Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

phương pháp giải bài tập sóng giao thoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.74 KB, 16 trang )



Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 1
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
BÀI 2: GIAO THOA SÓNG CƠ.
I. PHƯƠNG PHÁP.
1. ĐỊNH NGHĨA GIAO THOA SÓNG
-Hiện tượng hai sóng kết hợp, khi gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn hoặc tăng cường nhau tạo thành cực
đại hoặc làm yếu nhau ( tạo thành cực tiểu) gọi là sự giao thoa sóng.
- Nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
2. GIAO THOA SÓNG.
A. Hai nguồn sóng cùng pha.



u

1

M
= U

o
cos( t -
2d


1

)
u

2

M
= U

o
cos( t -
2d

2

)
u

M
= u

1

M
+ u

2

M

= U

o
cos( t -
2d

1

) + U

o
cos( t -
2d

2

)
= 2. U

o
cos
( d

2
- d

1
)

.cos







t -
( d

1
+ d

2
)


= A

M
.cos






t -
 ( d

2

+ d

2
)



Với A

M
= |2. U

o
cos
( d

2
- d

1
)

|
Xét biên độ A = |2. U

o
cos
( d

2

- d

1
)

|
A

max
khi cos






( d

2
- d

1
)

= ± 1. 
( d

2
- d


1
)

= k  d = d

2
- d

1
= k. với k = 0, ± 1, ± 2, …
KL: Biên độ của sóng giao thoa đạt cực đại tại vị trí có hiệu đường đi bằng nguyên lân bước sóng.
A

min
khi cos






( d

2
- d

1
)

= 0 

( d

2
- d

1
)

= (k +
1
2
).   d = d

2
- d

1
= ( k +
1
2
).  với k = 0, ± 1, ± 2 ….
KL: Biên độ của sóng giao thoa đạt cực tiểu tại vị trí có hiệu đường đi bằng lẻ lần nửa bước sóng.

B. Hai nguồn lệch pha bất kỳ.
u

1

M
= U


o
cos( t + 

1
-
2d

1

)
u

2

M
= U

o
cos( t + 

2
-
2d

2

)



u

M
= u

1

M
+ u

2

M
= U

o
cos( t + 

1
-
2d

1

) + U

o
cos( t + 

2

-
2d

2

)
= 2.U

o
cos








1
- 

2
2
+
( d

2
- d

1

).


cos






t +


1
+ 

2
2
-
( d

2
+ d

1
)

= A

M

.cos






t +


1
+ 

2
2
-
( d

2
+ d

1
)


S

1

S


2

d

1


d

2


M


u

1
= U

o
.cos(

t +


1

)


u

2
= U

o
.cos(

t +


2
)

S

1

S

2

d

1


d


2


M


u

1
= u

2
= U

o
.cos(

t )


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 2
Với A

M
= |2.U


o
cos








1
- 

2
2
+
( d

2
- d

1
).


| = |2.U

o
.cos







-

2
+
( d

2
- d

1
)


| Trong đó:  = 

2
- 

1

Xét biên độ A = |2.U

o
.cos







-

2
+
( d

2
- d

1
)


|
A

max
khi cos







-

2
+
( d

2
- d

1
)


= ± 1. 






-

2
+
( d

2
- d

1

)

= k …
A

min
khi cos






-

2
+
( d

2
- d

1
)


= 0 







-

2
+
( d

2
- d

1
)

= (k +
1
2
). 
3. CÁC BÀI TOÁN QUAN TRỌNG
Bài toán 1: xác định số cực đại - cực tiểu giữa hai điểm MN bất kỳ với độ lệch pha bất kỳ.

Tại M và N






d


M
= d

2

M
- d

1

M

d

N
= d

2

N
- d

1

N

giả sử d

M

< d

N





Cực đại: -

2
+
d

M

≤ k ≤ -

2
+
d

N


Cực tiểu: -

2
+
d


M

≤ k +
1
2
≤ -

2
+
d

N

(  = 

2
- 

1
)


M

S

1



S

2



N

d

1

M


d

1

N


d

2

M




d

2

N






Bài toán 2: Xác định số cực đại cực tiểu trên đoạn S

1
S

2
: ( Khi này M trùng với S

1
, N trùng với S

2
)
Tổng quát:




d


S

1
= - l

d

S

2
= l






Cực đại: -

2

-
l

≤ k ≤ -

2

+

l


Cực tiểu: -

2

-
l

≤ k +
1
2
≤ -

2

+
l

( = 

2
- 

1
)
Bài toán 3: Xác định số điểm cực đại cùng pha - ngược pha với nguồn trên đoạn S

1

S

2
.( S

1
; S

2
cùng pha)
***Hai nguồn cách nhau chẵn

.


Cực đại cùng pha với nguồn: -
l
2

≤ k ≤
l
2





Cực đại ngược pha với nguồn: -
l
2


-
1
2
≤ k ≤
l
2

-
1
2

***Hai nguồn cách nhau lẻ

.

Cực đại cùng pha với nguồn: -
l
2

-
1
2
≤ k ≤
l
2

-
1
2





Cực đại ngược pha với nguồn: -
l
2

≤ k ≤
l
2


Bài toán 4: Xác định biên độ giao thoa sóng:
*** Hai nguồn cùng biên độ
Tại vị trí M bất kỳ. A

M
= |2.U

o
.cos






-


2
+
( d

2
- d

1
)


|
Tại trung điểm của S

1
S

2
: A

M
= |2.U

o
cos( -

2
)|
- Hai nguồn cùng pha: A


M
= 2.U

o

- Hai nguồn ngược pha: A

M
= 0
- Hai nguồn vuông pha: A

M
= U

0
2
- Hai nguồn lệch pha

3
: A

M
= U

o
3
*** Hai nguồn khác biên độ:
Xây dựng phương trình sóng từ nguồn 1 tới M; Phương trình sóng từ nguồn 2 tới M



Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 3
 Thực hiện bài toán tồng hợp dao động điều hòa bằng máy tính. |A

1
- A

2
| ≤ A

M
≤ A

1
+ A

2


Bài toán 5: Bài toán đường trung trực
*** Phương trình điểm M - cùng pha với nguồn

Cho hai nguồn u

1
= u


2
= U

o
cos( t)
 u

M
= 2.U

o
.cos
 ( d

2
- d

1
)

.cos






t -
( d


2
+ d

1
)


Vì M nằm trên trung trực của hai nguồn nên d

1
= d

2
= d.
 phương trình tại M trở thành: u

M
= 2.U

o
.cos






t -
( d


2
+ d

1
)

(1)



S

1
S

2


M
d

1


d

2




/2


/2
d

1
= d

2
= d


Vì tại M và hai nguồn cùng pha: 
( d

2
- d

1
)

= k.2 (2)

2d

= k.2 ( d

1

= d

2
= d).  k =
d

(3)
Vì ta có: d ≥

2
 k =
d



2

 k ≥

2
( K là số nguyên). (4)
Thay ( 4) vào (2) và sau đó thay (2) vào (1 ) ta có: u

M
= 2. U

o
.cos( t - k.2)

*** Bài toán tìm MI


min

Ta có: k ≥
k
2

( k nguyên)
Vì MI

min
 k

min
 d = k. 
MI

min
= d
2

- (

2
)
2

= (k. )
2


- (

2.
)
2



S

1


S

2



M
d

1


d

2




/2

/2

I



***Bài toán xác định số điểm dao động cùng pha với nguồn trong đoạn MI


2
≤ k ≤
d

Trong đó: d = MI
2

+ (

/2)
2




Tổng kết:
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là


2
.
Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp là

2

Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là

4
.


k = 0 k = 1
k = 2
k = 3
k = 4
S

1


S

2

k = -1

k = -2

k = -3


k = -4

k = 0
k = 1
k = 2 k = 3
k = -1

k = -2

k = -3

k = -4

Ct1 Ct2 Ct3 Ct4 Ct1 Ct2 Ct3 Ct4
cđ 1
cđ 2
cđ 3
cđ 4
cđ = 0
cđ -1 cđ -2 cđ -3
cđ -4







Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 4
II. BÀI TẬP MẪU:

Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là v = 50 cm/s. Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn d

1
= 20 cm và cách nguồn 2 một đoạn d

2
= 25 cm, là
điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy?
A. Cực tiểu số 1 B. Cực đại số 1 C. Cực đại số 2 D. Cực tiểu 2.
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B


Ta có:





d


2
- d

1
= 25 -20 = 5cm
 =
v
f
=
50
10
= 5 cm
 d =   k = 1.
Điểm M nằm trên đường cực đại số 1.
Ví dụ 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là v = 50 cm/s. Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn d

1
= 17,5 cm và cách nguồn 2 một đoạn d

2
= 25 cm, là
điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy?
A. Cực tiểu số 1 B. Cực đại số 1 C. Cực đại số 2 D. Cực tiểu 2.
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án D



Ta có:





d

2
- d

1
= 25 - 17,5 = 7,5 cm
 =
v
f
=
50
10
= 5 cm.
 d = 1,5. 
 Nằm trên đường cực tiểu số 2.
Ví dụ 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn cùng pha có tần số f = 30 Hz, vận tốc truyền
sóng trong môi trường là 150 cm/s. Trên mặt chất lỏng có 4 điểm có tọa độ so với các nguồn lần lượt như sau: M( d

1
= 25 cm;
d


2
= 30cm); N ( d

1
= 5cm; d

2
= 10 cm); O (d

1
= 7cm; d

2
= 12 cm); P( d

1
= 27,5; d

2
= 30 cm). Hỏi có mấy điểm nằm trên
đường cực đại số 1.
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Hướng dẫn:

[ ]Đáp án C

Ta có:  =
v
f
=

150
30
= 5 cm.
Tại M: d = d

2
- d

1
= 30 - 25 = 5cm =   nằm trên đường cực đại số 1
Tại N: d = d

2
- d

1
= 10 -5 = 5 cm =   nằm trên đường cực đại số 1
Tại O: d = d

2
- d

1
= 12 - 7 = 5m =   nằm trên đường cực đại số 1.
Tại P: d = d

2
- d

1

= 2,5cm = 0,5  nằm trên đường cực tiểu số 1.
 Có 3 điểm là: M, N, O nằm trên đường cực đại số 1.
Ví dụ 4: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha.Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao
động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm
Hương dẫn:

[ ]
Đáp án A

- 5 điểm cực đại
 4 điểm cực tiểu ( không dao động).


Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với
tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:
A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường.
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án A

B
A
Cực đại

Cực tiểu




Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 5
Hai nguồn cùng pha ( = 0).
 Cực đại: -
l

≤ k ≤
l

Trong đó:





l = 12,5 cm
 =
v
f
=
20
10
= 2cm

-
12,5

2
≤ k ≤
12,5
2
 - 6,25 ≤ k ≤ 6,25  Có 13 đường


Ví dụ 6: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u
1

= acos(40t) cm và u
2
= bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn
AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B

Ta có:



Tại E ( d

1
= 5 cm; d

2

= 10 cm)  d

E
= 5 cm
Tại F( d

1
= 10 cm; d

2
= 5 cm)  d

F
= - 5
 =
v
f
= 2 cm.




Hai nguồn ngược pha:  = .
 Số cực đại:
d

D

-


2
≤ k ≤
d

E

-

2
.
 -
5
2
-
1
2
≤ k ≤
5
2
-
1
2
 - 3 ≤ k ≤ 2
 Có 6 điểm dao động cực đại.

Ví dụ 7: Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với

phương trình: u
1
= 5cos( 100

t) (mm) ; u
2
= 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại ( không kể O
1
, O
2
)

A. 23. B. 24. C.25. D. 26.
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B


Hai nguồn vuông pha:  =


2
.
 Số cực đại: -
l

-

2
< k <
l

-

2






Với l = 48 cm
 =
v
f
=
200
50
= 4 cm

 -

48
4
-
1
4
< k <
48
4
-
1
4

 - 12,5 < k < 11,75  Có 24 điểm.

Ví dụ 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số là 10 Hz, . M là một điểm
cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 là d

1
= 25 cm và cách nguồn 2 là d

2
= 35 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1
cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 50m/s B. 0,5 cm/s C. 50 cm/s D. 50mm/s
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án C

A

(1)

E
F
B
(2)



Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 6
Vì giữa M và đường trung trực còn 1 đường cực đại nữa, nên M nằm
trên đường cực đại thứ 2.  k = 2.
Ta có: d

M
= d

2
- d

1
= 35 - 25 = 2. 
  = 5 cm.
 v = .f = 5.10 = 50 cm/s





Ví dụ 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số là 10 Hz, . M là điểm cực
tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là d

1
= 25 cm và cách nguồn 2 là d

2
= 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực
đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 50m/s B. 0,5 m/s C. 5 cm/s D. 50mm/s

Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B


Vì M nằm trên đường cực tiểu giữa M và đường trung trực
còn có 1 cực đại nữa  M nằm trên đường cực tiểu số 2.
 d = d

2
- d

1
= 40 - 25 = ( 1+
1

2
)    = 5 cm
 v= .f = 5.10 = 50 cm/s.


Ví dụ 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nươc với hai nguồn sóng cùng pha S

1
S

2
cách nhau 6. Hỏi trên S

1
S

2

có bao nhiêu điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn.
A. 13 B. 6 C. 7 D. 12
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án C

Gọi M là điểm nằm trên đường cực đại (M  S

1
S


2
).
d

1
là khoảng cách từ nguồn S

1
tới M; d

2
là khoảng cách từ nguồn 2 tới M.
Giả sử phương trình của nguồn là u

1
= u

2
= U

o
.cos(t).
Phương trình giao thoa sóng tại M: u

M
= 2. U

o
cos
( d


2
- d

1
)

.cos






t -
( d

1
+ d

2
)



M nằm trên S

1
S


2
 d

1
+ d

2
= 6 (1)
 u

M
= 2.U

o
cos
(d

2
- d

1
)

cos( t - 6)
Để M là điểm cực đại cho nên: cos
(d

2
- d


1
)

= ± 1.
Để M cùng pha với nguồn thì: cos
(d

2
- d

1
)

= 1  
(d

2
- d

1
)

= k2  d

2
- d

1
= 2k (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ sau:





d

1
+ d

2
= 6
d

2
- d

1
= 2k.
Cộng vế theo vế ta có: 2d

2
= 2(k + 3). 
 d

2
= (k + 3). 
Vì 0 ≤ d

2
≤ S


1
S

2
= 6
 0 ≤ (k + 3).  ≤ 6
 - 3 ≤ k ≤ 3

KL: Có 7 điêm cực đại dao động cùng pha với nguồn trên đoạn S

1
S

2
.
M

TT

1 0
M

TT

2 1


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248

Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 7
Ví dụ 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nươc với hai nguồn sóng cùng pha S

1
S

2
cách nhau 6. Hỏi trên S

1
S

2

có bao nhiêu điểm dao động cực đại và ngược pha với hai nguồn.
A. 13 B. 6 C. 7 D. 12
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B

Gọi M là điểm nằm trên đường cực đại (M  S

1
S

2

).
d

1
là khoảng cách từ nguồn S

1
tới M; d

2
là khoảng cách từ nguồn 2 tới M.
Giả sử phương trình của nguồn là u

1
= u

2
= U

o
.cos(t).
Phương trình giao thoa sóng tại M: u

M
= 2. U

o
cos
( d


2
- d

1
)

.cos






t -
( d

1
+ d

2
)



M nằm trên S

1
S

2

 d

1
+ d

2
= 6 (1)
 u

M
= 2.U

o
cos
(d

2
- d

1
)

cos( t - 6)
Để M là điểm cực đại cho nên: cos
(d

2
- d

1

)

= ± 1.
Để M ngược pha với nguồn thì: cos
(d

2
- d

1
)

= - 1  
(d

2
- d

1
)

= (2k + 1)  d

2
- d

1
= (2k + 1) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ sau:





d

1
+ d

2
= 6
d

2
- d

1
= (2k + 1)
Cộng vế theo vế ta có: 2d

2
= 2(k + 3 +
1
2
). 
 d

2
= (k + 3 +
1
2

). 
Vì 0 ≤ d

2
≤ S

1
S

2
= 6
 0 ≤ (k + 3 +
1
2
).  ≤ 6
 - 3 -
1
2
≤ k ≤ 3 -
1
2


KL: Có 6 điểm dao động cực đại và ngược pha với nguồn.

Ví dụ 10: Hai mũi nhọn S
1.
S
2
cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt

một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S
1
,

S
2
dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2

ft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S
1
, S
2

gần S
1
, S
2
nhất có phương trình dao động.
A. u
M
= acos( 200

t + 20

). B. u
M
= 2acos( 200

t - 12


).
C. u
M
= 2acos( 200

t - 10

). D. u
M
= acos( 200

t).
Hướng dẫn:

[ ]
Đáp án B

 =
v
f
=
80
100
= 0,8 cm.
 = 2f = 200 rad/s.

M cách đều hai nguồn nên M nằm trên đường trung trực của
S


1
S

2
.
Lúc này d

1
= d

2
= d.
Phương trình giao thoa sóng tại M:
u

M
= 2U

o
cos
(d

2
- d

1
)

cos







t -
( d

2
+ d

1
)


Vì d

1
= d

2
= d  u

M
= 2U

o
cos ( t -
2d


)
Để M cùng pha với nguồn thì:
2d

= k2


S

1
S

2


M
d

1


d

2


4,5

4,5




Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 8
 k =
d


4,5
0,8
= 5,625( Vì d

1
= d

2
luôn ≥ 4,5 cm)
Vì M gần S

1
S

2
nhất nên k = 6.
 Phương trình tại M là: 2U


o
cos( 200t - 12 )

Ví dụ 11: Hai mũi nhọn S
1.
S
2
cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt
một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S
1
,

S
2
dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2

ft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S
1
, S
2

gần S
1
, S
2
nhất .Xác định khoảng cách của M đến S

1
S


2
.
A. 2,79 B. 6,17 C. 7,16 D. 1,67
Hướng dẫn:
 =
v
f
=
80
100
= 0,8 cm.
Phương trình giao thoa sóng tại M:
u

M
= 2U

o
cos
(d

2
- d

1
)

cos







t -
( d

2
+ d

1
)


Vì d

1
= d

2
= d  u

M
= 2U

o
cos ( t -
2d


)
Để M cùng pha với nguồn thì:
2d

= k2

 k =
d


4,5
0,8
= 5,625( Vì d

1
= d

2
luôn ≥ 4,5 cm)
Vì M gần S

1
S

2
nhất nên k = 6.
 d = d

1
= d


2
= k.  = 6.0,8 = 4,8 cm.
 IM = 4,8
2

- 4,5
2

= 1,67 cm
Ví dụ 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn S

1
S

2
cùng pha cách nhau 4m. Tần số của hai nguồn là 10Hz,
vận tốc truyền sóng trong môi trường là 16m/s. Từ S

1
x kẻ đường thẳng vuông góc với S

1
S

2
tại S

1
và quan sát trên Sx thấy tại

điểm M là điểm cực đại. Hãy tìm khoảng cách MS

1
nhỏ nhất.

Hướng dẫn:

 =
v
f
=
16
10
= 1,6 m.
Số đường cực đại trên S

1
S

2
là: -
l

≤ k ≤
l


-
4
1,6

≤ k ≤
4
1,6

 2,5 ≤ k ≤ 2,5. Vậy những đường cực đại là: - 2; -1; 0 ; 1; 2.


M
k = 2

S

1

S

2



Vì M nằm nằm trên đường cực đại và gần S

1
S

2
nhất nên M phải nằm trên đường số 2:
d

2

- d

1
= 2.  = 3,2 (1)
d

2
2

- d

1
2

= 4
2

(2)
Từ (1) ta có: d

2
= 3,2 + d

1

Thay vào (2): (3,2 + d

1
)
2


- d

1
2

= 4
2


 3,2
2

+ 6,4d

1
+ d

1
2

= 4
2


 6,4d

1
= 4
2


- 3,2
2


 d

1
=


( Nếu bài yêu cầu MS

1

max
thì các bạn chỉ sẽ coi như giao điểm của đường cực đại gần đường trung trực nhất với S

1
x)

III. BÀI TẬP THỰC HÀNH

S

1
S

2



M
d

1


d

2


4,5

4,5

d

1

d

2



Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:


Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 9
Câu 1: Hai nguồn kết hợp là nguồn phát sóng:
A: Có cùng tần số, cùng phương truyền
B: Cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C: Có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
D: Có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 2: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có
sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai
nguồn sóng đó dao động
A: lệch pha nhau góc /3 B: cùng pha nhau C: ngược pha nhau. D: lệch pha nhau góc /2
Câu 3: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ
cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( k

Z) là:
A: d
2
– d
1
= k

B: d
2
– d
1
= 2k

C: d
2
– d

1
= (k + 1/2)

D: d
2
– d
1
= k

/2
Câu 4: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ
cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( k

Z) là:
A. d
2
– d
1
= k

B: d
2
– d
1
= 2k

C: d
2
– d
1

= (k + 1/2)

D: d
2
– d
1
= k

/2
Câu 5: . Tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz và
cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt
nước với S
1
M = 14,75cm, S
2
M = 12,5cm và S
1
N = 11cm, S
2
N = 14cm. Kết luận nào là đúng:
A: M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu
B: M, N dao động biên độ cực đại
C: M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
D: M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn
sóng bằng

A: hai lần bước sóng. B: một bước sóng. C: một nửa bước sóng. D:một phần tư bước sóng.
Câu 7: Hai nguồn dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao
động của hai nguồn S
1
và S
2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S
1
S
2
có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay
đổi như thế nào?
A: Tăng lên 2 lần. B: Không thay đổi. C: Giảm đi 2 lần. D: Tăng lên 4 lần.
Câu 8: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha Ta quan sát được hệ các vân
đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì
A: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D: Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
Câu 9: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S

1
, S

2
giống nhau. Phương trình dao động tại S


1
và S

2
đều là: u =
2cos( 40t) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
A: 12cm B. 40cm C: 16cm D: 8cm
Câu 10: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S

1
, S

2
là f = 120Hz. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giao S

1
,
S

2
người ta qua sát thấy 5 gơn lồi và những gợn này chia đoạn S

1
S

2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa
các đoạn còn lại. cho S


1
S

2
= 5 cm. Bước sóng  là:
A:  = 4cm B:  = 8cm C:  = 2 cm D: Kết quả khác.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S

1
và S

2
dao động cùng pha với tần số f =
15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d

1
= 23cm và d

2
= 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A: 18cm/s B: 21,5cm/s C: 24cm/s D: 25cm/s
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20Hz. Người ta
thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ
M đến A,B là 2 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
A: 10cm/s B: 20cm/s C: 30cm/s D: 40cm/s
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S

1
, S


2
. Tần
số dao động của mỗi nguồn là f = 40 Hz. Một điểm M nằm trên mặt thoáng cách S

2
một đoạn 8cm, S

1
một đoạn 4cm. giữa M
và đường trung trực S

1
S

2
có một gợn lồi dạng hypebol. Biên độ dao động của M là cực đại. Vận tốc truyền sóng bằng


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 10
A: 1,6m/s B: 1,2m/s C. 0,8m/s D: 40cm/s
Câu 14: Hai nguồn kết hợp S

1
, S


2
cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x = acos 60t mm. Xét
về một phía đường trung trực của S

1
, S

2
thấy vân bậc k đi qua điểm M có M S

1
- M S

2
= 12mm. và vân bậc ( k + 3) đi qua
điểm M’ có M’ S

1
- M’ S

2
= 36 mm. Tìm Bước sóng, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu?
A: 8mm, cực tiểu B: 8mm, cực đại C: 24mm, cực tiểu D: 24mm, cực đại
Câu 15: Hai nguồn kết hợp S

1
, S

2

cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x = acos 60t mm. Xét
về một phía đường trung trực của S

1
, S

2
thấy vân bậc k đi qua điểm M có M S

1
- M S

2
= 12mm. và vân bậc ( k + 3) đi qua
điểm M’ có M’ S

1
- M’ S

2
= 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu?
A: 24cm/s, cực tiểu B: 80cm/s, cực tiểu C: 24cm/s, cực đại D: 80 cm/s, cực đại.
Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f . Tốc truyền sóng trên
mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là:
A: 20 Hz B: 13,33 Hz C: 26,66 Hz D: 40 Hz
Câu 17: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f = 40Hz, cách nhau
10cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30cm và BM = 24cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB có 3 gợn lồi giao thoa (3 dãy cực đại). Tốc độ truyền sóng trong nước là:
A: 30cm/s B: 60cm/s C: 80cm/s D: 100cm/s

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 12mm phát sóng ngang với
cùng phương trình u
1
= u
2
= cos(100t) (mm), t tính bằng giây (s). Các vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) chia đoạn
S
1
S
2
thành 6 đoạn bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trong nước là:
A: 20cm/s. B: 25cm/s. C: 20mm/s. D: 25mm/s.
Câu 19: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao
động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng
trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng
trong môi trường này là:
A: 2,4 m/s. B: 1,2 m/s. C: 0,3 m/s. D: 0,6 m/s.
Câu 20: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S
1
và S
2
nằm trên mặt nước, dao
động điều hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước (cách S
1
và S
2

lần lượt là 32 cm và 23 cm) có biên
độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực thuộc mặt nước của đoạn S
1
S
2
có 5 gợn lồi. Sóng truyền trên mặt nước với
vận tốc
A: 60cm/s B: 240 cm/s C: 120 cm/s D: 30 cm/s
Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N
24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
A:36 cm/s. B:72 cm/s. C:24 cm/s. D:2 cm/s.
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M
cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2
dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A: 24 cm/s. B: 36 cm/s. C: 12 cm/s. D: 100 cm/s
Câu 23: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng
giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các
nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của
hai nguồn là:

A:

25Hz.
B:
30Hz.
C:
15Hz.
D:
40Hz
Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha,cùng tần số f =
10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A,B những khoảng d

1
= 22cm, d

2
= 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A: v = 30cm/s B: v = 15cm/s C: v = 60cm/s D: 45cm/s
Câu 25: Tại hai điểm S

1
, S

2
trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng ,cùng tần số 10Hz và
cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S

1
, S

2

lần lượt là 11cm, 12cm. Độ
lệch pha của hai sóng truyền đến M là:
A: /2 B: /6 C: 0,8 D: 0,2


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 11
Câu 26: Trên mặt chất lỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O

1
, O

2
lần lượt là 21 cm, và 15cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s, chu kì dao động của nguồn là 0,4s. Nếu qui ước đường trung trực của hai nguồn
là vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu và lầ vân số mấy?
A: Vân cực đại số 2 B: Vân cực tiểu số 2 C: Vân cực đại số 1 D: Vân cực tiểu số 1
Câu 27: Trên đường nối hai nguồn giao thoa kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại giao thoa xa nhất có 3
vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là 5 cm. Biết tần số dao động của nguồn là 9Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là:
A: 22,5 cm/s B: 15cm/s C: 25cm/s D: 20cm/s
Câu 28: Thực hiên giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S

1
, S


2
cách nhau 130 cm. Phương trình dao động tại S

1
,
S

2
đều là u = 2cos40t. Vận tốc truyền sóng là 8m/s. Biên độ sóng không đổi, số điểm cực đại trên đoạn S

1
, S

2
là bao nhiêu?
A: 7 B: 12 C: 10 D: 5
Câu 29: Tại 2 điểm A,B cách nhau 40 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng là
2cm. M là điểm thuộc đường trung trực AB sao cho AMB là tam giác cân. Tìm số điểm đứng yên trên MB
A: 19 B: 20 C: 21 D: 40
Câu 30: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt
là: u

1
= a

1
sin( 40t + /6) cm, u

2
= a


2
sin( 40t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 18
cm. Biết v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho A,B,C,D là hình vuông số điểm dao động cực tiểu trên
đoạn C, D là:
A : 4 B:3 C: 2 D: 1
Câu 31: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình U

1
,
U

2
với phương trình u

1
= u

2
= asin( 40 t +  ). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 120cm.
gọi C và D là hai điểm ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C,D là:
A: 4 B: 3 C: 2 D: 1
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp do mỗi nguồn tạo
ra là 2cm. Khoảng cách giưa hai nguồn sóng là 9,2cm. Số vân giao thoa cực đại quan sát được giữa hai nguồn A,B là:
A: 11 B. 7 C: 8 D: 9
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S

1
, S


2
cách nhau 10,75 cm Phát ra hai sóng cùng phương trình với
tần số góc  = 20rad/s. Vận tốc truyền sóng là 3,18 cm/s và coi biên độ sóng không đổi. Lấy 1/ = 0,318. Số điểm dao động
cực tiểu trên S

1
S

2
là:
A: 18 B. 20 C: 22 D: 16
Câu 34: Khoảng cách giữa hai vân giao thoa cực đại liên tiếp dọc theo đường nối hai nguồn sóng là:
A:  B: 2 C: /2 D: /4
Câu 35: Hai nguồn sóng O

1
, O

2
cách nhau 20cm dao động theo phương trình u

1
= u

2
= 2cos40t cm. lan truyền với v =
1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O

1
O


2
là:
A: 4 B: 5 C: 6 D: 7
Câu 36: Tiến thành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S

1
, S

2
.
Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 30Hz. Cho biết S

1
S

2
= 10cm. Một điểm M nằm trên mặt thoáng cách S

2
một đoạn 8cm.
và cách S

1
một đoạn 4cm. Giữa M và đường trung trực S

1
S

2

có một gợn lồi dạng hypepol. Biên độ dao động của M là cực đại.
Số điểm dao động cực tiểu trên S

1
S

2
là:
A: 12 B: 11 C: 10 D: 9
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng
cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A: 7 B: 8 C: 9 D: 10
Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A: 11 B: 8 C: 7 D: 9
Câu 39: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi

biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) trên đoạn S
1
S
2
là:
A: 11. B: 8. C: 5 D: 9
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 28mm phát sóng ngang với
phương trình u
1
= 2cos(100t) (mm), u
2
= 2cos(100t + ) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là
30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được là:
A: 9 B: 10 C: 11 D: 12


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 12
Câu 41: Hai mũi nhọn S
1
, S
2

cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u
1
= acos100t (cm); u
2
=
acos(100t + )( cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các gợn lồi trên đoạn S
1
, S
2
:
A: 22 B: 23 C. 24 D: 25
Câu 42: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình x
1
=acos200t (cm) và x
2
=
acos(200t-/2) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân lồi bậc
k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân lồi bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa
trên đoạn AB là:
A: 12 B: 13 C: 11 D: 14
Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn
bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng

và x = 5,2

.
Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A: 20 B: 22 C: 24 D: 26
Câu 44: Hai guồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20Hz cùng biên độ là
5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4m/s. Số các điểm có biên độ 5mm trên đường

nối hai nguồn là:
A: 10 B: 21 C: 20 D: 11
Câu 45: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo
phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB =1m là
A: 10 điểm B: 20 điểm C: 5 điểm D: 11 điểm
Câu 46: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm
dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là
A: 4 điểm B: 2 điểm C: 5 điểm D: 6 điểm
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha Điểm M trên
mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động
cực đại trên AB là
A: 10 B: 7 C: 9 D: 11
Câu 48: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền
trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số
điểm không dao động là
A: 32 B: 30 C: 16 D: 15
Câu 49: Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình: u
1
= 5cos( 100

t) (mm) ; u
2
= 5cos(100

t +


/2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại ( không kể O
1
,
O
2
) là
A: 23. B: 24. C:25. D: 26.
Câu 50: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng là v = 60cm/s.
Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A: 7. B: 8. C: 10. D: 9.
Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với
tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:
A: 13 đường. B: 11 đường. C: 15 đường. D: 12 đường.
Câu 52: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
u
1
= acos(40t) cm và u
2
= bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FB: Tìm số cực đại trên EF.
A: 5. B: 6. C: 4. D: 7.
Câu 53: Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S

2
cách nhau 8cm được gắn vào đầu của một cần rung dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước quan sát
được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được trong khoảng S
1
S
2

A: 4 gợn B: 5 gợn C: 6 gợn D: 7 gợn
Câu 54:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động ngược pha
với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vân dao động cực đại trên mặt nước là

A:
13.
B:
15.
C:
12.
D:
11
Câu 55: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên
mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:


Gv: Nguyn Hng Khỏnh _ HKP

PHNG PHP GII BI TP GIAO THOA SểNG Di ng: 09166.01248
Email:

Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M!
Trang 13
A: 15 im k c A v B B:14 im tr A v B C:16 im tr A v B: D:15 im tr A v B
Cõu 56: Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S1, S2 cỏch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun súng c kt hp, dao ng
iu ho theo phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 30
cm/s, coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i trờn on S

1
S

2
l
A:9. B:5. C:8. D:11.
Cõu 57: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B dao ng cựng pha vi tn s 10Hz. Tc
truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. Hai im M, N trờn mt nc cú MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. S
ng dao ng cc i gia M v N l:
A: 4 ng. B: 7 ng. C: 5 ng D: 6 ng
Cõu 58: Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng đứng với
phơng trình: u
1
= 5cos( 100

t) (mm) ; u

2
= 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại ( không kể O
1
;O
2
) là
A: 23. B: 24. C:25. D: 26.
Cõu 59: Dựng õm thoa cú tn s dao ng bng 440 Hz to giao thoa trờn mt nc gia 2 im A, B vi AB = 4 cm. Vn
tc truyn súng 88 cm/s. S cc i quan sỏt c gia AB l :
A: 19 B: 39 C: 41 D: 37
Cõu 60: Hai ngun súng kt hp dao ng ngc pha cú tn s 100Hz, khong cỏch gia hai ngun l 10cm, vn tc truyn
súng trong mụi trng l 2,2m/s. S im dao ng cú biờn cc i trờn ng ni hai ngun l
A: 11 B: 8 C: 10 D: 9
Cõu 61: Hai ngun kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau 24 cm dao ng vi tn s 25 Hz v cựng pha to hai súng giao thoa vi
nhau trờn mt nc . Vn tc truyn súng l 1,5 m/s. Gia S
1
S

2
cú bao nhiờu gn súng hỡnh hypebol?
A: 7 gn súng B: 6 gn súng C: 5 gn súng D: 4 gn súng
Cõu 62: b mt mt cht lng cú hai ngun phỏt súng kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau 20cm. Hai ngun ny dao ng theo
phng thng ng cú phng trỡnh ln lt l u
1
= 5cos (40t +/6) (mm) v u
2
=5cos(40t + 7/6) (mm). Tc truyn
súng trờn mt cht lng l 80 cm/s. S im dao ng vi biờn cc i trờn on thng S1S2 l
A: 11. B: 9. C: 10. D: 8.
Cõu 63:
Hai ngun kt hp S
1
, S
2
cỏch nhau 16cm cú chu kỡ 0,4s v cựng pha Tc truyn súng trong mụi trng khụng
i l 20cm/s. S cc tiu giao thoa trong on S
1
S
2
l:

A:
2.
B:

4.
C:
7.
D:
5.
Cõu 64:
Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun AB cỏch nhau 14,5cm dao ng ngc pha im M
trờn AB gn trung im I ca AB nht, cỏch I l 0,5cm luụn dao ng cc i. S im dao ng cc i trờn ng elớp
thuc mt nc nhn A, B lm tiờu im l

A:
18 im
B:
30 im
C:
28 im
D:
14 im
Cõu 65: Trờn mt cht lng cú hai ngun súng kt hp dao ng cựng pha theo phng thng ng ti hai im c nh A
v B cỏch nhau 7,8 cm. Bit bc súng l 1,2cm. S im cú biờn cc i nm trờn on AB l
A:12. B:13. C:11. D:14.
Cõu 66: m thoa in gm hai nhỏnh dao ng cú tn s 100 Hz, chm vo mt nc ti hai im S
1
, S
2
. Khong cỏch
S
1
S
2

= 9,6 cm. Vn tc truyn súng nc l 1,2 m/s. Cú bao nhiờu gn súng trong khong gia S
1
v S
2
?
A: 17 gn súng B: 14 gn súng C: 15 gn súng D: 8 gn súng
Cõu 67: Hai ngun õm O
1
, O
2
coi l hai ngun im cỏch nhau 4m, phỏt súng kt hp cựng tn s 425 Hz, cựng biờn 1
cm v cựng pha ban u bng khụng (vn tc truyn õm l 340 m/s). S im dao ng vi biờn 1cm trong khong gia
O
1
O
2
l:
A: 18. B: 9. C: 8. D: 20.
Cõu 68: Ti hai im A, B trong mt mụi trng truyn súng cú hai ngun súng kt hp dao ng cựng phng vi
phng trỡnh l: u

A
= acos( t ), u

B
= a cos( t + /2) bit võn tc v biờn súng do mi ngun to ra khụng i trong quỏ
trỡnh súng truyn. trong khong gia A, B cú giao thoa súng do hai ngun trờn gõy ra. Phn t vt cht ti trung im ca A,B
dao ng vi biờn l;
A: 0 B: a/ 2 C: a D: a 2
Cõu 69: Ti hai im A v B trong mụi trng truyn súng cú hai ngun súng kt hp, dao ng cựng phng vi

phng trỡnh ln lt l u

A
= acos( t); u

B
= acos( t + ). bit võn tc v biờn súng do mi ngun to ra khụng i trong
quỏ trỡnh súng truyn. trong khong gia A, B cú giao thoa súng do hai ngun trờn gõy ra. Phn t vt cht ti trung im ca
A,B dao ng vi biờn l;
A. 0 B: a/ 2 C: a D: 2a
Cõu 70: Ti 2 im O

1
, O

2
, trờn mt chõt lng cú hai ngun cựng dao ng theo phng thng ng vi phng trỡnh: u

1

= u

2
=2cos10t cm. Tc truyn súng trờn mt cht lng l 30cm/s. Hiu khong cỏch t 2 ngun n im M trờn mt cht
lng l 2cm. Biờn súng tng hp ti M l:
A: 2 2 cm B: 4cm C: 2 cm D: 2cm


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248

Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 14
Câu 71: Hai điểm O

1
, O

2
trên mặt chất lỏng dao động điều hòa ngược pha với chu kì 1/3s. Biên độ 1cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 27cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách O

1
, O

2
lần lượt 9cm, 10,5cm. Cho rằng biên độ sóng không
đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A: 1cm B: 0,5cm C: 2cm D: 2 cm
Câu 72: Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 20cm, với phương trình dao động: u

1
= u

2
=
sin100t cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng . Biên độ và pha ban đầu
của dao động tổng hợp tại trưng điểm AB là:
A: 2 2 cm và /4 B: 2cm và - /2 C: 2 cm và - /6 D: 2/2 và /3

Câu 73: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S

1
, S

2
dao động với phương trình u

1
= 1,5cos( 50t -
/6) cm và u

2
= 1,5 cos( 50t + 5/6) cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S

1
một
đoạn d

1
= 10cm, và cách S

2
một đoạn d

2
= 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng bằng:
A: 1,5 3 cm B: 3 cm C: 1,5 2 cm D. 0
Câu 74: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u


A
= 4cos( t) cm và u

B
= 2cos( t + /3) cm. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A: 0 cm B: 5,3 cm C: 4 cm D: 6 cm
Câu 75: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng
biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung
điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ:
A:cực đại B:cực tiểu C: bằng a /2 D:bằng a
Câu 76: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai nguồn này
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các
điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ:

A: dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B: dao động với biên độ cực tiểu
C: dao động với biên độ cực đại D: không dao động
Câu 77: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acost và u
B
= acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong
quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm
của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A: 0 B: a/2 C: a D: 2a
Câu 78: Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
có cùng biên độ dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha
với nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước Khoảng cách hai nguồn S
1
S
2
= 4 cm, bước sóng là 2mm, coi biên độ sóng
không đổi. M là 1 điểm trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là 3,25 cm và 6,75 cm. Tại M các phần tử chất lỏng
A: đứng yên B: dao động mạnh nhất
C: dao động cùng pha với S
1
S
2
D: dao động ngược pha với S
1
S

2
Câu 79:

Tại

hai

điểm

A



B

trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng kết hợp cùng pha,

biên


độ l
ần lượt là 4cm và 2cm
,

bước

sóng

là 10cm.

Điểm

M
trên mặt nước
cách

A

25cm và cách

B
3
0cm

sẽ

dao

động


với

biên

độ


A:
2cm

B:
4cm

C:
6cm

D:
8cm

Câu 80: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ:
A: Đứng yên không dao động. B: Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
C: Dao động với biên độ lớn nhất. D: Dao động với biên độ bé nhất.
Câu 81:

Tại

hai


điểm

A



B

trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng kết hợp
ngược pha
nhau,

biên

độ l
ần lượt là 4 cm và 2 cm
,


bước

sóng

là 10 cm.
Coi biên độ không đổi khi truyền đi.
Điểm

M

cách

A

25 cm,

cách

B
3
5 cm

sẽ

dao

động

với


biên

độ

bằng

A:
0 cm
B:
6 cm
C:
2 cm
D:
8 cm
Câu 82: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u

1
= u

2
= 2 cos20t cm. Sóng truyền với tốc
độ 20cm/s và cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. M là một điểm cách hai nguồn lần lượt là 10cm,
12,5cm. Phương trình sóng tổng hợp tại M là:
A: u = 2cos20t cm B: u = -2cos( 20t + 3/4) cm
C: u = - cos( 20t + /20 cm D: u = 2 cos( 20t + /6) cm
Câu 83: Hai điểm S

1
, S


2
trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ 1,5 cm và tần số f = 20
Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S

1
, S

2
các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36 cm dao động
với phương trình:
A: u = 1,5cos( 40t - 11) cm B: u = 3cos( 40t - 11) cm


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 15
C: u = - 3cos( 40t + 10) cm D: u = 3cos( 40t - 10) cm
Câu 84: Tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u =
2cos(100t) (mm) t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S
1
M = 5,3cm và S
2

M = 4,8cm là:
A: u = 4cos(100πt - 0,5) (mm) B: u = 2cos(100πt +0,5π) (mm)
C: u = 2
2
cos(100πt-0,25) (mm) D: u =2
2
cos(100πt +0,25) (mm)
Câu 85: Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
. Phương trình dao động tại S
1
và S
2
là:
1 2
s s
u u cos20 t
  
(cm).
Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M cách S
1
đoạn d
1
= 5(cm) và cách S
2
đoạn d
2
= 8(cm) là:

A:
M
13
u 2cos 20 t
6

 
  
 
 
(cm) B:
M
u 2cos 20 t
6

 
  
 
 
(cm)
C: u
M
= 2cos(20t – 4,5)(cm) D: u
M
= 0

Câu 86: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm với phương trình dao động: u

1
= u


2
=
cos t cm. Bước sóng  = 8cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha
với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. khoảng cách OI đo được là:
A: 0 B: 156 cm C: 125 D: 15cm
Câu 87: Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 10 cm. Sóng truyền với vận
tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau và cùng pha với
trung điểm I của AB.
A: 11 B: 10 C: 4 D: 5
Câu 88: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S

1
S

2
cách nhau 5  . Hỏi trên đoạn S

1
S

2
có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại nhưng cùng pha với hai nguồn
A: 6 B:5 C: 11 D: 7
Câu 89: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S

1
S


2
cách nhau 5  . Hỏi trên đoạn S

1
S

2
có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn
A: 6 B:5 C: 11 D: 7
Câu 90: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S

1
S

2
cách nhau 8  . Hỏi trên đoạn S

1
S

2
có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn
A: 7 B:8 C: 17 D: 9
Câu 91: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S

1
S


2
cách nhau 8  . Hỏi trên đoạn S

1
S

2
có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại nhưng cùng pha với hai nguồn
A: 7 B:8 C: 17 D: 9
Câu 92: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S

1
S

2
cách nhau 20cm . Biết vận tốc truyền sóng trên bề mặt chất
lỏng là 40 cm/s, tần số của nguồn là f = 8Hz. Hỏi trên đoạn S

1
S

2
có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại nhưng
ngược pha với hai nguồn
A: 3 B:5 C: 4 D: 9
Câu 93: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
cos100
u a t



(cm).
tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại
M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A:Ngược pha B:Vuông pha C:Cùng pha D:Lệch pha 45
o
.
Câu 94: (CĐ _2007) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2

A: 11. B: 8. C: 5. D: 9.
Câu 95: (ĐH _2007)Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ

A: dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B: dao động với biên độ cực tiểu
C: dao động với biên độ cực đại D: không dao động
Câu 96: (CĐ _2008)Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao
thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc
truyền sóng trong môi trường này bằng
A: 2,4 m/s. B: 1,2 m/s. C: 0,3 m/s. D: 0,6 m/s.


Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG Di động: 09166.01248
Email:

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!
Trang 16
Câu 97: (ĐH _2008)Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= acost và u
B
= acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra
không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất
tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A: 0 B: a/2 C: a D: 2a
Câu 98: (CD_2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A: một số lẻ lần nửa bước sóng. B: một số nguyên lần bước sóng.
C: một số nguyên lần nửa bước sóng. D: một số lẻ lần bước sóng.
Câu 99: (ĐH_2009)Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao

động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A: 11. B: 9. C: 10. D: 8.
Câu 100: (ĐH_2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A: cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B: cùng tần số, cùng phương
C: có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D: cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 101: (ĐH_2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= 2cos40t và u
B
= 2cos(40t + ) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là
A: 19. B: 18. C: 20. D: 17.
Câu 102: (CD 2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và
theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra
bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A: 9 cm. B: 12 cm. C: 6 cm. D: 3 cm.
Câu 103: (ĐH - 2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là
A B
u u acos50 t

  
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A: 10 cm. B: 2 cm. C: 2
2
cm D: 2
10
cm


×