Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

nghiên cứu chuỗi giá trị xoài úc tại tỉnh khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 129 trang )

i





LỜI CAM ĐOAN

Tôi tên Võ Anh Tài, lp cao hi hc Nha Trang. Tôi
u ca tôi, s liu s dng có ngun
gc rõ ràng, các tài liu s dc công b công khai. Tôi xin chu hoàn toàn trách
nhim v bn lu
Nha Trang, tháng 10 năm 2013
Tác giả luận văn




Võ Anh Tài













ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày t lòng bin PGS.TS Nguyn Th 
tng d tôi hoàn thin bn lut
nghip. Tôi xin chân thành co Ban giám hii hc Nha Trang
cùng Quý Thi hc và khoa Kinh t i h
tn tình truyt, giúp tôi có kin thc vit lu
Tôi xin chân thành c k thut thuc S Nông nghip và PTNT
Khánh Hoà, Trung tâm nông nghip công ngh cao tnh Khánh Hoà, Công ty TNHH
MTV EMU (Via bàn tnh
p tài liu, s lii, góp ý nhiu ni dung b  tôi
hoàn chnh lu
Do thi gian có hn, kin thc còn hn ch, lui nhng
thiu sót, tôi rt mong nhc nhng ý kin góp ý ca Quý Thng môn và
ng nghi tôi có th hoàn thiu ca mình, mang li
hiu qu cao trong thc tin công vic.
Trân trng c
Nha Trang, tháng 10 năm 2013
Tác giả luận văn



Võ Anh Tài







iii

MỤC LỤC
 i
 ii
 iii
 vi
 vii
 viii
 1
1. S cn thit thc hi tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu và câu hi nghiên cu 2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu 2
2.2. Câu hỏi nghiên cứu 3
3. ng và phm vi nghiên cu 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu 3
4. Thit k nghiên cu 4
u 5
5.1. Phương pháp luận nghiên cứu 5
5.2. Phương pháp nghiên cứu 6
5.3. Phương pháp thu thập dữ liệu 7
6. Tính mi c tài 9
7. Kt c tài 9
.  10
1.1. Lý thuyt v li th cnh tranh 10
1.1.1. Khái niệm lợi thế cạnh tranh 10
1.1.2. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter 10
1.2. Lý thuyt v chui giá tr 13

1.2.1. Chuỗi (Filière) 13
1.2.2. Khái niệm chuỗi giá trị và hệ thống chuỗi giá trị 13
1.2.3. Các cách tiếp cận hệ thống chuỗi giá trị 15
1.2.4. Chuỗi giá trị và chuỗi cung ứng 17
1.2.5. Tầm quan trọng của phân tích chuỗi giá trị 18
iv

1.2.6. Ý nghĩa của việc sử dụng phương pháp chuỗi giá trị trong kết nối thị trường19
1.3. Nn trong phân tích chui giá tr 20
i giá tr da vào ng dng mô hình SCP 25
1.5. Tng hp các nghiên c tài 27
1.5.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài 27
1.5.2. Một số công trình nghiên cứu của nước ngoài về chuỗi giá trị 29
1.5.3. Một số nghiên cứu trong nước về chuỗi giá trị 32
.  XOÀI ÚC
 34
2.1. Tng quan tình hình sn xut và tiêu th xoài trên th gii 34
2.2. Thc trng ngành xoài ti Vit Nam và ti tnh Khánh Hoà 36
2.2.1. Thực trạng ngành xoài tại Việt Nam 36
2.2.2. Khái quát về tỉnh Khánh Hoà và thực trạng ngành xoài tại Khánh Hoà 37
.       
HOÀ 46
3.1. Phân tích cu trúc th ng 46
3.1.1. Cấu trúc thị trường xoài Úc Khánh Hoà 46
3.1.2. Đặc điểm các tác nhân chính trong chuỗi giá trị xoài Úc tỉnh Khánh Hoà 49
3.2. T chc vn hành th ng và tình hình cnh tranh trong ngành 68
3.2.1. Phương thức giao dịch mua bán và thanh toán trên thị trường 68
3.2.2. Quy trình xác lập giá mua bán 71
3.2.3. Tiếp cận thông tin thị trường 73
3.2.4. Hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm và thực hiện truy xuất nguồn gốc74

3.2.5. Phân tích thị trường của sản phẩm xoài Úc 75
3.2.6. Tình hình cạnh tranh trong ngành 75
3.2.7. Tác động của các qui định và chính sách đến các tác nhân trong chuỗi 78
3.3. Kt qu thc hin th ng 81
3.3.1. Phân tích chi phí và lợi nhuận biên cho mỗi tác nhân 81
3.3.2. Phân tích cơ cấu giá trị tăng thêm và tỷ suất lợi nhuận biên trong chuỗi giá
trị 85
 .        OÀI ÚC 
KHÁNH HOÀ 89
v

m nâng cp chui giá tr xoài Úc 89
4.2. Tm nhìn chic 89
4.3 xut chic nâng cp chui 89
4.3.1. Mục tiêu chiến lược và mô hình phân tích 89
4.3.2. Phân tích SWOT ngành hàng xoài Úc 90
4.3.3. Những chiến lược nâng cấp cần được thực hiện 91
4.4. Gii pháp nâng cp, n phát trin bn vng chui giá tr xoài úc Khánh
Hoà 91
4.4.1. Nhóm giải pháp tổ chức sản xuất 94
4.4.2 Nhóm giải pháp nâng cấp công nghệ 95
4.4.3. Nhóm giải pháp định vị thị trường và sản phẩm 96
4.4.4. Nhóm giải pháp chính sách thương mại 96
4.4.5. Nhóm giải pháp vốn 97
 98

















vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ATTP : An toàn thc phm
BQ : Bình quân
CLB : Câu lc b
DTTN: Din tích t nhiên
 :  tính
EU : Liên minh Châu Âu
FAO : T ch ca Liên Hp Quc
GAP : Quy trình thc hành sn xut nông nghip tt
GDP : Tng sn phm quc ni
GTZ : T hp tác k thuc.
: Hng qun tr
Kg : Kilogam
MTV : Mt thành viên
PTNT : Phát trin nông thôn

 : Tc
TNHH: Trách nhim hu hn
TP : Thành ph









vii


DANH MỤC CÁC HÌNH
 12
 14
  15
 16
 17
 18
Hình 1.7. Mô hình phân tích SWOT 25
Hình 1.8 25
 48
Hình 3.2. Nông  49
 52
 55
 57
 60

 62
 64

 75
 80
 90








viii

DANH MỤC CÁC BẢNG
  26
 27
2.1. DVNam 8 2 36
-2012 40
B 44
 50
 50
 53
 56

Úc 59

xoài Úc 63

 66
 68
 70
- 2012 72
11 73
 73
 81
 82
  83
 84
  84
 85
 3.19và  
nông dân  86
3.20 
nông dân  87
Khánh Hoà 90
1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết thực hiện đề tài
Theo Tng cc Thng kê, kim ngch xut khu rau qu ca Vi
ng liên tc trong n 2003-2012p 5,5
lhh ng kim ngch
xut khu rau qu ca Vit Nam rt caoc bi
ch xut khu rau qu t 119 triu
i cùng k 2012.
c kt qu trên do Vit Nam có li th v th ng, thi ti phát
trin và xut khu rau qu vi khng ln, chng long, phong phú, nhiu

loi rau qu ni ti  i, vi thiu, chui ng, thanh
long và mt s loi rau, hoa.
 ng nhp khu rau qu ca Vit Nam vi kim ngch
trên 10 triTrung Quc 218,1 triu USD, Nht Bn 54,6 triu USD, Hoa
K 39,9 triu USD, Nga 28,4 triu USD, Hàn Quc 22,6 triu USD, Thái Lan 20,4
trich nhp khu rau qu ca Vi   
2010 là 294 triu USD, 2
i cùng k c (Tổng cục
Thống kê).
Hin nay, ngành trái cây Vii phó vi s cnh tranh ngày
càng gay gt v th ng xut kha, t nhc trong khu vc,
nht là Thái Lan và Trung Quc. Ford và cng s  ra nhm yu
chính ca ngành sn xut trái cây Vit Nam: Chng sn phm thp và không
 u, cn ch ng, công ngh canh tác và ch bin sau thu
hoch nghèo nàn lc hu, thiu phi hp trong sn xut tiêu th, thiu thông tin và h
thng cung ng, giá c và nhu cu khách hàng.
Vit Nam thuc sn xut xoài có tia th gii. 
2012, sng xoài ca Vit trên 776 ngàn tn trên din tích khong 86.100
ha (Tổng cục thống kê). Xoài hic trng  hu ht các t
tp trung nhiu vào các tnh Ting Tháp, Cn Tre,
Hu c, Tây Ninh và Khánh Hòa.
2

Khánh Hòa là mt trong nhng tnh có din tích xoài ln nht c c và tp
trung ch yu  huyn Cam Lâm và thành ph Cam Ranh. Theo s liu
th 12, toàn tnh có 6.611 ha xoài, st 45,23 ngàn tn, góp
phn rt ly kinh t n (Cục Thống kê Khánh Hoà).
Xoài Úc t hin vào Khánh Hòa t ông John Ed. Morton -
Ch t     ng vào trng th
nghim ti Trung tâm Nông nghip công ngh cao tnh Khánh Hòa. Qua thi gian

trng th nghim n nay, dia bàn tt khong 1.000 ha,
din tích cho thu hoch t 75 ha, st khong 6,7 tn/ha. Xoài Úc
t tri v m i các gi
c trc, xoài Cát, xoài Thanh Ca, xoài
c bit xoài Úc là mt hàng trái cây duy nht ca tnh Khánh
Hòa c xut khu ra th c ngoài, sng xut kht 250
tn (Công ty TNHH MTV EMU Việt Nam).
Hin nay, ngành sn xut xoài nói chung và ging xoài Úc nói riêng  Khánh
p nha ngành trái cây Vit Nam: sn xut nh l,
manh mún, quy trình sn xut lc hu, còn s dng nhiu loi thuc bo v thc vt
nng công ngh hii sau thu hoch Bên cnh
n xut xoài luôn phi mt vi nhiu thách ththun
li ích gia các ch th tham gia chui giá tr sn phm là mt trong nhng v ni
ca s bn vng cc sn xut này. Vì vy, rt cn
thit nghiên cu làm rõ vai trò và mi quan h  phân chia li ích, chi phí
gia các nhóm ch th trong toàn chu cung c cho
vic phát trin hp lý ngành sn xut xoài Úc Khánh Hoà nói riêng và trên c c
nói chung. c hi tài: u chui giá tr xoài Úc ti
tnh Kh
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu chung: Nghiên cc tin hành nhm xem xét hong th
ng ca các tác nhân tham gia chui giá trn ra nhng l
hng cn thic ci thin nh nâng cao giá tr kinh t ca chu
nâng cao thu nhp i trng và các tác nhân khác trong chui,.
3

Mc tiêu c th:
Một là: Phân tích thc trng sn xut, ch bin và tiêu th các sn phm xoài
Úc ti tnh Khánh Hoà.

Hai là: Lp b chui giá tr và phân tích kinh t chui giá tr xoài Úc tnh
Khánh Hoà.
Ba là: Phân tích ma trn SWOT ca sn phm xoài Úc tnh Khánh Hoà.
Bốn là:  xut chic nâng cp chui giá tr xoài Úc tnh Khánh Hoà.
2.2. Câu hỏi nghiên cứu
 tha mãn các mc tiêu nghiên cu c th nêu trên, các câu hi nghiên cu
 t ra:
(1) Tình trng sn xut, ch bin và tiêu th sn phm xoài Úc ca tnh Khánh
Hoà ra sao?
a xoài Úc  nào? Tác nhân nào tham gia trên n
ca sn phm? Và cha h ra sao?
(3) Phân phi thu nhp gia các tác nhân tham gia trong chui giá tr 
nào?
(4) Nhng lm ca xoài Úc ca tnh Khánh Hoà là gì? Nh
hin ti cho vic phát trin các sn phm này là gì?
(5) C phát trin chui giá xoài Úc ca Khánh Hoà n 2015 và
2020?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
 tài tp trung nghiên cu v ng tham gia vào chui giá tr xoài Úc
 Các h nông dân trng xoài Úc, i thu gom, i
lý thu muai bán l/ siêu th, Doanh nghip ch bin hoc xut khu, i tiêu
dùng.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi không gian: ch yu tp trung ti các huyn Cam Lâm và Khánh
a tnh Khánh Hòa  vùng trng ph bin xoài Úc.
- Phm vi th   tài thc hin trong thi gian t tháng 11n
3.
4


- Ni dung: Nghiên cu ch kho sát ch yu các tác nhân t Nhà sn xun
tác nhân phân phi cui cùng trong chui (không khảo sát người tiêu dùng). Ngoài ra,
còn tham kho ý kin thêm mt s Nhà cung cp sn phu vào (phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật, cây giống). Do hn ch v mt thi gian và kinh phí nên ch áp dng
nghiên cu mu, thay vì nghiên cu tng th.
Do nhà cung co ra sn phu và các khon chi phí
u c phn ánh trong chi phí sn xut ci trng, do vy giá tr gia
 giá tr n và phân phi li ích chi phí ca nhi cung cu
vào cho vic trng xoài Úc không phn ánh chung trong toàn chui.
- n mu: Nghiên cc tin hành d
chn mu thun ting phng vn phân b trên phm vi quá rng. Thêm
 ngoi tr i trng thì các tác nhân còn li tính sn lòng tham
gia phng vn rt thp, do h không có thi gian trong quá trình phng vn.
4. Thiết kế nghiên cứu
 i giá tr sn phm xoài Úc t tài
s dng tip cn chui giá tr gc sau:
- Tìm hiu tình hình kinh t tnh Khánh Hoà và v     c
tra bàn tnh Khánh Hoà.
- c khi tin hành phân tích chui giá tr tài s phân
 da trên quan sát, tham kho tài liu, phng vn chuyên gia và phng vn
nhanh t  v chui giá tr xoài Úc tnh Khánh
Hoà.
- nh các tác nhân trong chui giá tr và xây dng b chui tài
tip cn chui giá tr theo 3 góc nhìn:
+ Góc nhìn sn phm (product flows): xác lp bn  chui theo chiu vn
ng ca sn phm t u vào ca nông h trng xoài Úc (giống, phân bón, thuốc trừ
sâu,…) cho ti trung gian tiêu th (thương lái, người thu gom, chế biến,…) và ti
i tiêu dùng (trong nước hoặc xuất khẩu).
+ Góc nhìn thông tin và qun tr chui (information and governance flows):
xác lp b chui theo chiu vng ca thông tin qun tr (giá, chất lượng, kỹ

thuật,…), nh vai trò ca mi tác nhân trong chui trong chi phi s
vng ca chui.
5

+ Góc nhìn th ch, chính sách (institutional and policy flows): xác lp b
chui theo s vn hành ca thông tin chính sách, th ch  ng ca môi
ng xung quanh chui.
m ca tng mt xích, tng tác nhân trong chui
 tìm ra mt mnh và yu ca nó. Phân tích s tr li câu hi các tác nhân này hot
 nào, giao dch vc ra sao.
- Phân tích phân phi giá tr i nhun dc theo chui (value added,
margin and distribution). Trong ni dung n tài làm rõ phn giá tr c
to ra trong mi mt xích ca chui và phn li nhun mà mng.
Kt qu phân tích s cho thu giá tr nht cho chui, ai là
ng nhiu nht trong chui và liu u ch phn thu nhp
ca h nông dân trong chuc nâng lên hay không?
T phân tích chui giá tr tài phi ch c nhng tn ti, hn ch trong
chui và nguyên nhân ca chúng. T   xu  ng và gii
pháp can thi tnh Khánh Hoà có th thc hin nhm nâng cao hiu qu ca chui
giá tr xoài Úc, giúp nông dân tip cn chui giá tr có giá tr cao, góp phn phát trin
sn phm xoài Úc tnh Khánh Hoà và nâng cao thu nhi nông dân. Các gii
pháp can thip chui có th  các gii pháp to l 
thuch; hoc các gii pháp can thip c th vào mt m
trong chun nông, h tr k thut, xây dng nhà máy ch bin; hoc các
gii pháp liên kt các b phn trong chut nông dân thành t nhóm sn
xut, hp tác xã, liên kt nông dân vi doanh nghii pháp v y
th 
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp luận nghiên cứu
- Nghiên cu vn dng lý thuyt “Liên kết chuỗi giá trị - ValueLinks” (2007)

ca Eschborn GTZ và “Thị trường cho người nghèo – công cụ phân tích chuỗi giá
trị” M4P (2007) t p trung nghiên cu chui giá tr sn phng hp
mt hàng xoài Úc tnh Khánh Hoà.
- Tip cn phân tích theo chui giá tr    áp dng mô hình SCP
(Structure – Conduct – Performance )  nghiên cng hp chui giá tr xoài Úc
tnh Khánh Hoà.
6

- Ngoài ra, nghiên cu vn dng pp cn phân tích li th cnh
tranh ca ngành hàng ca Micheal Porter  phân tích tình hình cnh tranh trong
ngành.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
 tài s dng kt hu ti bàn (desk study) và nghiên
cu ti hing (field study) vi nhiu công c phân tích chui giá tr ph bin
hin nay. C th tài s d
5.2.1. Nghiên cứu tại bàn
Trong nghiên cu t tài s kho sát và tham kho các nghiên cu có
  n chui giá tr nói chung, các nghiên c   n cây xoài nói
chung và xoài Úc  Khánh Hoà nói riêng, các nghiên cu v chui giá tr xoài ti Vit
Nam và th gi tài thu thp thông tin và s liu t phòng Nông nghip các huyn,
S Nông nghip và Phát trin nông thôn Khánh Hoà, S  Khoa hc
và Công ngh Khánh Hoà, Trung tâm Nông nghip công ngh cao tnh Khánh Hoà,
nghiên cu ca các t chc quc t và các nghiên cu khác.
5.2.2. Nghiên cứu tại hiện trường
Nghiên cu ti hing là ct lõi trong phân tích chui giá tr tài s
dng hai công c ph bin trong phân tích chui giá tr ti hing là phng vn
và tho lun nhóm:
* Thảo luận nhóm: Tho luc thc hin  
n xác nh chui giá tri din ca các tác nhân trong chuc la
chn ngc mi tham gia tho lu

quan m v a qu xoài Úc trong chui, vai trò ca mi tác nhân trong
chui và quan h gia chúng.
* Phỏng vấn với các tác nhân trong chuỗi:  tài la chn ngu nhiên mt s
nông dân trng xoài Úc  tìm hiu v m nhân khu hc, hong trng và
kinh doanh xoài Úc, quan h gia nông dân vi nhà cung cp, v i
khuyn nông tìm hiu nhng khó n li h gp phi và thu nhp h thu
c t cây xoài Úc.
* Phỏng vấn chuyên gia:  tài  tin hành phng vn các chuyên gia 
làm vic ti Phòng Nông nghip các huyn, S Nông nghip và Phát trin Nông thôn
Khánh Hoà, S p công ngh cao tnh
7

Khánh Hoà, Phân vin Quy hoch và Thit k nông nghip min Trung  tìm hiu v
cây xoài Úc, kinh doanh xoài Úc và chui giá tr sn phm a bàn tnh
Khánh Hoà.
5.3. Phương pháp thu thập dữ liệu
5.3.1. Quy trình thu thập dữ liệu sơ cấp
Da vào ngun thông tin ca S Nông nghip và Phát trin nông thôn Khánh
Hòa, Trung tâm Nông nghip công ngh cao Khánh Hoà, Công ty ch bin xoài Úc
xut khu (Công ty TNHH MTV EMU Việt Nam), phòng Nông nghip và PTNT các
huy nh vùng trng xoài Úc, các h tham gia trng xoài Úc. Các h trng
xoài Úc và Công ty ch bin cung ca ch các ch vi thu gom
ti các huyn Cam Lâm và .
i vi th ng na, nghiên cu bu t  nh
nhi bán l ti các ch bán l, siêu th i bán s.
5.3.2. Thông tin dữ liệu
Các bng câu hc thit k  phng vn trc tip cho tng tác
nhân trong chui (xem Phụ lục). S liu nghiên cc thu th 
2011 và 2012.
 liu th cc s dng vi 20 mu phng vn nông h trng

Xoài Úc có quy mô din tích t 0,3 ha tr lên, 3 ch vi buôn bán s, 5
i bán l và 1 công ty ch bin xut khu.
S liu tra b sung li thông tin các m u tra
.
Nhng thông tin quan trng thu thp t các tác nhân trong chui bao gm:
- H nông dân: các thông tin v  m nông h, tình hình sn xut xoài
(giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, năng suất, sản lượng, vận chuyển, tiêu
thụ ), d liu v chi phí sn xut bình quân cho 1 ha xoài Úc, các thông tin v c
m hong tiêu th u ra (nơi bán, người mua, giá bán; hình thức bán, phương
thức giao dịch, trao đổi, tiếp cận thông tin thị trường và phương thức thanh toán…),
thông tin bo qun chng sn phm và các thông tin khác.
- Ch vi bán s  i bán l: gm thông tin v hot
ng thu mua (nơi mua và người bán, sản lượng mua và giá cả, phương thức giao
dịch thu mua, định giá và thanh toán), thông tin hong tiêu th (nơi bán, người
8

mua và cơ cấu người mua, sản lượng bán và giá bán, phương thức mua bán, giao
hàng, định giá và thanh toán), d liu v  , c bo
qun, phân lon chuyn, cách thc tip cn thông tin th 
- Công ty ch bin xut khu: gm các thông tin v sng, giá c thu mua
nguyên lii bán và hình thc giao dch và thanh
toán; các dng sn phc ch binh mc nguyên liu; các khon mc chi
phí sn xuu chi phí nguyên liu trong tng giá thành toàn b; thông tin v
tình hình tiêu th (sản lượng và cơ cấu sản phẩm, thị trường tiêu thụ, giá bán, phương
thức giao dịch mua bán, định giá và thanh toán…), thông tin v h thng kim soát
chng trong công ty và thc hin truy xut ngun gc, nhnh v áp lc cnh
tranh trong ngành.
 tài nghiên c dng nhng ngun thông tin th cp 
n ch  nghiên c các báo cáo ca các t
chc quc t (FAO, EU), ca Chính ph, b ngành, s liu cng kê

, các báo cáo nghiên cu c
ng nghiên cc.
5.3.3. Phương pháp phân tích số liệu
- Phân tích thống kê mô tả là tng hng, mô t, trình
bày s liu và lp bng phân phi tn s  tng hn
các d lic thu thp trên tt c các tác nhân tham gia chui.
- Phân tích chuỗi bao gm phân tích chi, tác nhân tham gia chui,
kênh th ng và h tr y chui.
- Phân tích kinh tế và phân tích tài chính chuỗi bao gm phân tích chi phí trung
     i nhun biên, li nhun biên/ tng chi phí, li nhun
  giá tr a mi tác nhân và
ca toàn chui.
- Phân tích ma trận SWOT c thc hin vi mng hp các yu t t
bên trong và các yu t bên ngoài c ng nghiên cu bao gm mnh,
m ya ma toàn b 
s  ra các chic phát trin và nâng cp chui giá tr.


9

6. Tính mới của đề tài
Phân tích và hoàn thin chui giá tr không còn mi vi th gii  
c ta. Hin nay  Vit Nam  tài nghiên cu s dng phân tích chui
giá tr  ng hoàn thin chui giá trc bii vi các sn phm nông
nghip hàng hóa. Các nghiên cu này ch yu là do các t chc quc t và phi chính
ph thc hin hoc tài tr thc him mi c tài là áp dng phân tích chui
giá tr vào sn phm xoài Úc tnh Khánh Hoà. Mc dù u nghiên
cu c n cây xoài và trái xoài n chn ging, phòng cha
bnh, v tiêu chun an toàn thc phm, v th u nào
thc hin toàn din v chui giá tr sn phm xoài Úc ti tnh Khánh Hoà. Vì th,

nghiên cu này hi vt cái nhìn toàn din v chui giá tr sn phm xoài
Úc t   xut nhng gii pháp hoàn thin chui giá tr nhm phát trin cây xoài Úc
tnh Khánh Hoà, góp phn nâng cao thu nhp cho h nông dân trng xoài Úc ta

7. Kết cấu đề tài
 tài nghiên cu ngoài phn m u, phn kt lun và kin ngh
còn có các chính 
I.  lý luu
II. Tng quan ngành xoài Vit Nam và sn xut xoài Úc ti tnh Khánh
Hòa
III. Kt qu phân tích chui giá tr xoài Úc tnh Khánh Hoà
IV. Chic nâng cp chui giá tr xoài Úc tnh Khánh Hoà










10

Chương I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.1. Lý thuyết về lợi thế cạnh tranh
1.1.1. Khái niệm lợi thế cạnh tranh
Porter (1980) cho rng cnh tranh là giành ly th phn trên th ng và bn

cht ca cnh tranh là tìm kim li nhuc trung bình mà doanh nghip
 giành thng li trên th ng các ch th kinh doanh cn có li
th cnh tranh (Porter, 1985). Theo Porter (1985), li th cnh tranh là kh 
cp giá tr i th cnh tranh và to giá tr 
cho doanh nghip. Vì vy, li th cnh tranh giúp cho nhiu doanh nghic
n lc th  thành công trong kinh doanh và trong cnh tranh.
1.1.2. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
1

Mô hình 5 áp lc cnh tranh ca Michael Porter còn gi là mô hình “Năm lực
lượng của Porter” là công c hu dng và hiu qu  nh v sn phm trên th
ng thi mô hình này còn cung cp thêm các thông tin v i th cnh
tranh tim tàng và quyn lc th ng ca Nhà cung c   i mua.
Theo  cnh tranh trên th ng trong mt ngành sn xut
bt k chng ca 5 lng cnh tranh sau:
Áp lực từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn i th cnh tranh tim tàng)
Theo Michael i th cnh tranh tim n là các doanh nghip hi
có mt  ng ti th tim
n nhiu hay ít, áp lc ca h ti ngành mnh hay yu ph thuc vào sc hp dn ca
ngành, nhng rào cn gia nh thut, vn, các yu t i, các
ngun lc thù.
Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành (cnh tranh gii th trong ngành)
Các doanh nghi   trong ngành s cnh tranh trc tip vi
nhau to ra sc ép tr li ngành to nên m cnh tranh. Nhng yu t sau
 c ép cnh tranh lên ngành:


1
Michael Porter (1980)
11


- Tình trng ngành: Nhu cu, t ng ca ngành, s i th
cnh tranh.
- Cu trúc ca ngành: Ngành tp trung hay phân tán. Ngành phân tán là ngành
có nhiu doanh nghip cnh tranh vp nào có 
kh i các doanh nghip còn li. Ngành tp trung là ngành có mt hoc vài
doanh nghip nm gi vai trò chi phi ngành.
- Các rào cn rút lui: Rào cn rút lui là các yu t khin cho vic rút lui khi
ngành ca doanh nghip tr 
Áp lực cạnh tranh từ khách hàng ng ci mua)
Khách hàng  c hiu là i tiêu dùng trc tip hoc nhng nhà phân
phi sn phm. Sc mnh khách hàng là  ng c   i vi mt
ngành sn xuc mnh khách hàng ln, thì mi quan h
gia khách hàng vi ngành sn xut s gn vi cái mà các nhà kinh t g c
quyn mua  tc là th ng có nhiu nhà cung c có mi mua.
Trong u kin th y, khách hàng có kh t giá. Nu khách
hàng mnh, h có th buc giá hàng phi gim xung, khin t l li nhun ca ngành
gim. Khách hàng có sc mnh ln trong nhng hp sau:
- Khách hàng có tính tp trung cao, tc là có ít khách hàng chim mt th phn
ln.
- Khách hàng mua mng ln sn phm sn xut ra trong bi cnh kênh
phân phi hoc sn phm c chun hóa.
- Khách hàng có kh p hay thm chí là mua hãng sn xut.
Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp ng ca nhà cung
cp)
Mt ngành sn xui phi có các nguyên liu thô  bao gng,
các b phn cu ti này dn mi quan h bên
mua  bên cung cp gia các ngành sn xut và các hãng cung cp các nguyên liu
 ch to sn phm. Sc mnh ca nhà cung cp th hin kh nh
u kin giao dch ca h i vi doanh nghip. Nhng nhà cung cp yu th có

th phi chp nhu khon mà doanh nghi   p
gic i nhun trong sn xuc li, nhng nhà cung cp
12

ln có th gây si vi ngành sn xut bng nhiu cách, chng ht giá bán
nguyên liu cao  san s phn li nhun ca ngành.
Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế
Trong mô hình ca Porter, thut ng n phm thay th cn sn
phm thuc các ngành sn xut khác. Theo các nhà kinh t xut hin
khi nhu cu v mt sn phm b ng bi s i giá c ca mt hàng hóa
thay th co giãn nhu cu theo giá ca mt sn phm chng ca s i
giá  hàng hóa thay th. Càng có nhiu hàng hóa thay th th th th hin nhu cu
sn ph  mt s i nh trong giá sn
phn s i lng cu sn phi mua
có nhiu s la chy, s tn ti ca các hàng hóa thay th làm hn ch
kh a doanh nghip trong mt ngành sn xut nhnh.
Mô hình 5 áp lc cnh tranh cc th hin  Hình 1.1 
sau:


Hình 1.1. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
Nguồn: Michael Porter (1980)



13

1.2. Lý thuyết về chuỗi giá trị
1.2.1. Chuỗi (Filière)
(filière nghĩa là chuỗi, mạch) g

và truyn thng nghiên cu khác nhau. Kh  
phân tích h thng nông nghip cn thuc h thng thua
ca Pháp. Phân tích ch yu làm công c  nghiên cu cách thc mà h thng sn
xut nông nghip (đặc biệt là cao su, bông, cà phê và dừa) c t chc trong bi
cnh cn. Trong bi cnh này, khung filière chú trc
bin cách các h thng sn xu c kt ni vi công nghip ch
bii, xut khu và tiêu dùng cui cùng.
m filière (chui) luôn bao hàm nhn thc kinh nghim thc t
c s d l dòng chuyng cnh nhi
tham gia vào các hong. Tính hp lí ca chu 
khái nim rng v chui giá tr  trên. Tuy nhiên, khái nim chui ch yu tp trung
vào các v ca các mi quan h vt ch  c tóm tt
 dòng chy c mi quan h chuyi.
1.2.2. Khái niệm chuỗi giá trị và hệ thống chuỗi giá trị
* Chuỗi giá trị
Chui giá tr n c lot các hong cn thi ch bin mt sn phm
(hoc mt dch v) t lúc còn là khái nin sn xut khác
n khi phân phi tiêu dùng cui cùng và vt b  dng
(Kaplinsky, 1999; Kaplinsky và Morris, 2001). Mt chui giá tr tn ti khi tt c
nhi tham gia trong chui ho to ra giá tr ti.
 gip hoc rng:
- V p, mt chui giá tr bao gm mt lot các hong khác nhau
trong m sn xut ra mt loi sn phm nhnh. Các hong này có
th gng và khái nin mua các nguyên liu
n vn hành sn xun tip th và phân phn hu mãi và
t c các hong này kt hp thành mi
sn xung thi mi hong li b sung giá tr cho sn phm
cui cùng.

14



Hình 1.2. Bốn mắt xích trong một chuỗi giá trị đơn giản
Nguồn: Kaplinsky R. and Morris M. (2001)

- Chui giá tr ng là mt phc hp các hong do nhii
tham gia khác nhau thc hin (người sản xuất sơ cấp, người chế biến, thương nhân và
những người cung cấp dịch vụ)  ch bin nguyên liu thô thành thành phc
bán l. Chui giá tr rc bu t h thng sn xut nguyên liu thô và chuyn
dch theo các mi liên kt vi các doanh nghip khác trong kinh doanh, lp ráp, ch
bi
Các tip cng không xem xét mt doanh nghip duy nht tin
hành mà nó nghiên cu các liên kn khi nguyên lic
sn xuc kt ni tiêu dùng cui cùng.
* Hệ thống chuỗi giá trị
H thng chui giá tr ca mt ngành hàng bao gm liên kt chui giá tr ca
nhà cung cu vào, chui giá tr các nhà sn xut, chui giá tr th ng và chui
giá tr ci tiêu dùng (Porter, 1985).





15










Hình 1.3. Hệ thống chuỗi giá trị
Nguồn: Michael Porter, 1985.

1.2.3. Các cách tiếp cận hệ thống chuỗi giá trị
Theo s phân loi v khái nim, có ba lung khái nim chính trong các tài liu
nghiên cu v chui giá trm do Porter
l            xut (1999), Gereffi
(1994;1999;2003) và Gerefi, và Korzeniewicz (1994).
* Khung phân tích của Porter
Lung nghiên cu th n công trình ca Porter (1985) v các li
th c   i giá tr    t
công ty nên t nh v mình nh th nào trên th trng và trong mi quan h vi các
nhà cung ci th cnh tranh khác. Ý tng v li th cnh tranh
ca mt doanh nghip có th c tóm tt nh sau: mt công ty có th cung cp cho
khách hàng mt mt hàng (hoặc dịch vụ) có giá tr ti th cnh tranh
ca mình nhng vi chi phí th(chiến lược giảm chi phí) nh th nào? Cách
khác là làm th  mt doanh nghip có th sn xu c mt mt hàng mà
khách hàng mun mua v(chiến lược tạo sự khác biệt)?
Trong bi cnh này, khái nim chui gía tr c s dng nh mt khung khái
nim mà các doanh nghip có th  tìm ra các ngun li th cnh tranh không
th tìm ra nu nhìn vào các công ty nh mt tng th. Mt công ty cc phân tách
thành mt lot các hong và có th tìm ra các ngun li th cnh tranh trong mt
(hoặc nhiều hơn) nhng hot gia các hop,
Chui giá tr ca nhà
cung cu vào
Chui giá tr
các nhà sn

xut

Chui giá tr
th ng
Chui giá tr ca
i tiêu dùng
16

trc tip góp ph cho sn xut hàng hóa (hoặc dịch vụ) và các hot
ng.
Trong khung phân tích ca Porter, khái nim chui giá tr không trùng vi ý
tng v chuyi vt cht. Porter gii thiu ý tnh tranh ca
mt công ty không ch n quy trình sn xut. Tính cnh tranh ca doanh
nghip có th phân tích bng nhiu cách xem xét chui giá tr bao gm thit k sn
phm, mua vt t u vào, hu cn, hu cn bên ngoài, tip th, bán hàng, các dch v
hu mãi và dch v h tr nh lp k hoch chin lc, qun lí ngun nhân lc, hot
ng nghiên c
Do vy, trong khung phân tích ca Porter, khái nim chui giá tr ch áp dng
trong kinh doanh. Kt qu là phân tích chui giá tr ch yu nhm h tr các quyt
nh qun lí và chin lu hành.



Hình 1.4. Mô tả chuỗi giá trị sản phẩm
Nguồn: Michael Porter, 1985.
* Phương pháp tiếp cận toàn cầu
Gt, khái nim các chui giá tr c áp d phân tích toàn cu
hóa (Gereffi and Korzeniewicz 1994; Kaplinsky 1999). Tài liu này dùng khung phân
tích chui giá tr  tìm hiu các cách thc mà các công ty và các quc gia hi nhp
toàn c u t quyn phân phi thu nhp toàn cu.

c rng trong quá trình toàn cu hóa,
có nhn thc rng khong cách trong thu nhp trong và gia các n
tác gi này lp lun rng phân tích chui giá tr có th giúp gii thích quá trình này,
nht là trong mt vin cng.
* Phương pháp liên kết chuỗi giá trị (ValueLinks)
   t chui giá tr ca GTZ (Deutsche Gesellschaft für
Technische Zusammenarbeit – Đức) cho rng chui giá tr là mt lot các hong
kinh doanh (hay chức năng) có quan h vi nhau, t vic cung cp các giá tr u vào
c th cho mt sn ph, chuyi, marketing, cui cùng là bán
sn ph   i tiêu dùng. Hay chui giá tr là mt lot quá trình mà các
Nhà cung cp
u vào
Nhà sn
xut
Nhà ch
bin
Nhà phân
phi
i
tiêu dùng
17

doanh nghip (nhà vận hành) thc hin các ch yu c sn xut,
ch bin, và phân phi mt sn phm c th p kt ni vi
nhau bng mt lot các giao dch sn xun phc
chuyn t tay nhà sn xu i tiêu dùng cui cùng.
Phân đoạn chuỗi giá trị (các chức năng)






Các loại nhà vận hành chuỗi và mối quan hệ của họ



Hình 1.5. Sơ đồ chuỗi giá trị theo cách tiếp cận của GTZ
Nguồn: ValueLinks-GTZ, 2007.
Kt hp vi cách tip cn ValueLinks ca GTZ, ngân hàng Phát Trin Châu Á
còn gii thiu cun s tay thc hành phân tích chui giá tr vi t " chui giá
tr hiu qu   i nghèo" hay "Nâng cao hiu qu th   i
nghèo" p cn rt phù h nghiên cu các sn phm nông
nghip, nht là nhng sn phi nghèo.
Nh vy, có nhiu cách tip cn và phân tích chui giá tr   khác
nhau tùy vào mm ca công trình nghiên cu.
1.2.4. Chuỗi giá trị và chuỗi cung ứng
Chui cung ng là mt quá trình chuyi t nguyên vt liu thô cho ti sn
phm hoàn chnh thông qua quá trình ch bin và phân phi ti tay khách hàng cui
cùng (Ganeshan và Harrison, 1995). Trong chui cung ng, sn pht c các
hong theo th t và ti mi hong sn phm luôn có s i v giá c
y, dy rng chui giá tr và chui cung
ng không có s u là chui ca s ni tip nhau các quá trình
u
vào c
th
Cung cp
u vào c
th
Sn
xut

Chuyn
i
i

mi
Bán
hàng
Cung cp:
- Thit b
- u vào
Tr
sóc, thu hoch
Phân loi
Ch bin

Vn chuyn
Phân phi
Bán hàng
Th ng tiêu
dùng c th
Các nhà
cung cấp
đầu vào cụ
thể

Các nhà sản
xuất sơ cấp
Các trung
tâm hậu
cần, công

nghiệp

Các thương
gia
Điểm bán cuối
cùng, người bán
lẻ

×