoá, ma k hoch hoá
ng mi hong ca h thng vào các m to kh t
mc tiêu mt cách tt nht, vinh chc chn sát thc v ngun lc tài
lc, vt lc, giúp nhà qun thi gian

Honh
ng

Thông tin

u hành (Ch o)

Kim tra


T chc


15
 t chc thc hic mc
hin m
 vc mn có kh 
báo. Vì th, trong chnh bao gm c ch báo.
- Chức năng tổ chức
Chm 2 ni dung:
+ T chc b máy: Sp xp b c yêu cu ca mc tiêu
và các nhim v phm nhi t chc b máy phù hp v
c   ho   kh   c mc tiêu  phân chia
thành các b phng buc các b phn bng mi quan h.
+ T chc công vic: Sp xp công vic hp lý, phân công phân nhim
rõ rà mng vào mc tiêu chung.
- Chức năng chỉ đạo (điều hành)
Sau khi k hoc lu t chc b 
nhân lc vt lc, tài ln b  thì pho, vn
hành tác nghiu chu hành hong ca t chc thc hi
k ho mc tiêu trong d kin tr thành hin thc.
Trong quá trình ch o phng ca h thng,
kp thi un n hong vn
hành ca h thng giúp h thnn mc tiêu nhanh nht, kt qu cao
nh ho ra.
o phi luôn luôn liên kt, liên h vi mi thành viên
trong h thng viên h hoàn thành nhng nhim v nh t ti
mc tiêu ca k hong tht li nhng thành công tht bi giúp nhà
qun lý rút ra bài hc kinh nghi thc hin quá trình qun lý sau này.

- Chức năng kiểm tra
Trong tin trình qun lý cn phn công tác kim tra bao gm
kit xut, ki nh k và king xuyên. Ki


16
phát hic hin và kp thu chnh
hoc có bi thc hin tt nhng m ra trong k hoch.
Khi tin hành kim tra nhà qun lý thôc sau:
c 1: nh chu i vi công vic cn kim tra.
nh.
c 3: Khc hoc theo k hoch
da trên chu
c 4: X lý kt qu  quynh ch o tip hou chnh mt
phn k hoch.
Kim tra là chi qun lý, nhm mm tra thc
hin tt nht ba công vic phát hi u chnh và khuyn khích. Kim tra
nhnh kt qu thc hin k hoch kp thi, kim tra không hn là giai
n cui k khi công vit qu mà nó din ra trong sut
quá trình thc hin k hoch. Vy kim tra là chc s quan trng
ca nhà quo mà không kio) nó
c bit quan trng ca chu trình qu  i quu
ch
Tng hp tt c các chn lý to nên ni dung ca quá trình
qu    ng là nn tng hình thành cu trúc t
chc ca s qun lý, trong quá trình qun lý phi thc hin mt dng chc
 tip nhau mt cách logic, nó bu t thc hin vinh mc
tiêu qun kt qu c và tng kt quá trình qun lý.
Tuy nhiên trong chu k qut s ch
ding thi, hoc kt hp vi các ch quá trình qun lý

thc hit kt qu tt.
1.2.1.2. Quản lý GD
a/ Khái niệm quản lý GD
GD là mt hing xã hi, mt quá trình, mt hong ca xã hi,
vì th nó cn và phc qun lý.


17
Gim qun lý, khái nim qun lý GD c biu
t mt cách rng thu theo nhn nghiên cu và tip cn
ca nhà nghiên cu v qun lý GDc th hin bi mt s quan
nim v qun lý GD sau:
i vi c
- Qun lý GD c hiu là nhng t giác (có ý thc, có mc
 hoch, có h thng, hp quy lut) ca ch th qun tt c
các mt xích ca h thng (t cp cao nh GD ng)
nhm thc hin có chng và hiu qu mc tiêu phát trin GDo th
h tr theo yêu cu ca xã hi. Hoc:
- Qun lý GD là s ng liên tc, có t cha
ch th qun lý lên h thng GD nhm t   t tri/ tính tri
(emergence) ca h thng; s dng mt cách ti
ca h thng nh thn mc tiêu mt cách tt nhu
kin bm s cân bng vng bên ngoài luôn bing. Hoc:
-  n lý GD là hong t giác ca ch th
qun lý nhng, t chu phu cht cách
hiu qu các ngun lc GD (nhân lc, vt lc, tài lc) phc v cho mc tiêu
GDng yêu cu phát trin kinh t - xã hi.
i vi cp vi mô:
- Qun lý GD c hiu là h thng nhng t giác
(có ý thc, có m hoch, có h thng, hp quy lut) ca ch th

qun tp th GV, công nhân viên, tp th HS, cha m HS và các lc
ng xã hng nhm thc hin có chng và hiu
qu mc tiêu GD ca nhà ng.
-  n lý GD (vi mô) thc cht là nhng tác
ng ca ch th qun lý vào quá trình GD c tin hành bi tp th GV và
HS, vi s h tr c lc ca các lng xã hi) nhm hình thành và phát
trin toàn din nhân cách HS theo mo cng


18
Theo tác gi Phm Minh Hc
n lý GD là h thng có m hoch hp quy
lut ca ch th qun lý, nhm làm cho h thng v ng li
nguyên lý cng, thc hin các tính cht ca nhà ng xã hi ch 
m hi t là quá trình dy hc, GD th h tr thng GD n mc
tiêu d kin tin b trng thái v ch
Theo tác gi ng Quc Bo
n lý GD u hành phi hp các lng
nhy mnh công o th h theo yêu cu phát trin ca xã hi.
Ngày nay, vi s mnh phát trin GD ng xuyên, công tác GD không ch
gii hn  th h tr mà cho mi. Cho nên qun lý GD c hiu là s
u hành h thng GD qu.
Theo MI.Kôndacôp: “Quản lý GD là tập hợp các biện pháp tổ chức,
cán bộ kế hoạch hoá, tài chính, cung tiêu nhằm đảm bảo bận hành bình
thường của các cơ quan trong hệ thống GD, để tiếp tục phát triển và mở rộng
hệ thống cả về mặt chất lượng lẫn số lượng”.  lý lun khoa hc v qun
lý GD  Vin khoa hc GD. Hà Ni.
T ý kin, ca các nhà khoa hc qun lý trên ta có th quan nim qun lý
GD Quản lý GD là hệ thống tác động có hướng đích của chủ thể quản lý
đến đối tượng quản lý ở các cơ sở GD khác nhau trong toàn bộ hệ thống GD

nhằm phát triển quy mô cả về số lượng và chất lượng để đạt tới mục tiêu GD”.
b/ Khái niệm biện pháp quản lý GD
Bin hành thc hin gii quyt v
Bin pháp qun lý GD là t hng ca ch
th qung qun lý nhng GD  t và
toàn b h thng GD n mc tiêu.
Qun lý GD là mt ngh thut, bng qun lý GD rt phc
ti các bin pháp qun lý ca ch th qui
ng phong phú vng qun lý GD. Bin pháp qun lý GD phi
c xây d tri thc khoa hc GD, bin pháp qun lý GD quan


19
h cht ch vi nhau to thành mt h thng các bin pháp qun lý. H thng
các bin pháp qun lý giúp nhà qun lý thc hin tn lý
ng qu c mc tiêu GD.
- Xét theo nội dung quản lý c v GD thì các bin pháp qun lý
GD bao gm các bin sau:
Xây dng và ch o thc hin chic, quy hoch, k hoch, chính
sách phát trin GD.
Ban hành và t chc thc hin quy phm pháp lut v GD. ban
u l ng, nh v t chc và hong ca các
 GD khác.
nh mi dung GD tiêu chun nhà giáo, tiêu
chun CSVC và thit b ng hc, vic biên son, xut bn, in và phát hành
sách giáo khoa, giáo trình quy ch thi c và cng chng ch.
T chc b máy qun lý GD
T chc ch o vio bng, qun lý nhà giáo và cán b
qun lý GD.
ng qun lý, s dng các ngun l phát trin s nghip GD.

T chc công tác hp tác quc t v GD.
nh vic tng danh hiu vinh d i có nhii
vi s nghip GD.
Thanh tra kim tra vic chp hành pháp lut v GD gii quyt khiu ni,
t cáo và x lý các hành vi vi phm pháp lut v GD.
- Xét theo chức năng quản lý: Bin pháp qun lý GD gm 4 phn:
+Binh mc tiêu k hoch GD:
Xây dng mc tiêu c GD theo mc tiêu ca ngành. Xây dng
ngnh tu kin
cn thin nhân lc, vt lc, tài lc trong mt thi gian nhnh
c GD.

×