Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide bài giảng môn tin học 12 tiết 11+12 bài giảng về bài tập và thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.05 KB, 18 trang )

BÀI GIẢNG:
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 2
CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC, LỚP 12
Giáo viên:
Lê Thị Thủy
Nguyễn Thùy Dương
Trường THPT Thành Phố Điện Biên Phủ
Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên
Tháng 2/2014
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 2
TẠO CẤU TRÚC BẢNG
Tiết 11+12
Câu 1: Phần mềm Access cung cấp các chế độ chính nào
để làm việc với các đối tượng?
Đúng - Kích để tiếp tục
Đúng - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn trả lời Sai
Bạn trả lời Sai
Câu trả lời là:
Câu trả lời là:
Bạn chưa trả lời
Bạn chưa trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Chấp nhận


Chấp nhậnChấp nhận
Làm lại
Làm lạiLàm lại
KIỂM TRA BÀI CŨ
A) 2 chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu
B) 2 chế độ: Thiết kế và thuật sĩ
C) 2 chế độ: trang dữ liệu và thuật sĩ
D)
3 chế độ: Thiết kế, thuật sĩ, trang dữ liệu
Câu 2: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng?
Đúng - Kích để tiếp tục
Đúng - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn trả lời Sai
Bạn trả lời Sai
Câu trả lời là:
Câu trả lời là:
Bạn chưa trả lời
Bạn chưa trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại

Làm lại
Làm lạiChấp nhận
KiỂM TRA BÀI CŨ
A) Trong một bảng có thể có 2 trường cùng tên
B)
Trong một bảng có thể có 2 trường cùng
kiểu dữ liệu
C)
Dữ liệu của các bản ghi trong cùng một
trường phải khác nhau
D)
Dữ liệu của các trường trong cùng 1 bản
ghi giống nhau

BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 1
Khởi động Access, tạo CSDL với tên QuanLi_HS.
Trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc
được mô tả như sau:
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
MaSO Mã học sinh AutoNumber
HoDem Họ và đệm Text
Ten Tên Text
GioiTinh Giới tính Text
Doanvien Là đoàn viên hay không Yes/No
NgaySinh Ngày sinh Date/time
NoiSinh Nơi sinh Text
Diachi Địa chỉ Text
To Tổ Number
Toan Điểm trung bình môn Toán Number

Van Điểm trung bình môn Văn Number

BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 1

BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 1

BÀI TẬP 2
BÀI TẬP 2
Chỉ định khóa chính?
Chỉ định trường MaSO là khóa chính
Chỉ định trường MaSO là khóa chính

BÀI TẬP 2
BÀI TẬP 2

BÀI TẬP 3
BÀI TẬP 3
1. Chuyển trường DoanVien xuống duoi trường
NoiSinh và trên trường DiaChi
2. Thêm các trường có tên là Li, Hoa, Tin với
mô tả sau
3. Di chuyển các trường để có thứ tự là Toan,
Li, Hoa, Van, Tin.
4. Lưu lại bảng và thoát khỏi Access
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
Li Điểm trung bình môn Lí ?
Hoa Điểm trung bình môn Hóa ?
Tin Điểm trung bình môn Tin ?


BÀI TẬP 3
BÀI TẬP 3

LƯU Ý
LƯU Ý
1. Các trường điểm trung bình môn, để hiển thị
được số dạng thập phân có một chữ số và luôn
hiển thị dạng thập phân, trong phần Field
Properties ta đặt một số thuộc tính:
1. Các trường điểm trung bình môn, để hiển thị
được số dạng thập phân có một chữ số và luôn
hiển thị dạng thập phân, trong phần Field
Properties ta đặt một số thuộc tính:

LƯU Ý
LƯU Ý
2. Đặt tên:
* Không đặt tên bảng hay mẫu hỏi trùng tên.
* Tên trường không quá 64 kí tự.
* Những kí tự không dùng: dấu chấm, chấm than, dấu
huyền, các dấu ngoặc vuông.
* Tránh dùng tên trùng với tên hàm có sẵn trong Access
hoặc tên tính chất của trường.
3. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho
phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa
chính.
4. Trong chế độ thiết kế để tạo/sửa đổi cấu trúc bảng:
* Phím TAB hoặc Enter để chuyển qua lại giữa các ô.
* Phím F6 để chuyển qua lại giữa hai phần của cửa sổ cấu

trúc bảng.
Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý,
Hóa,
Đúng - Kích để tiếp tục
Đúng - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Sai
Bạn đã trả lời Sai
Câu trả lời là:
Câu trả lời là:
Bạn chưa trả lời
Bạn chưa trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhậnChấp nhận
Làm lại
Làm lạiLàm lại
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A) Currency
B) Number
C) Yes/No
D) AutoNumber
Câu 2: Bảng đang ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã
chọn thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Đúng - Kích để tiếp tục
Đúng - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Sai
Bạn đã trả lời Sai
Câu trả lời là:
Câu trả lời là:
Bạn chưa trả lời
Bạn chưa trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhậnChấp nhận
Làm lại
Làm lại
Làm lại
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A) Insert/ Rows
B) File/ New/ Blank Database
C) Edit/ Delete Rows
D)
Create Table by using Wizard
Câu 3: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện
lệnh nào sai đây là đúng?
Đúng - Kích để tiếp tục

Đúng - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Sai - Kích để tiếp tục
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Sai
Bạn đã trả lời Sai
Câu trả lời là:
Câu trả lời là:
Bạn chưa trả lời
Bạn chưa trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhậnChấp nhận
Làm lại
Làm lạiLàm lại
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A) File/ New/ Blank Database
B) File/ Save/ <tên tệp>
C) Create Table by Using Wizard
D) File/ Open/ <tên tệp>
TÀI LIỆU THAM KHẢO


SGK Tin học 12
Sách giáo viên Tin học 12

×