Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slike bài giảng hình học 8 bài trường hợp đồng dạng thứ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.38 KB, 25 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S. TING
CUỘC THI
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E- LEARNING
BÀI GIẢNG:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Chương trình hình học toán lớp 8
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA

Điện thoại: 0988283659
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ẲNG TỞ
HUYỆN MƯỜNG Ảng – TỈNH ĐIỆN BIÊN
Tháng 01/2014
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM 3 PHẦN
Phần 1: Kiểm tra bài cũ
Phần 2: Bài mới
1. Định lý
2. Áp dụng
3. Luyện tập
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS hiểu nội dung định lý, biết cách chứng minh
định lý
- HS vận dụng được định lý để nhận biết các
tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các
đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập
ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ
dài các đoạn thẳng trong bài tập.
CHUẨN BỊ:
-
Thước kẻ
-
Compa


-
Thước đo góc
Nêu i u ki n tam giác ABC ng d ng v i tam giác MNQ đ ề ệ để đồ ạ ớ
theo các tr ng h p ã h c?ườ ợ đ ọ
A
B
C
M
N
Q
AB AC BC
ABC
MN MQ NQ
= = ⇒ ∆
S
( . . )MNQ c c c∆
AB AC
MN MQ
=
ˆ
ˆ
A M=
vaø
ABC⇒ ∆
S
( . . )MNQ c g c∆
KIỂM TRA BÀI CŨ

C’
B’

A’
A
B
C
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có
Chứng minh rằng:
Bài
toán
:
A'B'C'∆
ABC∆
S

·


A= A'; B=B'
Tiết 46 - §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lý :

C’
B’
A’
A
B
C
8
B’
C’
A’A

B
C
GT
KL
ABC ~  A’B’C’
 ABC ,
 A’B’C’
B
A A'
B'
∧ ∧
=
∧ ∧
=
Tiết 46 - §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lý :
A
B
M N
C
C’
B’
A’



AMN∆
ABC∆
S
AMN∆

A'B'C'∆
=
MN//BC
(cách dựng)
A =
A’
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)

M
1
=
B’
M
1
=
B
(đồng vị)
B =
B’
( gt )
ABC∆
A'B'C'∆
S
(g.c.g)
A
B
C
A’

B’
C’
M
N
1
11
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’A
B
C
GT
KL
 ABC ~  A’B’C’
 ABC ,
 A’B’C’
B
A A'
B'
∧ ∧
=
∧ ∧
=
Chứng minh: (xem SGK)
(g.g)
Tiết 46 - §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lý :
0

40
A
B
C
a)
0
70
D
E
F
b)
0
70
M
N P
c)
0
70
0
60
A’
B’ C’
d)
0
60
0
50
D’
E’
F’

e)
0
50
0
65
M’
N’
P’
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác
nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
70
0
70
0
50
0
70
0
55
0
55
0
70
0
65
0
40
0
?1

ABC
A’B’C’
PMN
D’E’F’
A
B
C
0
40
M
N P
0
70
0
70
0
60
A
B C
0
60
0
50
D
E
F
0
70
0
70

0
70
ABC caõn taùi A ,
à
à
0 0
0
180 40
70
2
B C

= = =
MNP caõn taùi P ,

à
0 0
70 70M N= =
Suy ra :
ABC
S
PMN
Do ủoự:
à
à

à
0
70B C M N= = = =
0

50
' ' 'A B C
S
' ' 'D E F
(g.g)
à
0
40A =
(g.g)
P N
Em hãy chọn đáp án đúng:
Nếu tam giác ABC và tam giác OMN có góc B bằng góc
M, góc C bằng góc O thì:
A)
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác
MNO
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác
NOM
C)
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác
OMN
D) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác
NMO
Đúng rồi kích chuột để tiếp tục
Đúng rồi kích chuột để tiếp tục
Sai rồi, kích chuột để tiếp tục
Sai rồi, kích chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng rồi
Bạn trả lời đúng rồi
Câu trả lời là

Câu trả lời là
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời của bạn chưa đúng
Câu trả lời của bạn chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
a) Trong hình vẽ này có bao
nhiêu tam giác? Có cặp tam
giác nào đồng dạng với
nhau không?
3
x
y
4,5
A
B
D
C
?2
Ở hình 42 cho biết AB = 3cm;
AC = 4,5 cm và
·
·

ABD BCA=
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y )
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?
3
y
x
4,5
D
B
C
A
2. Áp dụng:
a) - Trong hình có ba tam giác, đó là:
∆ABC; ∆ABD; ∆DBC
- Cặp tam giác đồng dạng là: ∆ADB ~ ∆ABC
Vì : A là góc chung và
·
·
ABD BCA=
b) Vì
ADB ABC∆ ∆:
AB AC
AD AB
=
c) Vì BD là phân giác góc B nên có:
DA AB
DC BC
=
AB BC

AD BD
=
3 4,5
3x
=
3.3
2
4,5
x cm⇒ = =
nên
=> y = 4,5 – 2 = 2,5 cm
hay
2 3
2,5 BC
⇔ =
3.2,5
3,75
2
BC cm⇒ = =
Lại có ∆ADB ~ ∆ABC =>
2.3,75
2,5
3
BD cm⇒ = =
3 3,75
2 BD
⇔ =
Tiết 46 - §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lý :

Đo chiều cao của bất kì vật nào
Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong
đó có một địa điểm không thể tới được
A B
C
1
2
A
B
CD
1
2
A’
B’
C’
D’
A'D'
k
AD
=
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
S


' '
1 2
A A ;=


1 2

A A=
KL
GT
Bài 35 ( Tr79-sgk) : Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng của
chúng cũng bằng k .
Chứng minh:
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k.
S
Vậy ta có
' ' ' ' ' 'A B B C C A
k
AB BC CA
= = =


µ
'
A A ;=

µ
'
B B ;=
Xét
∆A’B’D’ và ∆ABD có:


µ
µ
µ

µ
'
' '
1 1
A A
A A ;B B
2 2
= = = =

∆A’B’D’ ∆ABD
S
(g.g)

' ' ' '
.
A D A B
k
AD AB
= =
A
B
Bài tập:
Hình thang ABCD (AB // CD) có DAB = DBC .
Chứng minh:
ΔADB
C
D
ΔBCD
S
Hướng dẫn chứng minh

ΔADB
S
ΔBCD

DAB = DBC
(gt)
ABD = BDC

AB // CD (gt)
(so le trong)
(g.g)
∆A′B′C′∽∆ABC
A B A C B C
= =
AB AC BC
′ ′ ′ ′ ′ ′
A B A C
=
AB AC
′ ′ ′ ′
B A B C
= ;
BA BC
′ ′ ′ ′
C A C B
= ;
CA CB
′ ′ ′ ′
; A’ = A
B’ = B

C’ = C
A’ = A; B’ = B
A’ = A; C’ = C
B’ = B; C’ = C
HƯỚNG DẪN VỀ Ở NHÀ
- Học thuộc, nắm vững các định lí về ba
trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau
của hai tam giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40 ( SBT )
- Tiết sau luyện tập
CÁC TÀI LIỆU SỬ DỤNG TRONG BÀI GIẢNG
-
SGK, SGV
-
Hình ảnh trên google
-
Phần mềm adobe Presenter
-
Phần mềm công thức toán Math Type 6.0
-
Phần mềm Buzan vẽ bản đồ tư duy
-
Tư liệu trên trang violet
-
Phần mềm vẽ hình.

×