Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Bải giảng hướng dẫn thi công cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 72 trang )






























Biên soạn:
TS. Nguyễn Quốc Hùng






H
H
Ư
Ư


N
N
G
G


D
D


N
N


T
T
H
H
I
I



T
T


K
K






T
T
H
H
I
I


C
C
Ô
Ô
N
N
G
G



C
C


U
U

































HƯỜNG DẪN THIẾT KẾ
THI CÔNG CẦU
Ấn bản 2014
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 0
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN
BI 1. THI CÔNG MÓNG
1.1. Xây dựng mng cc ch sn
1.1.1. Ch to cc
1.1.2. Vn chuyn cc
1.1.3. Đng cc
1.1.4. Thit k, thi công vòng vây, bê tông bịt đáy
1.1.5. Bê tông bịt đáy
1.1.6. Thi công hố mng
1.1.7. X l đu cc v lm b
1.2. Xây dựng mng cc khoan nhi
1.2.1. Các phương pháp to lỗ v thit bị khoan to lỗ
1.2.2. V sinh lỗ khoan
1.2.3. Gia công v lp đt lng cốt thép

1.2.4. Đ bê tông cc
1.2.5. Kim tra cht lưng cc
1.2.6. Thit k, thi công vòng vây, bê tông bịt đáy
BI 2. THI CÔNG MỐ, TRỤ
2.1. Ván khuôn mố trụ
2.1.1. Cu ti ván khuôn
2.1.2. Tính toán ván khuôn
2.2. Cốt thép mố trụ
2.2.1. Thống kê cốt thép
2.2.2. Gia công v lp đt cốt thép
2.3. Bê tông mố trụ
2.3.1. Ch to bê tông
2.3.2. Cung ứng bê tông
2.3.3. Kỹ thut đ v đm bê tông
BI 3. THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP BTCT
3.1. Đổ tại chỗ trên đà giáo cố định
3.1.1. Thit k đ giáo, trụ tm
3.1.2. Xây dựng đ giáo, trụ tm
3.1.3. Trình tự công ngh v cung ứng bê tông
3.1.4. Thit k tháo h đ giáo, ván khuôn .
3.1.5. Thit k căng kéo b cốt thép dự ứng lực
3.2. Đúc hẫng kt cấu nhịp
3.2.1. Thit k đ giáo mở rộng trụ
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 1
3.2.2. Tính liên kt khối Ko với đỉnh trụ
3.2.3. Trình tự thi công khối Ko
3.2.4. Lựa chn xe đúc
3.2.5. Kỹ thut đúc hẫng (cốt thép, ván khuôn, cung ứng bê tông )
3.2.6. Kỹ thut hp long ( chống, giằng)

3.3. Cẩu lắp kt cấu nhịp bằng cần cẩu tay với
3.3.1. Lựa chn cn cẩu
3.3.2. Thit k vị trí đứng v thao tác cẩu lp ( cu đơn, đu cẩu)
3.4. Lắp kt cấu nhịp bằng xe chở dầm trên cầu tạm
3.4.1. Thit k cu tm, trụ tm, xe chở dm
3.4.2. Tính toán lực kéo, chn thit bị kéo
3.4.3. Thit k sng ngang dm vo vị trí
3.5. Lắp kt cấu nhịp bằng giá lao cầu
3.5.1. Lựa chn giá lao cu
3.5.2. Kim toán năng lực giá lao cu
3.5.3. Trình tự công ngh lp dm bằng giá lao cu
BI 4. THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP
4.1. Lắp nhịp thép trên trụ tạm
4.1.1. Thit k trụ tm
4.1.2. Trình tự lp ráp kt cu nhịp thép
4.2. Lao kéo dc nhịp thép trên trụ tạm
4.2.1. Thit k trụ tm, đường trưt, con lăn
4.2.2. Tính toán lực kéo
4.3. Lao kéo dc nhịp thép c mũi dẫn
4.3.1. Thit k mũi dẫn
BI 5. TỔ CHỨC THI CÔNG
5.1. Thit k mặt bằng công trường
5.1.1. Bố trí mt bằng công trường
5.1.2. Tính din tích kho bãi, lán tri
5.2. Lp tin độ thi công cu
5.3. Xác định khối lưng vt tư, nhân công, thit bị
TÀI LIỆU THAM KHẢO


Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng

Trang 2

HƯỚNG DẪN
MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn hc ny vn dụng những kin về kỹ thut thi công cu v t chức thi công
cu đ thực hnh thit k đ án thi công một cu cụ th. Môn hc yêu cu người
kỹ sư bit thực hnh công tác thi công cu.
Người hc phải lm đ án theo các nội dung hướng dẫn trong ti liu ny.
NỘI DUNG MÔN HỌC
Bài 1 : Thi công móng : Yêu cu người hc bit thit k kỹ thut thi công mng
cc đng hoc mng cc khoan nhi trong điều kin c nước hoc không c nước.
Bài 2 : Thi công mố trụ: Yêu cu người hc bit thit k ván khuôn, thit k gia
công lp đt cốt thép v t chức thi công bê tông mố trụ cu .
Bài 3 : Thi công kt cu nhịp BTCT: Yêu cu người hc bit chn lựa phương
pháp thi công cho nhịp giản đơn, nhịp liên tục, bit chn cn cẩu, giá lao cu đ
lp dm hay bit thit k cu tm đ lp dm.
Bài 4: Thi công kt cu nhịp thép: Yêu cu người hc bit thit k, tính toán khi
thi công lp ti chỗ, lao kéo dc nhịp thép.
Bài 5 : Thit k t chức thi công : Yêu cu người hc bit thit k mt bằng
công trường, bit lp k hoch cung ứng vt tư, thit bị, nhân công cho thi công .
KIẾN THỨC TIỀN ĐỀ
Các kin thức về thi công cu như thi công mố trụ cu, thi công nhịp BTCT, thi
công nhịp thép v t chức thi công cu .
YÊU CẦU MÔN HỌC
Người hc phải lm Đ án môn hc nộp cho giáo viên.
CÁCH TIẾP NHẬN NỘI DUNG MÔN HỌC
Đ hc tốt môn ny, người hc cn ôn tp các bi đã hc trong môn Thi công
cu v tìm thêm các thông tin liên quan đn bi hc.
Người hc phải xây dựng dn bi, thực hin từng phn v thông qua giáo viên
hướng dẫn trước khi thực hin phn tip theo.

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Môn hc đưc đánh giá gm:
 Đim Bảo v đ án: 100%. Hình thức sinh viên trình by, giáo viên đt câu
hỏi, sinh viên bảo v quan đim đã thực hin của mình.






Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 3
BI 1. THI CÔNG MÓNG
1.1. Xây dựng mng cc ch sn
1.1.1. Ch tạo cc
1.1.1.1. Bi đúc cc
Thit k bãi đúc cc phải đảm bảo bằng phẳng, cứng chc đ không ảnh hưởng
tới hình dng v kích thước cc. Thông thường sau khi lu lèn cht bề mt bãi đúc
đưc kin to một lớp bê tông đá 1x2 dy 3-5cm. C th kin to mt bãi đúc cc
bằng các viên block bê tông v sau ny c th s dụng chúng đ ốp mái ta luy
đường đu cu.
Chiều di bãi đúc cc phải lớn hơn chiều di đon cc 2m đ c đường di chuyn
khi thi công đúc cc. Chiều rộng bãi đúc tính theo kích thước cc v số lưng cc
đưc đúc trên bãi.
Khi đúc cc một tng, các cc sát nhau thì chiều rộng bãi đúc l :
B = k . N . t .b (m);
Trong đ : k – h số k đn đường đi li v các khoảng trống khác, k=1,05
N – năng sut đúc cc (số cc đúc trong 1 ngy của bãi)
t – thời gian đ đúc v bảo dưỡng bê tông cc đt cường độ cn
thit;

b – chiều rộng của cc
Khi đúc cc chng lên nhau thnh nhiều tng, với điều kin cường độ bê tông tng
dưới đt ít nht 25% cường độ thit k mới đúc tng trên, thì chiều rộng bãi đúc l
);(
]).1.[(

1
m
n
ttnN
bkB



Với k = 1,10
n – số tng cc
t
1
– thời gian cn thit đ bê tông cc đt 25% cường độ thit k;

Khi đúc theo phương pháp xen kẽ, nghĩa l lúc đu mỗi tng chỉ đúc ½ số cc, khi
bê tông đt 25% cường độ cn thit mới đúc tip vo các khe trống, thì công thức
trên bin thnh :
);(
]).12.[(

1
m
n
ttnN

bkB



1.1.1.2. Gia công lng cốt thép
Cốt thép cc nên dùng nguyên chiều di cây thép
(11,7m), do đ không nên thit k hay ch to đốt cc
dài quá 11,8m.
Cốt đai (d=6-8mm) uốn bằng cách cho máy qun thép
đai quanh một khung hình vuông thnh một lò xo di. Khi
lp đt cốt thép đai kéo dãn các bước theo thit k v
buộc vo cốt thép dc.
Đ dễ thi công dùng các giá đỡ v các thanh thép lm
đòn gánh đỡ lng cốt thép cc ngang tm tay của người
th, sau khi buộc xong rút đòn đỡ đ h lng cốt thép xuống.
H.1-1. Giá lắp cốt thép cọc
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 4
1.1.1.3. Lắp đặt ván khuôn
Ván khuôn cc lm bằng thép, l những tm di 3m bằng tole 3-5mm và các
sườn, nẹp bằng thép gc hay thép bản. C th dùng các st hộp ghép li lm ván
khuôn cc, khi đ mỗi đon ván khuôn c chiều di tới 6m, theo chiều di của st
hộp. Trong quá trình đúc c th chừa các khe hở giữa các cc bằng đúng chiều
rộng cc đ ly bề mt các cc đã đúc lm khuôn đúc các cc tip theo. Muốn vy
bê tông các cc đúc trước tối thiu phải đt 25% cường độ mới dùng lm khuôn
đúc cc sau.
Trên mt sân bãi đúc cc cn trải ni lông đ chống dính cho cc. Bề mt ván
khuôn hay bề mt cnh cc đúc trước phải quét cht chống dính cho cc đúc sau.
Đt các đon thép fi 6 dưới mt sân, ngang
thân cc đ hn giữ chân tm ván khuôn cc.

Trên đu ván khuôn dùng các đon thép fi 12 hn
giằng ngang ming ván khuôn đ giữ chúng
không bung ra, khoảng cách các thanh giằng
ngang khoảng 1,5-2m. Đ nhanh chng khống
ch khoảng cách giữa 2 tm ván khuôn dùng
khúc cây ngn, c chiều di bằng chiều rộng của
cc đt trong hai tm ván khuôn đ ép chúng vo
khi hn chm giằng ngang. Các thanh fi 12 giằng ngang còn c tác dụng đ treo
lng cốt thép cc, không cho sát xuống đáy hoc chm vo ván khuôn thnh bên.
Cn kim tra, nghim thu cốt thép, ván khuôn cc trước khi đ bê tông. Yêu cu
về cht lưng ván khuôn cc :
▪ Kim tra độ thẳng của ván khuôn cc bằng cách chăng dây chỉ đ
chỉnh các thanh giằng ngang v mối hn chân ván khuôn .
▪ Không c khe hở dưới chân ván khuôn, khc phục bằng cách lót nilon
bên trong hay trám đt sét hoc vữa xi măng.
▪ Ván khuôn đu cc phải tht vuông gc với ván khuôn thnh bên v
hn thép giằng vo ván khuôn thnh bên. Nu ván khuôn đu cc
nghiêng lch dẫn tới bê tông đu cc không bằng phẳng khi đng sẽ vỡ
đu cc.
▪ Ván khuôn mũi cc phải đúng với tim cc, nu lch mũi khi đng cc sẽ
không đi đúng hướng (đng cc thẳng thnh cc xiên).
1.1.1.4. Đổ bê tông cc
Bê tông cc c th trộn bằng máy thùng quay ti công trường hay bê tông trộn
sẵn từ trm trộn, vn chuyn tới bằng xe mix.
Nu bê tông trộn ti công trường c th di chuyn máy trộn dc theo chiều di
cc đ đ trực tip vo ván khuôn cc. Nên c tm tole hứng dưới máy v c bn
co đ gt bê tông vo ván khuôn. Nu dùng máy trộn chy bằng moter đin phải
chú  tới vic kéo căng dây đin. Nu dây đin bị kéo quá căng mối nối hay vỏ
nhựa dây đin bị dãn sẽ chm vo máy v đin sẽ git cht công nhân.
Nu bê tông cung cp bằng xe mix thì xe chy dc theo ván khuôn cc đ xả bê

tông qua máng dẫn. Nu đ bê tông bằng xe mix thì nên ghép ván khuôn của
nhiều cc đ đ bê tông cùng một lúc.
Khi đ bê tông cc nht thit phải c máy đm dùi. Nên c 2 đm dùi đ tăng
tốc độ v đảm bảo cht lưng bê tông cc. Nu không đm kỹ, (nht l khu vực
đu cc c nhiều lưới cốt thép) bê tông bị xốp khi đng sẽ vỡ hoc gãy cc.
Đ bê tông cc c th tin hnh từ đu ny tới đu kia hoc đ từ giữa ra hai
đu đ tăng tốc độ.
Ván khuôn
Mối hàn
Thép 6
Thép 12
H. 1-2 Liên kết ván khuôn cọc
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 5
Sau khi đ bê tông xong phải bảo dưỡng bê tông cc bằng cách phủ bao tải v
tưới nước. Vic tưới nước chỉ tin hnh sau khi đ bê
tông từ 6-8 giờ. Cn bảo dưỡng ít nht 5 ngy đối với
mùa mưa v 7-10 ngy đối với mùa khô.
1.1.2. Đng cc
1.1.2.1. Búa đng cc xung kích
Dùng búa xung kích đng cc cho năng sut cao bởi
tốc độ xuống nhanh, ít tốn nhiên liu nhưng thit bị
cng kềnh v hay gây ra vỡ đu cc.
Búa xung kích c loi cột dẫn v loi ống dẫn. Loi
cột dẫn gm quả búa l phn xi lanh chuyn động lên
xuống nhờ hai cột dẫn hai bên v khi rơi xuống sẽ chụp
vo piston to áp sut lớn đột ngột gây cháy du
Diesel, đảy quả búa lên. Loi cột dẫn c trng lưng
quả búa từ 800kg đn 1200kg, hin nay ít dùng.
Loi ống dẫn thì quả búa l phn piston còn ống dẫn

l xi lanh kiêm bu du. Khi quả búa đưc kéo lên ht
tm rơi xuống sẽ nén du trong bung xi lanh to áp
sut lớn đột ngột, du bốc cháy to áp sut đảy quả
búa lên. Búa Diesel ống dẫn hot động hiu quả hơn v c th quả búa c trng
lớn, đn rt lớn từ 2500kg, 3500kg, 4500kg đn 6000kg. Tên búa đưc gi theo
trng lưng quả búa (thí dụ Dong feng DJ25; Mitsubishi M35; Kobe K45…).
Khi chn búa phải đảm bảo hai điều kin : búa phải c đủ năng lưng xung kích
đ thng lực cản của đt đối với cc ở thời đim cuối cùng v năng lưng xung kích
của búa không đưc quá lớn đ khỏi lm vỡ cc.
▪ Theo điều kin thứ nht thì :
].[25.
đ
PHQE 
(8-4)
Trong đ : E – Năng lưng xung kích của búa (kg.m)
Q – Trng lưng phn động của búa (kg)
H – Chiều cao rơi của quả búa ( 2,8-3,0m)
[P
đ
] – Sức chịu tải lớn nht của cc theo đt nền (tn)
▪ Theo điều kin thứ hai (điều kin kin thích dụng của búa):

][k
E
qQ
k 


(8-5)
Trong đ: Q – Trng lưng phn động của búa (kg)

q – Trng lưng cc, k cả cc dẫn (nu c) (kg)
E – Nănh lưng xung kích của búa (kg.m)
[k] – H số thích dụng cho phép của búa:
búa rơi tự do = 3; búa Diesel = 5;





H. 1-3 Búa Diesel ống dẫn
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 6
1.1.2.2. Dàn giá búa
Khi đng cc bằng búa
xung kích cn c giá dẫn
hướng cho cc v giữ búa
trong quá trình cc đi xuống,
gi l dn giá búa.
Dn giá búa c nhiều loi:
loi lp dựng ti ch (giá
Solex); giá búa di chuyn
trên ray v giá búa tự hnh
bằng xe bánh xích.
Khi chn giá búa cn đảm
bảo 3 điều kin sau :
▪ Đủ chiều cao đ dựng cc v nhc búa đt lên đu cc
▪ Đủ năng lực tời đ nhc cc v búa
▪ C khả năng nghiêng theo độ nghiêng thit k của cc.
S dụng dn giá búa mỗi khi di chuyn công trường rt cng kềnh, phải c
nhiều xe chuyên chở. Trong một vi trường hp đ cải tin c th dùng khung dẫn

hướng bằng thép hình v chỉ yêu cu c cn cẩu đ đt búa lên đu cc, trong quá
trình đng cc v bú sẽ đưc dẫn hướng bằng thanh thép hình, gi l khung định vị
đng cc.
1.1.2.3. Khung định vị đng cc
Khung định vị gm các cc bằng thép hình H hay I
350-: -I 450 do cn cẩu nhc lên v thả phng
xuống cm vo đt. Xung quanh c hn các dm
dc, ngang bằng các thanh thép hình, c th c 1-:-
2 tng tuỳ theo chiều cao.
Dùng khung định vị đng cc khi di chuyn đơn
giản hơn vì chỉ cn xe chở quả búa chở thêm cả các
thanh thép hình v cn cẩu chy theo l đủ.
Vic lp đt khung định vị cũng đơn giản hơn lp
dựng giá búa rt nhiều.
1.1.2.4. Cc dẫn (cc mi)
Trường hp đng cc trước khi đo hố mng, đu
cc nằm sâu dưới mt đt, cn c một đon cc dẫn
chụp lên đu cc đ đng cho đu cc ngp sâu vo
trong đt, gi l cc dẫn, cc mi hoc cc li.
Cc dẫn thường ch bằng thép hình chữ H c tăng
cường thêm hai bản thép, một đu c tm thép
phẳng đ đng búa, một đu c chụp đ chụp vo
đu cc. Chiều di cc dẫn thường 3-6m vì đu cc
sẽ không nằm quá sâu dưới mt đt.
Trong trướng hp không c cc dẫn ch sẵn c th dùng một đon cc BTCT v
một hộp thép nối đ đng n đu cc xuống khỏi mt đt. Cc dẫn sẽ đưc rút lên
đ thi công các cc tip theo.


H.1-5 Khung định vị đóng cọc

H.1-4 Các loại dàn giá búa
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 7
1.1.3. Kỹ thuật đng cc
Khi đng cc yêu cu đu tiên l dựng cc đúng vị trí v đúng độ nghiêng theo
thit k. Vị trí tim cc đưc đo đc v đng bằng cc gỗ, khi dựng cc thì nh cc
gỗ lên v đt mũi cc đúng lỗ của cc gỗ.
Độ thẳng đứng của cc đưc kim tra bằng dây di hoc thước c bt thuỷ.
Muốn xác định độ nghiêng cũa cc c th dùng máy kinh vị hay quả di v thước
thép như đã trình by trong mục 2.1.3 của bi 5.
1.1.3.1. Bố trí mặt bằng đng cc
Thit k mt bằng v trình tự đng cc rt quan trng vì n giúp cho đảm bảo 3
yêu cu khi đng cc l :
▪ Không chèn ép đt đ cc sau xuống đưc
bình thường;
▪ Cc đng trước không gây cản trở cho cc
đng sau;
▪ Di chuyn thit bị đng cc l ít nht.
Trình tự đng cc thường áp dụng theo sơ đ
chữ Z nu số hng ít m số cc trong một hng
nhiều, còn khi số cc trong hng v số hng
gn bằng nhau c th đng theo sơ đ hình
xoáy ốc (bãi cc).
1.1.3.2. Nối cc
Cc c chiều di lớn phải chia thnh nhiều đon đ c
th cẩu nhc do đ khi đng phải nối chúng li.
Mối nối cc c hai loi : mối nối cứng v mối nối mềm.
Mối nối cứng dng thứ nht l mối nối ướt, nghĩa l hn
nối cốt thép cc, ghép ván khuôn v đ bê tông. Mối nối
ny rt lâu chịu lực, chỉ dùng trong trường hp phải thêm

một đon rt ngn vo cc đã đng.
Mối nối cứng dng thứ hai c th dùng 4 tm thép hay 4
đon thép gc L hn vo các đai thép bản chôn sẵn ở đu
các đon cc. Mối nối dng ny dùng khi đng cc. Mối nối
cứng giúp tit din chịu momen uốn nhưng thi công phức
tp.
Mối nối mềm l dùng một hộp bằng thép bản, giữa c
vách ngăn, chụp lên đu đon cc dưới v xâu đu đon cc
tip theo vo phn na trên của hộp thép. Đ tăng cường
chịu lực các mép của hộp thép đưc hn với các bản thép
chờ chôn sẵn ở các đu cc (ở 4 mt của đu cc). Mối nối
mềm không c khả năng chịu momen do đ không đưc bố
trí trong phn chịu uốn của cc v phải ngp sâu trong đt
tối thiu 4m.
1.1.3.3. Xác định đ chối đng cc
Độ chối l độ lún xuống của cc sau một nhát búa. Độ
chối biu thị lực cản của đt đối với cc hay c nghĩa l biu
thị sức chịu tải của cc theo đt nền.
Vic xác định độ chối khi đng cc l ht sức cn thit vì
n cho bit chính xác sức chịu tải thực t của cc.
a)
b)
H. 1-6 Sơ đồ đóng cọc
a) Sơ đồ chữ Z
b) Sơ đồ xoáy ốc
H. 1-7 Nối cọc bằng
bản thép táp
H.1-8 Nối bằng hộp nối
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 8

Từ điều kin địa cht đã khoan khảo sát người thit k tính ra sức chịu tải của
cc v với một loi búa dự kin đ thi công người ta tính ra độ chối của cc khi
đng. Đ l độ chối thit k. Nu khi thi công đng cc đt đưc độ chối đ c
nghĩa l cc đt đưc sức chịu tải tính toán.
Khi thi công đng cc, ti thời đim mũi cc xuống đn cao độ thit k nu xác
định độ chối ( độ chối thi công) v so sánh với độ chối thit k c th cho phép
dừng đng cc.
Độ chối khi thi công căn cứ vo loi búa v sức chịu tải của cc c th xác định
theo công thức sau :
qQ
qkQ
Fn
m
P
P
HQFnm
e
gh
gh
tc




.
.
) (

(1-1)
Trong đ : n – H số , phụ thuộc loi cc v phương pháp đng,

▪ Cc BTCT n = 0,15
▪ Cc thép n = 0,2 -:- 0,5
F – din tích tit din cc, cm
2
;
Q – Trng lưng phn động của búa , kg ;
H – Chiều cao rơi của quả búa, m ;
m – H số phụ thuộc loi mng v số lưng cc (bảng 8-2);
k – H số hi phục sau va đp, k = 0,2
q – Trng lưng cc, chụp đu cc v cc dẫn (nu c), kg.
P
gh
- Sức chịu tải giới hn của cc theo thit k , Tn.
Khi đng gn ht chiều di cc, còn khoảng 1,5-2,0m thì đo độ chối, tin hnh
theo trình tự như sau:
▪ Đt búa lên đu cc, đm đu cc đy đủ, chuẩn bị sẵn sng.
▪ Đng 3 nhát búa đ phá vỡ liên kt giữa cc với đt
▪ Xác định mức du ban đu trên thân cc
▪ Đng một hi 30 nhát búa, đo độ lún của cc đưc e
1
(cm);
▪ Đng một hi 30 nhát búa, đo độ lún của cc đưc e
2
(cm);
▪ Đng một hi 30 nhát búa, đo độ lún của cc đưc e
3
(cm) ;
▪ Tính độ chối theo một nhát búa :
)(
90

321
cm
eee
e



So sánh độ chối đo đưc với độ chối thit
k. Nu độ chối đo đưc nhỏ hơn hay bằng độ
chối thit k l đt.
1.1.4. Thit k, thi công
vòng vây, bê tông bịt
đáy
Vòng vây bằng cc ván thép s dụng các
tm cc ván thép (cừ Larsen) cùng với khung
chống đ to thnh vòng vây ngăn nước, ngăn
đt.
H. 1-7 Vòng vây cọc ván thép
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 9
Cc ván thép l tm thép c dng chữ U hay hình
thang, hai mép cuộn li thnh gờ. Khi lp các tm cc
ván thép li với nhau các gờ ci khít vo nhau v
ngăn không cho nước qua.
Đ thi công vòng vây cc ván thép trước ht phải
đng cc thép hình v đt các thanh dm thép lm
thnh khung định vị. Các cc ván thép đưc lp bằng
cách thả từ trên xuống đ các gờ của chúng lng vo
nhau. Bên trong vòng vây cc ván thép c khung
bằng thép hình đ đỡ các cc ván thép v chịu áp lực

của nước.
Các cc ván thép đưc lp khép kín thnh vòng
vây, sau đ dùng búa rung đ nhn từng cc ván
xuống dn đn cao độ thit k. Khi lp cc ván nu khe hở cuối cùng không đủ cho
một tm cc ván thép c th nh lên một số cc xung quanh đ giãn rộng hay thu
hẹp chu vi vòng vây sao cho lp đủ một tm cc ván thép
Phải rung ln lưt mỗi cc một chút vì nu một cc xuống sâu quá búa sẽ vướng
vo các cc hai bên.
1.1.4.1. Tính toán vòng vây cc ván thép
Các lực tác dụng vo cc ván c th gm :
▪ Áp lực ngang chủ động của đt phía ngoi hố mng
▪ Áp lực ngang do tải trng thi công đt trên nền đt ming hố mng
▪ Áp lực bị động của đt dưới chân cc ván phía trong hố mng
▪ Áp lực thuỷ tĩnh của nước bên ngoi vòng vây
Sơ đ tính toán đối với tm cc ván l thanh congson một đu ngm, nu c
khung chống thì sơ đ l dm một đu ngm, một đu kê lên các gối l các khung
chống.
1.1.4.2. Trường hợp vòng vây ngăn giữ thành đất hố mng khô
 Áp lực chủ động của đt lên cc ván :

)/(
2
mTHkP
mađa


(1-2)
Trong đ :

đ


Dung trng của đt (T/m
3
)
k
a
– H số áp lực ngang chủ động
của đt
H
m
– Chiều sâu hố mng (m)
 Áp lực bị động dưới chân cc ván:
)/(
2
mTtkP
pđp


(1-3)
Trong đ : k
p
– H số áp lực ngang bị động của đt
t – Chiều sâu chôn chân cc ván (m)
1.1.4.3. Trường hợp vòng vây ngăn nước và hố mng nơi ngập
nước
* Áp lực chủ động của nước lên cc ván :
)/(.
2
mTHP
nnn



(1-4)
Trong đ :

n

trng lưng riêng của nước, 1 T/m
3

H
n
– Chiều sâu ngp nước của hố mng (m)
H.1-8 Búa rung hạ cọc ván
Hm

t
H.1-9 Áp lực đất lên cọc ván
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 10
* Áp lực chủ động của đt dưới chân cc ván:

)/(
2
mTtkP
ađna


(1-5)
Trong đ :


đn

Dung trng đảy ni của đt
(T/m
3
)

)/(
1
1
3
mT
o
đn






(1-6)

o

Trng lưng riêng khô của đt 2,7 T/m
3




H số độ rỗng của đt, bằng 0,4-:-1,0
k
p
– H số áp lực ngang bị động của đt
t – Chiều sâu chân cc ván (m)
* Điều kin đ chân cc ván không bị xi lở: chiều sâu ngp đt nhỏ nht của
cc ván :
)(

1
min
m
m
H
t
đn
n


(1-7)
Trong đ : m
1
– H số, với nền cát ly 0,5 ; với nền sỏi sn ly 0,7 ;
H
n
– Chiều sâu ngp nước (m) ;
1.1.4.4. Kiểm tra điều kiện chịu uốn của cc ván
Điều kin chịu uốn của cc ván đưc khống ch bằng độ võng của n.
▪ Momen trong cc ván khi không c khung chống đỡ :
).(

2
.
2
max
mT
Hp
M
m

(1-8)
▪ Độ võng của cc ván khi không c khung chống đỡ
)(
8
.
4
m
JE
Hp
f
m

(1-9)
Trong đ : p – Áp lực ngang chủ động của đt với giá trị
trung bình (T/m
2
)
H
m
– Chiều sâu hố mng (m)
E – modun đn hi của thép

J – momen quán tính của tit din cc ván
▪ Momen trong cc ván khi c 1 khung chống đỡ
).(.0298,0
2
max
mTLM 
(1-10)

▪ Độ võng của cc ván khi c 1 khung chống đỡ
)(
5.375
2
4
m
JE
LP
f
n

(1-11)
Trong đ : P
n
– Áp lực ngang của nước tác dụng vo cc ván (T/m
2
)
L – Chiều di nhịp của cc ván (m)
H
n

t

H.1-10 Lực lên cọc ván nơi có
nước
H
n

L
t
H.1-11 Sơ đồ tính cọc ván
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 11
E – modun đn hi của thép
J – momen quán tính của tit din cc
ván
▪ Momen trong cc ván khi c 2 khung chống đỡ
).(.0149,0
2
mTaM 
(1-12)
▪ Độ võng của cc ván khi c 2 khung chống đỡ
)(
5.375
.
4
m
JE
aP
f
n

(1-13)

Yêu cu về độ võng của cc ván l
250
L
f 
(1-14) ;
với L – khẩu độ nhịp của cc ván.
1.1.4.5. Kiểm tra điều kiện chịu uốn của dầm đỡ
Dm đỡ cu to thnh khung kín, Sơ đ tính toán của n l nu c 1 thanh
chống ngang l khung 2 nhịp, nu c 2 thanh chống ngang l khung 3 nhịp
v.v….Tải trng tác dụng l áp lực ngang m cc ván tip nhn, phân bố lên khung
trong phm vi mỗi na khoảng cách giữa các khung chống đỡ.









1.1.4.6. Kiểm tha điều kiện chịu nén uốn của thanh chống ngang







1.1.5. Bê tông bịt đáy
Khi s dụng vòng vây cc ván thép hay thùng chụp chỉ ngăn đưc nước mt

xung quanh. Nước dưới đáy hố mng do áp lực thuỷ tĩnh vẫn c th phun lên. Vì
vy phải đ lớp bê tông trong nước to ra áp lực hướng xuống không cho nước từ
dưới đáy hố mng phun lên, gi l bê tông bịt đáy.
Bê tông bịt đáy thường dùng mác 250-300kg/cm
2
; đá 1x2 v đ bằng phương
pháp ống dẫn thẳng đứng hoc dùng đá hộc đ trong vòng vây v dùng phương
pháp vữa dâng.
H
n

t
a
a
x
p.a
H
n

t
a
a
p.a
H.1-13 Sơ đồ tính dầm đỡ cọc ván
L
p.a.b
p.a.b
L
p.a
p.a

p.a
p.a

b
H.1-14 Sơ đồ tính thanh chống ngang
H.1-12 Sơ đồ tính cọc ván có dầm đỡ
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 12
1.1.5.1. Chiều dày bê tông bịt đáy
Chiều dy bê tông bịt đáy đưc tính từ điều kin cân bằng với áp lực thuỷ tĩnh :
)( mHhHh
n
b
n
bnnbb




(1-15)
Trường hp xét đn lực dính bám giữa bê tông với cc, ta c x l chiều dy bê
tông bịt đáy:

FHkhumFhnk
nnbbb






kumFn
FH
h
b
nn
b
) (





(1-16)
Với : F - din tích hố mng.
m - số lưng cc trong hố mng.
u - chu vi cc.
 - lực ma sát giữa cc v bê tông bịt đáy  = 2 T/m
2

k - h số điều kin lm vic k = 0,9
n – h số tăng tĩnh tải bê tông n =1,1

1.1.5.2. Đổ bê tông bằng ống dẫn thẳng đứng
Đ bê tông trong nước bằng
ống dẫn thẳng đứng áp dụng
trong trường hp đ bê tông bịt
đáy, đ bê tông cc khoan nhi
hay đ bê tông tường barrete.
Bê tông đ bằng ống dẫn
phải c cốt liu cỡ nhỏ ( đá 1x2

hay đá 1x1) v độ sụt lớn
(thường l 16-:-23cm).
Thit bị đ bê tông gm ống
dẫn bằng thép, đường kính 20-
:-30cm, chia thnh nhiều đon,
mỗi đon 1,5m-2m, nối với
nhau bằng ren. Ming ống cách đáy hố mng không lớn hơn 20cm. Chiều di ống
đ phải đảm bảo mức bê tông trong ống cao hơn mt nước bên ngoi một khoảng
h :
HRh .6,0
(1-17)
Trong đ: H l chiều cao từ ming ống đn mực nước thi công (m)
R l bán kính lan toả của bê tông trong hố mng (m) , xác định theo :

mvTR 6 6 
(1-18)
Với : T – thời gian còn linh động của vữa bê tông (h)
v – tốc độ đ bê tông (m/h)
Trên đu ống c phễu nối ren với ống, đưc nâng h bằng cn cẩu. Phễu cho mẻ
bê tông đu tiên c th tích lớn hơn 1,5 ln th tích ống.
Trước khi đ mẻ bê tông đu tiên trong đu ống c treo quả cu đ ngăn không
cho bê tông tự rơi xuống. Sau khi bê tông đy phễu ct dây cho bê tông đảy quả
H. 1-15. Đổ bê tông dưới nước
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 13
cu đi xuống v đảy nước trong ống ra ngoi. Khi bê tông chảy xuống ton ống thì
quả cu nằm dưới ming ống.
Cn cẩu nhc ống lên từ từ cho bê tông trong ống chảy ra, đảy quả cu ni lên,
ngay sau đ thả ống xuống cho ming ống luôn ngp trong bê tông. Trong khi ống
liên tục đưc nhc lên, h xuống thì rt bê tông liên tục vo ống qua phễu. Ming

ống phải ngp trong bê tông tối thiu một khoảng t như sau : 0,5 < t < 2.T.v
Bê tông do mỗi ống chảy ra chỉ lan toả trong phm vi bán kính R. Do đ khoảng
cách giữa các ống tối đa bằng 1,25R v cách ván khuôn 0,65R.
Phương pháp đ bằng ống dẫn phức tp v kh đảm bảo cht lưng vì dễ xảy ra
vic nước hay vữa sét xen vo trong đống bê tông.
1.1.5.3. Đổ bê tông bằng phương
pháp vữa dâng
Đ bê tông trong nước bằng phương pháp vữa
dâng áp dụng trong trường hp lm lớp bê tông bịt
đáy. Đ đá hộc vo hố mng, trong đ c cm các
lng cốt thép đ chừa chỗ trống sẽ cm vòi bơm
vữa sau ny.
Vữa gm xi măng, cát , nước v phụ gia hoá
dẻo. Vữa đưc bơm xuống đáy lớp đá hộc bằng vòi
bơm cao áp đt trong các lng cốt thép. Trong quá
trình bơm vữa lan toả trong các khe rỗng của đá
hộc v dâng dn lên. Khi áp lực vữa trong vòi bơm
tăng lên do lực cản của vữa ở ming ống thì nhc
vòi bơm lên một mức. Cho đn khi vữa dâng lên
trên bề mt đá hộc l to thnh một khối bê tông
đc.

1.1.6. Thi công hố mng
1.1.6.1. Thit bị đào hố mng
Dùng máy xúc gu nghịch (xe cn cuốc) c th đo đưc đt trên cn hay trong
nước với hố mng không rộng v không sâu lm. Yêu cu máy phải đứng cách xa
mép hố mng bằng chiều sâu của hố đo đ tránh thnh hố st lở máy sẽ nho
xuống hố đo.
Với nhựng hố mng sâu hoc nơi c nước (mng
trụ cu) c th dùng máy đo ngom gu dây (xáng

cp) đ đo. Tuy nhiên loi ny không hiu quả khi
đo cát mịn trong nước v c nhiều kh khăn khi đo
trong vòng vây bởi vướng các khung giằng chống.
Năng sut của máy đo xác định theo :

)/( 60
3
321
hmkkknvP 
(1-19)
Trong đ : v- dung tích gàu xúc m
3

n- Số chu kỳ xúc-đ của máy trong 1 phút ; tính theo
t
n
60


t- thời gian 1 chu kỳ (phút) (khoảng 0,5 phút)
k
1
- H số đy gu 0,9
k
2
- H số thời gian di chuyn 0,85
1- Vòng vây cọc ván
2- Thanh chống ngang
3- Máy bơm vữa
4- Lống cốt thép

5- Vòi bơm vữa
6- Ống dẫn vữa
7- Đá hộc
H.1-16. Đổ bê tông bằng vữa dâng
H.1-17.Máy đào gàu ngoạm
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 14
k
1
- H số lm vic không liên tục 0,75
Khi đo c vn chuyn đt bằng xe ô tô thì số lưng xe phải tương thích với
năng sut của máy đo. Nu xe c trng tải l G (tn) thì th tích đt xe chở đưc
mỗi chuyn l :
);(
3
m
G
V
xe


(1-20)
Trong đ

l khối lưng th tích của đt (ly bằng 1,7 T/m
3
). Thời gian 1
chuyn xe đi v về trên quã đường di L(km) với vn tốc 5 km/h v lùi vo bãi đ
trút ben ht 5 phút (0,12 giờ) thì thời gian vn chuyn của một chuyn xe l :
)(12,0

5
.2 h
L
T 
(1-21)
Số xe ô tô cn thit đ đáp ứng đưc năng sut của máy xúc :
)(1
.9,0
.
xe
V
PT
N
xe

(1-22)
Với 0,9 – h số chở đy xe
1 – số xe dự phòng
P- Năng sut máy đo (1-19)
Khi địa cht l cát mịn trong nước hay bùn lỏng , hố mng c vòng vây v khung
chống dy đc vic đo bằng các thit bị nêu trên c kh khăn hoc không hiu
qủa c th dùng phương pháp xi hút. Thit bị xi hút c 2 loi : dùng khí nén
hoc dùng nước c áp lực cao. Cho khí nén đi vo trong ống dẫn bằng thép v
phun ngưc lên đ thi đảy nước trong ống ra thì bùn đt dưới chân bị hút vo
trong ống v đảy theo ra ngoi. Thit bị xi hút còn c dng cánh qut quay trong
ống thép đảy nước vo trong ống lm cho bùn, cát đưc hút, đảy vo theo
1.1.6.2. Biện pháp ổn định mái đào
Khi đo đt sẽ to thnh cách thnh vách đo, chúng c th sp lở, trn lp khu
vực đo v còn c th gây ra nguy him cho người, thit bị thi công bên dưới. Vì
vy cn c bin pháp giữ cho thnh vách đo n định.

1.1.6.2.1. Ổn định bằng mái dốc tư nhiên
Bin pháp bt mái dốc nghiêng theo góc
nghỉ của đt lm cho thnh vách đo không
còn điều kin st lở c ưu đim l đơn giản,
dễ thi công nhưng c nhưc đim l khu vực
đo rộng v khối lưng đo lớn.
Bin pháp ny thường áp dụng với vic đo
nền đường hoc đo hố mng ở nơi trống
trải. Độ nghiêng của mái dốc tuỳ thuộc vo
loi đt v chiều sâu đo. Nu mái đo c
chiều sâu lớn c th chia ra thnh nhiều cp,
c git cp nằm ngang rộng 1,0m.
Bin pháp ny không th áp dụng với mt bằng thi công cht hẹp hoc không
muốn khối lưng đo quá lớn.



H. 1-18. Mái dốc tự nhiên
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 15
1.1.6.2.2. Chắn giữ thành hố đào bằng thép hình và thép tấm.
Đ giữ thnh vách hố đo khỏi st lở c th dùng thép tm cùng với thép hình
chống vách hố đo. Sát thnh đt l thép tm, bên
ngoi l thép hình đt ngang, dc v các thanh chống
ngang.
Bin pháp chống đỡ ny c th áp dụng với thnh
vách đo thẳng đứng, do đ giảm đưc khối lưng
đo. Tuy nhiên điều kin thi công đưc l đt vách hố
đo phải đủ cứng đ c th tự n định từ lúc đo hố
xong đn khi chống đỡ xong.

1.1.6.2.3. Vòng vây cọc ván thép
Vòng vây hố mng bằng cc ván thép c khả năng
giữ n định cho những hố mng sâu, tương đối rộng
ngay cả trong trường hp c nước ngm hay c cát
chảy.
Cc ván thép l thit bị thi công chuyên dụng, gm
những tm thép hình lòng máng, hai mép cuốn li
thành các gờ đ ci vo nhau, ngăn nước không qua
đưc.
Khi lm vòng vây cn ghép nhiều tm cc ván thép li với nhau xung quanh hố
mng thnh một vòng khép kín.
Đ thi công vòng vây cc ván thép trước ht cn đt một khung thép hình trên
mt đt, cm các cc ván xung quanh, lng vo nhau quanh chu vi khung đỡ. Sau
đ dùng búa rung đ n các cc ván xuống đt. Trước khi đo đt cn liên kt
khung đỡ vo cc ván.
Đo đt trong vòng vây cc ván, đn một độ sâu no đ cn đt khung chống
thứ hai. Khoảng cách giữa các khung chống cn tính toán theo khả năng chịu uốn
của cc ván, sao cho các rãnh ở mép cc ván không bị bt ra v chân cc ván
không bị áp lực đt đảy chụm vo.
Các tính toán cc ván thép đã nêu ở phn trên.

1.1.7. X l đầu cc và làm bệ
1.1.7.1. Cắt cc
Do cc đng c th không xuống ht chiều
di nên phải ct bỏ đon trên. Cao độ ct cc
bằng cao độ đáy b công thêm 15cm, cộng
thêm 30d với d l đường kính cốt thép cc.
Phương pháp ct cc l đục lớp bê tông bảo
v cho hở cốt thép dc, dùng que hn hay vòi
ct la ct đứt cốt thép dc. Trước khi ct cốt

thép dc cn cẩu phải buộc cáp giữ đon cc
trên hoc dùng dây chằng ra 4 phía đ giữ
đon cc ct. Sau đ cn cẩu lc cn hay kéo
dây chằng đ bẻ gãy đon cc.
Đối với đon cc ngn ở thp c th dùng
đục nêm cho bê tông nứt ngang ti vị trí ct đứt cốt thép dc v đảy đ đon cc
ct.

H. 1-20 Chặt và đập đầu cọc
H.1-19.Cọc ván thép và
búa rung
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 16
1.1.7.2. Đập bê tông đầu cc
Đp bê tông đu cc đ ly cốt thép chủ của cc, liên kt với bê tông b cc.
Chiều di cốt thép cc liên kt với b l 30d. Chiều di đon bê tông cc ngm vo
bê tông b l 15cm đ tránh các vt nứt c th khi đp đu cc, lm gỉ cốt thép
cc.
Đp bê tông đu cc bằng cách đục lớp bê tông bảo v quanh cốt thép dc,
dùng máy ct hay que hn ct đứt các cốt thép
đai, uốn cong cốt thép dc của cc ra ngoài. Lõi
bê tông của đu cc sẽ đục nêm ngang cho nứt
v ly ra.
1.1.7.3. Thi công bệ cc
Thi công b cc trong đt như đã trình by
trong mục 1.1 v 1.2 ở trên.
Trường hp b cc nằm cao hơn mt đt
(mng cc b cao) tuỳ theo khoảng cách từ đáy
b đn mt đt tự nhiên c th c các giải pháp
thi công như sau :

▪ Nu khoảng cách từ đáy b đn mt đt
thp ( dưới 2m) c th đp nền đn cao
độ đáy lớp bê tông lt b mng hoc lớp
bê tông bịt đáy bằng đt (nu không c nước) hay bằng bơm cát (nu c
nước v vòng vây cc ván ngăn nước).
▪ Trường hp đáy b nằm trên mt đt với khoảng cách lớn cn lm sn bằng
h dm kẹp c cc. H dm cn c cốt thép treo lên đu cc, trên h dm c
các dm ngang, tm lát sn lm ván khuôn đáy. Trên h sn c thùng chụp
v trong đ đ bê tông bịt đáy, sau đ hút cn nước đ x l đu cc v thi
công b cc.

1.2. Xây dựng mng cc khoan nhi
1.2.2. Các phương pháp tạo lỗ và thit bị khoan tạo lỗ
1.2.2.1. Phương pháp đào
Phương pháp đo l dùng các thit bị ly đt trực tip từ lỗ cc ra ngoi.
1.2.2.1.1. Đào trần
Đo trn l đo với thnh vách lỗ tự nhiên, thường dùng nhân lực thủ công hay
kt hp với máy đo đt cm tay. Vì th đo trn áp dụng trong điều kin đt cứng
rn, không c nước ngm hay nước mt v lỗ cc c đường kính từ 1,5m trở lên.
Trường hp đo trn trong đt yu c th dùng ống BTCT (ống buy) chng lên
nhau, cho tụt xuống dn dn đ giữ thnh lỗ (giống như phương pháp đo ging).
Đ giảm ma sát của đt, đốt ống đu tiên c gờ bên ngoi, lớn hơn đường kính của
các ống sau khoảng 4-5cm.
Vic ly đt lên khỏi lỗ dùng thùng chứa c tời qun dây kéo. Cn ht sức chú 
vn đề an ton khi kéo đt lên ming lỗ cc. Vic cung cp không khí sch cho
người thi công bên dưới ht sức quan trng, c th dùng máy bơm nén khí theo
ống dẫn xuống lỗ cc. Phương pháp đo trn chỉ áp dụng với cc c chiều sâu dưới
30m.
H.1-21 Hệ sàn kẹp cọc
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng

Trang 17
1.2.2.1.2. Đào trong ống vách
Trường hp cc sâu v trong đt yu c th
dùng gu đo trong ống vách bằng thép sau đ
cho lng cốt thép vo trong ống vách, khi đ bê
tông cc thì rút ống vách lên.
Ống vách lm bằng thép, c đường kính
trong bằng gu đo, chia thnh nhiều đon,
hn nối với nhau v h dn xuống lỗ cc theo
tốc độ đo. Vic h ống vách c th thực hin
bằng búa rung hay kích xoay ép.
Thit bị đo l gu ngom hình ống, c 3-4
lưỡi đo, thả vo trong ống vách v kéo lên
xuống bằng cn cẩu.
Trường hp gp đá mềm gu không ngom
đưc c th dủng loi gu bánh răng ngiền phá
đá đ gu ngom ly lên.
1.2.2.1.3. Đào trong bùn sét
(Bentonite)
Với những cc c chiều sâu lớn vic rút ống
vách lên l rt kh khăn v khi ống vách phải
thả ton chiều di cc sẽ phải đu tư chi phí rt
lớn. Đ giữ n định thnh lỗ trong quá trình đo
c th dùng loi bùn sét Bentonite bơm xuống lỗ
cc.
Gu đo l một thùng tròn c đường kính ming
gu (li gu) bằng đường kính lỗ, phn thân gu
nhỏ hơn đường kính lỗ đ giảm ma sát.
Gu đo đưa xuống lỗ cc bằng cn xoay của
máy khoan. Khi gu xoay, lưỡi gu dưới đáy thùng

sẽ gt đt chui vo trong thùng. Cn khoan rút lên,
bt chốt mở đáy thùng cho đt rơi ra.
Phương pháp đo bằng gu thích hp với địa cht
l đt thịt, đt sét dẻo, đt cát pha. Trường hp đt
lẫn dăm sn hay bị kẹt răng gu nên đo không
hiu quả.
Trong phương pháp khoan đo ly đt lên,
cn khoan gm nhiều ống lng vo nhau kiu
anten đ khi ly đt lên các đon cn thu ngn
li, cuối cùng mới ly đưc thùng đt lên khỏi
ming lỗ cc.
1.2.2.2. Khoan tuần hoàn
Thit bị khoan gm xe khoan di chuyn bằng
bánh xích đ c th hot động đưc ở những
địa hình ly lội.
Trên xe khoan c lp đt cn cẩu đ nâng h
cn khoan, cẩu lp ống vách, lng cốt thép hay
các vt liu, thit bị khác. Ngoi ra lp thêm
tay khoan đ đỡ v to ra lực xoay cho cn
khoan. Mi hot động trên máy khoan đều s dụng tác động thuỷ lực bằng du.
H. 1-22 Xoay ép hạ ống vách
H.1-23 Các loại gàu đào
H. 1-24 Gàu đào đất lỗ cọc
H.1-25 Máy khoan cọc nhồi
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 18
Cn khoan gm hai phn: đon liên kt vo tay khoan l dng ống c tit din
hình vuông, hình ô van, hay hình rãnh kh đ khỏi trưc khi xoay bởi tay khoan,
phn bên dưới c th nối di nhiều đon, mang đu khoan vươn sâu trong lỗ cc.
Trong cn khoan c đường lỗ rỗng đ bơm vữa sét xuống đáy lỗ hay hút vữa sét

cùng mùn khoan lên.
Đu khoan (hay mũi khoan) c nhiều loi, s dụng tuỳ theo loi đt đá.
Mũi khoan xon dùng đ to lỗ đột phá cm ống vách. Do mũi khoan c đu
nhn nên đt trúng tim định vị của lỗ. Các cánh của n chỉ giữ v ly đưc đt ở
phn nông.
Mũi khoan kiu răng co đ xới nát đt đá, thường dùng với các loi đt cát, đt
pha cát hay đt lẫn sỏi sn. Trong điều kin c vữa sét các tng răng co sẽ lm
đt rời ra v đưc vữa sét đưa lên.
Mũi khoan dng bánh răng dùng trong đá mềm, các răng thép sẽ mi, ct v
nghiền vụn đá đ vữa sét ly lên.
Trường hp gp địa cht l đá cứng c th h xuống một đon ống vách 4-6m,
treo quả búa giã đá v kéo lên, thả xuống bằng dây cáp đ đp, chém đá vỡ vụn.
Quả búa giã đá c dng cánh chữ thp, lưỡi sc đ băm nhỏ đá dưới đáy lỗ.








.
C hai phương pháp khoan thường đưc áp dụng l phương pháp khoan tuần
hoàn thuận và phương pháp khoan tuần hoàn nghịch ( phản tun hon).
▪ Khoan tuần hoàn thuận: dùng đu khoan phá vỡ đt đá, đưa vữa sét xuống
đáy lỗ cc theo đường ống rỗng trong cn khoan. Vữa sét dâng lên sẽ mang
theo đt đá ra ngoi.
▪ Khoan tuần hoàn nghịch : dùng
đu khoan phá vỡ đt đá, đưa vữa
sét vo ming lỗ cc v bơm hút

vữa sét cùng mùn khoan dưới đáy
lỗ lên theo đường lỗ rỗng trong
cn khoan.
Phương pháp khoan nghịch cn phải
c thit bị bơm hút mnh đ c th hút
ht mùn khoan lên, song do ton bộ cột
vữa sét l sch, chỉ c phn vữa sét
dưới đáy lỗ nhiễm bẩn nên vic v sinh
lỗ khoan nhanh chng v ít tốn kém vữa
sét hơn phương pháp tun hon thun.
Phương pháp khoan tun hon thun đơn giản hơn vì không cn dùng máy bơm
hút cn đáy lỗ với công sut lớn.
Kim tra chiều sâu v chiều rộng hố khoan :
H.1-26 Các dạng mũi khoan: mũi xoắn, mũi cào và mũi bánh răng
H.1-27 Máy khoan tuần hoàn nghịch
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 19
▪ Vic kim tra chiều sâu lỗ khoan căn cứ vo theo dõi
chiều sâu của cn khoan. Sau khi khoan xong
khoảng 30 phút đi bùn lng kim tra li chiều sâu
bằng thước c gn quả ri. Sau khi x l cn lng
trước khi đ bê tông kim tra li chiều sâu lỗ khoan
một ln nữa.
▪ Vic kim tra độ rộng lỗ khoan đưc xác định bằng
thit bị đo sng siêu âm đ kim tra vách lỗ v tính
toán khối lưng bê tông cho mỗi lỗ khoan.
Khi thi công mng c nhiều cc cn đảm bảo khoảng
cách các cc không thi công gn nhau đ tránh các tác
động thi công cc sau ảnh hưởng tới bê tông cc trước
mới đ. Bố trí trình tự thi công cc xen kẽ đ đảm bảo

khoảng cách các cc đủ xa theo sơ đ hình 8-19.
1.2.2.3. ng vách
Ống vách c tác dụng giữ n định thnh lỗ, chứa đựng vữa sét Bentonite v lm
ván khuôn cho phn bê tông cc đi qua mực nước mt trên sông.
Ống vách đưc ch to bằng thép tm c chiều dày 8-12mm, chia thành các
đon di từ 3-6m. Khi thi công các đon đưc h xuống dn dn v nối với nhau
bằng liên kt hn. Yêu cu đối với ống vách l phải đủ cứng đ không bị bin hình
khi cẩu lp cũng như khi chịu áp lực ngang của đt. Đường kính trong của ống
vách phải lớn hơn đường kính ngoi của mũi khoan khoảng 10-20mm.
Cao độ chân ống vách phải xuống dưới mực nước ngm hay dưới lớp đt yu
1,0m. Trướng hp địa cht dưới đáy lỗ cc c cát chảy thì chân ống vách phải
xuyên qua lớp đt ny.
Cao độ ming ống vách trong trường hp không c nước mt phải cao hơn mt
đt tối thiu 0,5m; Khi c nước ngm thì cao độ ming ống vách cao hơn mực
nước ngm tối thiu 2m; khi c nước mt thì cao độ ming ống vách phải cao hơn
mực nước mt l 2,5m đ to ra cột vữa sét c áp lực lớn hơn áp lực ngang của
nước. Trường hp khi khoan bị sp thnh lỗ c th phải hn nối thêm ống vách đ
nâng cao mức vữa sét trong lỗ cc. Phn trên ming lỗ khoan bao giờ cũng phải c
ống vách đ chống sp lở ming lỗ.
Ống vách đưc h vo trong lỗ khoan bằng lực ép của trng lưng cn khoan,
hay h bằng búa rung đt chụp lên đu ống vách. Đối với đt quá yu c th h
ống vách ri khoan bên trong, còn thông thường thì khoan xong mỗi đt sẽ đng
h ống vách.
Ống vách đưc rút lên sau khi đ bê tông xong khoảng 10-20 phút, theo phương
thẳng dứng v tốc độ 3m/phút. Rút ống vách bằng cn cẩu, trường hp ống vách
quá cht phải dùng bộ kích xoay-đảy lên (hình 8-13). Khi ống vách không rút lên
đưc hoc ống vách lm khuôn cho bê tông cc vưt qua nước sông thì phải bỏ li.
1.2.2.4. Dung dịch betonite
Dung dịch Bentonite còn gi l vữa sét hay dung dịch khoan, đưc ch to bằng
cách cho bột sét bentonite trộn với nước. Sét Bentonite c đc đim l c cỡ ht

rt nhỏ (lt sng 4900 lỗ/cm
2
); c độ nhớt cao v không lng đng trong nước. Vì
vy dung dịch Bentonite c các tác dụng :
▪ To ra áp lực thuỷ tĩnh ngăn cản áp lực đt v nước ngm lm sp thnh
lỗ khoan.
H.1-28 Sơ đồ thi công cọc
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 20
▪ Chui vo khe hở giữa các ht đt, gn kt các ht đt đ to lớp vỏ bùn
xung quanh thnh lỗ
khoan,
▪ Dính bám vo thnh lỗ
khoan lm mng ngăn
nước v chống sp lở
thnh lỗ khoan
▪ Khi Bentonite dâng lên sẽ
mang đt mùn khoan lên
theo, c tác dụng tải đt
lên ming lỗ.
Từ những tác dụng đ yêu cu
dung dịch Bentonite phải c các tiêu
chuẩn kỹ thut sau:
Bảng 8-3: Các chỉ tiêu ban đầu của vữa sét Bentonite
Tên chỉ tiêu
Chỉ tiêu tính năng
Phương pháp kiểm tra
1. Khối lưng riêng
1.05  1.15g/cm
3


Tỷ trng k hoc Bomê k
2. Độ nhớt
18  45giây
Phễu 500/700cc
3. Hm lưng cát
< 6%

4. Tỷ l cht keo
> 95%
Đong cốc
5. Lưng mt nước
< 30ml/30phút
Dụng cụ đo lưng mt nước
6. Độ dy áo sét
1  3mm/30phút
Dụng cụ đo lưng mt nước
7. Tính n định
< 0.03g/cm
2


8. Độ pH
7  9
Giy th pH

Các thí nghim cht lưng bentonite đưc tin hnh bằng
các dụng cụ chuyên dùng :
▪ Thí nghim tỷ trng bằng tỷ trng k Bome’ hoc
cân tỷ trng;

▪ Thí nghim độ nhớt bằng phễu chuẩn : Phễu đo độ
nhớt c đường kính ming 100mm, chiều cao
200mm; cuống phễu di 51mm, đường kính lỗ
thoát 4,8mm. Đ 500ml dung dịch bentonite vo
phễu, mở tay bịt cuống phễu cho chảy v bm
đng h đo giây. Độ nhớt của dung dịch l thời
gian 500ml dung dịch chảy ht qua phễu.
▪ Thí nghim độ tách nước của dung dịch bằng ống
ép c áp lực: đưới đáy ống tròn c lỗ đưc lt giy
thm. Cho 200ml dung dịch bentonite vo ống, cho piston tác dụng áp
lực 0,7MPa trong thời gian 30 phút, lưng nước hứng đưc dưới ống do
dung dịch bị ép thoát ra không quá 30ml.
▪ Độ dy lớp áo sét đo trên giy thm của ống lc.
▪ Th độ pH bằng giy quỳ v so với bảng mu.
Hạt đất
Hạt Bentonite
Vỏ bùn Bentonite kết nối các hạt
Áp lực thuỷ tĩnh
H. 1-29 Sơ đồ các tác dụng của vữa bentonite
H. 1-30 Phễu chuẩn
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 21
Bentonite đưc ch to trong những thùng chứa bằng xi lô hay container, trên
c moter gn với trục lm quay cánh khuy. Bentonite bột chứa trong các bao 35-
50kg; đ vo trong thùng chứa c nước v cánh khuy hot động. Sau khi ch to
xong bentonite đưc đưa qua thùng trữ đ cung cp cho thi công.
Bentonite đưc máy bơm đảy theo đường ống tới vị trí thi công. Các chỉ tiêu cht
lưng bentonite trong thùng chứa đưc kim tra 30 phút 1 ln.
Đ tái s dụng bentonite, khi dung dịch khoan từ dưới lỗ cc tro lên (theo
phương pháp khoan thun) hay đưc máy bơm hút lên (theo phương pháp khoan

nghịch) đưc cho vo hố thu hay thùng chứa. Cho thêm nước vo đ bùn loãng ra,
đt chìm lng còn bentonite cho chảy qua hố khác hoc thùng chứa khác, say đ
bơm hút về thùng điều ch. C th dùng máy sng rung c lưới đ lc bùn sét ly
dưới lỗ khoan lên, phn vữa sét đã lc bơm về bn điều ch, phn đt, cát rơi
xuống cho bốc đi. Bentonite thu hi cn phải đưc kim tra cht lưng, nht l chỉ
tiêu hm lưng cát < 6%. Nu vữa sét thu hi bị nhiễm xi măng (do dung dịch tro
lên khi đ bê tông) thì phải loi bỏ.
1.2.3. Vệ sinh lỗ khoan
Sau khi khoan c nhiều đt, cát trộn với bentonite thnh lớp bùn lng đng dưới
đáy lỗ khoan. Nu lớp bùn ny tn ti dưới chân cc sẽ lm giảm sức chịu tải của
cc. Do đ cn ly ht các bùn đt dưới đáy, lm sch đáy lỗ khoan. Công vic đ
gi l v sinh lỗ khoan hay x l cn lng.
Vic x l cn lng chia lm 2 bước:
▪ Bước 1: khi khoan đn cao độ thit k nhc đu khoan lên khỏi đáy lỗ khoảng
20cm, cho đu khoan chy không tải đ khong bùn đt, trong khi đ liên tục
cp bentonite đ đưa bùn đt lên. Sau đ chờ bùn lng khoảng 20 đn 30
phút, dùng gu vét đưa bùn đt, đá cn lng lên.
▪ Bước 2: Thi ra lm sch hố khoan
Tùy theo địa cht, c th s dụng các bin pháp thi ra v sinh hố khoan bằng
máy nén khí, bơm hút đáy (22kW) hoc thi tun hon thun bằng bơm trục đứng
37kW.
▪ Thi ra lm sch hố khoan bằng máy nén khí bằng cách h ống thép D90
bên trong c lun ống dẫn khí D25, đt cách đáy hố khoan khoảng 0,5m, đu
ống dẫn khí đt quay ngưc lên. Khí nén đưc thi xuống với áp sut 7at. Dưới
áp sut của khí nén benonite sẽ đưc đẩy lên qua ống D90 đưc đưa về máy
sng, sng cát v bentonite đưa vo b lng, sau đ đưc tái s dụng li. Trong
quá trình thi bentonite lên phải liên tục cp bentonite mới cho hố khoan, đảm
bảo mực bentonite trong hố luôn luôn đy, đề phòng sp thnh lỗ.
▪ Thi ra bằng bơm hút đáy 22kW bằng cách máy bơm đưc lp cùng với ống
đ bê tông , h sâu dn xuống đáy cc đ hút trực tip bentonite bẩn về máy

sng cát. Bentonite sch đưc b sung vo ming hố khoan. Quá trình thay
bentonite v lm sch hố khoan diễn ra tương tự như dùng máy nén khí (tun
hon nghịch).
▪ Thi ra bằng phương pháp tun hon thun s dụng bơm trục đứng 37kW
bằng cách bơm ép bentonite sch qua ống đ bê tông xuống đáy hố khoan. Do
tỷ trng bentonite mới nhẹ hơn cùng với áp lực bơm sẽ cuốn theo cát lng lên
ming hố khoan v tro ra ngoi. Bentonite bẩn tro ra đưc thu về hố lng,
sau đ bơm về máy sng đ tách cát v tái s dụng.
Sau khi h lng thép phải thi ra ln nữa trước khi đ bê tông. Kim tra
bentonite thi lên nu đt chỉ tiêu kỹ thut nghĩa l lỗ khoan đã sch thì tin hnh
đ bê tông.
Hướng dẫn thiết kế Thi công cầu TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trang 22
1.2.4. Gia công và lắp đặt lng cốt thép
1.2.4.1. Cấu tạo lng cốt thép
Lng cốt thép cc bao gm các chi tit sau :
▪ Cốt chủ l cốt thép dc trong cc,
chịu uốn v tham gia chịu nén với
bê tông. Đường kính v số lưng
theo tính toán của thit k . Cốt
thép chủ c đường kính không nhỏ
hơn 20mm v khoảng cách giữa
chúng không nhỏ hơn 50mm.
▪ Vòng dưỡng l vòng tròn bằng cốt
thép c đường kính lớn nằm bên
trong cốt chủ. Mục đích của vòng
dưỡng l lm khung cứng, giữ cho
lng cốt thép không bị bin hình khi
đt nằm cũng như khi cẩu treo.
Vòng dưỡng thường lm bằng cốt

thép d24-d25; nu đường kính vòng dưỡng lớn hơn c th phải tăng
cường thêm bằng 4 thanh thép chống. Vòng dưỡng bố trí tối thiu 3 cái
cho một lng cốt thép, một cái ở giữa, hai cái cách đu lng >1,0m.
▪ Cốt đai liên kt các cốt dc, chịu lực ct v chống nở hông khi bê tông cc
chịu nén. Cốt đai dùng đường kính d10- d12, uốn xon dng lò xo. Đ
uốn cốt đai c th cho cốt thép qun quanh một ống thép. Cốt thép đai
đưc liên kt buộc hoc hn với cốt thép chủ.
▪ Tai cẩu đ mc cáp khi cẩu lng cốt thép v treo lng trong lỗ khoan khi
nối cốt thép. Tai cẩu dùng cốt thép c đường kính bằng hoc lớn hơn cốt
chủ, uốn hình chữ U v hn vo 2 cốt chủ liền kề với chiều di hn > 15d
ở hai bên. Lng cốt thép đường kính nhỏ bố trí 2 tai cẩu, lng cốt thép c
đường kính lớn hơn 1,0m thì bố trí 4 tai cẩu.
▪ Cữ định tâm nhằm giữ cho lng cốt thép nằm đúng tim lỗ v đảm bảo đủ
chiều dy bảo v của cốt thép chủ. Cữ định tâm c th dùng các bánh xe
bằng bê tông xâu vo cốt đai hoc hn các đon cốt thép uốn hình chữ U
vo thân cốt chủ. Dùng bánh xe bê tông sẽ không c cốt thép bị gỉ bởi
nằm ngoi bê tông nhưng c th bị vỡ do bị đè nng khi các lng cốt thép
xp chng lên nhau. Cữ định tâm bố trí 4 cái trên một mt ct ngang v
cách khoảng 3-5m bố trí một mt ct ngang c cữ định tâm.
▪ Ống sonic dùng đ thả đu dò siêu âm kim tra độ đng nht của bê tông
cc v thả mũi khoan ct bê tông chân cc nhằm xác định cường độ bê
tông.
Ống sonic bố trí từng đon bên trong lng cốt thép, đưc cố định vị trí bởi
các cốt thép uốn cong hình omega (

) hn vo cốt thép đai. Cc c đường
kính < 1,0m bố trí 3 ống, đường kính > 1,0m bố trí 4 ống. To độ các ống
theo mt ct ngang của lng cốt thép phải giống nhau đ c th nối ống khi
lp đt các lng cốt thép.
Yêu cu đối với ống sonic l phải thẳng, không mp méo v đc bit l

phải kín. Ống sonic c th bằng ống nhựa dy 5mm khi chiều di cc dưới
30m, khi chiều di cc lớn hơn phải lm bằng ống thép dy 5mm-6mm.
Đường kính bên trong ống sonic nhỏ nht l 60mm, trong đ phải c một
ống c đường kính trong 102mm đ lt đưc mũi khoan ct bê tông. Cao độ
H.1-31 Lồng cốt thép cọc

×