Đề tài: Quản lý di động
GẮN VÀ TÁCH RỜI IMSI
1
CHUYỂN VÙNG VÀ CẬP NHẬT VỊ TRÍ
2
TÁI PHÂN BỔ TMSI
3
Nhận dạng thuê bao di động quốc tế
(Internaonal Mobile Subscriber Identy -IMSI):
!"#$%&'()*$+,-./ )0
12345617,87$29:$!9(:
)1;
<,-=>?+@A47)1BC;+@)1<'!
:#2,-3! 9D);,-',7E7FC9(7
C,-.?9?;
•
GH,D%'"7$"&;
•
GH)1%'""I73"&;
•
G 61%'"#
"#J#)"7&;
Gắn IMSI vào mạng lưới:
KL;MGN;
Tách IMSI ra khỏi mạng lưới :
4.O.:D)171P<'(N;QNRF
>):4.73S)1;C5#!.6FC+<H
9(C=T3:,-:;Q:<U6,->!;
Tách IMSI ra khỏi mạng lưới :
KL;VG;
Tách IMSI ra khỏi mạng lưới :
•
78W)G
!>):!4 ,,87$29:$!3O)+',-F4
<X3:<3@Y@)H:#($;Z[9K3:<U6,->!
)1',D3:<)1(E;
77,8 ($F4 9\,6;!94Y3]*3^,-=>?F4
=T=D)U*7_=T,-7;C=<`4)W)F+
,H7;
Tách IMSI ra khỏi mạng lưới :
•
a<:#G
4U<,-=>?X:C7_C'(=N.'1S)@E'4:
#92bC;C=<!'6.8U< 9D9(U>'],'(3:
X7$6.;c2($#!34)A4)13:W!9(7de=[E'4;
fghijBjkl
Cập nhật vị trí đối với loại gắn IMSI:
!H$mCn73NFP?N\!)@6.69*7oP
;7P?NFC<XU*7_Cn48P<34=9D
Cn,-',7E7:#P$3:;!<FC6.6CnP;
Cập nhật vị trí đối với loại đăng ký định kỳ:
cY3]*3^'()AY)(N>#NY3]9D)173@
8,-U*7,D;!)S)Y3]<F)1=T+,'(
7;
fghijBjkl
Thay đổi tế bào trong một LA:
'?$X)1;E:#9*7oP,-',7
C'(Cn;!)$m!(7p)CnF)13:,-6.6;
=T!,-!()DpCn_94'N"!()D($73
Z;QZ=T+.:#92CnP!()DF=<==Cn
p6,-9DCn)D;!5'(,F<<q'(3:$mCn9(
3:W.@:)1;
fghijBjkl
Cập nhật vị trí đối với cùng MSC / VLR:
KM;LGr7K6.69*7o9Dp)sC;
fghijBjkl
Cập nhật vị trí đối với MSC / VLR mới:
KM;MGr7K6.69*7o9D)sC)D;
BtZu
Nhận dạng thuê bao di động tạm thời (The Temporary Mobile Subscriber Identy -TMSI)
'()= 1)8X6!'5Y3];<,-=>?X@94
AP749:$!;
<]q%<q'(7)39`sC&9(,-$m7
3@8+*v36.69*7o;+75X,-U*[
)0()1,3:R)2ewE= ;
BtZu
Tái phân bổ TMSI:
?oPP?./m'(X+.A@)6FX@94,8p
'194*19(U*9*7ob)3x6.;:,8F94./m
,-`4o+[)0'W$m)Cn(<;<<X,-NW+d
'5(:)1!R1)3! E)19(;
BtZu
Tái phân bổ TMSI:
KV;LGP?./m