Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

slike bài giảng toán học 7 tiết 23 đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 19 trang )

Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Giáo viên: Mai Thị Hương
Đơn vị: Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS xã
Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Email:
Điện thoại: 0983150624
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S

TINH
Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử E-Learning
BÀI GIẢNG
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Chương trình Toán, Lớp 7
Tháng 7/2012
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
CHƯƠNG II
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG II
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng tọa độ
Đồ thị hàm số y = ax
Hàm số và đồ thị


Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Ta đã biết hai đại lượng tỷ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao
cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia
cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần
Có cách nào để mô tả ngắn
gọn hai đại lượng tỉ lệ
thuận ?
Ta đã biết một số ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận như: chu vi và cạnh của
hình vuông, quãng đường đi được và thời gian của một vật chuyển động
đều, khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng chất….
Lấy ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận
trong thực tế ?
Nhắc lại thế nào là hai đại lượng
tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học ?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a. s = 15 . t (km)
b. m
sắt
= 7800 . V (kg)
y
(k là hằng số khác 0)
=> y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k

k .
=
x
a. Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t
(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc

15 (km/h)
b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng
chất có khối lượng riêng là 7800 (kg/cm
3
) theo
thể tích V (cm
3
)
?1
?1: a. s = 15 . t (km)
b. msắt = 7800. V (kg)
Các công thức trên có điểm gì giống nhau?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
?1: a. s = 15 . t (km)
b. msăt = 7800. V (kg)
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức: y = k.x (với k là hằng số khác 0)
thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
(Sgk/T52)
?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
nào?
3
5

y = k.x (k là hằng số khác 0)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
* Định nghĩa


Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
3
5
y x

⇒ =
5
3
x y

⇒ =
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k
=
5
3

3
5

Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (k khác 0)
thì x có tỷ lệ thuận với y không? Theo hệ số tỷ lệ là
bao nhiêu?
Chú ý: Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x
thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng
đó tỷ lệ thuận với nhau. Nếu y tỷ lệ thuận với x theo
hệ số tỷ lệ là k (khác 0) thì x tỷ lệ thuận với y theo
hệ số tỷ lệ là
* Chú ý: SGK/T52
1
k

Theo định nghĩa nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
là k = ta có công thức nào?
3
5

Như vậy ta có x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao
nhiêu?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?3 Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4 con khủng long.
Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long
ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
Cột
a b c d
Chiều
cao(mm)
10 8 50 30
Chiều cao của cột (L) và khối
lượng của khủng long (m) là hai đại
lượng tỉ lệ thuận nên:
m = k . L (k ≠ 0)
+ Khối lượng con khủng long ở cột b là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột c là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột d là :
m
b
= k.L
b
= 1.8 = 8 (tấn)
m
c

= k.L
c
=1.50 = 50 (tấn)
m
d
= k.L
d
= 1.30 = 30 (tấn)
=> k = m
a
: L
a
= 10 : 10 = 1
Giải
=> m
a
= k . L
a

Chiều cao của cột và khối lượng của con
khủng long là hai đại lượng có mối quan hệ
gì với nhau ?
Hãy tính khối lượng của các con khủng long
ở các cột b,c,d ?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức:
y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ k.
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa

?1: a. s = 15 . t (km)
b. msăt = 7800. V (kg)
(Sgk/T52)
y = k.x (k là hằng số khác 0)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
* Định nghĩa

* Chú ý: SGK/T52
2. Tính chất
?4
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với
nhau
x
x
1
= 3 x
2
= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y
y
1
= 6 y
2
= ? y
3
= ? y

4
= ?
a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số
thích hợp.
c . Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
của y và x?
3
1
1
y
x
y
y
y
x
x
x
2
2 3 4
;
;;
4
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
x
x
1
= 3 x
2

= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y
y
1
= 6 y
2
= y
3
= y
4
=
a. Hãy xác định hệ số tỷ lệ của y đối với x.
?4
Giải
1
1
6
2
3
y
k
x
= = =
a. Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nên
y
1

= k.x
1

b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
2 2
.y k x=
b.
3 3
.y k x=
? ? ?
8
2
2.4 8y = =
4
2.6 12y = =
3
2.5 10y = =
10
12
4 4
.y k x=



c.
3
1 2 4
1 2 3 4
2
y

y y y
x x x x
= = = =
y

= k.x
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
?1: a. s = 15 . t (km)
b. msăt = 7800. V (kg)
(Sgk/T52)
y = k.x (k là hằng số khác 0)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
* Định nghĩa

* Chú ý: SGK/T52
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:
- Tỷ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi.
- Tỷ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này
bằng tỷ số hai giá trị tương ứng của đại lượng
kia.
Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng có thay đổi không ?

(Sgk/T53)
3. Luyện tập

3
1 2 4
1 2 3 4
2
y
y y y
x x x x
= = = =
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài 3 (trang 54 SGK)
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m
V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên.
b) Hai đại lượng m và V có tỷ lệ thuận với nhau hay không ? Vì sao?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
+ m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận, vì
m/V = 7,8. Vậy m = ?
Câu trả lời của bạn là:
Rất chính xác - Tiếp tục
Rất chính xác - Tiếp tục
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn

Câu trả lời đúng là: 7,8V
Câu trả lời đúng là: 7,8V
Bạn đã không trả lời được câu
hỏi này
Bạn đã không trả lời được câu
hỏi này
Kiểm tra
Kiểm tra
Xóa
Xóa
Làm lại
Làm lại
Sai- Quay lại
Sai- Quay lại
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
+ m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là ?
Câu trả lời của bạn là:
Rất chính xác - Tiếp tục
Rất chính xác - Tiếp tục
Bạn trả lời điều này một cách
chính xác!
Bạn trả lời điều này một cách
chính xác!
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là: 7,8V
Câu trả lời đúng là: 7,8V
Bạn đã không trả lời được câu hỏi
này
Bạn đã không trả lời được câu hỏi

này
Kiểm traKiểm tra XóaXóa
Sai- Quay lại
Sai- Quay lại
Làm lại
Làm lại
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
+ V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ là ?
Rất chính xác - Tiếp tục
Rất chính xác - Tiếp tục
Bạn trả lời điều này một cách
chính xác!
Bạn trả lời điều này một cách
chính xác!
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là: 7,8V
Câu trả lời đúng là: 7,8V
Bạn đã không trả lời được câu hỏi
này
Bạn đã không trả lời được câu hỏi
này
Kiểm tra
Kiểm tra
Xóa
Xóa
=
Câu trả lời của bạn là:
Sai- Quay lại
Sai- Quay lại

Làm lại
Làm lại
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Củng cố
Định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
*Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x
(với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k.
*Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:
- Tỷ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỷ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.
Qua tiết học trên các em cần nắm được những nội dung
kiến thức cơ bản nào ?
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thụân.
- Làm lại các bài tập ?2, ?3, ?4 vào vở .
- Làm bài tập 1, 2, 4 SGK trang 53, 54.
- Ôn lại về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Xem trước bài “Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ
thuận”.
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Sách giáo khoa, sách bài tập toán 7(Nhà xuất bản giáo dục)
-
Thư viện Violet
-

Phần mềm Adobe Presenter, phần mềm Powerpoint, phần
mềm toán học Math Type

×