Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

bài giảng môn quản trị chiến lược thiết lập chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.79 KB, 81 trang )

Mô hình quản trị chiến lược
Tầm nhìn và sứ mạng
Phân tích
môi trường
bên ngoài
Phân tích môi
trường bên
trong
Xác định mục tiêu
Hình thành chiến lược
Thực hiện chiến lược
Đánh giá chiến lược
THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC
G m 3 giai o nồ đ ạ
Tóm t t các thông tin c n thi t cho vi c ắ ầ ế ệ
thi t l p chi n l c,ế ậ ế ượ
Xác nh các chi n l c kh thi, đị ế ượ ả
Ch n m t nhóm chi n l c h p d n ọ ộ ế ượ ấ ẫ
nh t. ấ
5.1. Giai đoạn 1:
tóm tắt các thông tin cần thiết
S d ng thông tin tử ụ ừ
- ma tr n EFE,ậ
- ma tr n hình nh c nh tranh, ậ ả ạ
- ma tr n IFE. ậ
5.2. Giai đoạn 2:
thiết lập các chiến lược
S d ng các công c : ma tr n SWOT, ma ử ụ ụ ậ
tr n SPACE, ma tr n BCG, ma tr n IE và ậ ậ ậ
ma tr n chi n l c chính.ậ ế ượ
5.2.1. Ma trận SWOT


NHỮNG CƠ HỘI
Opportunities (O)
1……………………
2……………………
NHỮNG NGUY CƠ
Threats (T)
1……………………
2……………………
NHỮNG ĐIỂM MẠNH
Strenghs (S)
1………………………
2………………………
NHỮNG ĐIỂM YẾU
Weaknesses (W)
1………………………
2………………………
Phối hợp S/T
Phối hợp S/O
Phối hợp W/T Phối hợp W/O

5.2.1. Ma trận SWOT
- S/O: sử dụng những điểm mạnh bên
trong để tận dụng những cơ hội bên
ngoài.
- S/T: sử dụng những điểm mạnh bên
trong để tránh khỏi hay giảm đi ảnh
hưởng của những mối đe dọa bên
ngoài.
5.2.1. Ma trận SWOT
- W/O: cải thiện những điểm yếu bên

trong bằng cách tận dụng những cơ hội
bên ngoài.
- W/T: làm giảm đi những điểm yếu bên
trong và tránh khỏi những mối đe dọa
với môi trường bên ngoài.
5.2.1. Ma trận SWOT
L u ý: ư
Ghi ký hi u, ví d ệ ụ “S1, O2” sau m i chi n ỗ ế
l c trong ma tr n SWOT. ượ ậ
5.2.2. Ma trận vị trí chiến lược và
đánh giá hoạt động (SPACE)
SPACE là công c xác nh lo i chi n ụ để đị ạ ế
l c mà DN c n theo u i. Các tr c: ượ ầ đ ổ ụ
- S c m nh tài chính (Financial Strength - FS): ứ ạ
Doanh l i u t , kh n ng thanh toán, v n ợ đầ ư ả ă ố
luân chuy n, l u thông ti n m t ể ư ề ặ

5.2.2. Ma trận SPACE
- L i th c nh tranh (Competitive Advantage ợ ế ạ
-CA): Th ph n, ch t l ng SP, chu k s ng ị ầ ấ ượ ỳ ố
c a SP, lòng trung thành c a khách hàng, bí quy t ủ ủ ế
công ngh , s ki m soát i v i nhà cung c p và ệ ự ể đố ớ ấ
phân ph i.ố
5.2.2. Ma trận SPACE
- S n nh c a môi tr ng (Environmental ự ổ đị ủ ườ
stability - ES): S thay i công ngh , t l ự đổ ệ ỷ ệ
l m phát, s bi n i c a nhu c u, lo i giá c a ạ ự ế đổ ủ ầ ạ ủ
nh ng SP c nh tranh, hàng rào thâm nh p th ữ ạ ậ ị
tr ng, áp l c c nh tranh.ườ ự ạ
5.2.2. Ma trận SPACE

- S c m nh c a ngành (Industry Strength - IS): ứ ạ ủ
M c t ng tr ng, m c l i nhu n ti m n ng; ứ ă ưở ứ ợ ậ ề ă
s n nh tài chính, bí quy t công ngh , quy ự ổ đị ế ệ
mô v n, s d dàng thâm nh p th tr ng, s ố ự ễ ậ ị ườ ử
d ng n ng su t, công su t.ụ ă ấ ấ
5.2.2. Ma trận SPACE
Các góc ph n t cho bi t: chi n l c ầ ư ế ế ượ
t n công, th n tr ng, phòng th hay c nh ấ ậ ọ ủ ạ
tranh là phù h p nh t cho m t DN nào ó.ợ ấ ộ đ
5.2.2. Ma trận SPACE.
FS
+6
+5
+4
+3
+2
+1
0
-1
-2
-3
-4
-5
-6
ES
CA -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +6 IS
Thận trọng
Tấn công
Phòng thủ
Cạnh tranh

Các bước hình thành
ma trận SPACE
B1: Ch n m t nhóm các bi n s cho s c ọ ộ ế ố ứ
m nh tài chính (FS), l i th c nh tranh ạ ợ ế ạ
(CA), s n nh c a môi tr ng (ES), ự ổ đị ủ ườ
s c m nh c a ngành (IS).ứ ạ ủ
Các bước hình thành
ma trận SPACE
B2: n nh giá tr b ng s :Ấ đị ị ằ ố
- t +1: x u nh t n +6: t t nh t cho các ừ ấ ấ đế ố ấ
bi n s thu c FS và IS, ế ố ộ
- t - 1: t t nh t n - 6: x u nh t cho các ừ ố ấ đế ấ ấ
bi n s thu c ES và CA.ế ố ộ
Các bước hình thành
ma trận SPACE
B3: Tính s i m trung bình cho FS, IS, ES, ố đ ể
CA b ng cách c ng các giá tr ã n nh cho ằ ộ ị đ ấ đị
m i bi n s c a m i khía c nh r i chia ỗ ế ố ủ ỗ ạ ồ
chúng cho s l ng bi n s thu c khía ố ượ ế ố ộ
c nh t ng ng.ạ ươ ứ
Các bước hình thành
ma trận SPACE
B4: ánh d u s i m trung bình c a FS, IS, ES, Đ ấ ố đ ể ủ
CA trên tr c thích h p c a ma tr n SPACE.ụ ợ ủ ậ
B5: C ng 2 s i m c a tr c X và ánh d u i m ộ ố đ ể ủ ụ đ ấ đ ể
k t qu trên X, c ng 2 s i m c a tr c Y và ế ả ộ ố đ ể ủ ụ
ánh d u i m k t qu trên Y. ánh d u giao đ ấ đ ể ế ả Đ ấ
i m c a 2 i m m i trên tr c XY.đ ể ủ đ ể ớ ụ
Các bước hình thành
ma trận SPACE

B6: V véc t có h ng t i m g c c a ma ẽ ơ ướ ừ đ ể ố ủ
tr n SPACE qua giao i m m i. Véct này ậ đ ể ớ ơ
bi u th lo i chi n l c cho doanh ể ị ạ ế ượ
nghi p: t n công, c nh tranh, phòng th ệ ấ ạ ủ
hay th n tr ng.ậ ọ
Ma trận SPACE
Ví d v các hình nh c a chi n ụ ề ả ủ ế
l c sau khi ã phân tích ma tr n ượ đ ậ
SPACE.
Các hình ảnh tấn công
FS
CA
ES
IS

DN mạnh về tài
chính và đạt
được nhiều lợi
thế cạnh tranh
trong một ngành
đang tăng trưởng
và ổn định
+4, +4
Các hình ảnh tấn công
FS
CA
ES
IS

DN mạnh về tài

chính và là DN
đang nổi bật
trong ngành
+1, +5
Các hình ảnh thận trọng
FS
CA
ES
IS

DN có sức mạnh
về tài chính trong
ngành ổn định
nhưng không tăng
trưởng, DN không
có lợi thế cạnh
tranh lớn
-2, +4
Các hình ảnh thận trọng
FS
CA
ES
IS

DN đang bị bất lợi
về cạnh tranh
trong ngành, ổn
định về công nghệ
nhưng bị sụt giảm
doanh thu

-5, +2
Các hình ảnh cạnh tranh
FS
CA
ES
IS

DN có lợi thế
cạnh tranh lớn
trong ngành có
mức tăng
trưởng cao
+5, -1

×