Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Quản lý nhân sự cty tin học viễn thông Đà Nẵng - VNPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 68 trang )

Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
L I CAM ĐOANỜ
Tôi xin cam đoan đây là ph n nghiên c u và th hi n chuyên đ c a riêng tôi,ầ ứ ể ệ ề ủ
không sao chép c a các đ án khác. N i dung nghiên c u l y thông tin t các website,ủ ề ộ ứ ấ ừ
tài li u tham kh o nên không tránh kh i v s trùng h p v ngôn t hay nguyên lýệ ả ỏ ề ự ợ ề ừ
nào đó .
N u vi ph mế ạ , tôi xin ch u trách nhi m tr c hình ph t k lu t c a khoa và nhàị ệ ướ ạ ỷ ậ ủ
tr ng đ ra.ườ ề
Đà N ng , ngày 01 tháng 12 năm 2010ẵ
Sinh viên th c hi n ự ệ



H Lê Vi t Lâmồ ế




SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 1
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
L I C M NỜ Ả Ơ

Chuyên đ này hoàn thành d i s h ng d n tr c ti p c a th y giáo Châuề ướ ự ướ ẫ ự ế ủ ầ
Ng c Tu n, Gi ng viên khoa Th ng kê –Tin h c, tr ng Đ i h c Kinh t Đà N ng.ọ ấ ả ố ọ ườ ạ ọ ế ẵ
Tr c h t cho em đ c bày t lòng bi t n sâu s c đ n th y, th y đã đ ra h ngướ ế ượ ỏ ế ơ ắ ế ầ ầ ề ướ
ch n đ tài phù h p v i n i em th c t p, và ch d n chi ti t, có nh ng đi u mà emọ ề ợ ớ ơ ự ậ ỉ ẫ ế ữ ề
ch a t ng đ c h c hay đã h c r i mà em ch a th c s hi u và bây em đã hoànư ừ ượ ọ ọ ồ ư ự ự ể
thành đ c đ tài, m t đ tài thâu tóm c m t quá trình đ c h c mái tr ng này.ượ ề ộ ề ả ộ ượ ọ ở ườ
Và em xin chân thành c m n công ty Tin h c vi n thông Đà N ng, cácả ơ ọ ễ ẵ


anh(ch ) trong công ty đã giúp đ cho em v m i m t t vi c th c t p, làm c ng tácị ỡ ề ọ ặ ừ ệ ự ậ ộ
viên, đ n các thông tin ch ng t mà anh(ch ) đã cung c p giúp cho ph n m m c a emế ứ ừ ị ấ ầ ề ủ
đ c t t h n.ươ ố ơ
Và cu i cùng là l i c m n c a em đ n Th y giáo ch nhi m Tu n Anh và cácố ờ ả ơ ủ ế ầ ủ ệ ấ
b n trong l p 35H09K14.1 ngành Tin h c qu n lý, đã góp ý v nh ng đi u còn thi uạ ớ ọ ả ề ữ ề ế
còn ch a hay trong đ tài, đ đ tài ngày hôm nay đ c hoàn ch nh h n.ư ề ể ề ượ ỉ ơ
M t l n n a em xin chân thành c m n !ộ ầ ữ ả ơ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 2
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
DANH M C CÁC B NG BI UỤ Ả Ể

Danh m c l ng ……………………………………………………….................13ụ ươ
Danh sách nhân viên nghĩ h u…………………………………………………...13ư
C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn công ty…………………………..14ơ ấ ộ ộ ở
T đi n d li u…………………………………………………………………….31ừ ể ữ ệ
Xây d ng các th c th ……………………………………………………………34ự ự ể
Th c th nhân viênự ể ……………………………………………………………….34
Th c th Phòng banự ể ……………………………………………...........................34
Th c th b ph nự ể ộ ậ ………………………………………………...........................34
Th c th h s th vi cự ể ồ ơ ử ệ ……………………………………………………… …
34
Th c th công th vi cự ể ử ệ …………………………………………………………...35
Th c th công nhân viên c b nự ể ơ ả ……………………………………………….....35
Th c th danh m c l ng phự ể ụ ươ ụ
c pấ ………………………………………………..35
Th c th khen th ngự ể ưở ……………………………………………………………35
Th c th k lu tự ể ỹ ậ …………………………………………………………………..36
Th c th chự ể ế
độ…………………………………………………………………...36

Th c th chi ti t nhân viên chự ể ế ế
độ………………………………………………..36
Th c th tăng l ngự ể ươ ……………………………………………............................36
Th c th t m ngự ể ạ ứ ………………………………………………………………...36

SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 3
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ

DANH M C CÁC S ĐỤ Ơ Ồ
Mô hình t ch c công ty tin h c vi n thông Đà N ng ……………………….18ổ ứ ọ ễ ẵ
Mô hình t ng quát ch c năng qu n lý nhân s ………………………………25ổ ứ ả ự
S đ dòng ch y d li u (DFD) ……………………………………………….26ơ ồ ả ữ ệ
S m c ng c nh……………………………………………………………….26ơ ứ ữ ả
S đ m c 0……………………………………………………………………..26ơ ồ ứ
S đ m c 1 …………………………………………………………………….27ơ ồ ứ
S đ qu n lý danh m c…………………………………………………….....27ơ ồ ả ụ
S đ qu n lý nhân s …………………………………………………………28ơ ồ ả ự
S đ qu n lý ch đ ………………………………………………………….28ơ ồ ả ế ộ
S đ qu n lý l ng ………………………………………………………......29ơ ồ ả ươ
S đ th ng kê báo cáo ……………………………………………………….29ơ ồ ố
S đ Tra C u…………………………………………………………………30ơ ồ ứ
Mô hình E – R (Entity Relationship)…………………………………………40
Mô hình d li u quan h ………………………………………………………42ữ ệ ệ

SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 4
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
GI I THÍCH CÁC CH VI T T T Ả Ữ Ế Ắ
1. TT : thông tin

2. y/c : yêu c uầ
3. TK : th ng kêố
4. DM :danh m cụ
5. NS : nhân sự
6. L: L ngươ
7. BC: báo cáo
8. HD: h p đ ngợ ồ
9. CT: Chi ti tế
10. TC: tra c uứ
11. CD: ch đế ộ
12. TCL: tra c u l ngứ ươ
13. NV: nhân viên
14. CB: c b nơ ả
15. TCCD: tra c u ch đứ ế ộ
16. BCHD: báo cáo h p đ ngợ ồ
17. TKNS: th ng kê nhân số ự
18. TKL : th ng kê l ngố ươ
19. TKDM: th ng kê danh m cố ụ
20. BHYT : b o hi m y tả ể ế
21. BHXH : b o hi m xã h iả ể ộ
22. TKLCT : th ng kê l ng chi ti tố ươ ế
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 5
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. C# 2005 - L p trình c s d li u.ậ ơ ở ữ ệ
T p 4: ậ Quy n 1ể
Quy n 2ể
Tác gi : ả Ph mạ H u Khang(ch biên)ữ ủ
Hoàng Đ c H iứ ả

Nhà xu t b n: ấ ả NXB lao đ ng xã h iộ ộ .
2. C# 2005 - L p trình FORM WINDOWSậ
T pậ : 2
Tác gi : ả Ph m Hạ u Khangữ
Đoàn Thi n Ngânệ
Nhà xu t b n: ấ ả NXB lao đ ng xã h iộ ộ .
3. L p trình ng d ng chuyên nghi p SQL SERVER 2000ậ ứ ụ ệ
Tác giả : Ph m H u Khang(ch biên)ạ ữ ủ
Nhà xu t b n: ấ ả NXB lao đ ng xã h iộ ộ .
4. Giáo trình phân tích h th ng thông tin hi n đ i, h ng c u trúc và h ngệ ố ệ ạ ướ ấ ướ
đ i t ng.ố ượ
Tác gi :ả Nguy n Văn Vyễ
Nhà xu t b n: ấ ả NXB Th ng kê Hà N i- 2002ố ộ
5.Giáo trình phân tích thi t k các h th ng thông tinế ế ệ ố
Tác gi : ả Nguy n Văn Vyễ
Nhà xu t b n: ấ ả NXB Hà N i- 2006ộ
6. Google.com.vn
7. Ebook4u.vn
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 6
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Năm 1945, s ra đ i c a chi c máy tính đi n t l n nh t Th gi i có tênự ờ ủ ế ệ ử ớ ấ ế ớ
Eniac đã đánh d u b c đ u, m ra m t th i đ i phát tri n r c r c a công nghấ ướ ầ ở ộ ờ ạ ể ự ỡ ủ ệ
thông tin. S ra đ i c a chi c máy vi tính vào năm 1981 c a hãng IBM, cho đ n nayự ờ ủ ế ủ ế
sau h n 20 năm v i s thay đ i v t c đ , v b vi x lý và các ph n m m ngơ ớ ự ổ ề ố ộ ề ộ ử ầ ề ứ
d ng, công ngh thông tin đã m t b c phát tri n cao đó là s hoá m i lo i thôngụ ệ ở ộ ướ ể ố ọ ạ
tin, s li u âm thanh, hình nh đ u có th chuy n t i đ c cho m i ng i nh s raố ệ ả ề ể ể ớ ượ ọ ườ ờ ự
đ i c a m ng Internet toàn c u, v i s phát tri n m nh m c a internet cũng nhờ ủ ạ ầ ớ ự ể ạ ẽ ủ ư
ng d ng c a nó, ng i ta nói đên m t n n tri th c, m t chính ph đi n t , m t siêuứ ụ ủ ườ ộ ề ứ ộ ủ ệ ử ộ

xa l thông tin, m t văn phòng o hay m t công ty h p doanh o... máy vi tính đãộ ộ ả ộ ợ ả
xu t hi n kh p n i, m i c quan, xí nghi p, tr ng h c, có m t m i gia đình và làấ ệ ắ ơ ọ ơ ệ ườ ọ ặ ở ọ
công c không th thi u trong đ i s ng. Ngày nay chúng ta ch c n ng i tr c chi cụ ể ế ờ ố ỉ ầ ồ ướ ế
máy vi tính mà v n có th tham quan đ c m t siêu th nào đó Newyork, Paris,ẫ ể ượ ộ ị ở
London...và có th xem m u mã c a m t hàng nào đó mình thích, có th mua vé máyể ẫ ủ ặ ể
bay, có th trao đ i th t v i ng i nào đó bên kia đ i d ng mà không c n ph iể ổ ư ừ ớ ườ ạ ươ ầ ả
đ i th i gian nh n th , có nh ng đi u má cách đây ch 15 năm thôi, ta có th nghĩợ ờ ậ ư ữ ề ỉ ể
r ng đó là vi n t ng thì nay đã tr thành hi n th c. ằ ễ ưở ở ệ ự
Cùng v i s phát tri n nhanh chóng c a công ngh thông tin con ng i đã nghĩớ ự ể ủ ệ ườ
ra r t nhi u các ng d ng ph c v cho nhu c u và l i ích c a cong ng i. Trong đóấ ề ứ ụ ụ ụ ầ ợ ủ ườ
xây d ng ph n m m ph c v công vi c và m t trong nh ng v n đ mà các nhà l pự ầ ề ụ ụ ệ ộ ữ ấ ề ậ
trình viên luôn quân tâm hàng đ u. Ph n m m ầ ầ ề Qu n lý nhân sả ự cũng là m t trongộ
nh ng ng d ng mà con ng i quan tâm nhi u nh t. Nó ph c v cho công tác nghi pữ ứ ụ ườ ề ấ ụ ụ ệ
v công ty c a con ng i làm gi m thi u t i đa nh ng v t v trong công vi c ví dụ ủ ườ ả ể ố ữ ấ ả ệ ụ
nh h s tr c đây ph i l u tr r t nhi u trong các kho ch a thì bây gi ch c nư ồ ơ ướ ả ư ữ ấ ề ứ ờ ỉ ầ
m t chi c máy tính nh g n cũng có th l u tr c kho h s c a công ty.ộ ế ỏ ọ ể ư ữ ả ồ ơ ủ
V i mong mu n tìm hi u m t ph n nh trong kho tàng phát tri n c a côngớ ố ể ộ ầ ỏ ể ủ
ngh thông tin, em đã đi vào tìm hi u v cách th c t ch c và ho t đ ng c a công tyệ ể ề ứ ổ ứ ạ ộ ủ
đ t đó xây d ng lên ph n m m ể ừ ự ầ ề Qu n lý nhân sả ự nh m ph c v cho l i ích c aằ ụ ụ ợ ủ
công ty. ng d ng ph n m m có th ch a hoàn ch nh, nh ng m t ph n nào đã thỨ ụ ầ ề ể ư ỉ ư ộ ầ ể
hi n đ c s c g ng c a em trong nh ng b c đ u hoà nh p v i môi tr ng làmệ ượ ự ố ắ ủ ữ ướ ầ ậ ớ ườ
vi c bên ngoài và th gi i công ngh m i. Em mong quý th y cô trong khoa t o đi uệ ế ớ ệ ớ ầ ạ ề
ki n giúp đ em đ em hoàn thành đ tài c a mình đ c t t h n..ệ ỡ ể ề ủ ượ ố ơ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 7
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ


SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 8

Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
LÝ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
D a vào nhu c u th c t c a xã h i đòi h i con ng i ph i luôn năng đ ng vàự ầ ự ế ủ ộ ỏ ườ ả ộ
sáng t o đ t o ra nhi u s n ph m cho xã h i. Các công ty luôn luôn phát tri n, cácạ ể ạ ề ả ẩ ộ ể
h s tuy n vào s nhi u lên vì v y đòi h i ph i c n r t nhi u nh ng kho ch a hồ ơ ể ẽ ề ậ ỏ ả ầ ấ ề ữ ứ ồ
s đ l u tr h s c a nhân viên khi vào công ty. ơ ể ư ữ ồ ơ ủ
M i l n mu n tìm h s c a m t nhân viên nào đó trong công ty ng i qu nỗ ầ ố ồ ơ ủ ộ ườ ả
lý nhân s l i ph i tìm l n l t trong kho ch a xem h s nhân viên đó n m đâu.ự ạ ả ầ ượ ứ ồ ơ ằ ở
Nh v y m t r t nhi u th i gian mà có khi không tìm ra do h s nhân viên quáư ậ ấ ấ ề ờ ồ ơ
nhi u. Công vi c l u tr h s r t th công h u h t các khâu làm cho s l ngề ệ ư ữ ồ ơ ấ ủ ầ ế ở ố ượ
nhân viên tham gia vào vi c l u tr h s s nhi u lên.Vi c th ng kê báo cáo hàngệ ư ữ ồ ơ ẽ ề ệ ố
tháng, hàng năm s g p r t nhi u khó khăn n u thông tin nhân viên ngày càng nhi u.ẽ ặ ấ ề ế ề
Khi có nhân viên trong công ty thôi vi c ng i qu n lý nhân viên công ty ph iệ ườ ả ả
tìm trong kho xem h s đó đâu đ chuy n sang kho l u tr thôi vi c. N u hàngồ ơ ở ể ể ư ữ ệ ế
ngày c l p đi l p l i nhi u l n nh v y ng i qu n lý nhân s s g p r t nhi uứ ặ ặ ạ ề ầ ư ậ ườ ả ự ẽ ặ ấ ề
khó khăn trong công tác l u tr và qu n lý.ư ữ ả
Qu n lý nhân sả ự là m t trong nh ng v n đ then ch t trong m i công ty.ộ ữ ấ ề ố ọ
Qu n lý nhân s không t t s d n đ n nhi u v n đ b t c p trong công ty. Chúng taả ự ố ẽ ẫ ế ề ấ ề ấ ậ
luôn th y nh ng tình tr ng ch m nh m công ho c l u tr sai thông tin nhân viên, nhấ ữ ạ ấ ầ ặ ư ữ ư
v y s d n đ n nh ng nh ng xáo tr n khi phát l ng.... Vì v y yêu c u đ t ra đâyậ ẽ ẫ ế ữ ữ ộ ươ ậ ầ ặ ở
là làm th nào đ có th l u tr h s và l ng c a nhân viên m t cách hi u quế ể ể ư ữ ồ ơ ươ ủ ộ ệ ả
nh t, giúp cho nhân viên trong công ty có th yên tâm và tho i mái làm vi c đ t k tấ ể ả ệ ạ ế
qu cao.ả
D a trên nhu c u th c t c a xã h i nh m gi i quy t đ gi m đi nh ng b tự ầ ự ế ủ ộ ằ ả ế ể ả ữ ấ
c p trong công tác qu n lý nhân s và l ng trong công ty, gi i pháp hi u qu nh tậ ả ự ươ ả ệ ả ấ
hi n nay là đ u t công ngh và thi t b hi n đ i, ng d ng công ngh thông tin vàệ ầ ư ệ ế ị ệ ạ ứ ụ ệ
t đ ng hoá trong đi u hành và qu n lý nhân s đ nâng cao ch t l ng ph c v , đ iự ộ ề ả ự ể ấ ượ ụ ụ ổ
m i ph ng th c qu n lý, tăng năng xu t hi u qu . .. Đó là nh ng n i dung c b nớ ươ ứ ả ấ ệ ả ữ ộ ơ ả
đ c p đ n trong đ tài này.ề ậ ế ề



SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 9
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
Ý NGHĨA TH C TI NỰ Ễ
Qu n lý nhân sả ự là m t trong nh ng b ph n quan tr ng trong công ty, đ cộ ữ ộ ậ ọ ặ
bi t là trong các công ty l n trong n c và các công ty n c ngoài, S thành công c aệ ớ ướ ướ ự ủ
công ty ph thu c vào cách th c t ch c nhân s có t t không. Trong năm v a quaụ ộ ứ ổ ứ ự ố ừ
qu n lý nhân s đang d n phát tri n m nh m không nh ng các công ty n c ngoàiả ự ầ ể ạ ẽ ữ ở ướ
mà các công ty t nhân cũng đang d n nh n th y s quan tr ng c a c c u t ch cư ầ ậ ấ ự ọ ủ ơ ấ ổ ứ
nhân s trong công ty.ự
Ph n m m qu n lý nhân s s là ng i h tr đ c l c cho vi c qu n lý nhânầ ề ả ự ẽ ườ ỗ ợ ắ ự ệ ả
s c a công ty. B n không c n thi t ph i bi t nhi u v tin h c, b n v n có th sự ủ ạ ầ ế ả ế ề ề ọ ạ ẫ ể ử
d ng ph n m m qu n lý nhân s m t cách hi u qu . Giao di n thu n ti n d sụ ầ ề ả ự ộ ệ ả ệ ậ ệ ễ ử
d ng c a ch ng trình s luôn khi n b n c m th y th t tho i mái khi s d ng ph nụ ủ ươ ẽ ế ạ ả ấ ậ ả ử ụ ầ
m m này.ề
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 10
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
CH NG I ƯƠ
C S LÝ LU N VÀ TÌNH HÌNH TH C TI N T I CÔNG TY TIN H CƠ Ở Ậ Ự Ễ Ạ Ọ
VI N THÔNG ĐÀ N NG -VNPTỄ Ẵ
I.1 C s lý lu n ơ ở ậ
I.1.1 Tìm hi u s l c v h th ng thông tin qu n lýể ơ ượ ề ệ ố ả
* Tìm hi u s l c v thông tinể ơ ượ ề
Thông tin là s ph n ánh s v t, s vi c, hi n t ng c a th gi i khách quanự ả ự ậ ự ệ ệ ượ ủ ế ớ
và các ho t đ ng c a con ng i trong đ i s ng xã h i. Đi u c b n là con ng iạ ộ ủ ườ ờ ố ộ ề ơ ả ườ
thông qua vi c c m nh n thông tin làm tăng hi u bi t cho mình và ti n hành nh ngệ ả ậ ể ế ế ữ
ho t đ ng có ích cho c ng đ ng.ạ ộ ộ ồ

Môi tr ng v n đ ng thông tin là môi tr ng truy n tin, nó bao g m các kênhườ ậ ộ ườ ề ồ
liên l c t nhiên ho c nhân t o. Kênh liên l c th ng n i các thi t b c a máy mócạ ự ặ ạ ạ ườ ố ế ị ủ
v i nhau hay n i v i con ng i. Con ng i có hình th c liên l c t nhiên và cao c pớ ố ớ ườ ườ ứ ạ ự ấ
là ti ng nói, t đó nghĩ ra ch vi t. Ngày nay nhi u công c ph bi n thông tin đãế ừ ữ ế ề ụ ổ ế
xu t hi n : máy in, đi n tín, đi n tho i, phát thanh truy n hình, phim nh….ấ ệ ệ ệ ạ ề ả
* Khái ni m thông tin ệ
Thông tin là tin t c ứ mà con ng i trao đ i v i nhau, hay nói r ng h n thông tinườ ổ ớ ộ ơ
bao g m nh ng tri th c v đ i t ng.ồ ữ ứ ề ố ượ
Theo quan đi m c a nhà qu n lí thì thông tin là nh ng thông báo, s li u dùngể ủ ả ữ ố ệ
làm c s cho vi c ra các quy t đ nh. Các tài li u này chia làm 4 lo i :ơ ở ệ ế ị ệ ạ
- Tài li u, s li u có ích cho vi c ra quy t đ nh : thông tin v năng su t, giáệ ố ệ ệ ế ị ề ấ
thành, doanh thu…
- Tài li u s li u dùng ra quy t đ nh sau này : thông tin d trệ ố ệ ế ị ự ữ
- Tài li u, s li u không liên quan đ n vi c ra quy t đ nh : t li u, s li uệ ố ệ ế ệ ế ị ư ệ ố ệ
th a…ừ
- Tài li u, s li u gi do các đ i th tung ra gây nhi u.ệ ố ệ ả ố ủ ễ
Có nhi u cách phân lo i thông tin. Chúng ta quan tâm đ n cách phân lo i d a vào đ cề ạ ế ạ ự ặ
tính liên t c hay r i r c c a tín hi u v t lý.ụ ờ ạ ủ ệ ậ
* Các lo i thông tin qu n lí ạ ả
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 11
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
- Thông tin qu n lí là nh ng d li u đ c x lí và s n sàng ph c v công tácả ữ ữ ệ ượ ử ẵ ụ ụ
qu n lí c a t ch c. Có 3 lo i thông tin qu n lí trong 1 t chả ủ ổ ứ ạ ả ổ c, đó là thông tin chi nứ ế
l c, thông tin chi n thu t và thông tin đi u hành.ượ ế ậ ề
- Thông tin chi n l c là : thông tin s d ng cho chính sách dài h n c a tế ượ ử ụ ạ ủ ổ
ch c, ch y u ph c v cho các nhà qu n lí cao c p khi d đoán t ng lai. Lo i thôngứ ủ ế ụ ụ ả ấ ự ươ ạ
tin này đòi h i tính khái quát, t ng h p cao. D li u đ x lý ra lo i thông tin nàyỏ ổ ợ ữ ệ ể ử ạ
th ng là t bên ngoài t ch c. Đây là lo i thông tin đ c cung c p trong nh ngườ ừ ổ ứ ạ ượ ấ ữ
tr ng h p đ c bi t.ườ ợ ặ ệ

- Thông tin chi n thu t : là thông tin s d ng cho chính sách ng n h n, chế ậ ử ụ ắ ạ ủ
y u ph c v cho các nhà qu n lí phòng ban trong t ch c. Lo i thông tin này trongế ụ ụ ả ổ ứ ạ
khi c n mang tính t ng h p v n đòi h i ph i có m c đ chi ti t nh t đ nh d ngầ ổ ợ ẫ ỏ ả ứ ộ ế ấ ị ạ
th ng kê. Đây là lo i thông tin c n đ c cung c p đ nh kỳ.ố ạ ầ ượ ấ ị
- Thông tin đi u hành : (thông tin tác nghi p) s d ng cho công tác đi u hànhề ệ ử ụ ề
t ch c hàng ngày và ch y u ph c v cho ng i giám sát ho t đ ng tác ngh êp c aổ ứ ủ ế ụ ụ ườ ạ ộ ị ủ
t ch c. Lo i thông tin này c n chi ti t, đ c rút ra t quá trình x lý các d li uổ ứ ạ ầ ế ượ ừ ử ữ ệ
trong t ch c. Đây là lo i thông tin c n đ c cung c p th ng xuyênổ ứ ạ ầ ượ ấ ườ
* Vai trò c a thông tin trong t ch củ ổ ứ
Thông tin có vai trò r t quan tr ng đ i v i ng i lãnh đ o, qu n lí trong m iấ ọ ố ớ ườ ạ ả ọ
t ch c ho t đ ng đ hoàn thành các m c tiêu ng n h n, trung h n và dài h n. Côngổ ứ ạ ộ ể ụ ắ ạ ạ ạ
vi c lãnh đ o và qu n lí đòi h i thông tin ph i chính xác và k p th i đ ra các quy tệ ạ ả ỏ ả ị ờ ề ế
đ nh đúng đ n, đem l i hi u qu trong các ho t đ ngị ắ ạ ệ ả ạ ộ . Ch t l ng và tính k p th iấ ượ ị ờ
c a thông tin là y u t r t quan tr ng ch sau y u t con ng i trong công vi c lãnhủ ế ố ấ ọ ỉ ế ố ườ ệ
đ o và qu n lí. V n đ ch y u hi n nay đang đ t ra cho nh ng ng i làm công tácạ ả ấ ề ủ ế ệ ặ ữ ườ
lãnh đ o v qu n lí là th ng xuyên ph i x lý kh i l ng thông tin r t l n đ đ raạ ả ả ườ ả ử ố ượ ấ ớ ể ề
đ c các quy t đ nh đúng đ n.V i kh i l ng thông tin càng l n và càng đa d ng thìượ ế ị ắ ớ ố ượ ớ ạ
vi c x lý và qu n lí thông tin càng khó khăn. ệ ử ả
I.1.2. Khái ni m h th ng - h th ng thông tin – h th ng thông tin qu n lí ệ ệ ố ệ ố ệ ố ả
* Khái ni m h th ng.ệ ệ ố
- H th ng:ệ ố là t ng th g m các b ph n ho c các ph n t khác nhau có m i quanổ ể ồ ộ ậ ặ ầ ử ố
h tác đ ng qua l i v i nhau và đ c s p x p theo m t trình t nh m t o thành m tệ ộ ạ ớ ượ ắ ế ộ ự ằ ạ ộ
ch nh th th ng nh t, có nh ng tính ch t m i, có kh năng th c hi n m t s ch cỉ ể ố ấ ữ ấ ớ ả ự ệ ộ ố ứ
năng ho c m c tiêu nh t đ nh.ặ ụ ấ ị
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 12
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
* Các y u t c b n c a h th ngế ố ơ ả ủ ệ ố :
- Môi tr ng: là t t c các y u t , đi u ki n n m bên ngoài h th ng có nh h ngườ ấ ả ế ố ề ệ ằ ệ ố ả ưở
đ n k t qu ho t đ ng c a h th ng.ế ế ả ạ ộ ủ ệ ố

- Y u t đ u vào, ra : ế ố ầ
+ Đ u vào : T p h p các tác đ ng có th c a môi tr ng lên h th ngầ ậ ợ ộ ể ủ ườ ệ ố
+ Đ u ra : T p h p các tác đ ng ng c l i c a h th ng lên môi tr ng.ầ ậ ợ ộ ượ ạ ủ ệ ố ườ
- C u trúc h th ng : Là s s p x p các b ph n ho c ph n t bên trong c a m t hấ ệ ố ự ắ ế ộ ậ ặ ầ ử ủ ộ ệ
th ng và m i quan h qua l i gi a chúng.ố ố ệ ạ ữ
- M c tiêu c a h th ng : Là tr ng thái mong mu n c a h th ng sau m t th i gianụ ủ ệ ố ạ ố ủ ệ ố ộ ờ
nh t đ nh.ấ ị
* H th ng thông tin ệ ố
H th ng thông tin là m t t p h p nhi u thành ph n có ch c năng thu th p,ệ ố ộ ậ ợ ề ầ ứ ậ
l u tr , x lý và phân ph i thông tin đ h tr cho vi c làm quy t đ nh đi u hànhư ữ ử ố ể ỗ ợ ệ ế ị ề
trong m t t cộ ổ h cứ
H th ng thông ệ ố tin t i thi u bao g m con ng i, quy trình, và d li u. Conố ể ồ ườ ữ ệ
ng i tuân theo quy trình đ x lý d li u t o ra thông ườ ể ử ữ ệ ạ tin.
* H th ng thông tin qu n lí ệ ố ả
H th ng thông tin qu n lí là h th ng có nhi m v cung c p các thông tinệ ố ả ệ ố ệ ụ ấ
c n thi t ph c v cho vi c qu n lí đi u hành m t t ch c. Thành ph n chi m v tríầ ế ụ ụ ệ ả ề ộ ổ ứ ầ ế ị
quan tr ng trong h th ng thông tin qu n lí là m t c s d li u h p nh t ch a cácọ ệ ố ả ộ ơ ở ữ ệ ợ ấ ứ
thông tin ph n ánh c u trúc n i t ng c a h th ng và các thông tin v các ho t đ ngả ấ ộ ạ ủ ệ ố ề ạ ộ
di n ra trong h th ng. ễ ệ ố
V i h t nhân là c s d li u h p nh t, h th ng thông tin qu n lí có th hớ ạ ơ ở ữ ệ ợ ấ ệ ố ả ể ỗ
tr cho nhi u lĩnh v c ch c năng khác nhau và có th cung c p cho các nhà qu n líợ ề ự ứ ể ấ ả
công c và kh năng d dàng truy c p thông tin, h th ng thông tin qu n lí có cácụ ả ễ ậ ệ ố ả
ch c năng chính : ứ
+ Thu nh p, phân tích và l u tr các thông tin m t cách h th ng, nh ng thôngậ ư ữ ộ ệ ố ữ
tin có ích đ c c u trúc hoá đ có th l u tr và khai thác trên các ph ng ti n tinượ ấ ể ể ư ữ ươ ệ
h c.ọ
+ Thay đ i, s a ch a, ti n hành tính toán trên các nhóm ch tiêu, t o ra thôngổ ử ữ ế ỉ ạ
tin m i.ớ
+ Phân ph i và cung c p thông tinố ấ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 13

Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
H th ng thông tin th ng đ c c u thành b i :ệ ố ườ ượ ấ ở
- Các ph n c ngầ ứ
- Ph n m m.ầ ề
- Các h m ngệ ạ
- D li u ữ ệ
- Con ng i trong h th ng thông tin ườ ệ ố
I.1.3 M t vài khái ni m liên quan đ n quy trình qu n lý nhân sộ ệ ế ả ự
- Nhân s ự : là ngu n lao đ ng c a công ty, thành hay b i c a công ty ph thu c vàoồ ộ ủ ạ ủ ụ ộ
y u t này, là m t quá trình ho t đ ng t o ra n n kinh t cho b n thân và s phátế ố ộ ạ ộ ạ ề ế ả ự
tri n cho xã h i.ể ộ
- L ng : ươ là kho ng ti n nh n đ c c a nhân viên, sau khi hoàn thành công vi cả ề ậ ượ ủ ệ
đ c tính d a trên công lao đ ng c a m i nhân viên.ượ ự ộ ủ ỗ
Công ty tin h c vi n thông Đà N ngọ ễ ẵ DANH M C L NGỤ ƯƠ
47 – Tr n Phúầ

l ngươ
Ch c vứ ụ L ngươ
c ơ b nả
Ph c p ch c vụ ấ ứ ụ NgàyNh pậ Ghi Chú
- H u trí : ư là nhân viên khi đ n đ tu i nghĩ h u và không th làm vi cế ộ ổ ư ể ệ
đ c n a, s đ c h ng ch đ này theo thâm niên công tác t i n i làmượ ữ ẽ ượ ưở ế ộ ạ ơ
vi c .ệ
Công ty tin h c vi n thông Đà N ng ọ ễ ẵ
47 – Tr n Phú ầ
DANH SÁCH NHÂN VIÊN NGHĨ H UƯ
Đà n ng,ngày …..tháng….năm ẵ
Mã NV Năm B tắ
Đ u CVầ

Năm Nghĩ
H uư
Thâm
Niên
S ti n Phố ề ụ
c pấ
Ngày
nhậ
Ghi chú
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 14
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
n

- Ch đ b o hi m : ế ộ ả ể là ch đ mà m i nhân viên đ u đ c nh n, tùy theo m cế ộ ỗ ề ượ ậ ứ
l ng mà nhân viên đóng phí b o hi m theo m c l ng đó, trong đó bao g m b oươ ả ể ứ ươ ồ ả
hi m y t , b o hi m xã h i và khi không có kh năng làm vi c nhân viên v n đ cể ế ả ể ộ ả ệ ẫ ượ
h ng ch đ này quy theo m c đóng phí c a nhân viên đó.ưở ế ộ ứ ủ
- Ch đ thai s nế ộ ả : là ch đ mà nhân viên nào nghĩ sinh cũng đ c nh n ph c pế ộ ượ ậ ụ ấ
theo quy t đ nh t i n i làm vi c c a mìnhế ị ạ ơ ệ ủ
- Khen th ngưở : là hình th c khuy n khích nhân viên lao đ ng t t,đ c áp d ng choứ ế ộ ố ượ ụ
h u h t t t các công ty, m i nhân viên hoàn thành công vi c t t ho c có thành tích t tầ ế ấ ỗ ệ ố ặ ố
đ u đ c nh n.ề ượ ậ
- K Lu t ỷ ậ : Là hình th c ph t khi m i nhân viên trong công ty vi ph m quy đ nh c aứ ạ ỗ ạ ị ủ
công ty ho c làm vi c không hi u quặ ệ ệ ả
I.2 Tình hình th c ti n t i công ty ự ễ ạ
I.2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty tin h c vi n thông Đà N ngể ủ ọ ễ ẵ
Công ty Tin h c Vi n thông Đà N ng, tên vi t t t là PTC (Danang Post andọ ễ ẵ ế ắ
Telecommunications Information Technology Centre) là đ n v tr c thu c Vi n thôngơ ị ự ộ ễ
Thành ph Đà N ng, ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh thông tin, đ c thành l pố ẵ ạ ộ ự ệ ượ ậ

theo quy t đ nh s 182/QĐ-TCCB ngày 15/7/1999 c a T ng công ty B u chính Vi nế ị ố ủ ổ ư ễ
thông Vi t Nam.ệ
Ngày 03/01/2008 T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam đã ra quy t đ nhậ ư ễ ệ ế ị
s 149/QĐ-TCCB v vi c thành l p Công ty Tin h c Đà N ng, đ n v kinh t tr cố ề ệ ậ ọ ẵ ơ ị ế ự
thu c Vi n Thông Đà N ng. ộ ễ ẵ
PTC có m t v th và ti m l c v ng ch c trong lĩnh v c công ngh thông tinộ ị ế ề ự ữ ắ ự ệ
trên th tr ng mi n Trung Tây Nguyên. Đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ng cácị ườ ề ổ ớ ệ ấ ượ
d ch v vi n thông tin h c, ch t l ng ngu n nhân l c đã giúp PTC ngày càng kh ngị ụ ễ ọ ấ ượ ồ ự ẳ
đ nh v th c a mình trên th tr ng.ị ị ế ủ ị ườ
V i n i l c hi n có và th a h ng nh ng giá tr v kh năng, kinh nghi m vàớ ộ ự ệ ừ ưở ữ ị ề ả ệ
thu n l i c a ngành, PTC đang phát tri n v ng m nh và là m t trong nh ng đ n v điậ ợ ủ ể ữ ạ ộ ữ ơ ị
đ u trong vi c phát tri n ng d ng công ngh thông tin thành ph Đà N ng. ầ ệ ể ứ ụ ệ ở ố ẵ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 15
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
Trên c s đ i ngũ cán b Tin h c là nh ng k s ph n c ng, ph n m m gi iơ ở ộ ộ ọ ữ ỹ ư ầ ứ ầ ề ỏ
chuyên môn và giàu kinh nghi m, PTC đã tham gia và thành công nhi u d án tin h cệ ề ự ọ
l n trong cũng nh ngoài ngành.ớ ư
I.2.2 Ch c năng và nhi m vứ ệ ụ:
- Cung c p các d ch v Internet, Internet t c đ cao theo công ngh ADSLấ ị ụ ố ộ ệ :
PTC là n i đăng ký, cài đ t và h tr d ch v Internet cho khách hàng. Khách hàng cóơ ặ ỗ ợ ị ụ
th yên tâm v ch t l ng ph c v c a các nhân viên c a công ty t đăng ký d ch vể ề ấ ượ ụ ụ ủ ủ ừ ị ụ
đ n h tr kh c ph c s c trong su t quá trình s d ngế ỗ ợ ắ ụ ự ố ố ử ụ
.- Xây d ng h th ng Website và qu ng bá thông tin trên m ngự ệ ố ả ạ :
PTC có m t đ i ngũ xây d ng h th ng website v k thu t và m thu tộ ộ ự ệ ố ề ỹ ậ ỹ ậ
chuyên nghi p. H có th t v n và xây d ng website thích h p v i nh ng đ c thùệ ọ ể ư ấ ự ợ ớ ữ ặ
c a doanh nghi p, đ ng th i qu ng cáo thông tin trên m ng Internet. ủ ệ ồ ờ ả ạ
- T v n, thi t k và xây d ng h th ng m ng máy tính LAN, k t n i m ngư ấ ế ế ự ệ ố ạ ế ố ạ
riêng o MegaWAN (công ngh DSL):ả ệ
PTC s xây d ng nh ng gi i pháp m ng, t v n giúp b n có m t h th ngẽ ự ữ ả ạ ư ấ ạ ộ ệ ố

m ng t i u, phù h p v i kh năng tài chính, c s h t ng c a m i đ n v , doanhạ ố ư ợ ớ ả ơ ở ạ ầ ủ ỗ ơ ị
nghi p.ệ
- Cung c p, s a ch a, b o trì thi t b v t t chuyên ngành b u chính vi nấ ữ ữ ả ế ị ậ ư ư ễ
thông và tin h c: ọ
T v n v tính năng c a các thi t b nh m giúp khách hàng l a ch n đ cư ấ ề ủ ế ị ằ ự ọ ượ
nh ng thi t b đ t hi u qu cao thích h p v i đi u ki n hi n có; Cung c p các thi tữ ế ị ạ ệ ả ợ ớ ề ệ ệ ấ ế
b tin h c, b u chính vi n thông v i m i ch ng lo i theo yêu c u khách hàng; Cungị ọ ư ễ ớ ọ ủ ạ ầ
c p đ y đ các d ch v b o hành, b o trì thi t b .ấ ầ ủ ị ụ ả ả ế ị
- Phát tri n ng d ng tin h c: ể ứ ụ ọ
V i đ i ngũ th c sĩ,k s tin h c đ c đào t o chính quy, tr tài năng và giàuớ ộ ạ ỹ ư ọ ượ ạ ẻ
kinh nghi m , công ty tin h c luôn s n sàng t v n, h tr và xây d ng s n ph mệ ọ ẵ ư ấ ỗ ợ ự ả ẩ
ph n m m v i vi c b o hành,b o trì chu đáo .ầ ề ớ ệ ả ả
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 16
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
I.2.3 Đ c đi m các y u t s n xu t c a Công tyặ ể ế ố ả ấ ủ
I.2.3.1 Ngu n l c lao đ ng c a Công tyồ ự ộ ủ
PTC t hào có m t đ i ngũ th c s , k s tin h c và k thu t viên tin h cự ộ ộ ạ ỹ ỹ ư ọ ỹ ậ ọ
đ c đào t o chính qui và nhi u kinh nghi m, g m 60 ng i trong đó th c s và kượ ạ ề ệ ồ ườ ạ ỹ ỹ
s tin h c, c nhân kinh t chi m 90%. ư ọ ử ế ế “Luôn l ng nghe và ph c v m t cách t tắ ụ ụ ộ ố
nh t đ đ t đ c s hài lòng c a khách hàngấ ể ạ ượ ự ủ ” là m t trong nh ng ph ng châmộ ữ ươ
làm vi c c a toàn th cán b công nhân viên đ PTC vinh d đ c nhi u khách hàngệ ủ ể ộ ể ự ượ ề
đánh giá là m t trong các đ a ch đáng tin c y trong lĩnh v c công ngh thông tin.ộ ị ỉ ậ ự ệ
C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn công tyơ ấ ộ ộ ở
Đvt: Ng iườ
Theo trình đ chuyênộ
môn
S lao đ ngố ộ T l (%)ỷ ệ
Trên đ i h cạ ọ 04 05,97
Đ i h cạ ọ 47 70,15

Cao đ ngẳ 04 05,97
Trung c p và s c pấ ơ ấ 12 17,91
T ng c ngổ ộ 67 100
(Ngu n: Phòng T ch c Hành chính)ồ ổ ứ
I.2.3.2 Cách thanh toán l ng t i Công tyươ ạ
Công ty thanh toán l ng cho nhân viên chia làm 2 đ t ươ ợ
+ Đ t 1: T ngày 1 đ n ngày 5 m i tháng ng tr c l ng th i gian còn g i làợ ừ ế ỗ ứ ướ ươ ờ ọ
l ng th i gian.ươ ờ
+ Đ t 2: T ngày 15 đ n ngày 20 m i tháng, tr l ng theo s n ph m còn g iợ ừ ế ỗ ả ươ ả ẩ ọ
là l ng khoán b ng cách g i đ u c a tháng tr c đó. Cách thanh toán l ng đ t 2ươ ằ ố ầ ủ ướ ươ ợ
này áp d ng cho toàn b nhân viên trong biên ch Công ty. Riêng đ i v i nhân viênụ ộ ế ở ố ớ
h p đ ng th vi c, nhân viên h p đ ng th i v thì Công ty tr l ng khoán thanhợ ồ ử ệ ợ ồ ờ ụ ả ươ
toán m i tháng m t l n theo đ t tr l ng th i gian.ỗ ộ ầ ợ ả ươ ờ
S dĩ Công ty tr l ng chia làm hai đ t, m i kỳ cách nhau không quá 15 ngàyở ả ươ ợ ỗ
đ ng i lao đ ng k p có ti n chi tiêu sinh ho t, đ ng th i trong tr ng h p l m phátể ườ ộ ị ề ạ ồ ờ ườ ợ ạ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 17
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
quá cao thì cũng tránh đ c s m t giá cao c a đ ng ti n do kéo dài kỳ tr l ng.ượ ự ấ ủ ồ ề ả ươ
Ngoài ra còn phòng ng a vi c Công ty chi m d ng l ng c a ng i lao đ ng vàoừ ệ ế ụ ươ ủ ườ ộ
vi c khác. Công ty vi c thanh toán l ng luôn k p th i, đúng h n n u có tr thìệ Ở ệ ươ ị ờ ạ ế ễ
cũng ch dao đ ng trong kho ng 5 ngày, không có tr ng h p Công ty tr ch m ti nỉ ộ ả ườ ợ ả ậ ề
l ng cho ng i lao đ ng m t tháng dù cho tháng đó làm ăn không hi u qu vì quươ ườ ộ ộ ệ ả ỹ
l ng đ c trích d phòng l p tr c. Đ ng th i Công ty vi c tr l ng cho nhânươ ượ ự ậ ướ ồ ờ ở ệ ả ươ
viên v a b ng ti n m t v a qua tài kho n ngân hàng. ừ ằ ề ặ ừ ả
I.3 Các hình th c đãi ng v t ch t khácứ ộ ậ ấ
I.3.1 B o hi m xã h i (BHXH)ả ể ộ
B o hi m xã h i là m t chính sách xã h i mà nhà n c đ m b o tr c pháp lu tả ể ộ ộ ộ ướ ả ả ướ ậ
cho m i ng i dân nói riêng và m i ng i lao đ ng nói riêng. BHXH là s đ mỗ ườ ỗ ườ ộ ự ả
b o v v t ch t cho ng i lao đ ng b ng các ch đ c a BHXH nh m góp ph nả ề ậ ấ ườ ộ ằ ế ộ ủ ằ ầ

n đ nh đ i s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h .ổ ị ờ ố ủ ườ ộ ọ
Qu b o hi m xã h i là ngu n hình thành b ng cách trích theo qu t l quy đ nhỹ ả ể ộ ồ ằ ỹ ỷ ệ ị
(20%) trên t ng qu l ng c b n.ổ ỹ ươ ơ ả
Trong đó:
- 15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanhả ấ
- 5% do ng i lao đ ng đóng gópườ ộ
Qu b o hi m xã h i đ c thành l p nh m tr c p cho ng i lao đ ng có thamỹ ả ể ộ ượ ậ ằ ợ ấ ườ ộ
gia đóng góp qu trong tr ng h p h b m t kh năng lao đ ng nh :ỹ ườ ợ ọ ị ấ ả ộ ư
- Tr c p m đau, thai s nợ ấ ố ả
- Tr c p công nhân viên v h u, m t s c lao đ ng ợ ấ ề ư ấ ứ ộ
- Tr c p cho ng i lao đ ng khi h b tai n n ho c b b nh ngh nghi pợ ấ ườ ộ ọ ị ạ ặ ị ệ ề ệ
- Tr c p công nhân viên v m t ti n tu tợ ấ ề ặ ề ấ
- Chi tr c p cho ng i lao đ ng ngh vi c do ch m d t h p đ ng lao đ ng.ợ ấ ườ ộ ỉ ệ ấ ứ ợ ồ ộ
Hi n nay t i công ty tính l ng ngh BHXH nh sau:ệ ạ ươ ỉ ư
- Ngh do m đau h ng 75% t ng l ng.ỉ ố ưở ổ ươ
- Ngh do sinh đ đ c h ng 100% t ng l ngỉ ể ượ ưở ổ ươ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 18
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
M c h ng BHXH trên là hoàn toàn phù h p v i quy đ nh c a nhà n c.ứ ưở ợ ớ ị ủ ướ
I.3.2 B o hi m y t (BHYT) ả ể ế
Qu BHYT là ngu n hình thành b ng cách trích l p theo t l quy đ nh (3%) trênỹ ồ ằ ậ ỷ ệ ị
t ng qu l ng c b n.ổ ỹ ươ ơ ả
Trong đó:
- 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh.ả ấ
- 1% do ng i lao đ ng đóng góp.ườ ộ
Qu BHYT đ c thành l p nh m m c đích chi tr BHYT cho ti n khám b nh vàỹ ượ ậ ằ ụ ả ề ệ
ch a b nh t i b nh vi n.ữ ệ ạ ệ ệ
Công tác th c hi n trích, n p BHXH, BHYT t i công ty đã đ c th c hi n theoự ệ ộ ạ ượ ự ệ
đúng quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.ị ệ ủ ướ

I.3.3 Ti n ăn c m ca:ề ơ
Hi n nay, công ty quy đ nh m c c m ca là 20.000đ/công và m i tháng khôngệ ị ứ ơ ỗ
quá m c ti n l ng t i thi u là 450.000đ theo quy đ nh c a nhà n c. Đ i v i laoứ ề ươ ố ể ị ủ ướ ố ớ
đ ng khoán vi c thì m c c m ca không v t quá 200.000 đ ng/ng i/tháng.ộ ệ ứ ơ ượ ồ ườ
I.3.4 Chính sách khen th ng:ưở
Qu khen th ng c a Công ty đ c trích t l i nhu n c a các năm tr c và m tỹ ưở ủ ượ ừ ợ ậ ủ ướ ộ
ph n t các ngu n khác dùng đ chi tr tr c ti p cho các đ i t ng khác ph i chiầ ừ ồ ể ả ự ế ố ượ ả
t qu l ng. Sau khi còn d s làm ngu n đ khen th ng cu i năm, th ng kì,ừ ỹ ươ ư ẽ ồ ể ưở ố ườ
hay th ng đ t xu t cho ng i lao đ ng.ưở ộ ấ ườ ộ
N i dung khen th ng nh sau:ộ ưở ư
- Th ng cu i năm ho c th ng kỳ cho cán b công nhân viên trong doanhưở ố ặ ườ ộ
nghi p. ệ
- Th ng đ t xu t, khuy n khích cho nh ng cá nhân, t p th trong doanh nghi p cóưở ộ ấ ế ữ ậ ể ệ
sáng ki n c i ti n k thu t mang l i hi u qu kinh doanh.ế ả ế ỹ ậ ạ ệ ả
- Th ng cho nh ng cá nhân, đ n v bên ngoài doanh nghi p có quan h kinh t đãưở ữ ơ ị ệ ệ ế
hoàn thành t t nh ng đi u ki n c a h p đ ng, đóng góp có hi u qu vào ho t đ ngố ữ ề ệ ủ ợ ồ ệ ả ạ ộ
kinh doanh.
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 19
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng c Tu nọ ấ
I.4 Mô hình t ch c Công ty Tin h c - Vi n thông Đà N ngổ ứ ọ ễ ẵ
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 20
TRUNG TÂM
K THU TỸ Ậ
TRUNG TÂM
K THU TỸ Ậ
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
TH TR NG Ị ƯỜ
VÀ QU N LÝ Ả
M NGẠ

TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
TH TR NG Ị ƯỜ
VÀ QU N LÝ Ả
M NGẠ
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
PH N M MẦ Ề
TRUNG TÂM
PHÁT TRI N Ể
PH N M MẦ Ề
TRUNG TÂM
TÍNH C C ƯỚ
VÀ CSKH
TRUNG TÂM
TÍNH C C ƯỚ
VÀ CSKH
TRUNG TÂM
ĐÀO T OẠ
TRUNG TÂM
ĐÀO T OẠ
Nghiên c u công ứ
ngh - Ki m tra s n ệ ể ả
ph mẩ
Phân tích thi t k ế ế
h th ngệ ố
Phát tri n s n ể ả
ph mẩ
Qu n tr m ng – ả ị ạ
T v n gi i phápư ấ ả

H tr khách ỗ ợ
hàng 800126
Đào t o - Phát ạ
tri n ngu n nhân ể ồ
l cự
Biên t p ậ
T L p đ t ổ ắ ặ
m iớ
T X lý -B o ổ ử ả
d ng - ng ưỡ Ứ
c uứ
BAN LÃNH Đ OẠ
BAN LÃNH Đ OẠ
PHÒNG
K THU T Ỹ Ậ
NGHI P VỆ Ụ
PHÒNG
K THU T Ỹ Ậ
NGHI P VỆ Ụ
PHÒNG
KT-TK TÀI CHÍNH
PHÒNG
KT-TK TÀI CHÍNH
PHÒNG
K HO CHẾ Ạ
KINH DOANH
PHÒNG
K HO CHẾ Ạ
KINH DOANH
PHÒNG

T CH CỔ Ứ
HÀNH CHÍNH
PHÒNG
T CH CỔ Ứ
HÀNH CHÍNH
Kinh doanh Internet
Kinh doanh các s n ả
ph m và d ch v ẩ ị ụ
Tính c c và thu ướ
c c (n u có)ướ ế
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
CH NG II ƯƠ
KH O SÁT VÀ PHÂN TÍCH H TH NG THÔNG TIN CHO Ả Ệ Ố
BÀI TOÁN QU N LÝ NHÂN S T I CÔNG TY TIN H C Ả Ự Ạ Ọ
VI N THÔNG ĐÀ N NGỄ Ẵ

II.1. Quy trình bài toán :
Qu n lý nhân sả ự là m t trong nh ng công vi c vô cùng quan tr ng, góp ph nộ ữ ệ ọ ầ
quy t đ nh s thành b i c a m t công ty, do nhu c u th ti n nh v y. Em đã nghiênế ị ự ạ ủ ộ ầ ự ễ ư ậ
c u mô hình các công ty trong và ngòai n c v qu n lý nhân s . Hi n t i ph nứ ướ ề ả ự ệ ạ ầ
m m qu n lý nhân s cho công ty tin h c vi n thông Đà N ng –VNPT (47-Tr n Phú.ề ả ự ọ ễ ẵ ầ
Ph n m m qu n lý nhân s đ ph c v công tác qu n lý nhân s , ầ ề ả ự ể ụ ụ ả ự ng iườ
qu n lýả có kh năng bao quát và đi u hành nhân s , ch u trách nhi m đ a ra cácả ề ự ị ệ ư
th ng kê, báo cáoố đ nh kỳ và th ng xuyên v tình hình ho t đ ng c a công ty. Cácị ườ ề ạ ộ ủ
khâu chuyên trách khác c a nhân s s do ủ ự ẽ Nhân viên trong bộ ph n nhân s qu n lýậ ự ả
đ m nhi m. Qu n lý nhân s s có các b ph n chuyên trách riêng cho các công vi cả ệ ả ự ẽ ộ ậ ệ
liên quan đ n nghi p v nhân sế ệ ụ ự :
 B ph n ộ ậ qu n lý nhân sả ự th c hi n các công vi c nh ự ệ ệ ư nh p thôngậ
tin v nhân s , nh p b ph n ho c phòng ban khi có thêm b ph n ho cề ự ậ ộ ậ ặ ộ ậ ặ

phòng ban m i…ớ
 B ộ ph n ậ qu n lý ch đả ế ộ th c hi n qu n lý các ch đ c a nhân viênự ệ ả ế ộ ủ
trong công ty nh ch đ khen th ng, ch đ k lu t, ch đ thaiư ế ộ ưở ế ộ ỷ ậ ế ộ
s n….ả
 B ph n ộ ậ qu n lý ti n l ng ả ề ươ th c hi n qu n lý thông tin liên quan vự ệ ả ề
l ng c a nhân viên nh b ng công, làm thêm gi , …..ươ ủ ư ả ờ
 B ph n ộ ậ qu n lý h u tríả ư th c hi n qu n lý các thông tin liên quan đ nự ệ ả ế
nhân viên thu c di n h ng ch đ nghĩ h u ho c nghĩ h u tr c tu iộ ệ ưở ế ộ ư ặ ư ướ ổ
đ cân b ng đ c l ng h u cho nhân viênể ằ ượ ươ ư
 B ph n ộ ậ qu n lý t m ngả ạ ứ th c hi n vi c qu n lý thông tin t m ngự ệ ệ ả ạ ứ
l ng c a nhân viên trong tháng ti n cho b ph n k toán đ y đ thôngươ ủ ệ ộ ậ ế ầ ủ
tin h n khi tính l ng hàng tháng cho nhân viênơ ươ
 Tra c u thông tin nhân viên theo m t tiêu chí nào đóứ ộ
Ngoài ra, h th ng còn giúp ệ ố ng i qu n trườ ả ị qu n lý ả nhân s ự thông qua các
nhóm ng i dùngườ b ng cách cung c p quy n s d ng các ch c năng t ng ng v iằ ấ ề ử ụ ứ ươ ứ ớ
quy n h n đ c ki m soát thông qua các ề ạ ượ ể tài kho nả đăng nh p nh m làm b o m tậ ằ ả ậ
h n h th ng qu n lý nhân s .ơ ệ ố ả ự
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 23
Chuyên đ t t nghi p ề ố ệ GVHD: Châu Ng cọ
Tu nấ
II.2. M c tiêu c n đ t đ n :ụ ầ ạ ế
Nghiên c u bài toán qu n lý nhân s nói chung và bài toán qu n lý nhân s c aứ ả ự ả ự ủ
công ty Tin h c Vi n Thông Đà N ng -VNPT nói riêng đ thi t k và l p trình ph nọ ễ ẵ ể ế ế ậ ầ
m m nh m h tr công tác qu n lý c a công ty.ề ằ ỗ ợ ả ủ
D ki n l p trình ph n m m qu n lý nhân s công ty Tin H c Vi n Thôngự ế ậ ầ ề ả ự ở ọ ễ
Đà N ng -VNPT đ t đ c các m c tiêu chính sauẵ ạ ượ ụ :
+C p nh t h s nhân viênậ ậ ồ ơ m i vào công tyớ
+C p nh t phòng ban ho c b ph nậ ậ ặ ộ ậ khi công ty phát sinh thêm các b ph nộ ậ
ho c phòng ban m i.ặ ớ
+C p nh t ch đ h u trí ậ ậ ế ộ ư cho nhân viên khi nhân viên trong công ty đ n đế ộ

tu i h ng ch đ l ng h u,ho c v h u tr c tu i h u trí ….ổ ưở ế ộ ươ ư ặ ề ư ướ ổ ư
+C p nh t t m ng ậ ậ ạ ứ khi công ty có nhân viên vì m t lý do nào đó có th d cộ ể ượ
t m ng tr c s l ng mà nhân viên c n….ạ ứ ướ ố ươ ầ
+Qu n lý danhả m cụ cho công ty nh trình đ , ch c danh,ư ộ ứ lo i h p đ ng….ạ ợ ồ
+Qu n lý ch đ cho nhân viênả ế ộ giúp cho nhân viên đ c h ng các ch đượ ưở ế ộ
u đãi cũng nh k lu t c a công ty c a công ty .ư ư ỷ ậ ủ ủ
+Tìm ki m, tra c uế ứ thông tin nhân viên trong công ty
+K t xu tế ấ b ng ả th ng kêố danh sách nhân viên
+K t xu t b ng côngế ấ ả trong công ty
+K t xu t phi u làm thêm gi , nh ng ng i tham gia b o hi m trongế ấ ế ờ ữ ườ ả ể
công ty…
SVTH :H Lê Vi t Lâmồ ế Trang 24
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.3 T NG QUÁT H TH NG CH C NĂNG QU N LÝ NHÂN SỔ Ệ Ố Ứ Ả Ự

SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế
Trang 25
C p ậ
nh t ậ
BP
H ệ
th nố
g
Đ i ổ
m t ậ
kh uẩ
Qu n ả

danh
m cụ

Qu n ả

nhân
sự
C p ậ
nh t ậ
nhân
viên
Tra
c uứ
TK NV
đ n ế
th i ờ
h n ạ
nâng
l ngươ
QU N LÝ NHÂN SẢ Ự
Đăng
nh p ậ
h ệ
th nố
g
B o ả
hi mể
khen
th nưở
g
C ổ
ph n ầ
cty

thai
s nả
Trình
độ
Dân
t cộ
Tôn
giáo
Qu c ố
t chị
K ỷ
lu tậ
Ch cứ
danh
Thôi
vi cệ
H p ợ
đ ngồ
Ch cứ
vụ
Qu n ả
lý ch ế
độ
Qu n ả

ti n ề
l nươ
g
Th ngố
kê báo

cáo
Tr ợ
giúp
H nướ
g d n ẫ
s ử
d ngụ
TK NV ch a có ư
quy t đ nh l ngế ị ươ
Đi u ề
ch nh ỉ
HSL,
LCB
Tính
l nươ
g Chi
ti tế
C p ậ
nh tậ
T mạ
ngứ
C p ậ
nh tậ
Ngày
nghĩ
Thâm
niên
u đãi Ư
ch c ứ
vụ

C p ậ
Nh t ậ
Phòng
ban
Đăng
Xu tấ
TT
Nhân
viên
B ngả
l nươ
g
NV
TK NV đ n tu i ế ổ
v h uề ư
BC l ng theo ươ
Phòng Ban
Ch ế
Độ
Phân
quyề
n
Thu
nh p ậ
khác
TK NV s p hêt h p ắ ợ
đ ngồ
BC l ng c a t ng ươ ủ ừ
nhân viên
BC l ng t ng ươ ổ

h pợ
H p đ ng thôi ợ ồ
viêc,th vi c NVử ệ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4 Mô hình dòng ch y d li u (DFD)ả ữ ệ
II.4.1 S đ m c ng c nh :ơ ồ ứ ữ ả
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế
Trang 26
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ GVHD : Châu Ng c Tu nọ ấ
II.4.2 S đ m c 0:ơ ồ ứ
II.4.3 S đ m c 1 ơ ồ ứ
+ Qu n lý danh m cả ụ
SVTH : H Lê Vi t Lâmồ ế
Trang 27

×