Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

bài giảng môn địa lí 11 bài giảng về khu vực đông nam á, tiết 1 tự nhiên dân cư và xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 43 trang )


SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÉ
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 11
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Người thực hiện: Đặng Văn Sỹ
Điện Biên năm 2013

KIỂM TRA BÀI CŨ
DỰA VÀO NỘI DUNG BÀI CŨ ĐÃ HỌC
EM HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU

Câu hỏi 1: Vì sao hoạt động sản xuất nông nghiệp của
Trung quốc lại tập trung chủ yếu ở miền Đông?
Correct - Click anywhere to
continue
Correct - Click anywhere to
continue
Incorrect - Click anywhere to
continue
Incorrect - Click anywhere to
continue
Submit
Submit
Clear
Clear
1) Có khí hậu gió mùa, lượng mưa lớn
2)
Miền Đông tập trung dân số đông, đồng
bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ


3) Cơ sở hạ tầng phát triển
4) Tất cả các ý trên
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
You must answer the question
before continuing
You must answer the question
before continuing

Câu hỏi 2: Trong nông nghiệp Trung Quốc, ngành chăn
nuôi chiếm ưu thế hơn ngành trồng trọt?
Đúng-Click chuột để tiếp tục
Đúng-Click chuột để tiếp tục
Sai-Click chuột để tiếp tục
Sai-Click chuột để tiếp tục
Submit
Kiểm tra
Clear
Xóa
A) Đúng
B) Sai


Kiểm tra bài cũ
Điểm của bạn {score}
Điểm tối đa {max-score}
Số câu hỏi {total-attempts}
Continue Review Quiz


Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Mời các em quan sát lược đồ các quốc gia khu vực Đông
Nam Á. Xác định vị trí khu vực Đông Nam Á tiếp giáp
với các biển và đại dương nào?
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)

- Nằm ở Đông Nam Châu Á, gồm 11 quốc gia .
-
Là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li- a, giáp
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- Nằm trong khu vực nội chí tuyến, có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm gió mùa.
- Tiếp giáp và giao thoa với các nền văn minh lớn (Ấn Độ và Trung Quốc).
- Có vị trí địa - chính trị quan trọng.
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Với đặc điểm vị trí địa lí nêu trên, khu vực Đông Nam Á có
thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển
kinh tế xã hội của khu vực?

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Thuận lợi:
+ Giao lưu kinh tế với các nước, các khu vực trên thế giới.
+ Phát triển các ngành kinh tế biển.
+ Nền văn hoá đa dạng.
+ Có vị trí địa lý chính trị quan trọng.
Khó khăn:

+ Thường xuyên xảy ra thiên tai.
+ Dễ xảy ra tranh chấp về lãnh thổ và cạnh tranh kinh tế, chính trị…

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
Dựa vào lược đồ dưới đây, em hãy đọc tên các quốc
gia Đông Nam Á lục địa và tên các quốc gia Đông Nam Á hải đảo?

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
Thái Lan
Campuchia
Mianma
Việt Nam
Lào
Philippin
Brunây
Đông Timo
Malaixia
Inđônêxia
Xingapo

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
Các em hãy quan sát lược đồ dưới đây và
hãy hoàn thành phiếu học tập sau
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
Điều kiện tự nhiên Đặc điểm nổi bật
Đánh giá
Thuận
lợi
Khó
khăn
Địa hình
Khí hậu, sông ngòi
Biển
Sinh vật
Khoáng sản


Các yếu
tố tự
nhiên
Đặc điểm nổi bật
Đánh giá
ĐNA lục địa ĐNA biển đảo

Thuận lợi Khó khăn
Địa hình
Khí hậu,
sông
ngòi
Biển
Sinh vật
Khoáng
sản
- Nhiệt đới gió mùa.
-
Nhiều sông lớn
( S. Mê Công, Mê Nam )
-
Bị chia cắt mạnh,
nhiều núi, cao nguyên,
ven biển có các đồng
bằng lớn.
-
Phần lớn các nước
giáp biển (trừ Lào),
vùng biển giàu tiềm
năng.
- Rừng nhiệt đới.
- Than, sắt, thiếc , khí tự
nhiên
-
Nhiều đảo, ít đồng bằng,
nhiều đồi, núi, núi lửa.
- Nhiệt đới gió mùa và khí

hậu xích đạo.
- Sông, ngắn dốc.
- Vùng biển rộng lớn giàu
tiềm năng.
- Rừng xích đạo, rừng nhiệt
đới.
- Dầu mỏ, than, đồng, khí
tự nhiên
-
Phát triển một
nền nông nghiệp
nhiệt đới.
-
Phát triển tổng
hợp kinh tế biển.
-
Phát triển công
nghiệp.
-
Thiên tai :
Bão, lũ lụt,
hạn hán,
động đất, sóng
thần,núi lửa…
-
Rừng đang
có nguy cơ bị
thu hẹp.

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Mời các em quan sát một số hình ảnh về điều kiện tự nhiên của các quốc
gia khu vực Động Nam Á.

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Phát triển cây lương thực, cây công nghiệp

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Trồng cây ăn quả

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

Khai thác than và khai thác dầu khí

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Phát triển giao thông vận tải biển, khai thác thủy hải sản và làm muối

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Một số khó khăn của các nước Đông Nam Á.

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Thiên nhiên ưu
đãi nhiều tiềm
năng phát triển
kinh tế

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
Song Mẹ
thiên
nhiên
cũng rất
khắc
nghiệt
(Núi
lửa ở
Indônêxia)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu Km2; Dân số:556,2 triệu người (2005)
I. Tự nhiên
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
Sóng thần
ở Indônêxia

×