Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

phương pháp giải bài tập sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.38 KB, 20 trang )

1
LÝ THUYẾT
Dạng bài tập xác định bước sóng, tần số, chiết suất của môi trường trong suốt, vận
tốc ánh sáng trong môi trường trong suốt
Đối với dạng bài tập này chúng ta cần chú ý các công thức sau đây
-Chiết suất của môi trường:
-Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong chân không: , với c =3.10
8
m/s
-Bước sóng ánh sáng trong môi trường chiết suất n:
Dạng bài tập về sự tán sắc qua lăng kính và qua thấu kính
-Các công thức về lăng kính
Sini
1
=nsinr
1
; sini
2
=nsinr
2
A=r
1
+r
2
; D =i
1
+i
2
–A
Trong trường hợp góc chiết quang A và góc tới i
1


nhỏ, ta ccos công thức gần đúng
D=A(n-1)
-Công thức thấu kính: ;
-Bề rộng của vùng quang phổ trên màn quan sát đặt sau thấu kính:
Dạng bài tập xác định số vân sáng, số vân tối trên trường giao thoa
Trường giao thoa là vùng ánh sáng gặp nhau và xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn
quan sát. Khi bài toán cho bề rộng trường giao thoa là L thì chúng ta phải hiểu vân
sáng trung tâm nằm giữa L
-Cách xác định số vân sáng
+Cách 1: sử dụng công thức
Trong đó là phần nguyên của x. Ví dụ
+Cách 2. giải bất phương trình:; , giải tìm k bao nhiêu giá trị của k thì ứng với bấy
nhiêu vân sáng
-Cách xác định số vân tối
+Cách 1: sử dụng công thức
Trong đó là phần nguyên của x. Ví dụ
+Cách 2. Giải bất phương trình:; , giải tìm k bao nhiêu giá trị của k thì ứng với
bấy nhiêu vân tối
Dạng bài tập xác định số vân sáng, số vân tối giữa hai điểm M và N có tọa độ (giả
sử )
-Số vân sáng là tất cả các giá trị của k thỏa:
ThS. Nguyen Hieu Nghi
2
-Số vân tối là tất cả các giá trị của k thỏa:
Chú ý: M và N cùng phía với vân sáng trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu. M và N khác
phía với vân sáng trung tâm thì x

1
và x
2
khác dấu.
Dạng bài tập xác định vị trí vân sáng, vân tối tại một điểm
Muốn biết tại một điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng là vân sáng hay vân
tối thì ta lập tỉ số:
-Nếu thì tại M là vân sáng
-Nếu thì tại M là vân tối
Dạng bài tập xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng
L có n vân sáng
-Nếu hai đầu là 2 vân sáng thì:
-Nếu hai đầu là 2 vân tối thì:
-Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
Dạng bài tập xác định vị trí vân sáng (hoặc vân tối) trùng nhau của hai bức xạ
-Trùng nhau của vân sáng:
-Trùng nhau của vân tối:
Lưu ý: vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả
các vân sáng của các bức xạ
Dạng bài tập xác định các bức xạ cho vân sáng (hoặc vân tối) tại một điểm M trên
màn quan sát
-Vân sáng: ; Với các giá trị của k
-Vân tối: ; ; Với các giá trị của k
Dạng bài tập xác định bề rộng của vùng quang phổ bậc k
Nếu ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm giao thoa là ánh sáng trắng thì vân sáng trung
tâm là vân sáng trắng, hai bên có các dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Bề rộng vùng quang phổ bậc k trên màn quan sát được xác định
với là bước sóng của ánh sáng đỏ và tím
BÀI TẬP
TÁN SẮC ÁNH SÁNG

ThS. Nguyen Hieu Nghi
3
Câu 1.Khi cho ánh sáng trắng qua lăng kính thì trên màn quan sát đặt phía sau lăng
kính sẽ thu được
A.vệt sáng trắng B.dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C.các vệt sáng tối xen kẻ nhau D.vệt sáng đơn sắc màu đỏ
Câu 2.Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất
môi trường vao
A.bước sóng của ánh sáng B.màu sắc của môi trường
C.màu của ánh sáng D.lăng kính mà ánh sáng đi qua
Câu 3.Khi cho ánh sáng đỏ qua lăng kính thì trên màn quan sát đặt phía sau lăng kính
sẽ thu được
A.vệt sáng trắng B.dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C.các vệt sáng tối xen kẻ nhau D.vệt sáng đơn sắc màu đỏ
Câu 4.Ánh sáng trắng là tập hợp của
A.7 ánh sáng: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím B.3 màu: lục, đỏ, lam
C.vô số màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D.2 màu: đỏ và tím
Câu 5.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A.có một bước sóng xác định trong một khoảng nào đó
B.không bị tán sắc khi qua lăng kính
C.có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
D.bị tách thành một dải màu khi chiếu từ không khí vào nước
Câu 6.Chiết suất của môi trường trong suốt đối với tia sáng nào trong dải màu đỏ,
cam, vàng, lục, lam, chàm, tím là lớn nhất?
A.tím B.vàng C.lục D.đỏ
Câu 7.Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia sáng nào sau đây bị lệch về phía đáy
nhiều nhất?
A.tia đỏ B.tia tím C.tia lam D.tia vàng
Câu 8.Phát biểu nào sau đây là SAI?
A.Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số

B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền sáng
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng màu lục
D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt
càng nhỏ
ThS. Nguyen Hieu Nghi
4
Câu 9.Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A.tần số tăng, bước sóng giảm B.tần số giảm bước sóng tăng
C.tần số không đổi, bước sóng tăng D.tần số không đổi, bước sóng giảm
Câu 10.Phát biểu nào sau đây là SAI?
A.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như
nhau
D.Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh
sáng tím là lớn nhất
Câu 11.Trong môi trường không khí, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì trong
môi trường có chiết suất n > 1 bước sóng của ánh sáng đó bằng
A. B. C. D.
Câu 12.Vận tốc ánh sáng trong chân không là c =3.10
8
m/s. Trong môi trường có chiết
suất n > 1 thì vận tốc của ánh sáng đó bằng?
A.c B.nc C. D.
Câu 13.Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất tuyệt đối bằng 4/3 vào môi
trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối n, người ta thấy vận tốc truyền của ánh sáng
bị giảm đi một lượng 10
8
m/s. chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng

A.1,6 B.2,2 C.2,4 D.3,1
Câu 14.Ánh sáng truyền trong nước có bước sóng 0,45µm thì khi truyền trong không
khí có bước sóng bằng bao nhiêu? Chiết suất của nước là 4/3
A.0,6µm B0,54µm C.0,5µm D.0,48µm
Câu 15.Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm.
Khoảng tần số của ánh sáng nhìn thấy là
A.từ 2,4.10
14
H
Z
đến 7,3.10
14
H
Z
B. từ 3,4.10
14
H
Z
đến 8,9.10
14
H
Z

C. từ 2,8.10
14
H
Z
đến 6,9.10
14
H

Z
D. từ 3,9.10
14
H
Z
đến 7,9.10
14
H
Z
Câu 16.Khi cho một chùm sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song
với trục chính của thấu kính hội tụ thì sau thấu kính, trên trục chính gần thấu kính nhất
sẽ là điểm hội tụ của
A.ánh sáng đỏ B.ánh sáng trắng C.ánh sáng tím D.ánh sáng lục
ThS. Nguyen Hieu Nghi
5
Câu 17.Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu cùng bán kính 10cm. Chiết suất của thấu
kính đối với tia tím là 1,69 và đối với tia đỏ là 1,6. Khoảng cách giữa tiêu điểm của
các tia màu tím và các tia màu đỏ bằng
A.2,03cm B.1,28cm C.1,08cm D.2,14cm
Câu 18.Một loại thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ là 1,6444 và chiết
suất đối với ánh sáng màu tím là 1,6852. Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí
vào khối thủy tinh này dưới góc tới 80
0
thì góc khúc xạ của các tia sáng lệch nhau một
góc bằng
A.0.93
0
B.1,34
0
C.0,56

0
D.1,03
0
Câu 19.Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong không khí là 700nm và
trong một chất lỏng trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó

A.5/4 B.7/4 C.9/5 D.8/3
Câu 20.Một tia sáng đơn sắc được chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết
quang A =9
0
dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló bằng 0,0909rad. Vận tốc của tia
sáng trong lăng kính là
A.2.10
8
m/s B.1,9.10
8
m/s C.1,8.10
8
m/s D.1,7.10
8
m/s
Câu 21.Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A =6
0
. Chiết suất của thủy
tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,6444 và 1,6852. Chiếu một chùm sáng
trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi
hai tia ló màu đỏ và màu tím bằng
A.0,00345rad B.0,00427rad C.0,00214rad D.0,00485rad
Câu 22.Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A =5

0
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang.
Điểm tới gần A, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,54 và đối với tia đỏ là 1,5.
Quang phổ được hứng trên một màn ảnh song song và cách mặt phân giác của lăng
kính 2m. Tính chiều rộng của quang phổ thu được trên màn
A.7mm B.5mm C.13mm D.8mm
GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Câu 1.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm chứng minh
rằng
A.ánh sáng có thể bị tán sắc B.ánh sáng có tính chất sóng
ThS. Nguyen Hieu Nghi
6
C.ánh sáng là sóng ngang D.ánh sáng là sóng điện từ
Câu 2.Tìm phát biểu SAI?
A.Tại vị trí có vân sáng, hiệu đường đi từ hai nguồn thỏa mãn , với
B.Tại vị trí có vân sáng, độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn: ,
với
C.Tại vị trí có vân sáng, sóng từ hai nguồn kết hợp gặp nhau và tăng cường lẫn nhau
D.Tại điểm có vân sáng, hiệu đường đi: , và độ lệch pha của hai sóng: , với
Câu 3.Khoảng vân trong thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng đơn sắc là i, vị trí của các
vân tối được xác định
A. (k=0; ) B.; (k=0; )
C.; (k=0; ) D.; (k=0; )
Câu 4. Khoảng vân trong thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng đơn sắc là i, khoảng cách
từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ k được tính bằng
A.; (k= ) B.; (k= )
C.; (k= ) D.; (k= )
Câu 5.Phát biểu nào sau đây là SAI?
A.Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau
tăng cường lẫn nhau

B.Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp
được nhau
C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi hai nguồn sáng là hai nguồn kết hợp
D.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng
Câu 6.Tại sao trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta thường dùng ánh
sáng màu đỏ mà không dùng ánh sáng màu tím?
A.Vì dễ tạo ra hai nguồn kết hợp bằng ánh sáng màu đỏ hơn ánh sáng màu tím
B.Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn
C.Khoảng vân của giao thoa của màu đỏ rộng hơn, dễ quan sát hơn so với màu tím
D.Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn
Câu 7.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng chính
giữa đến vân tối thứ 3 bằng
A. B. C. D.
ThS. Nguyen Hieu Nghi
7
Câu 8.Khoảng vân trong thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng đơn sắc là i. Ở phía trên
vân trung tâm, khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 2 là
A. i B. C. D.4i
Câu 9.Trong thí nghiệm Iâng, nếu ta dịch chuyển màn ảnh ra xa hai khe sáng S
1
, S
2
thì khoảng vân giao thoa
A.không đổi B.tăng
C.giảm D.tăng đến một giá trị bão hòa, sau đó không thay đổi
Câu 10.Khoảng cách từ vân sáng đến vân tối liền kề trong thí nghiệm giao thoa ánh
sáng đơn sắc với khe Iâng bằng
A. B. C. D.
Câu 11.Thay ánh sáng tím có bước sóng bằng ánh sáng đỏ có bước sóng trong thí

nghiệm Iâng thì khoảng vân giao thoa
A.tăng 2 lần B.giảm 2 lần C.tăng 4 lần D.giảm 4 lần
Câu 12.Thay ánh sáng tím có bước sóng bằng ánh sáng đỏ có bước sóng trong thí
nghiệm Iâng, để khoảng vân không thay đổi thì
A.tăng khoảng cách D giữa hai khe sáng đến màn 2 lần
B.giảm khoảng cách D giữa hai khe sáng đến màn 2 lần
C.giảm khoảng cách a giữa hai khe 2 lần
D.tăng khoảng cách a giữa hai khe 4 lần
Câu 13.Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng trong không khí thì đo
được khoảng vân i với ánh sáng có bước sóng . Cũng với ánh sáng đó, tiến hành thí
nghiệm trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì đo được khoảng vân . Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 14.Trong một thí nghiệm của Iâng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng chiếu đến
hai khe S
1
, S
2
trên màn A. Hệ vân giao thoa thu được trên màn B. Cần phải thay đổi
bước sóng của nguồn S một lượng bằng bao nhiêu để khoảng vân giao thoa thu được
trên màn B không thay đổi khi cho khoảng không gian giữa màn A và B chiếm đầy
nước có chiết suất 4/3
A.153nm B.133nm C.200nm D.198nm
Câu 15.Trên màn quan sát của thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta thấy
khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp bằng 2mm. Khoảng vân giao thoa bằng
ThS. Nguyen Hieu Nghi
8
A.0,2mm B.5,5mm C.0,18mm D.0,22mm
Câu 16.Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 500nm chiếu đến một màn quan
sát. Tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là sẽ quan sát được gì nếu thay

ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 750nm?
A.Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa
B.Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa
C.Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác
D.Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu
Câu 17.Tại một điểm nào đó trong không gian có hai sóng kết hợp truyền tới, hiệu
đường đi của chúng là. Bước sóng có thể là bao nhiêu trong các giá trị sau đây nếu tại
điểm này quan sát được cực đại giao thoa?
A.450nm B.525nm C.600nm D.675nm
Câu 18.Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 2,5mm. Nếu thay nguồn
sáng đơn sắc thì khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau kể từ vân trung tâm bằng?
A.3,6mm B.2,5mm C.4,8mm D.5mm
Câu 19.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi
ánh sáng đơn sắc bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a =1mm, khoảng cách giữa
mặt phảng chứa hai khe đến màn là D =3m. Vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn quan
sát là?
A. B. C. D.
Câu 20.Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a =5mm. Khoảng cách
giữa hai khe đến màn là D =1,2m, ánh sáng do hai khe phát ra có bước sóng . Ở phía
trên vân sáng trung tâm, vân sáng bậc 2 cách vân tối thứ 4 một đoạn là
A.0,713mm B.0,216mm C.0,345mm D.0,146mm
Câu 21.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2

được chiếu bởi
ánh sáng đơn sắc bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a =1mm, khoảng cách giữa
mặt phảng chứa hai khe đến màn là D =3m. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm
một khoảng bằng
A.6mm B.2,5mm C.3,75mm D.4mm
ThS. Nguyen Hieu Nghi
9
Câu 22.Trong thí nghiệm giao thioa ánh sáng với khe Iâng, tại vị trí cách vân trung
tâm 3,6mm người ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một
khoảng
A.3,6mm B.3mm C.2,6mm D.5mm
Câu 23.Trong thí nghiệm giao thioa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến vân sáng bậc 4 phía bên kia của vân trung tâm là 9,6mm. Vân tối thứ 4 cách
vân trung tâm 1 khoảng
A.4,2mm B.9,6mm C.5,4mm D.6mm
Câu 24.Trong thí nghiệm giao thioa ánh sáng với khe Iâng, cho D =3m, a =1mm ánh
sáng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng 600nm. Tại vị trí cách vân trung tâm
6,3mm có
A.vân tối thứ 3 B.vân sáng bậc 3 C.vân tối thứ 4 D.vân sáng bậc 4
Câu 25.Trong thí nghiệm giao thioa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe
là a =3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =2m. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 4 khác phía với vân sáng trung tâm là 3mm. Bước
sóng ánh sáng bằng
A.0,5µm B.0,2µm C.0,75µm D.0,3µm
Câu 26.Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm chiếu sáng hai khe F
1
,
F
2
song song với khe F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa quan sát trên màn M song

song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m. Số vân tối quan sát được trên trường
giao thoa có bề rộng L =2,6mm là
A.11 B.10 C.7 D.4
Câu 27.Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm chiếu sáng hai khe F
1
,
F
2
song song với khe F và cách nhau 0,6mm. Vân giao thoa quan sát trên màn M song
song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m. Số vân tối quan sát được trên trường
giao thoa có bề rộng L =3,7mm là
A.11 B.6 C.9 D.8
Câu 28.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân
là1mm. Điểm M và N nằm cùng một phía với vân sáng trung tâm, biết OM =5,6mm
và ON =12,5mm. Số vân sáng quan sát trên đoạn MN là
A.5 B.6 C.7 D.8
ThS. Nguyen Hieu Nghi
10
Câu 29.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân
là1mm. Điểm M nằm phía trên vân sáng trung và N nằm phía dưới vân sáng trung
tâm, biết OM =5,6mm và ON =3,5mm. Số vân sáng quan sát trên đoạn MN là
A.3 B.5 C.7 D.9

Câu 30.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng vân đo được 2mm
a.Tìm bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm
b.Xác định vị trí vân sáng bậc 5
câu 31.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đếm được khoảng cách của
vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng phía với vân sáng trung tâm là 3mm
a.Tìm bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm
b.Tính khoảng cách của vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 ở cùng một phía với vân
trung tâm
c.Tìm số vân quan sát trên trường giao thoa có bề rộng 11mm
Câu 32. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng . Trên màn ảnh người ta đếm được 16
vân sáng trải dài trên bề rộng 18mm
a.Tính khoảng cách từ hai khe đến màn
b.Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng có bước sóng , tren vùng quan sát
người ta đếm được 21 vân sáng. Tính
c.Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng hay vân tối, ứng với bậc thứ
mấy của hai ánh sáng trên
Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng .
Bề rộng vùng giao thoa quan sát L=3cm (không đổi)
a.Xác định số vân sáng, số vân tối quan sát trên vùng giao thoa
b.Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Số vân sáng
quan sát được tăng hay giảm.Tính số vân sáng quan sát được lúc này
c.Vẫn dùng ánh sáng có bước sóng . Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe, số vân
sáng quan sát được tăng hay giảm? Tính số vân sáng khi khoảng cách từ màn đến hai
khe là D

=4m

ThS. Nguyen Hieu Nghi
11
GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐA SẮC
Câu 1.Nếu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng nguồn phát
sáng S phát ra 3 bức xạ ánh sáng , thì vân sáng trung tâm
A.có màu sắc cùng với màu sắc của bức xạ
B.có màu sắc cùng màu sắc với bức xạ
C.có màu sắc cùng màu sắc với bức xạ
D.có màu sắc cùng màu sắc với màu sắc của nguồn sáng S
Câu 2.Nếu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng nguồn phát
sáng S phát ra 3 bức xạ ánh sáng , thì vân sáng bậc 1 của bức xạ nào nằm gần vân
sáng trung tâm nhất?
A.vân sáng của bức xạ B.vân sáng của bức xạ
C.vân sáng của bức xạ D.vân sáng bậc 1 của 3 bức xạ đều
cách vân sáng trung tâm một khoảng gần nhau
Câu 3. Nếu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng nguồn phát
sáng S phát ra ánh sáng trắng thì vân sáng trung tâm
A.có màu đỏ B.có màu tím C.có màu trắng D.là màu pha trộn giữa
ánh sáng đỏ và tím
Câu 4.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S
1
và S
2
cách nhau
2mm và cách màn quan sát một đoạn D=2m phát ra ánh sáng chứa hai bức xạ có bước
sóng và . Biết rằng vân sáng bậc 8 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 4 của bức xạ
2. Xác định khoảng vân giao thoa của bức xạ 2
A.5,5mm B.5mm C.6mm D.7mm
Câu 5.Người ta sử dụng nguồn sáng S gồm hai bức xạ có bước sóng và trong thí
nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Bậc mấy của vân sáng của bức xạ trùng với

vân sáng bậc 5 của bức xạ
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng
chứa hai bức xạ có bước sóng và . Khoảng cách giữa hai nguồn sáng S
1
, S
2
là a
=0,2mm, khoảng các từ hai nguồn S
1
, S
2
tới màn là 1m. Vị trí của hai bức xạ có vân
sáng trùng nhau gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm một khoảng
A.10mm B.15mm C.22mm D.13mm
ThS. Nguyen Hieu Nghi
12
Câu 7.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng
chứa hai bức xạ có bước sóng và . Khoảng cách giữa hai nguồn sáng S
1
, S
2
là a
=1,5mm, khoảng các từ hai nguồn S
1
, S
2
tới màn là 2m. Vị trí của hai bức xạ có vân
tối trùng nhau gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm một khoảng
A.15mm B.28mm C.32mm D.13mm

Câu 8.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng
chứa hai bức xạ có bước sóng và . Khoảng cách giữa hai nguồn sáng S
1
, S
2
là a
=1,5mm, khoảng các từ hai nguồn S
1
, S
2
tới màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân
sáng trùng nhau gần vân sáng trung tâm nhất và nằm cùng một phía với nhau so với
vân trung tâm bằng
A.19mm B.20mm C.25mm D.14mm
Câu 8.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng
chứa hai bức xạ có bước sóng và . Khoảng cách giữa hai nguồn sáng S
1
, S
2
là a
=0,2mm, khoảng các từ hai nguồn S
1
, S
2
tới màn là 1m. Xác định số vân sáng của hai
bức xạ đó trên trường giao thoa có bề rộng L =27mm
A.10 B.15 C.20 D.18
Câu 9.Trong thí nghiệm Iâng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38µm đến 0,75µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm. Màn quan sát
cách hai khe 3m, có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm

một đoạn 6mm?
A.7 B.6 C.5 D.4
Câu 10.Trong thí nghiệm Iâng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4µm đến 0,75µm. Xác định những bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân sáng
bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,75µm
A.0,75µm; 0,6µm; 0,5µm; 0,43µm
B.0,75µm; 0,55µm; 0,5µm; 0,45µm
C.0,75µm; 0,55µm; 0,5µm
d.0,75µm; 0,55µm
Câu 11.Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm đến 0,76µm vào khe sáng S trong
thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng của quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn

ThS. Nguyen Hieu Nghi
13
A.1,52mm B.2,32mm C.3,55mm D.2,56mm
QUANG PHỔ
Câu 1.Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A.Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những
thành phần đơn sắc khác nhau
B.Ống trực chuẩn của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia sáng phân kì
C.Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc chùm sáng cần phân tích
D.Một trong những bộ phận chính của máy là buồng ảnh
Câu 2.Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A.tán sắc ánh sáng B.khúc xạ ánh sáng
C.phản xạ ánh sáng D.giao thoa ánh sáng
Câu 3.Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A.Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
B.Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính
C.Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành chùm sáng

đơn sắc song song
D.Quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh là một dải màu có màu
sáng như cầu vồng
Câu 4.Trong máy quang phổ lăng kính, công dụng của ống chuẩn trực là
A.tập trung ánh sáng của nguồn vào khe máy
B.tạo chùm tia song song truyền tới hệ tắc sắc
C.phân tích ánh sáng của nguồn thành các thành phần đơn sắc
D.làm tăng cường độ chùm sáng chiếu tới hệ yasn sắc
Câu 5.Sử dụng phép phân tích quang phổ sẽ xác định được
A.màu sắc của vật phát sáng
B.hình dạng của vật phát sáng
C.kích thước, hình dạng của vật phát sáng
D.thành phần cấu tạo và nhiệt độ của vật phát sáng
Câu 6.Tác dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ là
A.chuyển chùm sáng phân kì thành chùm sáng hội tụ
B.hội tụ các chùm đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch sáng đơn sắc
riêng lẻ trên màn đặt tại tiêu diện
ThS. Nguyen Hieu Nghi
14
C.chuyển chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song
D.chuyển các chùm sáng song song thành các chùm hội tụ
Câu 7.Quang phổ của vật phát sáng nào dưới đây là quang phổ liên tục
A.Đèn hơi thủy ngân B.Đèn hơi natri
C.Đèn dây tóc nóng sáng D.Đèn hơi Hiđrô
Câu 8.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ theo cách nào?
A.Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
B.Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài
C.Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
D.Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 9.Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là

A.xác định thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
B.xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
C.xác định hình dạng và cấu tạo của vật phát sáng
D.xác định nhiệt độ của các vật có nhiệt độ cao và rất cao
Câu 10.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A.Là quang phổ gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím, nối liền nhau một cách liên tục
B.Là quang phổ của chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
C.Không phụ thuộc vào bản chất của nguồn, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
D.Nhiệt độ càng cao, miền quang phổ lan dần về phía ánh sáng có bước sóng ngắn
Câu 11.Quang phổ vạch phát xạ là
A.hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
B.hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng
C.hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẻ nhau
D.dải màu biến thiên từ lam đến tím
Câu 12.Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A.Có tính đặc trưng cho từng nguyên tố
B.Phụ thuộc vào kích thước của nguồn sáng
C.Phụ thuộc vào nhiệt độ và kích thước của nguồn sáng
D.Phụ thuộc vào áp suất của nguồn sáng
Câu 13.Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ
A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối
ThS. Nguyen Hieu Nghi
15
B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị
đốt nóng
C.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng
vạch, vị trí các vạch và cường độ sáng của các vạch đó
D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật
Câu 14.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A.Là quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

B.Khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí và màu sắc các vạch, độ sáng
của các vạch
C.Là đặc trưng của nguyên tố phát sáng
D.Có thể tạo ra bởi bất kì chất rắn, lỏng hay khí được kích thích
Câu 15.Quang phổ vạch hấp thụ là
A.hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
B.hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng
C.hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẻ nhau
D.dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 16.Để có quang phổ vạch hấp thụ, người ta
A.chiếu ánh sáng trắng qua một chất khí hay hơi bị nung nóng (nhiệt độ của khí hay
hơi thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng)
B.kích thích chất khí hay hơi bằng tia lửa điện
C.nung nóng chất khí, lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ cao
D.chiếu ánh sáng kích thiasch có bước sóng ngắn qua chất khí hay hơi ở nhiệt độ
cao
Câu 17.Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ
A.Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên một nền của
quang phổ liên tục
B.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn của nguồn phát ra quang phổ
liên tục
C.Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào
thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó
D.Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát
xạ của chất đó trong phép phân tích quang phổ
ThS. Nguyen Hieu Nghi
16
Câu 18.Sự đảo vạch quang phổ là hiện tượng
A.thay đổi màu sắc của các vạch sáng của quang phổ
B.dịch chuyển vị trí của các vạch sáng của quang phổ

C.chuyển đổi các vạch sáng của quang phổ phát xạ thành các vạch tối của quang
phổ hấp thụ
D.chuyển từ quang phổ liên tục thành quang phổ vạch
Câu 19.Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang
phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi natri thì thu được vạch tối trùng với
vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy
tinh thì ta thu được
A.quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B.vạch vàng nằm trên một nền tối
C.hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng
chuyển thành vạch tối
D.không thu được vạch quang phổ nào
Câu 20.Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng
A.Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
B.Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C.Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mội chất đều hấp thụ và bức xạ
ánh sáng có cùng bước sóng
D.Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào đó mà nó có khả
năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó không có khả năng hấp
thụ
TIA TỬ NGOẠI, HỒNG NGOẠI, ROWNGHEN VÀ THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1.Tia hồng ngoại là
A.bức xạ có màu hồng nhạt
B.bức xạ không nhìn thấy có bước sóng cực ngắn
C.bức xạ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và nhỏ hơn bước sóng
vô tuyến điện
D.bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím và lớn hơn bước sóng
của tia X
Câu 2.Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại
ThS. Nguyen Hieu Nghi

17
A.Dùng để sấy, sưởi
B.Dùng để diệt vi khuẩn
C.Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm
D.Chữa bệnh còi xương
Câu 3.Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại?
A.Ion hóa môi trường B.Tác dụng nhiệt
C.Làm phát quang một số chất D.có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 4.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại
A.Có bản chất là sóng điện từ
B.Có bước sóng của ánh sáng đỏ cho đến vài mm
C.Mọi vật nung nóng từ 2000
0
C bắt đầu phát ra tia hồng ngoại
D.Có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt, được áp dụng để sấy hoặc sưởi
Câu 5.Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ dưới
đây?
A.Tia Rơnghen B.Bức xạ nhìn thấy
C.Tia hồng ngoại C.Tia tử ngoại
Câu 6.Nhận định nào dưới đây là không chính xác về tia hông ngoại?
A.Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn ánh sáng
đỏ
B.Chỉ những vật ở nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
C.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Câu 7.Phát biểu nào sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy
B.Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh

sáng đỏ (0,75µm)
C.Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật bị nung nóng phát ra
D.Tia hồng ngoại không tuân theo các định luật về ánh sáng
Câu 8.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy
B.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh
sáng tím
ThS. Nguyen Hieu Nghi
18
C.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra
D.Nguồn phát tia tử ngoại là những vật có khối lượng riêng lớn ở nhiệt độ thấp
Câu 9.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại làm ion hóa chất khí
B.Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
C.Tia tử ngoại trong suốt đối với thủy tinh và nước
D.Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý như hủy hoại tế bào, làm da rám nắng…
Câu 7.Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A.Quang điện B.Thắp sáng
C.Kích thích sự phát quang D.Sinh lí
Câu 8.Cách nào sau đây không thể phát hiện ra tia tử ngoại?
A.Dùng mắt người quan sát bình thường
B.Dùng màn hình huỳnh quang
C.Dùng tế bào quang điện
D.Dùng cặp nhiệt điện
Câu 9.Ứng dụng của tia tử ngoại?
A.Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm
B.Sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi
C.Sử dụng để làm đèn chiếu sáng ô tô
D.Sử dụng để sấy, sưởi
Câu 10.Tia Rownghen là bức xạ điện từ có bướ song

A.lớn hơn bước sóng tia tử ngoại
B.lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
C.nhỏ hơn bước sóng tí tử ngoại, từ 10
-8
m đến 10
-11
m
D.nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại, từ 10
-11
m đến 10
-14
m
Câu 11.Chọn phát biểu sai về ống Rơnghen
A.Là một bình thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa áp suất rất kém (10
-3
mmHg)
B.Catốt hình chỏm cầu
C.Đối catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia catốt và được nối
với anốt bằng một dây dẫn
D.Catốt làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 12.Phát biểu nào sau đây là sai khí nói về tia X?
ThS. Nguyen Hieu Nghi
19
A.Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng từ 10
-8
m đến 10
-11
m
B.Trong lĩnh vực ứng dụng, người ta phân loại tia X cứng và tia X mềm: tia X cứng
có bước sóng dài, tia X mềm có bước sóng ngắn

C.Tia X có nhiều tính chất như tia tử ngoại: tác dụng lên kính ảnh, ion hóa chất khí,
làm phát quang một số chất, có tác dụng sinh lí
D.Về phương diện năng lượng, động năng của electron đập vào đối âm cực coa một
phần biến thành năng lượng của tia X
Câu 13.Tìm câu sai khi nói về tia X?
A.Tính chất nổi bật nhất của tia X là khả năng đâm xuyên
B.Tia X không lệch phương khi truyền trong từ trường và điện trường
C.Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn
D.Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học
Câu 14.Tìm các tính chất, tác dụng mà tia X không có
A.Mắt ta nhìn thấy tia X cứng màu tím và tia X mềm màu đỏ
B.Tia X tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm ion hóa không khí
C.Tia X làm phát quang nhiều chất, gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại
D.Tia X có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn
Câu 15.Chọn phát biểu sai về tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A.Có bản chất là sóng điện từ
B.Có trong các bức xạ phát ra bởi vật nung nóng trên 2000
0
C
C.Làm ion hóa không khí
D.Có thể gây ra hiệu ứng quang điện
Câu 16.Tính chất chung của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A.không bị lệch trong điện trường và từ trường
B.có khả năng đâm xuyên
C.có tác dụng khử trùng, diệt khuẩn
D.có tác dụng sấy, sưởi
Câu 17.Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A.Ánh sáng nhìn thấy B.Tia hồng ngoại
C.Tia tử ngoại D.Tia X
Câu 18.Một đèn phát ra bức xạ có tần số f =10

14
H
Z
. Bức xạ này thuộc vùng nào của
thang sóng điện từ?
ThS. Nguyen Hieu Nghi
20
A.Vùng hồng ngoại
B.Vùng ánh sáng nhìn thấy
C.Tia Rơnghen
D.Vùng tử ngoại
Câu 19.Câu nào sau đây là sai khi nói về thang sóng điện từ?
A.giữa các vùng sóng theo sự phân chia như thang sóng điện từ không có ranh giới
rõ rệt
B.các tia có bước sóng càng ngắn, có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên
kính ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ ion hóa không khí
C.các tia có bước sóng càng dài thì dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
D.các tia có bước sóng càng ngắn thì tần số càng nhỏ
Câu 20.Chọn phát biểu sai
Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì
A.đâm xuyên càng mạnh
B.càng dễ ion hóa không khí
C.càng dễ làm phát quang các chất
D.càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 21.Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều giảm dần của bước sóng?
A.Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia
gamma
B.Sóng vô tuyến điện, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia
gamma
C.Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia gamma và

tia X
D.Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X và tia
gamma
ThS. Nguyen Hieu Nghi

×