Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài giảng môn hóa 10 bài giảng về clo và hợp chất của clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Hồng Phương (Email: )
Đơn vị: Trường THPT Mường Nhà - Huyện Điện Biên
Cuộc thi: Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning
Bài giảng
Chương trình Hóa học – Lớp 10

I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Tiết 38 (Bài 22):
NỘI DUNG CHÍNH:


Sơ lược về Clo

Kí hiệu :
17
Cl

Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6


3s
2
3p
5

Vị trí trong bảng HTTH:

Ô : 17(số thứ tự của ô bằng số hạt electron)

Chu kỳ 3: vì có 3 lớp electron.

Nhóm VII: vì có 7electron ở lớp ngoài cùng.

Phân nhóm A vì electron cuối cùng thuộc phân mức năng
lượng p.

Xu hướng đạt cấu hình bền của khí hiếm: Cl + 1e → Cl
-
→ Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa.

Tồn tại trạng thái phân tử gồm 2 nguyên tử: Cl
2

Cl
Cl
- Sự hình thành phân tử Cl
2
:
Công thức electron
- Công thức cấu tạo: Cl - Cl

- Công thức phân tử: Cl
2

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
- Trạng thái: khí
-
Màu : vàng lục
-
Mùi xốc, rất độc
-
Có d = (2 . 35,5)/ 29 ≈ 2,5
→ nặng hơn không khí

II.T/C HÓA HỌC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
3s
2
3p
5
3d
Với cấu hình 3s
2
3p
5
có cấu hình theo
obitan lượng tử sau:

II.T/C HÓA HỌC:

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
Trạng thái kích thích 2
Trạng thái kích thích 1
Trạng thái kích thích 3
Số oxh +3:
Cl
+3
Số oxh +5:
Cl
+5
Số oxh +7:
Cl
+7

II.T/C HÓA HỌC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
0
- 1
+ 1 + 3
+ 5
+ 7
Thang độ âm điên của clo
Tính khử
Tính oxh
Cl
2

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC:
T/c hh pk:
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với axit, oxit axit
Tác dụng với dung dịch muối

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại
Tổng Quát: Cl
2
+ kim loại → muối clorua

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại
Tổng Quát: Cl
2
+ kim loại → muối clorua
VD
1
:
Cl
2

+ 2 Na → 2NaCl
0
0
+1
- 1
C.oxh C.Khử

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại
Tổng Quát: Cl
2
+ kim loại → muối clorua
VD
1
:
Cl
2
+ Na → NaCl
VD
2
: 3Cl
2
+ 2Fe → 2FeCl
3
0
0
-1+3
C.oxh

C.Khử
C.oxh
C.Khử
VD
3
: Cl
2
+ Al →
C.oxh
C.Khử
0
0
0
0
+3
-1
-1+1
Chú ý: kim loại tác dụng với Cl
2
, Cl
2
sẽ oxi hóa kim loại
lên hóa trị bền nhất trong muối.
AlCl
3

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại

Tổng Quát: Cl
2
+ phi kim
(Cl
2
,Br
2
, I
2
không phản ứng trực tiếp với O
2
, N
2
, C)
2. T/d với phi kim

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại
Tổng Quát: Cl
2
+ phi kim
(Cl
2
,Br
2
, I
2
không phản ứng trực tiếp với O

2
, N
2
, C)
VD
1
:
Cl
2
+ H
2
→ 2HCl
k

VD
2
:
Cl
2
+ P →
0
0
-1
+3
C.oxh
C.Khử
0
0
+1
-1

t
0
Cl + 1 e → Cl
0
-1
C.oxh
2. T/d với phi kim
a/s
PCl
3

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/C HÓA HỌC
1. T/d với kim loại
Phương trình:
Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO
0
+1
-1
Cl + 1 e → Cl
0
-1
C.oxh
2. T/d với phi kim:
3. T/d với nước:

Cl → Cl + 1e
0
C.Khử
+1
Cl
2
: vừa đóng vai trò là chất khử
vừa đóng vai trò là chất oxh.
dd nước Clo

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC
T/c hh pk:
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với axit, oxit axit
Tác dụng với dung dịch muối
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:

III.TRẠNG THÁI TN:
Tồn tại 2 đồng vị bền:
17
Cl (75,77%)

17
Cl (24,23%)

Với A = 35,5
Muối biển (NaCl)
35
37

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:
III.TRẠNG THÁI TN:
IV. ỨNG DỤNG:

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:
III.TRẠNG THÁI TN:
IV. ỨNG DỤNG:

V. ĐIỀU CHẾ:
1. Điều chế khí Clo trong
PTN:
Nguyên tắc:
HCl
đặc
+ chất oxh mạnh (như: MnO
2
, KMnO
4
…)

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:
III.TRẠNG THÁI TN:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
1. Điều chế khí Clo trong
PTN:
Nguyên tắc:
HCl
đặc
+ chất oxh mạnh (như: MnO
2
, KMnO
4

…)
PT:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2
O
16 HCl + 2 KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
↑+ 8H
2
O

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:
III.TRẠNG THÁI TN:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:

1. Điều chế khí Clo trong
PTN:
2. Sản xuất Clo trong
CN:
2NaCl + 2H
2
O → Cl
2
↑ + H
2
↑ + 2NaCl
(ở anot) (ở catôt)

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Bài 22:
II.T/ C HÓA HỌC:
2. T/d với phi kim:
1. T/d với kim loại:
3. T/d với nước:
III.TRẠNG THÁI TN:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
1. Điều chế khí Clo trong
PTN:
2. Sản xuất Clo trong
CN:
Nội dung cần ghi nhớ:
Clo: c.h.e lớp ngoài cùng là: 3s
2
3p

5
Độ âm điện lớn
Cl + 1e → Cl
→ tính oxh mạnh
0
1-
Trạng thái: khí, phân tử: Cl
2
Mùi xốc, rất độc
Có các số oxh là: -1 , 0 , +1 , +3 , +5 , +7
Tính khử
Tác dụng với : kim loại → MCl
n
Phi kim (Với Cl
2
, Br
2
, I
2
trừ O
2
, N
2
, C)
H
2
O → Nước clo có tính khử mạnh
Điều chế:
Trong PTN: HCl + c.oxh mạnh(MnO
2

, KMnO
4
)
Trong CN: điện phân dd muối NaCl có màng ngăn
Tính oxh

×