Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 100 trang )

Đề Thi học sinh giỏi
Bài 1 (4đ) : Cho các số 0 , 3 , 7
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số .
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé .
Bài 2 (5đ) :Điền số thích hợp vào ô trống
a)
+26
- 15 + 58
- 69
b) 19 - 5 + = + 14
c)
Bài 3 (3đ): Hà nghĩ ra một số mà nếu đem số đó cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì đợc kết
quả là 13
Hãy tìm số Hà nghĩ ra ?
Bài 4 (4đ):
Hãy nhìn hình vẽ, đặt thành bài toán rồi giải.
Bài 5 (4đ): Hình vẽ bên
- Có đoạn thẳng . Nêu tên các đoạn thẳng .
- Có hình tam giác . nêu tên các tam giác .
A



B M N C

Bi 1: in s thớch hp vo ụ trng:
36
17 2623









14 + = 68 ; - 36 = 52
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ
12 … 8 … 4 = 24 40 32 = 72
88 23 4 = 69 75 12 2 = 61
Bài 3: Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu
viên bi?


Bài 4: Số?
- 14 + 36 - 45 + 12

Bài 5: Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng- ti -mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng- ti- mét. Hỏi
sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti -mét?


Bài 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng.
A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Bài 1: Nối ý ở hai cột thành câu có ý nghĩa:
Những con ve xòe tròn như một cái quạt lớn
Đuôi công ca hát suốt mùa hè
Lá sen là tay bơi giỏi nhất của biển
Từng chùm quả chảy róc rách trong khe suối

Cá heo màu xanh mát
Nước chín vàng trong kẽ lá
Bài 2: Đoạn thơ sau thiếu dấu thanh, em hãy điền vào cho đúng:
Hoa ban xoe canh trăng
Lan tuơi mau năng vang
Canh hông khoe nu thăm
Bay lan hương diu dang.
Bài 3: Điền vần: uôc, uôt, uôn, ôm
Con c…………; t …………… lúa; bắt tr……… ; cái kh…….
M……… màu; h……… qua ; khoai l……….; v…… ve.
Bài 4: Đặt câu:
a. Đặt một câu có chứa vần oắt:
b. Đặt một câu có chứa vần âu:
c. Viết câu có chứa tiếng mẹ:
Bài 5: Bài viết
________________________________________________________________
33
Bài 1: Tính
8 – 2 + 3 = 5 + 5 – 8 = 9 – 5 + 3 =
10 – 2 + 0 = 7 + 2 – 5 = 6 + 0 + 3 =
Bài 2: Số?
5 + … = 2 + 5 1 + … = … + 3 2 + … = 3 + …
7 - … = 3 + 4 8 - …. > … + 2 10 - … = 5 + …
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Bài 4: ( >, <, =)
5 + 4 … 3 + 5 + 0 1 + 5 + 2 … 6 + 3
7 – 5 … 6 – 4 + 3 2 + 6 – 1 … 4 + 3
Bài 5: Số?
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. Hình vuông.

Bài 1 (1 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau vào dòng dưới đây:
…………….; …………… ; …………… ; …………….; …………… ;
…………… ; …………….; …………… ; …………… ;
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (… ) ở dòng sau để
có phép tính đúng.
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3 (2 điểm): Tính (theo mẫu)
Mẫu: 3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4)
= 10 + 10
=20
9 + 7 + 3 + 1 =………………………
=
= 9 = 5
Bi 4 (3 im): Bỡnh hi Minh: Nm nay ch bn bao nhiờu tui? Minh ỏp: Tui
mỡnh nhiu hn 5 tui nhng ớt hn 7 tui. Mỡnh kộm ch mỡnh 4 tui. Hi ch ca
bn Minh nm nay bao nhiờu tui?
Bi 5 (2 im): Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh t giỏc:
Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ?
- Các số có 2 chữ số ?
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ?
Bài 2 (4 điểm) Tính :
40 + 14 3 = 36 - 26 + 20 =

64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 =
Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành đợc số điểm 10 đúng bằng số
nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành đợc số điểm 10 đúng bằng số lớn
nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành đợc bao nhiêu điểm 10.
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ t của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền
sau là ngày nào trong tháng ?
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ?
A B
79
99
H

C D
Bài 1- ( 4 điểm)
Tính:
2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =
8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =
Bài 2- ( 4 điểm)
Điền dấu ( < , >, =) thích hợp vào ô trống:
8 - 4 1 + 4 7 - 5 10 - 7
0 + 3 9 - 6 8 - 0 0 + 8
Bài 3- ( 4 điểm)
Có thể điền vào ô trống những số nào?
8 - 5 < < 1 + 6 4 < - 2 < 9
Bài 4- ( 4 điểm)
Một xe ô tô chở 10 khách . Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên.Hỏi
trên xe bây giờ có bao nhiêu khách?

Giải:



Bài 5 - cho các số 1,2,3,4,5,6. Hãy xếp các số vào các chấm tròn sao cho các số trên
một đường thẳng cộng lại đều bằng 9 ( 4 điểm)




H
_________________________________________________________________
B i 1à : ( 2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:

16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13
– 1 + 1
19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32
51 – 32
B i 2à : ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………
Số bé nhất có hai chũ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tính là ……… que tính.
B i 3à : (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
20 + 50 89 – 27 5 + 33 49 –
3

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

………………………………………
B i 4à : ( 2 điểm) Bạn An hỏi bạn Bình : « Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi ? ».
Bình trả lời : « Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi ».
Em hãy tính xem hiện nay bố bạn Bình bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………
B i 5à : ( 1 điểm) Từ ba số 18 ; 12 ; 6 . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………


B i 6 : ( 1 im) Trong hỡnh v bờn, cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?
Tr li : Hỡnh v bờn cú .tam giỏc.


Bài 1. Xếp các số : 7, 4, 6, 2 , 9 , 8.
a. Theo thứ tự tăng
dần:
b. Theo thứ tự giảm dần:

Bài 2. Số ?
10 8 2
Dãy số trên, số nào khác nhất so với các số còn lại ?





Bài 3: Tính:
5 + 1 = 6 - 4 = 7 - 5 =
3 + 4 - 2 = 6 - 5 - 0 = 2 + 1- 3 =

Bài 4 . ?
1 6 = 7 3 3 > 5
0 6 = 4 2 4 2 < 1 2

Bài 5. Viết phép tính thích hợp

Bài 6. Hình vẽ dới đây có hình tam giác?

Đánh dấu x vào trớc ý đúng
- +



3 h×nh tam gi¸c
4 h×nh tam gi¸c
5 h×nh tam gi¸c
Bài 1: Tính ( 2điểm)
8 – 2 + 3 = 5 + 5 – 8 = 9 – 5 + 3 = 2 + 5 + 2 =
10 – 2 + 0 = 7 + 2 – 5 = 6 + 0 + 3 = 9 – 7 + 1 =
Bài 2: Số? ( 3điểm)
5 + … < 2 + 5 1 + … < … + 3 2 + … < … + 5
8 - …. > … + 2 10 - … = 5 + … …. – 4 > 5 + ….
Bài 3: Viết phép tính thích hợp ( 2điểm)
Bài 4: ( >, <, =) ( 2 điểm)
5 + 4 … 3 + 5 + 0 1 + 5 + 2 … 6 + 3
7 – 5 … 6 – 4 + 3 2 + 6 – 1 … 4 + 3

Bài 5: Số? ( 1điểm)
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. Hình vuông.
Bài 1- Tính: (4 điểm)
5 – 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bài 2-Điền số vào ô trống cho thích hợp: (6 điểm)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5

= 9 = 7
6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bi 3- Ho 6 tui, Bỡnh ớt hn Ho 2 tui Nga nhiu hn Bỡnh1 tui. Hi bn Nga bao
nhiờu tui? ( 4 im)



Bi 4- Cho bn s 2,4,6, 0 . Hóy dựng du + , - , = vit thnh cỏc phộp tớnh ỳng ( 4
im)



Bi 5- Hóy in du + , - vo ụ trng cho thớch hp phộp tớnh cú kt qu ỳng ( 2
im )
1 1 1 1 1 = 1
1 1 1 1 1 = 3
_____________________________________________________________
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)

17 + = 28

- 14 = 35
33 + 51 < < 99 - 13
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ (3 điểm)
40 32 7 = 89
75 12 2 = 61
88 23 4 = 69
Bài 3: (6 điểm)
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
(3 điểm)


4
3
7 6
+

7
6
5 2
-





b) Lan nghÜ ra mét sè, lÊy sè ®ã trõ 23 céng 32 b»ng 77. Hái sè Lan nghÜ lµ bao nhiªu?
(3 ®iÓm)






Bµi 4: Sè? (3 ®iÓm)
- 14 + 36 - 45 + 12

Bµi 5: ( 4 ®iÓm)
H×nh bªn cã bao nhiªu ®o¹n th¼ng?

KÓ tªn c¸c ®o¹n th¼ng:


A B


D C


Bµi 1. TÝnh:
a) 15 + 34 – 37 b) 38 – 13 + 24 c) 6 – 7 + 2
………………………………………………………………………………………………
Bµi 2. a) ViÕt sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè…………………………………
b) ViÕt sè lÎ lín nhÊt cã 2 ch÷ sè…………………………………
c) T×m sè cã 2 ch÷ sè mµ tæng 2 ch÷ sè lµ 1…………………
Bµi 3: Nhµ Lan cã 36 con gµ, trong ®ã cã 21 con gµ trèng, ®· b¸n ®i 15 con. Hái:
a) Nhµ Lan cßn l¹i mÊy con gµ?
33
0
b) Đếm số gà còn lại thì chỉ còn 8 con gà trống. Hỏi nhà Lan còn lại mấy con gà
trống?
Bài 4: Trên sân có một số gà và chó đang ăn, Lan đếm đợc tất cả 8 chân vừa gà vừa

chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó?
Bài 5: Vẽ 2 điểm:
a) 1 điểm ở trong hình tròn và hình tam giác.
b) 1 điểm ở ngoài tam giác nhng trong hình tròn.
Bi 1- Tớnh: (4 im)
5 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bi 2 - in s vo ụ trng cho thớch hp: (6 im)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5

6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bi 3 - Ho 6 tui, Bỡnh ớt hn Ho 2 tui Nga nhiu hn Bỡnh 1 tui. Hi bn Nga bao
nhiờu tui? ( 5 im)






Bi 4 - Cho bn s 2, 4, 6, 0 . Hóy dựng du + , - , = vit thnh cỏc phộp tớnh ỳng
( 5 im)






_________________________________________________________________
Bài 4 (4 điểm)

Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hải có số kẹo ít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có
bao nhiêu chiếc kẹo ?
Tóm tắt Bài giải
Bài 5 (3 điểm )
+ Có tứ giác .
+ Có tam giác .
Chữ viết , trình bày : 1 điểm Bài 1 (4đ): - Viết số :
- Gồm 6 chục và 5 đơn vị : - Gồm 3 đơn vị và 4 chục :
- Gồm 2 chục và 0 đơn vị : - Gồm 5 đơn vị và 1 chục :
Bài 2 (2đ) : a) Viết thêm cho đủ 10 số liên tiếp.
2 ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự nhỏ dần: 60 ; 70 ; 65 ; 18 ; 35 ; 96
Bài 3 (4đ) :
- Số liền trớc số 24 là: - Số liền sau số 88 là:
- Số tròn chục liền sau số 18 là: - Số tròn chục liền trớc số 33 là:
Bài 4 (4đ) : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
1 4 7 1
3 2 4
9 16 12 5




























Bài 5 (3đ): Dũng có 30 nh n vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nh n vở. Hỏi Dũng đ choã ã ã
bạn bao nhiêu cái nh n vở ?ã
Bài 6 (2đ) Hình bên có:
- hình tam giác.
- hình tứ giác.
1-Tính:
30 cm + 20 cm = 80 cm 60 cm =
13 cm + 2 cm = 18 cm 6 cm =
50 cm + 10 cm = 90 cm 70 cm =
15 cm + 1 cm = 19 cm 17 cm =
2-Khoanh vào kết quả đúng:
19 9 + 60 = 90 60 10 = 16 6 + 30 =
A. 67 A. 30 A. 40
B. 70 B. 40 B. 50

C. 80 C. 20 C. 60
3-Vẽ điểm A và E ở trong hình tam giác
Vẽ điểm O và P ở ngoài hình tam giác
. M
4-Các điểm ở trong hình tròn là: . N
Các điểm ở ngoài hình vuông là: . K
5- Có: 1 chục quả cam
thêm: 20 quả cam
Tất cả: .quả cam ?
Bài giải:
. A . B
. O
. D . C

1-Số:
5 10 15 25 45
90 80 0
2-Điền vào ô trống (theo mẫu):
75 63 7
bảy mơi lăm chín mơi một trăm
3-Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số liền sau số 15 là số: 16
Số liền sau số 99 là số: 98
Số liền sau số 12 là số: 13
Số 14 liền sau số: 15
Số 16 liền sau số 15
Số 100 liền sau số 99
4-Đặt tính rồi tính:
16 5 12 + 7 60 + 20 90 40 70 + 10





5-Hình vẽ bên có .đoạn thẳng
tam giác
1117-Số: - = 30
®Ò kh¶o s¸t to¸n líp 1 - tuÇn 29
1-§Æt tÝnh råi tÝnh:
34 + 24 45 + 14 7 + 71 96 – 6 75 – 12
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2-Sè ?
15 - = 12 50 = - 10
95 - = 42 15 = - 10
66 - = 60 65 = - 10
3- Số?
32
7 17 25 4
39 64 86
4-Điền đ, s:
36 đọc là: ba mơi sáu bảy mơi t viết là 704
45 đọc là: bốn mơi năm sáu mơi sáu viết là 66
55 đọc là: năm mơi lăm Bốn mơi t viết là: 44
5-Hình vẽ có đoạn thẳng. A B C D
Đó là:




6a, bóng xanh: 40 quả
bóng đỏ: 32 quả
Tất cả: quả
6b, Có: 55 cây
Trong đó: Chuối: 30 cây
Hỏi: ổi: .cây ?
®Ò kh¶o s¸t to¸n líp 1 - tuÇn 28
1-TÝnh:
16 – 5 + 4 = 10 + 10 + 10 =
19 – 9 + 40 = 20 + 20 + 20 =
2-
40 20 + 10 60 + 30 100
6 30 + 30 50 + 20 70
70 40 + 10 90 - 90 10
3- Sè:
90 = 60 + 15 = - 2
50 = 40 + 16 = 19 –
4-Bµi to¸n:
Tæ em cã 9 b¹n. Trong ®ã cã 5 b¹n trai. Hái tæ em cã mÊy b¹n g¸i ?
* Khoanh vµo lêi gi¶i ®óng :
A. TÊt c¶ sè b¹n g¸i lµ:
B. Tæ em cã sè b¹n g¸i lµ:
C. Tæ em cã mÊy b¹n g¸i:
D. Cßn l¹i sè b¹n g¸i lµ:
*Tr×nh bµy bµi gi¶i cña bµi to¸n trªn:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
> , < , =



5-Hình vẽ có .hình vuông.
7-Số:
+ = 90
90 - =
Đề KIểM TRA HọC Kì II
Môn :Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút.
I. Phần thi trắc nghiệm:(4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
a. Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70
b. Các số sau đọc là:
A. 55: Năm nhăm C. 74: Bảy t
B. 45: Bốn mơi lăm D. 86: Tám mơi sáu
Bài 2: (1 điểm)
a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97
Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 98 B. 89 C. 97 D. 79
b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70
B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trớc số 50 là: 49
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
A. 2 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 12 hình tam giác
D. 16 hình tam giác
II. Phần vận dụng và tự luận: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính, tính kết quả (2 điểm)

15 + 4

.

23 + 36

.

42 + 15

.

27 5

.

49 16

.

87 52

.

Bài 6: Đo và đặt tên đoạn thẳng (1 điểm)
.
Bài 7: (2 điểm)
a) Đặt đề, giải bài toán dựa vào phần tóm tắt sau:
Có: 16 bông hoa
Cho bạn: 4 bông hoa

Còn lại: ? bông hoa





b) Cuối năm lớp 1, em đạt danh hiệu học sinh giỏi đợc thởng một chục quyển vở.
Mẹ cũng thởng cho em 5 quyển vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Bµi 8: (1 ®iÓm)
§iÒn sè, ®iÒn dÊu phÐp tÝnh +, - vµo « trèng
+ 52 = 79
- = 15
+ = -
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 1
Môn toán
(thời gian 40 phút)
Bi 1: Tớnh: (4 im)
5 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bi 2: in s vo ụ trng cho thớch hp: (6 im)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5
6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bi 3: Ho 6 tui, Bỡnh ớt hn Ho 2 tui Nga nhiu hn Bỡnh1 tui. Hi bn Nga bao
nhiờu tui? (4 im)


.


Bi 4: Cho bn s 2,4,6, 0. Hóy dựng du + , - , = vit thnh cỏc phộp tớnh ỳng (4
im).


.
Bi 5: Hóy in du + , - vo du chm cho thớch hp phộp tớnh cú kt qu ỳng (2
im)
1 1 1.11 = 1
1. 1 1 11 = 3
thi khảo sát chất lợng học sinh giỏi- Lớp 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)

17 + = 28
- 14 = 35

4
3
7 6
+

7
6
5 2
-

33 + 51 < < 99 - 13
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ (3 điểm)
40 32 7 = 89
75 12 2 = 61
88 23 4 = 69
Bài 3: (6 điểm)
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên
bi? (3 điểm)




b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao
nhiêu? (3 điểm)




Bài 4: Số? (3 điểm)
- 14 + 36 - 45 + 12

Bài 5: ( 4 điểm)
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Kể tên các đoạn thẳng:


A B



D C




33
0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHỐI 1
Môn: Toán
Bài 1: (1 điểm) Viết các số 56, 45, 93, 65
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………
Bài 2: (4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
6 + 72 35 + 30 99 – 8 87 – 57
…………. ……………. ………… ……………
…………. ……………. ………… ……………
…………. ……………. ………… ……………
b) Tính:
63 + 36 = ………… 78 – 6 = ……………….
55 + 4 = ………… 95 - 30 = ……………….
Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
88 - 44 - 24 = 24
76 - 24 + 10 = 62
85 - 53 + 4 = 36
64 + 34 - 4 = 98
Bi 4: (2 im)
Va g va chú cú tt c 56 con, trong ú cú 26 con g. Hi cú bao nhiờu con chú?

Bi gii





Bi 5: (1 im)
Hỡnh beõn coự :
. hỡnh vuoõng
. hỡnh tam giaực

bài kiểm tra định kỳ cuốii kỳ II
Môn : Toán (lớp 1)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : a/ Viết số:
- Năm mơi hai:
- Bốn mơi lăm:
b/ Đọc số
- 54:
- 67
Bài 2:
a/ Khoanh vào số bé nhất:
20 ; 13 ; 55 ; 38
b/ Khoanh vào số lớn nhất:
40 ; 54 ; 63 ; 25
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
60 em - 10 em = 50
60 em - 10 em = 50 em
Bài 4:
a. Đặt tính rồi tính:

12 + 3 30 + 50

.
.
80 - 40 17 - 4

.

b. TÝnh nhÈm:
17 - 7 = 15 + 0 =
50 - 20 = 16 - 3 - 3 =
Bµi 5:
Líp 1A cã 11 häc sinh giái, líp 1B cã 8 häc sinh giái. Hái c¶ hai líp cã bao nhiªu häc
sinh giái?
Bµi gi¶i






×