Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

đề xuất phương án triển khai mạng băng rộng khu công nghệ cao hòa lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.56 KB, 31 trang )

KILOBOOKS.COM
1
MỤC LỤC

1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHU CƠNG NGHỆ CAO HỒ LẠC
1.1. Hiện trạng
1.2. Quy hoạch của JICA cho khu vực hành lang 21
1.2.1. Các giai đoạn phát triển
1.2.2. Dự báo về kinh tế xã hội
1.3 Quy hoạch phát triển mạng viễn thơng
1.3.1. Hiện trạng Viễn thơng của khu vực Hồ Lạc
1.3.2. Nhu cầu đòi hỏi phục vụ đối với mạng Viễn thơng Khu cơng nghệ Cao
Hồ Lạc (từ nay đến năm 2020).
1.3.3 Quy mơ xây dựng hệ thống thơng tin liên lạc bước 1 - Trong giai đoạn
I
2. DỰ BÁO NHU CẦU DỊCH VỤ (THOẠI VÀ BĂNG RỘNG) CHO KHU
CƠNG NGHỆ CAO HỒ LẠC
2.1. Cơng cụ dự báo
2.2. Các khu vực dự báo
2.3. Số liệu dự báo về các yếu tố kinh tế-xã hội
2.3.1. Phân bố dân cư theo khu vực
2.4. Kết quả dự báo dịch vụ thoại
2.5. Kết quả dự báo lưu lượng thoại
2.6. Dự báo các loại dịch vụ băng rộng được sử dụng
2.7. Kết quả dự báo số lượng máy tính
2.8. Tổng nhu cầu dịch vụ băng rộng ở Hồ Lạc
2.9. Kết quả dự báo lưu lượng dịch vụ băng rộng
2.10. Định cỡ mạng
2.10.1. Đặc tính lưu lượng (traffic descriptor)
2.10.2. Một số giả thiết
2.10.3. u cầu về dung lượng truyền dẫn và số lượng cổng ATM đối với


dịch vụ thoại

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
2
2.10.4. Yêu cầu lưu lượng truyền dẫn giữa các nút của dịch vụ băng rộng
2.10.5. Yêu cầu đối với cổng ATM tại từng nút cho dịch vụ băng rộng
2.10.6. Tổng hợp kết quả
3. KẾT LUẬN
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

3
MỞ ĐẦU

1 QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHU CƠNG NGHỆ CAO HỒ LẠC
1.1 Hiện trạng
Khu vực phát triển Hành lang 21 nằm dọc hai bên Quốc lộ 21A, trải dài từ Sơn
Tây ở phía Bắc đến Miếu Mơn ở phía Nam. Khu vực này giáp với sơng Hồng ở
phía Bắc, Hồ Tuy Lai (Mỹ Đức - Hà Tây) ở Phía Nam, Sơng Tích Giang ở phía
Đơng và dãy núi Ba Vì, Tản Viên ở phía Tây.
Có khoảng 79.000 người hiện đang sinh sống trong khu vực phát triển Hồ Lạc
và Xn Mai. Phần lớn dân cư có mức thu nhập từ thấp đến trung bình, trình độ
học vấn chưa cao, chủ yếu sống bằng nghề nơng nghiệp, mơi trường sống còn
gặp nhiều khó khăn.
Khu vực phát triển phần lớn là đất canh tác, cơ sở hạ tầng như hệ thống nhà ở,
các cơng trình cơng cộng, hệ thống giao thơng vận tải, nước sạch, nước thải và
vệ sinh, chất thải rắn, điện, dịch vụ bưu điện, viễn thơng hầu như chưa được

hình thành.
1.2 Quy hoạch của JICA cho khu vực hành lang 21
Nghiên cứu của JICA bao gồm việc lập Quy hoạch Định hướng và Quy hoạch
tổng thể. Quy hoạch định hướng đề cập đến vấn đề phát triển vùng đối với khu
vực nằm dọc theo quốc lộ 21A, bao gồm Sơn Tây, Hồ Lạc, Xn Mai và Miếu
Mơn, gọi là "Phát triển hành lang 21". Trong đó, quy hoạch tổng thể tập trung
giải quyết vấn đề phát triển khu vực Hồ Lạc và Xn Mai, gọi là "Phát triển
Đơ thị Hồ Lạc và Xn Mai".
Phát triển hành lang 21 được coi là dự án có tầm chiến lược quốc gia trong bối
cảnh xuất hiện các vấn đề đơ thị nghiêm trọng đầy khó khăn thử thách và tình
hình cạnh tranh khốc liệt trên thị trường trong thế kỷ 21. Điều kiện tiên quyết để
đặt dự án vào đúng quỹ đạo thực hiện là có được sự nhất trí xun suốt. Những
vấn đề sau đây là u cầu bắt buộc để khởi đầu và thực hiện thành cơng dự án:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

4
1. Bt u thc thi vng vng phỏt trin giai on mt ca HQG v KCNC
Ho Lc,
2. To ra mt khụng gian ụ th hp dn v thun tin, t tiờu chun quc t
nhm thu hỳt ngi dõn, du khỏch v cỏc nh u t,
3. Thnh lp b mỏy thc thi phi hp tt vi s h tr ca cỏc c quan tiờn
phong m bo phỏt tin cõn i, bn vng v t hiu qu kinh t.
1.2.1 Cỏc giai on phỏt trin
1.2.1.1 Giai on 1 (2000 - 2010)
Giai on 1 c gi l "giai on khi u" thc hin theo chin lc cỏc
chc nng ch yu nh HQG v KCNC Ho Lc. Trong giai on ny, HQG
s xõy dng nn múng khu trng i hc bng cỏch di chuyn v sỏt nhp cỏc
trng i hc thnh viờn, thnh lp thờm mt s khoa trong ú cú khoa cụng

ngh. KCNC Ho Lc cng s t nn múng ca mỡnh trong giai on ny bng
cỏch trin khai cỏc chc nng a dng nh nghiờn cu v o to, giao lu cụng
ngh, khu phn mm, khu cụng ngh cao, trung tõm dch v, thng mi v kinh
doanh Trong giai on ny Hnh lang 21 ch gii hn phỏt trin Ho Lc.
Giai on khi u phỏt trin c lp, ch yu tp trung vo vic a vo s
dng cỏc chc nng v c s ụ th ó c la chn Ho Lc, vỡ vy khụng
bt buc phi cú mi liờn kt cht ch vi trung tõm H ni trong giai on ny.
C c h tng c bn nh cỏc ng huyt mch, nc, nc thi v v sinh,
cht thi rn, in, dch v bu in, vin thụng cn c phỏt trin h tr
giai on ny. Hn na mt khu Trung tõm ụ th hp dn v tp trung s c
xõy dng mt phn, gió vai trũ ht nhõn ca ton b d ỏn Phỏt trin Hnh lang
21.
1.2.1.2 Giai on 2 (2010 - 2020)
Giai on 2 l giai on ln mnh nhm to phỏt trin xõy dng mt thnh
ph v tinh bn vng vi cỏc chc nng ụ th a dng, ụng dõn c trong khu
vc Hũa Lc v Xuõn Mai.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

5
Giai on ny s kộo di ti nm 2020 n khi hon thnh xõy dng c cu ụ
th ca hnh lang 21 v c bn. Vi cỏc nh hng lan truyn trc tip t Ho
lc, Xuõn Mai s phõn chia cỏc chc nng ụ th v tin ớch trong ú chc nng
phõn phi v lu thụng thng mi s gi vai trũ ch yu. Khu vc Xuõn Mai
v Miu Mụn s tng cng mi liờn kt gia hai khu vc, c bit trong lnh
vc xõy dng. Khu vc Sn Tõy s úng vai trũ quan trng trong vic ỏp ng
nhu cu du lch gii trớ ngy cng tng khụng ch ca dõn c H Ni m c du
khỏch quc t.
HQG, KCNC Ho Lc v khu cụng nghip Phỳ cỏt s bt u hot ng cựng

vi cỏc ngnh cụng nghip dch v ch cht nh giao lu quc t, th thao, gii
trớ, cỏc dch v dõn dng thng mi v kinh doanh, hnh chớnh a phng,
chm súc sc kho v phỳc li xó hi.
Vỡ hnh lang 21 s phỏt trin nh mt thnh ph v tinh trng yu nờn cn tng
cng mi liờn kt vi trung tõm H Ni, iu ny ũi hi mt h thng giao
thụng ng st cụng sut ln (Mass Railway Transit - MRT) trong giai on
ny. Cú th núi rng, s phỏt trin tip theo ca Hnh lang 21 ch yu l phỏt
trin h thng giao thụng ng st cụng sut ln.
Mt vn then cht khỏc i vi s phỏt trin trong giai on ny l lm th
no hỡnh thnh mt th trng nh vi cỏc loi nh khỏc nhau cú xem xột
n kh nng ca ngi mua.
1.2.1.3 Giai on 3 (sau nm 2020)
Giai on 3 c coi l giai on chớnh mui. Trong giai on ny, s phỏt trin
s tr nờn chớn mui hng ti phỏt trin mt thnh ph v tinh a chc nng
vi nhiu chc nng ụ th a dng cng nh chc nng dõn c cú cht lng
hp th bt mt lng dõn c ca khu vc Th ụ H ni.
Trong giai on ny, nhng bc phỏt trin trc õy s c i mi nhm ỏp
ng nhu cu luụn bin i v mụi trng sng s thun li hn phc nhng ai

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

6
sống và làm việc ở đó. Hành lang 21 sẽ trở thành "thành phố sinh thái khoa
học" , thu hút nhiều người nước ngồi đến vì nhiều mụch đích khác nhau.


















2010

2020

GIAI
Đ
O

N 1
Giai đoạn khởi đầu

• Thu xếp tiền thự
c thi
về mặt pháp luật, thể

chế v tổ chức
• Bố trí cơ sở hạ tầ
ng

cơ bả
n bên trong v
ngoi khu
• Đưa vo sử dụ
ng các
chức năng đơ thị

chiến lược chủ yế
u
như Đ
HQG v
KCNC Ho Lạc để

trở thnh mộ
t thnh
phố mới độc lập ở

Ho lạc
• Hình thnh mộ
t khu
trung tâm đơ thị hấ
p
dẫ
n v các cơng
trình cơng cộ
ng /
cộng đồng khác như

nh cửa, trường họ
c,

bệnh viện
GIAI
Đ
O

N 2
Giai đoạn phát triển
• Đưa vo sử dụ
ng các
chức năng đơ thị đa dạ
ng
bằ
ng cách phân chia các
chức năng đó với H nộ
i
nhằm tạo ra nhiều cơ hộ
i
việc lm.
• Ni dưỡng thị trườ
ng
nh ở năng độ
ng v
cung cấp nh ở với số

lượng lớn.
• Mở rộng theo tuyến thẳ
ng
theo hướng trục phát triể
n
Bắc - Nam dọc quốc lộ


21A.
• Phát triển hệ thống vậ
n
tải nối liền vớ
i trung tâm
H nội nhằm đảm bả
o
giao thơng thuận lợi.
• Giám sát việc phát triể
n
bên ngoi nhằ
m duy trì ý
tưởng thnh phố vườn


T


ch

c các

s


ki

n qu


c
GIAI
Đ
O

N 3
Giai đoạn chín muồi
• Chủ yếu đổi mớ
i v tái
phát triển giai đoạ
n 1 v
2 nhằm đáp ứng nhữ
ng
nhu cầu v hon cả
nh
thay đổi
• Tạo ra mơi trường số
ng
chất lượng như kiể
u
khu dân cư chất lượ
ng
của thủ đơ H nội
• Đảm nhiệm các chứ
c
năng trung tâm để thự
c
sự trở thnh mộ
t trung
tâm quốc gia về

phát
triển nguồn nhân lự
c,
khoa học v cơng nghệ
,
giao lưu văn hố trên cơ

sở quốc tế

Tác động chắc chắn đế
n
nền kinh tế khu vự
c có
ảnh hưởng đến phầ
n
còn lại củ
a Hnh lang
21



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

7
Hỡnh 1- 1: K hoch phỏt trin di hn
1999 - 2000
2001
-


2005
(Giai on
1A)
2006
-

2010
(Giai on
1B)
Tin thc thi








Phỏt trin giai on 1A


Phỏt trin giai on 1B
Ngun:on nghiờn cu JICA
Hỡnh 1- 2: K hoch phỏt trin ngn hn
1.2.2 D bỏo v kinh t xó hi
1.2.2.1 Dõn s
Gi thit rng tỏc ng ngoi biờn hoc cỏc nh hng lan truyn s ch phỏt
sinh khu vc Sn Tõy, Xuõn Mai v Miu Mụn cho n khi nhng phỏt trin
ỏng k s xy ra Ho Lc vo nm 2005. Trờn c s ny, vic tng dõn s
hng nm trong 3 khu vc s vo khong 2 - 3%. sau ú s b nh hng bi s

phỏt trin bnh trng ca Ho Lc, dõn s s cú th tng vi t l cao hn vo
khong 3 - 4%. Quy mụ dõn s ca thnh ph Ho Lc c d tớnh da trờn s
dõn c ang sinh sng ti Ho Lc v Xuõn Mai, s dõn ang lm vic cho
HQG, KCNC Ho Lc cng nh cỏc ngnh dch v, xõy dng v sn xut
khỏc.


Nghiờn c

u Quy
hoch Tng th
Nghiờn cu kh

thi giai on 1A
Xõy dng th

ch


Phõn b


ti


Thit k Khu v
c
giai on 1B



TK/XD h tng


TK/XD HQG


TK/XD KCNC HL


TK/XD Nh
v
CTCC

K


ho

ch hnh


ng



Nghiờn cu Kh

thi giai on 1B



Thit k khu v
c
giai on 1B


TK/XD h tng


TK/XD HQG


TK/XD KCNC HL


TK/XD Nh
v
CTCC


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

8
a) Dõn s theo d kin ca JICA
n v: ngi
Tờn Khu vc 1996 2005 2010 2020
Sn Tõy 40.000 50.000 60.000 90.000
Ho Lc 44.000 135.000 205.000 400.000
Xuõn Mai 35.000 45.000 55.000 100.000
Miu Mụn 1.000 1.500 2.000 4.000

Tng dõn s 120.000 231.500 322.000 594.000
Ngun: on Nghiờn cu JICA
Bng 1- 1: Dõn s theo d bỏo ca JICA
b) Dõn s theo d kin ca B Xõy dng (Khụng tớnh lc lng quõn s)
n v: ngi
Tờn Khu vc 1996 2005 2010 2020
Sn Tõy 40.000 60.000 80.000 100.000
Ho Lc 44.000 150.000 120.000 670.000
Xuõn Mai 35.000 60.000 100.000 170.000
Miu Mụn 1.000 5.000 10.000 30.000
D tr 10.000 20.000 30.000
Tng dõn s 120.000 231.500 322.000 594.000
Ngun: B Xõy dng
Bng 1- 2: Dõn s theo d bỏo ca B xõy dng
1.2.2.2 Thu nhp
Khi xem xột dõn s tng lai v s tng trng tng sn phm trong nc theo
vựng GRDP trờn u ngi, khuụn kh kinh t ca Hnh lang 21 c d tớnh
da trờn c s sau õy:

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

9
1. Ti nm 2000, s tng trng kinh t ca t nc tm ngng li, sau ú s
t c s tng tc vi tc phỏt trin cao hn.
2. Phỏt trin ụ th Ho Lc v Xuõn Mai t c tc phỏt trin tng tc
vo nm 2020 v theo kp Khu vc Th ụ H Ni v GRDP trờn u ngi,
nh cú u t ln cho Phỏt trin ụ th Ho Lc v Xuõn Mai, dn n nh
hng lan truyn ti nn kinh t trong khu vc.
3. Phỏt trin ụ th Ho Lc v Xuõn Mai nh hng biờn v kinh t - xó hi

hoc nh hng lan truyn n Sn Tõy, Xuõn Mai v Miu Mụn cho n
khi hon thnh phỏt trin giai on 1A theo vo nm 2005.
4. Phỏt trin Hnh lang 21 s tip tc giai on tng trng ca mỡnh sau nm
2010, v cỏc ngnh cụng nghip trong KCNC Ho Lc v Phỳ Cỏt s hot
ng ht cụng sut
a) GRDP
Cp GRDP (T ng) GRDP (Triu US$)
2005 2010 2020 2005 2010 2020
Quc gia 520.04
3
764.11
4
1.893.459

37.413

54.972 136.220

B Sụng Hng 94.170 138.01
8
339.929 6.774

9.929 24.455

Khu vc Th ụ H

Ni
38.211 57.629 151.654 2.748

4.145 10.910


Hnh lang 21 2.608 5.185 26.949 187

373 1.938

Ngun: on Nghiờn cu JICA
Bng 1- 3

b) GRDP trờn u ngi

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

10
Cp GRDP/u ngi (nghỡn
ng)
GRDP/u ngi (US$)
2005 2010 2020 2005 2010 2020
Quc gia 5.967 8.187 18.215

429

588 1.310

B Sụng Hng 6.198 8.482 18.756 445

619 1.349

Khu vc Th ụ H


Ni
15.855 16.367 32.042 1.140

1.177 2.305

Hnh lang 21 9.513 13.094 33.644 684

942 2.420

Ngun: on Nghiờn cu JICA
Bng 1- 4
c) GDP v t l theo thnh phn
n v: T ng

Chi tit
Quc gia Khu vc th ụ H
Ni
Hnh lang 21
2005 2010 2020 2005 2010 2020 2005 2010 2020
Th nht 104.00
9

126.07
9

208.28
0

1.188


1.982

531

287

461

134

Th hai 195.01
6

305.64
6

823.66
5

15.33
8

25.93
3

69.23
0

1.134


2.309

13.34
0

Th ba 221.01
8

332.39
0

861.52
4

21.68
5

29.71
4

81.89
3

1.187

2.415

13.47
5












Th
nht
%
20,0

16,5

11,0

3,1

3,4

0,4

11,0

8,9

0,5


Th hai
%
37,5

40,0

43,5

40,2

45,0

45,6

43,5

44,5

49,5


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

11
Th ba
%
42,7


43,5

45,5

56,7

51,6

54,0

45,5

46,6

50,0

Ngun: on Nghiờn cu JICA
Bng 1- 5
1.2.2.3 Nhu cu v thụng tin
Nhu cu thuờ bao trong tng giai on c d bỏo nh sau (Bng 1-6 v 1-7)
n v: S lng thuờ bao
Khu vc G 1A - 2005

G 1B -
2010
G 2 - 2020
Sn Tõy 10.000 15.000 36.000
Ho Lc 34.200 55.200 146.000
1. HQG 8.800 16.000 38.000
2. KCNC Ho

Lc
12.000 13.00 45.000
3. Phỳ Cỏt 1.400 3.200 10.000
4. ng Xuõn 12.000 23.000 53.000
Xuõn mai 9.200 13.800 41.000
Miu Mụn 300 500 1.600
Tng cng 53.700 84.500 224.600
Ngun: on Nghiờn cu JICA
Bng 1- 6

Thụng tin liờn lc G 1A - 2005

G 1B -
2010
G 2 - 2020
S thuờ bao ch
tiờu/100 dõn
10.000 15.000 36.000
Dõn s 34.200 55.200 146.000

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

12
Tng nhu cu
ng dõy thuờ
bao
300 500 1.600
Tng cng 53.700 84.500 224.600
Ngun: on Nghiờn cu JICA

Bng 1- 7
1.3 Quy hoch phỏt trin mng vin thụng
1.3.1 Hin trng Vin thụng ca khu vc Ho Lc
Mng Vin thụng ca khu vc Ho Lc, hu nh cha c hon thnh; Thụng
tin liờn lc bng in thoi cha thụng dng.
1.3.2 Nhu cu ũi hi phc v i vi mng Vin thụng Khu cụng ngh
Cao Ho Lc (t nay n nm 2020).
Trong Quy hoch tng th v nghiờn cu kh thi (giai on I 2005) ca khu
cụng ngh cao Ho lc, i vi mng Vin thụng ó c xỏc nh rừ nh sau:
1.3.2.1 nh hng:
H thng Vin thụng, khụng nhng phi ỏp ng c in thoi c bn, m
cũn phi tho món s ũi hi phc v ca Khu Cụng ngh Cao Ho Lc (HHTP)
ú l:
- Truyn s liu cụng ngh vi tc cao.
- H thng Vin thụng ca HHTP phi c ho vo mng Vin thụng Quc
gia v Quc t, bao gm nhng h thng chớnh sau:
+ Trung k cỏp si quang: c ni t HHTP vi tng i liờn tnh v tng
i quc t ti th ụ H ni

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

13
+ Trong ni b khu vc (HHTP); H thng truyn dn bng cỏp si quang,
phi liờn kt u vi gia Tng i chuyn mch Trung tõm vi cỏc tng
i v tinh s c lp t ti cỏc khu vc chc nng.
- H thng chuyn mch v truyn dn (k thut s) phi m bo cho cỏc
thụng tin s, trong ú k c truyn s liu vi mỏy tớnh.
- T chc h thng thụng tin in thoi di ng theo mng "t ong"
1.3.2.2 Nhu cu h tng k thut trong giai on I (Trong ú cú thụng tin

liờn lc) nh sau:
Theo bng 7. V2.1 (Nhu cu h tng k thut) trong mc V - K hoch xõy
dng ca d ỏn Khu Cụng Ngh Cao Ho lc, ó c Th Tng chớnh ph ra
quyt nh s 198/1998/Q-TTg ngy 21/10/1998 phờ duyt Quy hoch Tng
th v d ỏn u t bc I. Giai on I. Khu Cụng Ngh Cao Ho Lc.
TT Hng mc n v Bc I Giai on I
1 Vn ti PCU/ngy 4.200 11.500
2 Nc m
3
/ngy 5.525 16.118
3 in KWh/nm 32.080 92.482
4 Thụng tin liờn lc ng 3.228 5.135
5 Ph thi Tn/ngy 14.347 36.084
Bng 1- 8: Nhu cu h tng k thut trong giai on I
1.3.3 Quy mụ xõy dng h thng thụng tin liờn lc bc 1 - Trong giai
on I.
1.3.3.1 H thng tng i in thoi s.
a) Tng i
Lp t mt h thng chuyn mch (Tng i in thoi s) vi tng dung lng
lp t trong bc 1 (giai on I) l: 3150 lines.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

14
Trong ú gm: + 01 Trm khu trung tõm
+ 01 Trm khu R & D.
ng thi trang b, lp t cỏc trang thit b ph tr m bo cho tng i vn
hnh khai thỏc.
b) Mng cỏp truyn dn:

Ni dung xõy dng thc hin trong bc 1 (giai on I) gm:
- H thng ng ng PVC dc theo tuyn trc chớnh, trung k gia Tng i
trung tõm vi Tng i v tinh ti khu R & D.
- Dung lng (s l ng PVC) xõy dng trong bc 1 (giai on 1) trờn cỏc
on tuyn ph phi m bo dung lng kộo t cỏp phỏt trin cho ti
cui giai on III (nm 2020).
- chụn sõu ca ng (tớnh t lp ng trờn cựng n mt t) phi m bo l:
+ 1,2m - nu ng ng chụn i di lũng ng.
+ 0,7 - trờn va hố ng.
+ Nhng ni trt ngang ng ph hoc ni cú nhiu xe ụ tụ qua li, phi
s dng ng st 100 x 3 thay th ng PVC.
1.3.3.2 H thng thụng tin di ng.
Ti trung tõm lp t mt (01) trm vụ tuyn gc BTC, lm nhim v thu phỏt
tớn hiu n cỏc mỏy di ng, trong phm vi t 2m ữ 3m ca khu cụng ngh
Cao Ho Lc.
Tớn hiu ca mỏy di ng, qua trm BTS c chuyn tip v tng i di ng
BTS
Đến Tổng
đài di động
Anten tự đứng
(H = 60m)

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

15
MSC và trạm BSC ở Hà Nội, bằng phương thức truyền dẫn quang,
Hình 1- 3: Trạm thu phát vơ tuyến gốc
Ghi chú:
• BTS - Trạm thu phát vơ tuyến gốc

• Cột an ten tự đứng cao 60m.
• Tín hiệu từ sau BTS là loại HDB3 được truyền dẫn theo luồng 2Mb/s (bằng
cáp sợi quang hoặc bằng Vi Ba để về tổng đài di động MSC ở Hà Nội).

2 DỰ BÁO NHU CẦU DỊCH VỤ (THOẠI VÀ BĂNG RỘNG) CHO KHU
CƠNG NGHỆ CAO HỒ LẠC
Phần 1 đã đưa ra những phân tích về chiến lược và kết quả khảo sát cũng như kế
hoạch định hướng xây dựng khu cơng nghệ cao Hồ lạc trong đó tập chung chủ
yếu vào hạ tầng thơng tin liên lạc.
Những kết quả sơ bộ đã được đưa ra và đề xuất xây dựng mạng thơng tin (tổng
đài, truyền dẫn, mạng di động) trtong giai đoạn 1 từ nay đến năm 2005. Đây sẽ
là cơ sở đầu tiên để tiến hành xây dựng hạ tầng cơ sở thơng tin đáp ứng u cầu
của khu vực cơng nghệ cao Hồ lạc.
Trong phần tiếp theo sẽ là những mơ tả về dự báo nhu cầu dịch vụ thoại, phi
thoại và dịch vụ băng rộng cho khu vực cơng nghệ cao Hồ lạc.
Phương pháp dự báo nhu cầu được sử dụng ở đây dựa trên cơ sở tổng hợp
phương pháp dự báo nhu cầu dịch vụ thoại, nhu cầu dịch vụ băng rộng đã được
xây dựng và trình bày trong quyển 1 báo cáo này. Tuy nhiên do điều kiện thực tế
và nguồn số liệu có nhiều thay đổi so với số liệu tại khu đơ thị khoa học Nghĩa
đơ nên nhóm thực hiện đề tài đã phải tiến hành một số sửa đổi về nguồn dữ liệu
cũng như cách xử lý số liệu đầu vào. Việc định cỡ mạng được thực hiện dựa trên
số liệu dự báo về nhu cầu sử dụng dịch vụ thoại và các dịch vụ băng rộng. Số
liệu dự báo về nhu cầu thoại được lấy từ nguồn của JICA và được làm cơ sở để
tính tốn nhu cầu về lưu lượng thoại. Nhóm qui hoạch sẽ dựa trên lưu lượng này

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

16
kết hợp với các kết quả dự báo về nhu cầu lưu lượng của các dịch vụ băng rộng

để tiến hành định cỡ mạng. Trong nội dung này của đề tài KHCN-10-01B, các
kết quả dự báo sẽ được tính tốn cho các năm 2005, 2010 và 2020, nhưng q
trình định cỡ chỉ được thực hiện đối với năm 2010. Do đó, trong phần định cỡ,
các kết quả đưa ra chỉ là số liệu được tính tốn cho năm 2010.
2.1 Cơng cụ dự báo
Trong q trình dự báo, nhóm qui hoạch sử dụng một số cơng cụ dự báo được
phát triển ở trong các đề tài trước. Phần dự báo nhu cầu dịch vụ được thực hiện
thơng qua chương trình SFC đã được trình bày chi tiết trong quyển 1 báo cáo đề
tài KHCN-01-01B [1]. Chương trình STAND được sử dụng để tính tốn lưu
lượng và định cỡ mạng.
2.2 Các khu vực dự báo
Nhằm mục đích thuận tiện cho việc thu thập dữ liệu và tăng độ chính xác của kết
quả dự báo, khu cơng nghệ cao Hồ Lạc được phân thành các vùng nhỏ hơn như
được chỉ ra ở Bảng 2-1.

vùng
Tên vùng Ghi chú
R&D Trung tâm nghiên cứu và phát
triển (Research & Development)

Các vùng được phân nhỏ để sử
dụng cho việc dự báo dịch vụ băng
rộng
HiTECH

Hi-Tech IZ
TT Khu Trung tâm
KDDT Khu kinh doanh đơ thị
NCC Khu nhà ở cao cấp
DTM Khu đơ thị mới

TTCM Trung tâm chuyển mạch Trung tâm chuyển mạch thoại, đư
ợc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

17
t Ho Lc
Bng 2-1: Cỏc vựng cn d bỏo
cho ngn gn, trong phn tip theo ca bỏo cỏo, cỏc mó vựng ct th nht
s c s dng ch ti cỏc vựng tng ng.
2.3 S liu d bỏo v cỏc yu t kinh t-xó hi
Trong quỏ trỡnh d bỏo cn phi s dng mt s s liu d bỏo v kinh t xó hi.
Nhng s liu ny c ly t cỏc ngun d bỏo khỏc nh JICA (xem phn 1)
2.3.1 Phõn b dõn c theo khu vc
Bng 2-2 a ra s liu d bỏo v dõn s c phõn loi theo cụng s v khu
dõn c.
Nm 2005

2010

2020

Cụng s 9000

15000

25000

Dõn c 12800


21300

35500

Tng cng 21800

36300

60500

Bng 2-2: Phõn b dõn s theo tng khu vc
2.4 Kt qu d bỏo dch v thoi
Cỏc kt qu d bỏo v dch v thoi c ly t ngun d bỏo ca JICA. Bng
2-3 a ra cỏc kt qu d bỏo nhu cu in thoi (s cỏc ng thuờ bao) cho
Ho Lc vo cỏc nm 2005, 2010 v 2020.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

18


2005

2010

2020

Sơn Tây 12000


20000

40000

Hồ Lạc 31900

132000

254000

Xn Mai 12000

25000

68000

Miếu Mơn 3000

7500

24000

Nguồn: JICA
Bảng 2-3: Kết quả dự báo dịch vụ thoại
2.5 Kết quả dự báo lưu lượng thoại
Lưu lượng thoại được tính tốn dựa trên số liệu về số th bao và một số giả
thiết khác nhau về các đặc tính của dịch vụ thoại.
Bảng 2-4 đưa ra các giả thiết về đặc tính dịch vụ thoại, các giả thiết này đã được
kiểm chứng bởi ITU.

Đặc tính Giá trị

Orig. traffic/line 0.07e

Orig. traffic/circuit 0.2e

LD 20%

Ghi chú:
e – Erlang
LD – Tỷ lệ % lưu lượng mạng đường dài so với tổng lưu lượng
Bảng 2-4: Đặc tính dịch vụ thoại
Từ những đặc tính về lưu lượng nêu ở Bảng 2-4, kết hợp với các số liệu th bao
ở Bảng 2-3, sẽ tính tốn được kết quả lưu lượng thoại (Bảng 2-5) ở Hồ Lạc.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

19

2005

2010

2020

Lưu lượng tổng cộng 2233

9240


17780

Lưu lượng đường dài 446.6

1848

3556

Đơn vị tính: Erlang
Bảng 2-5: Lưu lượng thoại
2.6 Dự báo các loại dịch vụ băng rộng được sử dụng
Một trong những bước cần thiết của qui trình dự báo là phải xác định được các
loại hình dịch vụ được sử dụng. Đối với khu cơng nghệ cao Hồ Lạc, dự đốn
trong vòng 20 năm tới (2000 – 2020) sẽ sử dụng các loại dịch vụ băng rộng sau
đây:
Mã dịch vụ Tên dịch vụ
EMAIL Electronic Mail
FTP File Transfer
TELCF Teleconferencing
WWW World Wide Web
VoD Video on Demand
Bảng 2-6: Các loại dịch vụ băng rộng được sử dụng
Trên cơ sở xác định các loại dịch vụ như trên, nhóm qui hoạch đã nghiên cứu và
dự báo nhu cầu cho từng loại hình dịch vụ băng rộng, đồng thời kết hợp với kết
quả dự báo của dịch vụ thoại để định cỡ mạng cho khu cơng nghệ cao Hồ Lạc.
2.7 Kết quả dự báo số lượng máy tính
Máy tính là loại thiết bị đầu cuối sản sinh ra lưu lượng dịch vụ băng rộng. Do
đó, một trong những bước cần thiết khi dự báo nhu cầu dịch vụ băng rộng là
phải tính tốn được số lượng máy tính.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

20
Bng 2-7 a ra kt qu d bỏo s lng mỏy tớnh khu cụng ngh cao Ho Lc
(s dng cụng c SFC). S liu ny c phõn loi theo tng khu vc nh khỏc
nhau.
Nm

2005

2010

2020

R&D 933

2137

7616

Hi-Tech IZ 3163

6344

21295

Trung tõm 156

367


1269

KD T 311

1002

4654

Khu nh cao cp 123

372

2316

Khu ụ th mi 1308

3351

13126

Tng cng 5994

13573

50277

Bng 2-7: Kt qu d bỏo s lng mỏy tớnh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM

21
2.8 Tổng nhu cầu dịch vụ băng rộng ở Hồ Lạc
Hình 2-1 chỉ ra số liệu tổng hợp về kết quả dự báo nhu cầu dịch vụ tại khu cơng
nghệ cao Hồ Lạc. Đường liền nét thể hiện mật độ máy tính; đường chấm chấm
biểu thị số lượng máy tính tại các mốc dự báo 2005, 2010 và 2020.
Hình 2-1: Tổng nhu cầu dịch vụ băng rộng ở Hồ Lạc
2.9 Kết quả dự báo lưu lượng dịch vụ băng rộng
Trên cơ sở số liệu dự báo về các dịch vụ băng rộng ở trên, chương trình STAND
sẽ tính tốn lưu lượng và tiến hành định cỡ mạng.
Kết quả dự báo lưu lượng dịch vụ băng rộng phân loại theo từng dịch vụ (chỉ
cho năm 2010) được đưa ra trong Bảng 2-8.
Từ Đến Dịch vụ Nội hạt

LD

Tổng cộng

DTM DTM EMAIL 1.90

0.27

2.18

DTM DTM FTP 1.78

0.25

2.04


DTM DTM TELCF 11.15

1.59

12.74

DTM DTM WWW 31.21

4.46

35.67

DTM DTM VoD 23.79

3.40

27.19

tỉng Nhu cÇu dÞch vơ t¹i KCNC Hoµ L¹c
13573
50277
5994
0.83
0.37
0.27
0
15000
30000
45000

60000
75000
90000
2005 2010 2020
N¨m
M¸y
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1.00
M¸y/ng−êi
Tỉng sè m¸y tÝnh
MËt ®é m¸y tÝnh

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

22
HiTECH HiTECH EMAIL 6.82

0.97

7.80

HiTECH HiTECH FTP 6.40

0.91


7.31

HiTECH HiTECH TELCF 39.95

5.71

45.66

HiTECH HiTECH WWW 111.87

15.98

127.85

HiTECH HiTECH VoD 85.27

12.18

97.45

KDDT KDDT EMAIL 0.17

0.02

0.19

KDDT KDDT FTP 0.16

0.02


0.18

KDDT KDDT TELCF 1.00

0.14

1.14

KDDT KDDT WWW 2.79

0.40

3.19

KDDT KDDT VoD 2.13

0.30

2.43

NCC NCC EMAIL 0.02

0.00

0.03

NCC NCC FTP 0.02

0.00


0.03

NCC NCC TELCF 0.14

0.02

0.16

NCC NCC WWW 0.38

0.05

0.44

NCC NCC VoD 0.29

0.04

0.34

R&D R&D EMAIL 0.77

0.11

0.88

R&D R&D FTP 0.73

0.10


0.83

R&D R&D TELCF 4.53

0.65

5.18

R&D R&D WWW 12.69

1.81

14.51

R&D R&D VoD 9.68

1.38

11.06

TT TT EMAIL 0.02

0.00

0.03

TT TT FTP 0.02

0.00


0.02

TT TT TELCF 0.13

0.02

0.15


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

23
TT TT WWW 0.37

0.05

0.43

TT TT VoD 0.29

0.04

0.33

Ghi chỳ:
(1) LD: Lu lng ng di
n v tớnh: Erlang
Bng 2-8: Ma trn lu lng bng rng trong KCNC Ho Lc nm 2010
Lu lng tng cng bao gm lu lng ni ht (gia cỏc khu vc vi nhau) v

lu lng ng di (LD). Chỳ ý rng, trong bng trờn õy, ct LD th hin lu
lng ng di xut phỏt t cỏc khu vc trong ct th nht.
2.10 nh c mng
Vic nh c mng chuyn mch s da trờn s liu d bỏo v lu lng ca
dch v thoi v cỏc dch v bng rng s dng mt s gi thit khỏc. Chng
trỡnh STAND s tr giỳp cho quỏ trỡnh nh c ny.
Cỏc phn tip theo s a ra cỏc gi thit v kt qu nh c mng s dng cụng
c STAND.
2.10.1 c tớnh lu lng (traffic descriptor)
Trong quỏ trỡnh nh c, cn phi da vo mt s c tớnh v lu lng (traffic
descriptor) nh Peak Rate, Peak Cell Rate,
Bng 2-9 ch ra cỏc c tớnh lu lng ca cỏc loi lu lng khỏc nhau bao
gm data, voice, still image.
Loi lu
lng
Peak
Rate

(Mbps)

Burstiness

Burst length
(cells)

Peak rate
(cells/s)

Mean
rate

(cells/s)

Data 10

10

339

23584.9

2358.5

Still image 2

23

2604

4717.0

205.1


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

24
Voice 0.064

3


58

150.9

50.3

Bảng 2-9: Đặc tính lưu lượng
2.10.2 Một số giả thiết
Trong quá trình định cỡ mạng chuyển mạch cần phải sử dụng một số giả thiết
khác nhau như sau:
1) Kết nối long-distance cho dịch vụ ISDN và Voice được thực hiện qua
nút R&D
2) Kết nối cho dịch vụ Voice từ TTCM (trung tâm chuyển mạch) đến
R&D
3) Trọng số cho từng dịch vụ B-ISDN là:
WWW 0.1
VoD 1
TELCF 0.8
FTP 0.1
EMAIL 0.1
4) Kết nối truyền dẫn được tính với hiệu suất sử dụng là 80%
5) Xác suất ngẽn (cho cả Voice và Non-voice) là 0.01
6) Xác suất mất tế bào là 10E-10
2.10.3 Yêu cầu về dung lượng truyền dẫn và số lượng cổng ATM đối với
dịch vụ thoại
Bảng 2-10 là kết quả yêu cầu về dung lượng truyền dẫn, số kênh và số lượng
cổng ATM cần thiết đối với dịch vụ thoại.
Từ Đến Số kênh (circuit)


Dung lư
ợng TD
(Mbps)

Số lư
ợng Cổng
ATM (155Mbps)


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

25
TTCM R&D 1848

147.84

4

R&D TTCM 1848

147.84

4

R&D LD 1848

147.84

4


LD R&D 1848

147.84

4

Ghi chỳ:
LD: Mng ng di (long distance)
Bng 2-10: Yờu cu v dung lng truyn dn v s lng cng ATM cn
thit i vi dch v thoi (nm 2010)
2.10.4 Yờu cu lu lng truyn dn gia cỏc nỳt ca dch v bng rng
Bng 2-11 ch ra yờu cu v lu lng truyn dn bng rng gia cỏc nỳt trong
khu cụng ngh cao Ho Lc.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×