Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

slide bài giảng môn tin học 11 bài giảng về sử dụng hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 28 trang )


TRƯỜNG THPT TRẦN CAN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY
CHƯƠNG TRÌNH: NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG 11
thpttrancan.edu.vn
SỬ DỤNG HÀM

MỤC TIÊU
BÀI HỌC
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm, vai trò của
hàm trong Excel, biết cú pháp chung của hàm
và cách nhập hàm vào trang tính
2. Kỹ năng: Nhập và sử dụng một số hàm
đơn giản
3. Thái độ: Rèn luyên thái độ và tác phong
làm việc khoa học chính xác, thực hiện đúng
việc sử dụng hàm trong bảng tính
BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM
BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM

BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM
Tiết 57

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Em hãy lập công thức
Em hãy lập công thức
tính trung bình cộng
tính trung bình cộng


của ba giá trị
của ba giá trị
3; 10; 2
3; 10; 2


lần lượt nằm trong
lần lượt nằm trong
các ô sau?
các ô sau?
=(3+10+2)/3
=(A1+A2+A3)/3
Ngoài các công thức trên chương trình bảng
Ngoài các công thức trên chương trình bảng
tính còn có thể sử dụng hàm
tính còn có thể sử dụng hàm
Average
Average
giúp ta
giúp ta
tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
=Average(3,10,2)
=Average(A1,A2,A3)
=Average(A1:A3)
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì?
1. Khái niệm về hàm
1. Khái niệm về hàm

1. Khái niệm về hàm

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM

Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
Ví dụ: Tính trung bình cộng của ba số 7, 9, 8

Cách 1: =Average(7,9,8)
Cách 2: =Average(A1,A2,A3)
Cách 3: =Average(A1:A3)

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM

Sử dụng hàm có sẵn trong chương
trình bảng tính giúp việc tính toán dễ
dàng và nhanh chóng hơn.
1. Khái niệm về hàm
1. Khái niệm về hàm
Việc sử dụng hàm trong
Việc sử dụng hàm trong
bảng tính có lợi ích gì?
bảng tính có lợi ích gì?

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
2. Cách sử dụng hàm:
2. Cách sử dụng hàm:



Chọn ô cần nhập
Chọn ô cần nhập




Gõ dấu =
Gõ dấu =



Nhập hàm theo đúng cú pháp
Nhập hàm theo đúng cú pháp



Nhấn Enter.
Nhấn Enter.

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
Nhập hàm
Kết quả sau khi
nhập hàm
2. Cách sử dụng hàm:
2. Cách sử dụng hàm:
- Tên hàm: Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường
- Biến của hàm: Liệt kê trong cặp dấu ( ) thứ tự các biến cách nhau
bởi dấu phẩy

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
1) Hàm SUM
Làm thế nào để
có tổng điểm của
từng học sinh?

Ta lần lượt cộng điểm tất
cả các môn học của từng
học sinh
II. Một số hàm thông dụng:
II. Một số hàm thông dụng:

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM


Tên hàm:
Tên hàm:


SUM dùng để tính tổng giáo trị các
SUM dùng để tính tổng giáo trị các
biến được liệt kê
biến được liệt kê




Cú pháp:
Cú pháp:


=SUM(so1, so2,…,son)
=SUM(so1, so2,…,son)





Trong đó: các biến
Trong đó: các biến
so1, so2,…,son
so1, so2,…,son
là các số hay địa
là các số hay địa
chỉ của các ô hoặc khối. Số lượng các biến là không
chỉ của các ô hoặc khối. Số lượng các biến là không
hạn chế.
hạn chế.
Ví dụ: Tính tổng điểm
47
1. Hàm sum
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng
= SUM(15,24,45)
= SUM(A2,B2,C2)
= SUM(A2,B2,20)
= SUM(A2:C2,20)
: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô và số

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
47
1. Hàm sum
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng


Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM


Tên hàm:
Tên hàm:


Average dùng để trung bình công của
Average dùng để trung bình công của
giá trị các biến được liệt kê
giá trị các biến được liệt kê




Cú pháp:
Cú pháp:


=Average(so1,so2, , son)
=Average(so1,so2, , son)




Trong đó: các biến
Trong đó: các biến
so1,so2, , son
so1,so2, , son

là các số hay địa
là các số hay địa
chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn
chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn
chế.
chế.
Ví dụ: Tính tổng điểm
47
2. Hàm Average
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng
= AVERAGE(15,24,45)
= AVERAGE (A2,B2,C2)
= AVERAGE (A2,B2,20)
= AVERAGE (A2:C2,20)
: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô và số

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
47
2. Hàm Average
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM


Tên hàm:

Tên hàm:


MIN dùng để tính giáo trị nhỏ nhất, MAX
MIN dùng để tính giáo trị nhỏ nhất, MAX
dùng để tính giáo trin lớn nhất
dùng để tính giáo trin lớn nhất

Cú pháp:
Cú pháp:


=MIN(so1,so2,…son)
=MIN(so1,so2,…son)


= MAX(so1,so2,…son)
= MAX(so1,so2,…son)




Trong đó: các biến
Trong đó: các biến
so1,so2, , son
so1,so2, , son
là các số hay địa chỉ
là các số hay địa chỉ
của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.

Ví dụ: Tính tổng điểm
47
3. Các hàm MIN và MAX
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng
= MAX(15,24,45)
= MAX(A2,B2,C2)
= MAX (A2,B2,20)
= MAX (A2:C2,20)
: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô và số

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
47
3. Các hàm MIN và MAX
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM


Tên hàm:
Tên hàm:


SQRT dùng để tính căn bậc hai không
SQRT dùng để tính căn bậc hai không
âm của giá trị biến số

âm của giá trị biến số




Cú pháp:
Cú pháp:


=SQRT( so1)
=SQRT( so1)




Trong đó: các biến
Trong đó: các biến
so1
so1
là các số hay địa chỉ của
là các số hay địa chỉ của
các ô tính.
các ô tính.
Ví dụ: Tính tổng điểm
47
4. Hàm SQRT
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng
= SQRT(15,24,45)
= SQRT (A2,B2,C2)

= SQRT (A2,B2,20)
= SQRT (A2:C2,20)
: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô và số

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
47
4. Hàm SQRT
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng

Tiết 57 Bài 4. SỬ DỤNG HÀM


Tên hàm:
Tên hàm:


TODAY
TODAY
cho ngày tháng hiện thời
cho ngày tháng hiện thời
được đặt của máy tính
được đặt của máy tính





Cú pháp:
Cú pháp:


=TODAY()
=TODAY()
Ví dụ: Nếu ngày hệ thống là 1 tháng 1 năm 2014 thì
TODAY cho kết quả 1/1/2014
47
5. Hàm TODAY
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng

Tiết 57 Bài 20. SỬ DỤNG HÀM
47
5. Hàm TODAY
II. Một số hàm thông dụng
II. Một số hàm thông dụng

Hàm gồm mấy phần
Chính xác- Click để tiếp tục
Chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp
tục
Chưa chính xác- Click để tiếp
tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:

The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
LÀM LẠI
LÀM LẠI
Câu 1
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4

Hàm SUM dung để tính Trung bình cộng là
đúng hay sai
Chính xác- Click để tiếp tục
Chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp
tục
Chưa chính xác- Click để tiếp
tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!

Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
LÀM LẠI
LÀM LẠI
Câu 2
A) Đúng
B) Sai

Em hãy ghép cột B với cột A để có đáp án đúng
về ý nghĩa các hàm
Cột A Cột B
A. Giá trị lớn nhất
B. Căn bậc hai
C. Tổng giá trị
D. Trung bình
E. Ngày thàng hiện thời
F. Giá trị nhỏ nhất
C sum

D Average
B SQRT
F Min
A Max
E Today
Chính xác- Click để tiếp tục
Chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
LÀM LẠI
LÀM LẠI
Câu 3

Cách nhập hàm nào là đúng

Chính xác- Click để tiếp tục
Chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp tục
Chưa chính xác- Click để tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
LÀM LẠI
LÀM LẠI
Câu 4
A) = Average(A1:a5
B) Average(A1:A6)
C) =AverageA1,A6
D) =Average(A1:a6)

KẾT QUẢ KIỂM TRA
ĐIỂM CỦA BẠN {score}

ĐIỂM SỐ TỐI ĐA {max-score}
SỐ LẦN TRẢ LỜI
CỦA BẠN
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Xem lạiTtiếp tục

×