Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Dự án tiệm giặt là sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.38 KB, 18 trang )

L/O/G/O
Dự án tiệm giặt là sinh viên
Nhóm 4 LKP 6
Thành viên nhóm gồm
1. Lê Thị Tuyết Chinh
2. Hoàng Quỳnh Giang
3. Nguyễn Thu Hà
4. Văn Thu Hiền
5. Nguyến Thúy Hương
6. Hà Nhật Lệ
PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁN NHÓM
I. Địa bàn triển khai
1. Miêu tả cửa hàng :
Góc nhìn từ bên phải
Góc nhìn từ bên trái
Góc nhìn chính diện
1

Có thể mở rộng trong tương lai
2

Thuận tiện cho nhân viên
3

Thuận tiện giao thông
4

Có sẵn lực lượng lao động
5


Cơ sở hạ tầng phù hợp
6

Thuận tiện cho hệ thống vận chuyển và giao hàng nhanh
7

Phù hợp với thị trường mà cửa hàng định kinh doanh
2. Tiêu chí chọn địa điểm đối
với doanh nghiệp
3. Hoạt động đầu tư cơ bản :
II. Máy móc kỹ thuật
1.Máy giặt vắt công nghiệp
Hãng: Hwasung Cleantech
Công suất: 30kg
2.Máy giặt vắt cỡ nhỏ
Hãng: Electrolux
Công suất: 11kg
3.Máy sấy công nghiệp
Hãng: Foshan
Công suất: 50kg
4.Máy giặt khô
Hãng: King sun
Công suất: 100kg
Vốn
đầu tư
ban đầu
Nguồn
tài trợ
Vốn và
nguồn

vốn kinh
doanh
III. Phương án tài chính
1.Phương án về vốn và nguồn vốn kinh
doanh.
2 Phương án về thu nhập và
chi phí của dự án.

Bảng giá của dịch vụ :
Chi phí

Chỉ tiêu: 1 ngày máy giặt công nghiệp có thể giặt ướt và
vắt 30kg quần áo, máy giặt gia đình có thể giặt
10kg/ngày. Dự kiến 1 ngày kiếm được 1,5-2tr / ngày
_ Doanh thu: tiệm giặt cố gắng đạt doanh thu ban đầu
50tr/tháng, và tăng dần về sau.
_ Chi phí: +9tr-11tr/tháng ( thuế 22%, hỏng hóc thiết bị,
mua thêm nguyên vật liệu)
+ tiền điện: 3tr/ tháng, tiền nước: 500k-700k/
tháng, tiền nhà: 6tr/ tháng
_ Lợi nhuận: 30tr/tháng
Hiệu quả kinh
tế
Nguồn trả nợ
thu nhập các
cá nhân
khoản lợi
nhuận tăng
thêm

Kế hoạch
trả nợ theo
tháng ( lãi suất
10%/ năm)
3. Hiệu quả kinh tế- tài chính của
dự án
Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1. Vốn ban đầu ( 330)
2. Doanh thu 600 600 600 600 600
3. Tổng chi phí 216 216 216 216 216
4. LNTT 384 384 384 384 384
5. Thuế 84,48 84,48 84,48 84,48 84,48
6. LNST 299,5 299,5 299,5 299,5 299,5
7. Trả lãi 29,95 29,95 29,95 29,95 29,95
8. Lợi nhuận ròng 269,5 269,5 269,5 269,5 269,5
4. Dự kiến bảng lợi nhuận
IV. Nhân sự tiền lương
1. Nhân sự
- Sáu thành viên góp vốn cũng đồng thời là
nhân viên của cửa hàng.
- Phân công: 2 người trực 1 ngày, thay
phiên nhau.
2. Tiền lương
- Tiền lãi chia đều: 4 triệu/1 người/1 tháng
V. Quản trị rủi ro

×