Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa học lớp 11 bài giảng về axit nitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.66 KB, 23 trang )



BÀI DỰ THI ELEANING
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
Nhóm GV thực hiện: LÊ THỊ THUÝ
LƯU THỊ TUYỀN
LÊ THỊ HUYỀN TRANG
TRƯỜNG THPT CHÀ CANG
MÔN HOÁ HỌC- LỚP 11
BÀI 9 (TIẾT 14) – AXIT NITRIC
NĂM HỌC: 2013-2014


Bài 9 - Tiết 14


CẤU TRÚC BÀI
CẤU TRÚC BÀI
:
:

A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC

B. MUỐI NITRAT
B. MUỐI NITRAT
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
I. Cấu tạo phân tử
I. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học.


III. Tính chất hóa học.
(Tiết 2)
(Tiết 2)


V. Ứng dụng.
V. Ứng dụng.
(Tiết 1)
(Tiết 1)
IV. Điều chế
IV. Điều chế


A. AXIT NITRIC (HNO
A. AXIT NITRIC (HNO
3
3
)
)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

Công thức electron

Công thức cấu tạo
H
O
O
O
N
H N

O
O
O
+5
2,2; 3,0; 3,44
H N O
χ χ χ
= = =


I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Đặc điểm cấu tạo:
Đặc điểm cấu tạo:
-
Liên kết H-O phân cực mạnh (do N và các nguyên tử O
có độ âm điện lớn gây hiệu ứng hút e mạnh). Nên trong dd
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-
-
Số oxh của N là +5 (cao nhất) mà nhóm -NO
2
hút electron
rất mạnh và phân tử HNO
3

nằm trên một mặt phẳng nên N có
khả năng nhận electron dễ dàng.
- HNO
3
có tính axit mạnh do H
+
gây ra.
- HNO
3


có tính oxi hóa mạnh do N
(trong NO
3
-
)gây ra trong môi trường H
+
.
H N
O
O
O
+5
2,2; 3,0; 3,44
H N O
χ χ χ
= = =
NHẬN XÉT:
+5
+5



A. AXIT NITRIC (HNO
A. AXIT NITRIC (HNO
3
3
)
)
HNO
HNO
3
3
tinh
tinh
khiết
khiết
để lâu ngoài
để lâu ngoài
ánh sáng
ánh sáng


II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
HNO
HNO
3
3
tinh khiết
tinh khiết



A. AXIT NITRIC (HNO
A. AXIT NITRIC (HNO
3
3
)
)
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy bởi nhiệt độ và ánh sáng.
HNO
3

→
NO
2

+ O
2

+ H
2
O

Axit để lâu có màu vàng,màu nâu đỏ do lẫn NO
2
.

- HNO
3
đặc trong phòng thí nghiệm có C% = 68%.
- HNO
3
gây bỏng nặng, phá hủy da giấy

cẩn trọng.
4
4 2


A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
(HNO
(HNO
3
3
)
)
Tác hại
Tác hại
mưa axit
mưa axit





Tính oxi hóa mạnh

1. Tính axit mạnh:
III. TÍNH CHẤT
III. TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
HÓA HỌC

Tính axit mạnh
-
Là chất điện li mạnh
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-
- Tác dụng với quì tím → màu đỏ
-
T/d với oxit bazơ và bazơ (của kim loại có số oxi
hóa cao nhất) → muối nitrat+ nước
M
2
O
n
+ 2nHNO
3
→ 2M(NO
3
)
n

+ nH
2
O
M(OH)
n
+ nHNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ nH
2
O
-
T/d với muối (của axit yếu hơn, không có tính khử)
→ Muối nitrat + axit mới.


Ví dụ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit mạnh:
2H
2H
+
+


+ CaCO

+ CaCO
3
3


Ca
Ca
2+
2+
+ CO
+ CO
2
2


+ H
+ H
2
2
O
O


HNO
HNO
3
3
+ Fe(OH)
+ Fe(OH)
3

3






Kết luận:
Tính axit do H
+
gây ra
HNO
HNO
3
3
+ CuO
+ CuO






HNO
HNO
3
3
+ CaCO
+ CaCO
3

3




Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
33
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
2
2
2H
+
+ CuO  Cu
2+
+ H
2
O
Ca(NO

3
)
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
3H
+
+ Fe(OH)
3
 Fe
3+
+ 3H
2
O


2. Tính oxi hóa mạnh:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh
a. Tác dụng với kim loại.
→
Xét thí nghiệm 1:
Cu + HNO

3loãng


2. Tính oxi hóa mạnh:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh
1. Tác dụng với kim loại.
→
Cu + HNO
3

(l)
→
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
0
+2
2
+5
+2
3

3 8 4


không màu, hóa nâu đỏ trong
không màu, hóa nâu đỏ trong
không khí
không khí

Xét thí nghiệm 1:
Cu + HNO
3loãng


2. Tính oxi hóa mạnh:
a.Tác dụng với kim loại.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh

Thí nghiệm 2
Fe + HNO
3 đặc nóng
Fe + HNO
Fe + HNO
3
3
đđ

đđ
0
t
→
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO
+ NO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
0 +3+5
+4
3 3
6


nâu đỏ
nâu đỏ



2. Tính oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh
.Xét thí nghiệm 3:
Fe + HNO
3đặc nguội
→
(không xảy ra)
(không xảy ra)
Kết quả: Fe hoặc Al, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc nguội, hơn nữa
Fe và Al, Cr cũng không còn tác dụng được với các axit khác (như
axit HCl) mà trước đó nó tác dụng => đây là hiện tượng thụ động hóa
Fe + HNO
3đặc nguội


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh


Tính oxi hóa mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh:
a. Tác dụng với các kim loại
Kết luận: Axit HNO
3
là chất oxh mạnh tác dụng với hầu hết kim
loại chỉ trừ Au, Pt và đưa kim loại lên hóa trị cao nhất
-
M + HNO
3

(đặc, hoặc đặc nóng)
→ M(NO
3
)
n
+ NO
2
+ H
2
O
- M
(trung bình và yếu Fe, Cu, Ag )
+ HNO
3

(l)
→M(NO
3
)

n
+NO+ H
2
O
(n là hóa trị cao nhất của kim loại M)
Chú ý: - Fe, Al và Cr (bị thụ động hóa) trong HNO
3
đặc nguội
- M (hđ mạnh Al, Mg, Zn )+ HNO
3
(l) → Có thể tạo sp khử của N
là: NO,N
2
, N
2
O, NH
4
NO
3
- Nước cường thủy( cường toan)= 3V
HCl
+ 1V
HNO3
có thể hòa tan
được tất cả các kim loại kể cả Au, Pt
0
+2 +1 -3
+4
+2



Ví dụ:
Ví dụ:
Hãy xác định sản phẩm của các phản ứng sau:
Hãy xác định sản phẩm của các phản ứng sau:
a.
a.
Al + HNO
Al + HNO
3
3






(khí gây cười)
(khí gây cười)
b.
b.
Ag + HNO
Ag + HNO
3 (đặc)
3 (đặc)


c.
c.
Zn + HNO

Zn + HNO
3 loãng
3 loãng


(không giải phóng khí)
(không giải phóng khí)
d. Al
d. Al


+ HNO
+ HNO
3
3
(đặc nguội)
(đặc nguội)




Lưu ý: khí gây cười là N
2
O
Khí NH
3
dễ tạo muối amoni trong dd nên không giải phóng khí


ĐÁP ÁN:

ĐÁP ÁN:
Sản phẩm của các phản ứng là:
Sản phẩm của các phản ứng là:
a.
a.
Al + HNO
Al + HNO
3
3
→ Al(NO
→ Al(NO
3
3
)
)
3
3
+ N
+ N
2
2
O + H
O + H
2
2
O
O
b.
b.
Ag + HNO

Ag + HNO
3 (đặc)
3 (đặc)
→ AgNO
→ AgNO
3
3
+ NO
+ NO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
c.
c.
Zn + HNO
Zn + HNO
3 loãng
3 loãng
→ Zn(NO
→ Zn(NO
3
3
)
)
2

2
+ NH
+ NH
4
4
NO
NO
3
3
+ H
+ H
2
2
O
O
d. Al
d. Al


+ HNO
+ HNO
3
3
(đặc nguội)
(đặc nguội)


→ phản ứng không xảy ra
→ phản ứng không xảy ra
Về nhà dùng các phương pháp đã học cân bằng các phản ứng trên



III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axit mạnh

Tính oxi hóa mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh:
b. Tác dụng với một số phi kim có tính khử :
C + HNO
3
(đặc nóng) CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
+5
+4
+4
44
2
c. Tác dụng với hợp chất khử: FeO, Fe
3
O
4
, H
2

S, NH
3
…)
FeO + HNO
3 (đặc nóng)
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
+5
+3
+2
+4
4 2
0
C, S, P…
Vậy HNO
3
oxh phi kim C, S, P…lên số oxh cao nhất, và oxh được
các hợp chất có tính khử.


Tính oxi hóa mạnh
Tính axit mạnh
Là chất điện li mạnh

Làm quỳ tím hóa đỏ
Td với muối
Td với kim loại (-Au,
Pt)
Td với phi kim
Td với hợp chất
HNO
3
KẾT LUẬN CHUNG
KẾT LUẬN CHUNG
VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HNO
VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HNO
3
3




Td với oxit bazơ,
bazơ


Câu 1. Em
Câu 1. Em
hãy chọn ra câu
hãy chọn ra câu
đúng :
đúng :
A)
Axit HNO

3
làm tan đá vôi vì axit HNO
3
là ch t oxi ấ
hóa m nhạ
B)

Ng i ta dùng bình Fe đ đ ng axit HNOườ ể ự
3
đ c vì ặ ở
nhi t đ th ng Fe không tác d ng v i axit HNOệ ộ ườ ụ ớ
3
đ cặ
Đúng - Nh p vào ch b t kỳ đ ấ ỗ ấ ể
ti p t cế ụ
Đúng - Nh p vào ch b t kỳ đ ấ ỗ ấ ể
ti p t cế ụ
Ch a đúng - Nh p vào ch b t kỳ ư ấ ỗ ấ
đ ti p t cể ế ụ
Ch a đúng - Nh p vào ch b t kỳ ư ấ ỗ ấ
đ ti p t cể ế ụ
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question

completely
B n ph i tr l i câu h i thì m i ạ ả ả ờ ỏ ớ
đ c ti p t cượ ế ụ
B n ph i tr l i câu h i thì m i ạ ả ả ờ ỏ ớ
đ c ti p t cượ ế ụ
Ch p nh nấ ậ
Ch p nh nấ ậ
Xóa
Xóa
CỦNG CỐ KIẾN THỨC


Câu 2. Sản phẩm của phản ứng Fe(OH)
Câu 2. Sản phẩm của phản ứng Fe(OH)
2
2
+ HNO
+ HNO
3
3


loãng là :
loãng là :
Đúng - Nh p vào ch b t kỳ đ ấ ỗ ấ ể
ti p t cế ụ
Đúng - Nh p vào ch b t kỳ đ ấ ỗ ấ ể
ti p t cế ụ
Ch a đúng - Nh p vào ch b t kỳ ư ấ ỗ ấ
đ ti p t cể ế ụ

Ch a đúng - Nh p vào ch b t kỳ ư ấ ỗ ấ
đ ti p t cể ế ụ
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
B n ph i tr l i câu h i thì m i ạ ả ả ờ ỏ ớ
đ c ti p t cượ ế ụ
B n ph i tr l i câu h i thì m i ạ ả ả ờ ỏ ớ
đ c ti p t cượ ế ụ
Ch p nh nấ ậ
Ch p nh nấ ậ
Xóa
Xóa
A)
Fe(NO
3
)
2
, H
2
O
B)
Fe(NO

3
)
3
, H
2
O
C)
Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O
D)
Fe(NO
3
)
3
, NO
2
, H
2
O


Dặn dò
Dặn dò




Về nhà học bài cũ, làm bài tập 1, 2, 3, 6 SGK
Về nhà học bài cũ, làm bài tập 1, 2, 3, 6 SGK

Đọc trước phần còn lại của bài ( từ
Đọc trước phần còn lại của bài ( từ
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
cho đến hết )
cho đến hết )


Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:

Chuẩn kiến thức kĩ năng hóa 11 cơ bản và nâng cao
Chuẩn kiến thức kĩ năng hóa 11 cơ bản và nâng cao

SGK hóa 11 cơ bản, hóa 11 nâng cao
SGK hóa 11 cơ bản, hóa 11 nâng cao

Giải toán hóa học 11 ( nhà xuất bản giáo dục)
Giải toán hóa học 11 ( nhà xuất bản giáo dục)

www.you
www.you
tube.com.vn
tube.com.vn

Baigiang.violet.vn

Baigiang.violet.vn

×