Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí hút thuốc lá trung bình một ngày của nam giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.95 KB, 22 trang )

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

1
Bản quyền tài liệu này thuộc về

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Hiện nay hút thuốc lá ngày càng trở nên phổ biến và đã trở thành một thói quen
của nam giới bất kể những tác hại to lớn của nó đến sức khỏe. Theo dự tính, đến năm
2030, các bệnh từ thuốc lá sẽ là nguyên nhân gây tử vong lớn nhất trên thế giới: khoảng
10 triệu người chết trong một năm. Đáng ngại hơn, xu hướng “trẻ hoá” đối tượng hút
thuốc đang gia tăng ở các nước có thu nhập thấp và trung bình. Trong những năm vừa
qua với sự giúp đỡ của các cơ quan thông tin đại chúng, các tổ chức quốc tế, tổ chức phi
Chính phủ Chương trình phòng chống tác hại thuốc lá đã tiến hành một cách khá thường
xuyên các hoạt động và chiến dịch phòng chống tác hại thuốc lá. Tuy nhiên theo các kết
quả khảo sát gần đây cho thấy tỷ lệ hút thuốc của nam giới đặc biệt là của đối tượng học
sinh, sinh viên ngày càng gia tăng.
Để hiểu rõ hơn về các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí hút thuốc trung bình trong
một ngày của nam giới nhóm xin được khảo sát mức độ chi tiêu trung bình cho việc hút
thuốc của một số đối tượng tại khu vực Thủ Đức.

II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
Do đặc trưng của đề tài nên nhóm đã sử dụng dữ liệu sơ cấp với phương pháp làm
bảng câu hỏi kết hợp điều tra chọn mẫu.
o Mẫu: 200 đối tượng là nam giới được chọn ngẫu nhiên.
o Hình thức: phát phiếu điều tra dưới dạng những câu hỏi trắc nghiệm.
o Số lượng : 200 phiếu, trong đó 150 phiếu hợp lệ (phụ lục 1)
o Địa điểm phát phiếu điều tra: quận Thủ Đức.
Sau khi phát phiếu điều tra, thu thập số liệu, nhóm tiến hành tổng hợp, phân loại và
dựa trên những kiến thức đã học, sử dụng các phần mềm Excel, Eviews để hoàn thành đề
tài.





Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

2
Bản quyền tài liệu này thuộc về
III. THIẾT LẬP MÔ HÌNH:
1. Mô hình tổng quát:
Y = C+C(1)*X1 + C(2)*X2 + C(3)*X3 + C(4)*X4 + C(5)*X5 + C(6)*X61 + C(7)*X62 +
C(8)*X63 + C(9)*X7 + C(10)*X81 + C(11)*X82 +
e
i

 Biến phụ thuộc:
Y: Chi phí trung bình cho việc hút thuốc trong một ngày của nam giới (Đơn vị tính: Đồng)
 Biến độc lập:
• X1: Số điếu thuốc hút trong một ngày (đơn vị: điếu)
• X2: Giá loại thuốc thường hút (đơn vị: đồng/gói)
o X2 = 1: < 10000 đồng/gói
o X2 = 2 : 10000-20000 đồng/gói
o X2 = 3 : > 20000 đồng/gói
• X3 : Thời gian đã hút thuốc (đơn vị: năm)
• X4 : Số người xung quanh hút thuốc
o X4 = 1 : Rất nhiều
o X4 = 2 : Nhiều
o X4 = 3 : Không nhiều lắm
o X4= 4 : Ít
o X4 = 5 : Không có
• X5 : Bệnh về đường hô hấp

o X5 = 1 : Có
o X5 = 0 : Không
• X6 : Nghề nghiệp
o X61 = 1 : Đi học
o X62 = 1 : Nhân viên nhà nước
o X63 = 1 : Kinh doanh
o X61= X62= X63=0 : Nghề khác

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

3
Bản quyền tài liệu này thuộc về
• X7 : Thu nhập bình quân một tháng
o X7 = 1 : < 2 triệu đồng
o X7 = 2 : 2-4 triệu đồng
o X7 = 3 : 4-6 triệu đồng
o X7 = 4 : 6-8 triệu đồng
o X7 = 5 : > 8 triệu đồng
• X8 : Điều kiện sống
o X81 = 1 : Sống với người thân
o X82 = 1 : Sống với bạn bè
o X81 = X82=0 : Sống một mình

2. Kỳ vọng về dấu:
• Biến X1 được kỳ vọng quan hệ đồng biến với Y hay hệ số C1 có dấu (+), tức là số điếu
thuốc hút trong một ngày tăng thì chi phí hút thuốc trung bình một ngày tăng.
• Biến X2 được kỳ vọng sẽ đồng biến với Y, hệ số C2 có dấu (+), tức là giá loại thuốc
thường hút tăng dẫn đến chi phí hút thuốc trung bình một ngày tăng.
• Biến X3 được kỳ vọng đồng biến với Y, tức hệ số C3 có dấu (+) vì theo nhận định ban
đầu của nhóm thời gian hút thuốc càng nhiều thì chi phí hút thuốc trung bình một ngày sẽ

càng cao.
• Biến X4 cũng được kỳ vọng đồng biến với Y, tức hệ số C4 được kỳ vọng có dấu (+) vì số
người xung quanh hút thuốc càng nhiều sẽ làm người ta càng có xu hướng hút thuốc
nhiều hơn, tức là chi phí hút thuốc trung bình một ngày sẽ cao hơn.
• Biến X5 được kỳ vọng nghịch biến với Y, tức là hệ số C5 được kỳ vọng có dấu (-) vì nếu
bị bệnh về đường hô hấp thì người đó sẽ ít hút thuốc hơn, do đó chi phí hút thuốc trung
bình sẽ giảm hơn so với người không có bệnh về đường hô hấp.
• Biến X61 có hệ số C61 được kỳ vọng có dấu (+) vì theo nhận định ban đầu của nhóm thì
đối tượng đi học đang có xu hướng hút thuốc nhiều hơn nên chi phí hút thuốc trung bình
sẽ tăng so với người làm các nghề nghiệp khác.
• Biến X62 có hệ số C62 được kỳ vọng có dấu (-) vì nếu là nhân viên nhà nước thì sẽ bị
ràng buộc bởi những quy định về cấm hút thuốc trong giờ làm việc nên chi phí hút thuốc
trung bình sẽ giảm so với người làm các nghề nghiệp khác.
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

4
Bản quyền tài liệu này thuộc về
• Biến X63 có hệ số C63 được kỳ vọng có dấu (+) vì nếu là người kinh doanh sẽ có xu
hướng hút thuốc nhiều hơn, tức chi phí hút thuốc trung bình sẽ tăng so với người làm các
nghề nghiệp khác.
• Biến X7 có hệ số C7 được kỳ vọng có dấu (+) vì nếu thu nhập bình quân một tháng tăng
sẽ làm cho chi phí hút thuốc trung bình tăng.
• Biến X81 có hệ số C81 được kỳ vọng có dấu (-) vì nếu sống với người thân sẽ có xu
hướng ít hút thuốc hơn, tức chi phí hút thuốc trung bình giảm so với người sống một
mình.
• Biến X82 có hệ số C82 được kỳ vọng có dấu (+) vì nếu sống với bạn bè sẽ có xu hướng
hút thuốc nhiều hơn, tức chi phí hút thuốc trung bình tăng so với người sống một mình.

IV.
BẢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ (phụ lục 2):

Từ số liệu điều tra, ta có một số mô tả từ mẫu như sau:
- Biến X1: Số điếu thuốc hút trong một ngày của một người trung bình là 13 điếu, cao nhất
là 30 điếu và thấp nhất là 2 điếu.
- Biến X2: Người ta thường hút nhất loại thuốc có giá từ 10000-20000 đồng/ gói (gần mức
2)
- Biến X3: Trong số 150 người được điều tra, thời gian đã hút thuốc trung bình 8.27 năm;
cao nhất là 27 năm; thấp nhất là 1 năm.
- Biến X4: Trong số 150 người được hỏi về số người hút thuốc xung quanh họ thì nhiều
người nhất cho rằng có nhiều người hút thuốc xung quanh họ ( mức 2).
- Biến X5: Trong số 150 người được hỏi về bệnh về đường hô hấp thì 27.33% số người
được hỏi trả lời Có; 72.67% trả lời là Không.
- Biến X6i (i=1,2,3): Trong số 150 người được điều tra thì có 22.67% là đi học; 24% là
nhân viên nhà nước; 25.33% là kinh doanh tự do và 28% còn lại làm các nghề khác.
- Biến X7: 150 người được điều tra có thu nhập trung bình từ 2-4 triệu đồng.
- Biến X8i (i=1,2): Trong số 150 người được điều tra thì có 54.67% sống với người thân;
34% sống với bạn bè và 11.33% còn lại sống một mình.
- Biến Y: Chi phí hút thuốc trung bình của một người trong một ngày là 11206.67 đồng;
nhiều nhất là 40000 đồng và thấp nhất là 2000 đồng.
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

5
Bản quyền tài liệu này thuộc về
V.
NHẬN XÉT MA TRẬN TƯƠNG QUAN (phụ lục 3)
- Hệ số tương quan giữa các biến của mô hình ở mức độ vừa phải, không có hệ số nào lớn
hơn 0.8 .
- Qua ma trận tương quan, ta thấy hệ số tương quan giữa 2 biến X81 và X82 là cao nhất r =
- 0.7599.
- Chất lượng của dữ liệu thu thập được là tương đối.


VI.
ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT:
1. Phương trình hồi quy:
Y = 675.3278798*X1 + 4175.959628*X2 + 65.42536534*X3 - 136.9227227*X4 +
599.7652088*X5 + 2624.204331*X61 + 1220.522842*X62 + 1867.702898*X63 +
741.2808043*X7 – 8,76.4154243*X81 - 1736.407735*X82 - 7834.120238
NHẬN XÉT:
Các hệ số hồi quy nhìn chung thể hiện được kỳ vọng của nhóm ban đầu, ngoại trừ dấu
các hệ số của X4, X62, X82 không biểu diễn đúng mối quan hệ được dự đoán ban đầu.
2. Kiểm định giả thiết:
2.1 Đa cộng tuyến:
- Vì các giá trị t_stat không đồng nhất và R
2
(c) =0.735842 lớn nên chưa thể kết luận có đa
cộng tuyến hay không.
- Dựa vào hệ số tương quan của các cặp biến giải thích ta thấy không có hệ số tương quan
nào lớn hơn 0.8; cao nhất là hệ số tương quan giữa 2 biến X81 và X82 với r = -0.7599 =>
không có hiện tượng đa cộng tuyến.
- Dựa vào mô hình hồi quy phụ :
X82 = C(1)*X1 + C(2)*X2 + C(3)*X3 + C(4)*X4 + C(5)*X5 + C(6)*X61 + C(7)*X62 +
C(8)*X63 + C(9)*X7 + C(10)*X81 + C
Ta có: F=25.87578 > F (5%, 11, 139)= 1.858137 => Có hiện tượng đa cộng tuyến.
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

6
Bản quyền tài liệu này thuộc về
Nhưng R
2
(c)= 0.735842 > R
2

(p)= 0.650541 nên đa cộng tuyến trên là chấp nhận được và
không cần phải khắc phục.
2.2 Phương sai thay đổi (phụ lục 5):
Sử dụng kiểm định White ta có:
Ho: Không có hiện tượng phương sai thay đổi
nR
2
= 71.80601 <
2
5%
(68)= 88.25016 => chấp nhận Ho
Vậy mô hình không có phương sai thay đổi.
2.3 Tự tương quan:
Kiểm định d của Durbin- Watson:
Từ mô hình hồi quy gốc ta có hệ số 1< d=1.722292 <3 nên mô hình không có tự tương quan.

 KẾT QUẢ HỒI QUY (phụ lục 4):
Y = 675.3278798*X1 + 4175.959628*X2 + 65.42536534*X3 - 136.9227227*X4 +
599.7652088*X5 + 2624.204331*X61 + 1220.522842*X62 + 1867.702898*X63
+ 741.2808043*X7 - 876.4154243*X81 - 1736.407735*X82 - 7834.120238
 KẾT LUẬN :
Theo kết quả hồi quy với mức ý nghĩa 5%, ta có một số nhận xét sau:
 R
2
= 0.735842 : Mức độ phù hợp của mô hình so với thực tế là 73.5842%.
 Các biến X3, X4, X5, X62, X81,X82 không có ý nghĩa thống kê vì có /t_stat/ <2 hay
Prob (p_value) >0.05 .
 Biến X1, X2, X61, X63, X7 có ý nghĩa thống kê vì /t_stat/ >2 hay Prob (p_value)<
0.05 .Như vậy các biến này đều ảnh hưởng đến chi phí hút thuốc trung bình trong một
ngày của nam giới. Cụ thể là:

 C1= 675.3279 : Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu số điếu thuốc
hút trong ngày tăng lên 1 điếu thì chi phí hút thuốc trung bình trong một ngày
tăng thêm 675.3279 đồng.
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

7
Bản quyền tài liệu này thuộc về
 C2= 4175.96 : Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu giá của loại
thuốc thường hút tăng thêm một mức ( như từ <10000đồng/ gói lên 10000-
20000đồng/ gói…) thì chi phí hút thuốc trung bình trong một ngày tăng thêm
4175.96 đồng.
 C6= 2624.204: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu người đó đi
học thì chi phí hút thuốc trung bình trong một ngày tăng 2624.204 đồng so với
người làm nghề nghiệp khác. Điều này đúng với thực tế điều tra là hiện nay
các bạn trẻ đang còn đi học hút thuốc rất nhiều.
 C8= 1867.703: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu người đó kinh
doanh tự do thì chi phí hút thuốc trung bình trong một ngày của họ tăng
1867.703 đồng so với người làm các nghề nghiệp khác. Thực tế cho thấy
những người kinh doanh tự do không bị ràng buộc về thời gian hút thuốc và
các quy định cấm hút thuốc nên chi phí hút thuốc trung bình cao hơn người
làm các nghề khác ( như công nhân, về hưu…)
 C9= 741.2808: Trong các điều kiện khác không đổi nếu thu nhập của người
đó tăng lên một mức (như từ mức 1(<2 triệu đồng/ tháng) lên mức 2(2-4 triệu
đồng/ tháng) ) thì chi phí hút thuốc trung bình trong một ngày tăng 741.2808
đồng. Kết quả này đúng với kỳ vọng là người có thu nhập cao có điều kiện hút
nhiều loại thuốc đắt tiền hơn nên chi phí hút thuốc trung bình cao hơn.
Như vậy, qua kết hồi quy cuối cùng nhóm rút ra kết luận chi phí hút thuốc trung
bình một ngày của nam giới phụ thuộc nhiều nhất vào các nhân tố: số điếu thuốc hút
trong một ngày, giá loại thuốc thường hút, nghề nghiệp là kinh doanh và đi học, thu nhập
bình quân một tháng.

Quá trình khảo sát và xác định mô hình cũng đã khẳng định sự kỳ vọng của nhóm
về một số giả thiết là đúng đắn như: chi phí hút thuốc tỷ lệ thuận với số điếu thuốc hút
trong một ngày, giá loại thuốc thường hút, nghề nghiệp là kinh doanh và đi học, thu nhập
bình quân một tháng. Tuy nhiên, mức độ phù hợp của mô hình so với thực tế là chưa cao.

VII.
KHÓ KHĂN:
Trong quá trình khảo sát nhóm đã gặp không ít khó khăn từ quá trình thu thập số
liệu đến khi hoàn thành đề tài như sau:
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

8
Bản quyền tài liệu này thuộc về
o Chưa hiểu rõ về các biến nên gặp nhiều sai sót trong quá trình lập bảng
câu hỏi, dẫn tới việc phải tiến hành lập lại bảng câu hỏi mới.
o Chưa có kinh nghiệm thu thập số liệu nên nhiều trường hợp thiếu sự hợp
tác giúp đỡ của người dân, dẫn đến nhiều phiếu điều tra không hợp lệ.
o Khi nhập số liệu vào Excel còn nhiều nhầm lẫn.
o Chưa tìm đầy đủ các biến tác động lên biến phụ thuộc là chi phí hút thuốc
trung bình trong một ngày của nam giới.
o Đối tượng điều tra chưa đa dạng nên kết quả chưa thật chính xác.

VIII.
ĐỀ XUẤT:
Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe vì vậy :
 Chính phủ nước ta nên cấm mọi hình thức quảng cáo gián tiếp hoặc trực
tiếp các sản phẩm thuốc lá, cấm tiếp thị và tài trợ của các công ty thuốc lá,
tăng mức thuế tiêu thụ đặc biệt lên các mặt hàng thuốc lá, ban hành nghị
định xử phạt hành chính các hành vi hút thuốc ở nơi công cộng và bán
thuốc cho trẻ em dưới 16 tuổi.

 Các cơ quan hành chính nhà nước và các doanh nghiệp cần có các biện
pháp cấm hút thuốc trong khi đang làm việc.
 Nhà trường nên tăng cường các chương trình tuyên truyền về tác hại của
thuốc lá và các có biện pháp xử phạt nghiêm khắc đối với các vi phạm
trong các trường THCS và THPT.

IX.
HƯỚNG MỞ RỘNG NGHIÊN CỨU:
Do thời gian hạn hẹp và còn thiếu kinh nghiệm trong việc làm đề tài về vấn đề xã
hội nên đề tài của nhóm còn nhiều hạn chế và không tránh khỏi sai sót. Tuy nhiên, nhóm
muốn mở rộng nghiên cứu đề tài của mình theo hướng tìm thêm nhiều biến độc lập tác
động lên chi phí hút thuốc trung bình của nam giới; đa dạng hoá các đối tượng điều tra để
kết quả được chính xác hơn. Đây là một đề tài mang tính xã hội cao; vì vậy nhóm hi vọng
bài nghiên cứu sẽ có tính ứng dụng cao trong thực tế cao.

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

9
Bản quyền tài liệu này thuộc về







LỜI CẢM ƠN


Trước hết, nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy đã hướng dẫn tận tình từ

lúc chọn đề tài cũng như trong quá trình thực hiện để nhóm có thể hoàn thành tốt đề
tài này.
Nhóm cũng xin cảm ơn các bạn đã nhiệt tình hợp tác trong quá trình thu thập số
liệu.
Do đây là lần đầu tiên nhóm chúng em thực hiện một đề tài thực tế nên không
tránh khỏi nhiều sai sót. Mong sự đóng góp ý kiến từ Thầy và các bạn để nhóm có thể
hoàn thành tốt những đề tài sau này.

-

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

10
Bản quyền tài liệu này thuộc về








BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

1. Nguyễn Khánh Hà
- Điều tra thu thập số liệu
- Hoàn chỉnh đề tài
2. Lý Thị Kim Hồng
- Điều tra thu thập số liệu
- Hoàn chỉnh đề tài

3. Đinh Tiến Luyện
- Điều tra thu thập số liệu
- Soạn Powerpoint
4. Võ Huỳnh Thanh
- Điều tra thu thập số liệu
- Soạn Powerpoint
5. Nguyễn Thị Minh Thùy
- Điều tra thu thập số liệu
- Nhập số liệu
6. Đặng Hoàng Thanh Trúc
- Điều tra thu thập số liệu
- Nhập số liệu


Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

11
Bản quyền tài liệu này thuộc về





Bảng phụ lục 1
STT Y X1 X2 X3 X4 X5 X61 X62 X63

X7 X81 X82
1 10000 9 2 7 2 0 0 0 1 3 1 0
2 15000 20 2 12 3 0 0 0 0 2 1 0
3 5000 9 1 4 1 1 0 0 1 1 1 0

4 5000 7 1 3 2 0 1 0 0 1 0 1
5 5000 4 2 2 4 0 1 0 0 1 0 1
6 10000 10 2 6 2 0 0 1 0 2 1 0
7 10000 20 2 3 2 0 1 0 0 1 0 1
8 9000 25 1 10 3 1 0 0 0 2 1 0
9 11000 12 2 3 1 0 1 0 0 1 0 1
10 10000 20 2 2 2 0 0 1 0 1 1 0
11 13000 4 2 4 3 1 0 0 1 4 1 0
12 10000 8 2 3 3 0 1 0 0 1 0 1
13 10000 3 2 6 2 1 0 0 1 3 1 0
14 10000 10 1 20 2 0 0 0 1 1 1 0
15 15000 18 2 22 2 1 0 1 0 2 1 0
16 15000 25 1 16 1 1 0 0 0 1 0 1
17 6000 8 2 6 3 0 0 1 0 3 1 0
18 4000 4 2 3 3 0 0 0 0 2 0 1
19 8000 16 1 24 3 0 0 0 1 1 1 0
20 10000 14 2 7 2 1 1 0 0 1 0 1
21 30000 30 2 8 2 0 0 1 0 5 1 0
22 10000 9 2 5 2 0 1 0 0 1 0 1
23 30000 27 3 6 2 0 0 0 1 4 1 0
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

12
Bản quyền tài liệu này thuộc về
24 7000 4 1 2 2 0 1 0 0 1 0 1
25 15000 7 2 5 1 0 0 1 0 4 0 0
26 15000 12 2 6 1 0 0 0 1 2 0 1
27 10000 15 2 8 3 0 1 0 0 2 0 1
28 15000 12 2 9 1 0 0 0 1 5 0 0
29 7000 9 2 22 3 1 0 0 0 3 1 0

30 30000 18 2 7 2 1 1 0 0 1 0 1
31 20000 13 3 6 1 1 0 0 1 3 0 1
32 10000 8 3 5 4 0 0 0 0 4 1 0
33 7000 15 1 4 1 0 0 1 0 3 1 0
34 10000 24 1 24 3 0 0 0 0 1 0 0
35 12000 16 2 3 3 0 0 0 1 4 1 0
36 7000 9 2 7 4 0 0 0 1 5 1 0
37 2000 4 1 6 2 0 0 1 0 2 1 0
38 8000 6 1 12 4 0 0 0 1 1 0 0
39 10000 12 2 3 1 0 1 0 0 1 0 1
40 15000 15 2 4 1 1 1 0 0 1 1 0
41 8000 8 2 6 2 0 0 1 0 2 0 0
42 15000 14 2 8 2 0 0 0 1 3 1 0
43 5000 3 2 9 4 0 0 0 1 2 0 1
44 15000 18 2 20 1 1 0 1 0 2 1 0
45 6000 15 1 12 1 0 0 0 0 1 1 0
46 8000 12 1 10 3 1 0 0 0 3 1 0
47 5000 7 2 2 2 0 0 0 1 2 1 0
48 5000 8 2 1 3 0 1 0 0 1 1 0
49 12000 20 2 14 1 0 0 1 0 3 0 1
50 3000 3 2 2 2 0 1 0 0 1 0 1
51 2000 9 1 4 3 0 0 0 0 1 0 1
52 5000 15 1 6 2 1 0 0 1 3 0 1
53 15000 25 2 24 1 1 0 1 0 4 0 1
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

13
Bản quyền tài liệu này thuộc về
54 7000 9 2 6 5 0 0 1 0 2 1 0
55 10000 13 2 15 3 0 0 0 1 4 1 0

56 8000 18 1 6 1 1 0 1 0 2 0 0
57 3000 2 3 3 4 0 0 0 1 3 1 0
58 6000 6 2 6 4 1 0 1 0 2 1 0
59 20000 18 2 14 2 1 0 1 0 2 1 0
60 5000 3 2 4 3 0 1 0 0 1 0 1
61 4000 8 1 3 2 0 0 0 0 1 0 1
62 5000 4 2 2 3 0 1 0 0 1 0 1
63 15000 12 2 7 2 1 0 1 0 4 1 0
64 13000 15 2 12 3 1 0 0 0 2 1 0
65 14000 18 2 8 2 0 0 0 0 3 0 1
66 8000 10 2 14 3 0 0 0 0 3 0 1
67 6000 8 2 12 4 0 0 0 0 3 0 1
68 7000 12 1 24 4 0 0 0 0 2 1 0
69 15000 22 2 14 1 1 0 0 0 4 0 1
70 4000 6 1 10 4 0 0 1 0 2 1 0
71 10000 4 2 2 3 0 1 0 0 1 0 0
72 15000 18 2 4 2 1 1 0 0 2 0 1
73 4000 3 3 3 1 0 1 0 0 1 0 1
74 20000 19 2 27 2 1 0 0 0 2 1 0
75 12000 25 1 6 2 0 0 1 0 2 1 0
76 10000 9 3 4 2 0 0 0 1 5 1 0
77 15000 15 2 9 3 0 0 0 0 3 1 0
78 14000 20 2 7 1 0 1 0 0 1 0 1
79 6000 12 1 12 2 1 0 0 0 2 0 0
80 20000 24 3 6 1 0 0 0 1 5 1 1
81 15000 16 2 10 3 0 0 0 0 2 1 0
82 4000 5 2 2 2 0 1 0 0 1 0 1
83 15000 18 2 6 2 0 0 1 0 4 1 0
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng


14
Bản quyền tài liệu này thuộc về
84 8000 10 2 10 2 1 0 0 0 1 1 0
85 15000 18 2 23 2 0 0 0 0 3 1 0
86 10000 8 2 12 2 0 0 0 0 3 1 0
87 10000 6 3 7 1 0 0 0 1 3 0 1
88 8000 16 1 14 2 0 0 1 0 2 0 0
89 10000 13 1 7 3 0 0 0 0 3 1 0
90 6000 10 1 3 1 0 0 0 0 2 0 1
91 12000 18 1 13 2 1 0 0 0 2 1 0
92 10000 8 2 12 3 0 0 1 0 3 1 0
93 12000 17 2 4 2 0 0 0 0 1 1 0
94 20000 15 3 10 4 0 0 1 0 5 1 0
95 20000 14 2 6 2 0 0 0 1 4 1 0
96 15000 12 2 7 3 0 0 1 0 2 1 0
97 8000 18 1 18 3 0 0 0 0 1 1 0
98 5000 4 2 3 2 0 1 0 0 1 0 1
99 15000 8 2 22 3 0 0 0 1 4 1 0
100 10000 9 2 12 2 0 0 0 1 2 1 0
101 4000 10 1 15 1 1 0 1 0 3 1 0
102 10000 8 3 2 3 0 0 0 0 5 0 1
103 10000 14 1 27 2 1 0 0 1 2 1 0
104 10000 22 1 22 2 1 0 0 0 1 1 0
105 15000 20 2 12 2 0 0 0 1 2 1 0
106 15000 20 2 7 2 0 0 1 0 5 1 0
107 8000 10 2 8 2 0 1 0 0 1 1 0
108 5000 12 1 6 1 1 0 0 0 1 0 0
109 30000 25 3 5 2 1 0 0 1 3 0 0
110 30000 30 2 3 2 0 0 0 1 5 0 1
111 10000 8 3 2 2 0 0 0 0 1 0 0

112 7000 18 1 4 3 0 1 0 0 1 0 1
113 7000 18 1 1 3 0 1 0 0 1 0 1
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

15
Bản quyền tài liệu này thuộc về
114 10000 12 2 4 2 0 0 0 1 2 0 1
115 10000 12 2 3 2 0 1 0 0 1 1 0
116 15000 20 2 2 1 0 0 0 0 1 0 0
117 10000 10 2 6 2 0 0 0 1 5 1 0
118 40000 28 3 16 1 0 0 1 0 5 1 0
119 8000 9 2 3 1 1 0 1 0 3 1 0
120 12000 16 2 4 2 0 1 0 0 1 0 1
121 10000 23 2 5 3 0 0 0 0 2 0 0
122 25000 24 3 7 4 0 0 1 0 3 1 0
123 30000 25 3 15 2 0 0 0 0 2 0 0
124 13000 18 2 12 2 0 0 1 0 3 1 0
125 7000 15 1 10 2 1 0 0 0 2 0 0
126 4000 8 1 3 4 0 0 1 0 1 1 0
127 5000 10 1 7 3 0 0 0 0 2 1 0
128 5000 6 2 6 3 1 0 0 1 3 0 1
129 15000 12 3 14 2 1 0 0 1 4 1 0
130 6000 10 2 8 2 1 0 0 0 2 0 0
131 28000 23 2 12 2 1 0 1 0 3 1 0
132 15000 12 3 6 1 1 0 0 1 4 1 0
133 8000 9 2 7 2 0 0 0 1 5 1 0
134 12000 15 2 3 4 0 1 0 0 2 0 1
135 7000 10 2 2 1 0 1 0 0 1 0 1
136 15000 12 3 14 2 0 0 1 0 4 1 0
137 15000 14 2 4 3 0 1 0 0 2 0 1

138 10000 12 2 12 2 0 0 1 0 2 1 0
139 10000 15 2 2 1 0 1 0 0 1 0 1
140 12000 10 2 18 2 1 0 0 1 2 1 0
141 10000 13 2 7 3 0 0 1 0 2 1 0
142 17000 18 2 4 2 0 0 0 0 3 0 1
143 10000 10 1 3 1 0 1 0 0 1 1 0
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

16
Bản quyền tài liệu này thuộc về
144 15000 12 2 2 2 0 0 0 1 4 1 0
145 12000 15 2 18 1 0 0 0 0 3 0 1
146 3000 4 2 3 4 0 0 0 0 2 1 0
147 2000 3 2 2 2 0 1 0 0 1 1 0
148 3000 6 1 4 4 1 0 1 0 1 0 1
149 15000 18 2 1 1 0 0 0 1 2 0 0
150 7000 15 1 4 2 1 1 0 0 1 0 1


Bảng phụ lục 2

X1 X2 X3 X4 X5 X61
Mean 13.08667 1.866667 8.273333 2.253333 0.273333 0.226667
Median 12 2 6 2 0 0
Maximum 30 3 27 5 1 1
Minimum 2 1 1 1 0 0
Std. Dev. 6.389942 0.598282 6.174093 0.935408 0.447164 0.420078
Skewness 0.455355 0.053107 1.226092 0.464663 1.017194 1.305706
Kurtosis 2.636696 2.698125 3.817582 2.611746 2.034683 2.704868
Jarque-Bera 6.008643 0.640061 41.76029 6.339924 31.69106 43.1661

Probability 0.049572 0.726127 0 0.042005 0 0
Observations 150 150 150 150 150 150





Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

17
Bản quyền tài liệu này thuộc về
X62 X63 X7 X81 X82 Y
Mean 0.24 0.253333 2.32 0.546667 0.34 11206.67
Median 0 0 2 1 0 10000
Maximum 1 1 5 1 1 40000
Minimum 0 0 1 0 0 2000
Std. Dev. 0.428514 0.436377 1.254896 0.499485 0.475296 6502.758
Skewness 1.217562 1.134308 0.687748 -0.18749 0.675521 1.576447
Kurtosis 2.482456 2.286654 2.457287 1.035151 1.456328 6.356689
Jarque-Bera 38.73548 35.34674 13.66578 25.00772 26.30147 132.5506
Probability 0 0 0.001078 0.000004 0.000002 0




Bảng phụ lục 3
X1 X2 X3 X4 X5 X61
X1 1 0.02235 0.31394 -0.27318 0.13023 -0.19739
X2 0.02235 1 -0.14996 -0.03518 -0.13881 -0.01246
X3 0.31394 -0.14996 1 -0.00277 0.27663 -0.41738

X4 -0.27318 -0.03518 -0.00277 1 -0.19875 -0.06172
X5 0.13023 -0.13881 0.27663 -0.19875 1 -0.1534
X61 -0.19739 -0.01246 -0.41738 -0.06172 -0.1534 1
X62 0.14187 -0.00524 0.10441 0.01473 0.04063 -0.30424
X63 -0.08976 0.20737 0.02644 -0.05963 0.0211 -0.31535
X7 0.19488 0.4416 0.12896 -0.00663 -0.0134 -0.52046
X81 0.04183 0.04342 0.28637 0.16127 0.04768 -0.4026
X82 -0.08048 0.01888 -0.29489 -0.10446 -0.09284 0.519
Y 0.70443 0.466 0.20186 -0.2383 -0.082






Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

18
Bản quyền tài liệu này thuộc về
X62 X63 X7 X81 X82 Y
X1 0.14187 -0.08976 0.19488 0.04183 -0.08048 0.70443
X2 -0.00524 0.20737 0.4416 0.04342 0.01888 0.466
X3 0.10441 0.02644 0.12896 0.28637 -0.29489 0.20186
X4 0.01473 -0.05963 -0.00663 0.16127 -0.10446 -0.23816
X5 0.04063 0.0211 -0.0134 0.04768 -0.09284 0.082
X61 -0.30424 -0.31535 -0.52046 -0.4026 0.519 -0.17451
X62 1 -0.32733 0.20568 0.29224 -0.30448 0.13623
X63 -0.32733 1 0.39023 0.16094 -0.12685 0.13043
X7 0.20568 0.39023 1 0.30794 -0.22865 0.43514
X81 0.29224 0.16094 0.30794 1 -0.7599 0.10962

X82 -0.30448 -0.12685 -0.22865 -0.7599 1 -0.12712
Y 0.13623 0.13043 0.43514 0.10962 -0.12712 1





Bảng phụ lục 4
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 05/26/08 Time: 17:29
Sample: 1 150
Included observations: 150
Variable Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.
X1 675.3279

50.98417

13.24584

0.0000

X2 4175.960


561.3359

7.439324

0.0000

X3 65.42537

56.04872

1.167295

0.2451

X4 -136.9227

333.8494

-0.410133

0.6823

X5 599.7652

683.4885

0.877506

0.3817


X61 2624.204

1047.059

2.506262

0.0134

X62 1220.523

840.1624

1.452723

0.1486

X63 1867.703

866.7978

2.154716

0.0329

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

19
Bản quyền tài liệu này thuộc về
X7 741.2808


333.4072

2.223350

0.0278

X81 -876.4154

932.5465

-0.939809

0.3490

X82 -1736.408

1012.577

-1.714840

0.0886

C -7834.120

1727.704

-4.534411

0.0000


R-squared 0.735842

Mean dependent var 11206.67

Adjusted R-squared

0.714786

S.D. dependent var 6502.758

S.E. of regression 3472.828

Akaike info criterion

19.21994

Sum squared resid 1.66E+09

Schwarz criterion 19.46080

Log likelihood -1429.496

F-statistic 34.94673

Durbin-Watson stat

1.722292

Prob(F-statistic) 0.000000






Bảng phụ lục 5
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 1.093864

Probability 0.347666

Obs*R-squared 71.80601

Probability 0.352935


Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 05/26/08 Time: 17:34
Sample: 1 150
Included observations: 150
Variable Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.
Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng


20
Bản quyền tài liệu này thuộc về
C 1.20E+08

69212239

1.731473

0.0872

X1 -5745230.

3210137.

-1.789715

0.0772

X1^2 90059.75

68090.88

1.322641

0.1897

X1*X2 1369309.

769805.7


1.778772

0.0790

X1*X3 147499.6

120564.4

1.223409

0.2247

X1*X4 404522.6

598439.5

0.675962

0.5010

X1*X5 2124089.

1320211.

1.608901

0.1115

X1*X61 496715.3


1967568.

0.252451

0.8013

X1*X62 1721154.

1604949.

1.072404

0.2867

X1*X63 -17686.11

1565350.

-0.011299

0.9910

X1*X7 -347333.0

571927.1

-0.607303

0.5453


X1*X81 -1579823.

1554039.

-1.016592

0.3124

X1*X82 735885.6

1929041.

0.381477

0.7038

X2 -51583371

38259230

-1.348260

0.1813

X2^2 4278215.

8577466.

0.498774


0.6193

X2*X3 -678819.7

1141011.

-0.594928

0.5535

X2*X4 -2428827.

5593715.

-0.434206

0.6653

X2*X5 14567241

13961977

1.043351

0.2999

X2*X61 6058825.

20183963


0.300180

0.7648

X2*X62 -608494.8

13622854

-0.044667

0.9645

X2*X63 -20350830

17801522

-1.143207

0.2563

X2*X7 5826207.

7492446.

0.777611

0.4391

X2*X81 13954706


17979263

0.776156

0.4399

X2*X82 23431234

23003242

1.018606

0.3114

X3 -3068952.

4536495.

-0.676503

0.5006

X3^2 -93436.67

92988.61

-1.004818

0.3180


X3*X4 26071.96

736073.4

0.035420

0.9718

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

21
Bản quyền tài liệu này thuộc về
X3*X5 597056.2

1324185.

0.450886

0.6533

X3*X61 4588567.

3034865.

1.511951

0.1344

X3*X62 -1574432.


1549800.

-1.015894

0.3127

X3*X63 -1072317.

1377480.

-0.778463

0.4386

X3*X7 953037.2

638408.0

1.492834

0.1394

X3*X81 2407679.

2128541.

1.131140

0.2613


X3*X82 677659.2

2491251.

0.272016

0.7863

X4 -272005.8

23008912

-0.011822

0.9906

X4^2 2110264.

2999844.

0.703458

0.4838

X4*X5 16346497

7612488.

2.147326


0.0348

X4*X61 5054063.

11733866

0.430724

0.6678

X4*X62 -10093663

9029116.

-1.117902

0.2669

X4*X63 4928141.

9954467.

0.495068

0.6219

X4*X7 -2407860.

3706471.


-0.649637

0.5178

X4*X81 -5420242.

13642381

-0.397309

0.6922

X4*X82 -4880013.

13458340

-0.362601

0.7178

X5 -91397603

40693693

-2.245989

0.0274

X5*X61 33279823


22980985

1.448146

0.1514

X5*X62 11889496

15701328

0.757229

0.4511

X5*X63 7587022.

18201946

0.416825

0.6779

X5*X7 -7350158.

7367902.

-0.997592

0.3214


X5*X81 9160057.

22103988

0.414407

0.6797

X5*X82 12360475

23535302

0.525189

0.6009

X61 -23481542

57168370

-0.410744

0.6823

X61*X7 -34422080

19202035

-1.792627


0.0768

X61*X81 19186520

38866491

0.493652

0.6229

X61*X82 20814831

40990764

0.507793

0.6130

Nhóm 5 – Lớp ĐH21C2 GVHD: Ths Hà Văn Dũng

22
Bản quyền tài liệu này thuộc về
X62 -9208395.

42931247

-0.214492

0.8307


X62*X7 1305368.

9151909.

0.142633

0.8869

X62*X81 23299323

23739746

0.981448

0.3293

X62*X82 6989659.

31528372

0.221694

0.8251

X63 -7292082.

52433353

-0.139073


0.8897

X63*X7 2480767.

9173756.

0.270420

0.7875

X63*X81 49361782

24876063

1.984308

0.0506

X63*X82 47082952

26453609

1.779831

0.0789

X7 5902121.

19364584


0.304789

0.7613

X7^2 -1499416.

3042935.

-0.492753

0.6235

X7*X81 -4356717.

10878027

-0.400506

0.6898

X7*X82 -5948378.

14326344

-0.415206

0.6791

X81 -27432800


55785106

-0.491758

0.6242

X81*X82 -45979792

45585000

-1.008661

0.3161

X82 -58911175

58008457

-1.015562

0.3129

R-squared 0.478707

Mean dependent var
1109569
3

Adjusted R-squared 0.041078


S.D. dependent var
2312758
7

S.E. of regression 22647591

Akaike info criterion

37.01282

Sum squared resid 4.15E+16

Schwarz criterion 38.39771

Log likelihood -2706.961

F-statistic 1.093864

Durbin-Watson stat 2.003634

Prob(F-statistic) 0.347666



×