Tải bản đầy đủ (.pptx) (57 trang)

báo cáo các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bao bì và tiêu chuẩn vệ sinh vật liệu làm bao bì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 57 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Bộ môn Công nghệ bao bì và Đóng gói thực phẩm
NHÓM 13
GVBM: ĐỖ VĨNH LONG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHẤT LƯỢNG BAO BÌ VÀ
TIÊU CHUẨN VỆ SINH
VẬT LIỆU LÀM BAO BÌ
NHÓM 13
TRẦN NGUYỄN YẾN LINH 2005100037
PHẠM TRẦN QUỲNH NHƯ 2005100066
MAI THỊ NGỌC BÍCH 2005100096
PHẠM THỊ LUÂN TRIẾT 2005100069
NGUYỄN THỊ THU HIỀN 2005100043
NGUYỄN THỊ THÙY DUNG 2005100375
I
I

TỔNG QUAN

TỔNG QUAN
II
II

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
BAO BÌ

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG


BAO BÌ
III
III

TIÊU CHUẨN VỆ SINH VẬT LIỆU LÀM BAO BÌ

TIÊU CHUẨN VỆ SINH VẬT LIỆU LÀM BAO BÌ
IV
IV

KẾT LUẬN

KẾT LUẬN
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN
Bao bì thực phẩm
Chất lượng bao bì TP
Các yếu tố ảnh hưởng
1.1 BAO BÌ THỰC PHẨM
“Bao bì là loại vật chứa đựng, bao bọc thực phẩm thành đơn vị để bán. Bao bì có thể bao gồm
nhiều lớp bao bọc, có thể phủ kín hoàn toàn hay chỉ bao bọc một phần sản phẩm”.
Đặc tính của bao bì thực phẩm thể hiện qua ba chức năng quan trọng:

Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm.

Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dùng.

Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dùng.
1.2 CHẤT LƯỢNG BAO BÌ THỰC PHẨM
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bao bì thực phẩm là:


Vật liệu làm bao bì đảm bảo An toàn vệ sinh Thực phẩm.

Công nghệ chế tạo bao bì.

Độ sạch của bao bì trước khi chiết rót sản phẩm.

Sự nhiễm hóa chất từ bao bì vào thực phẩm.
Bao bì chất lượng là bao bì vừa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, vừa cung cấp đầy đủ và chính xác
thông tin cho người tiêu dùng, đồng thời, thuận tiện cho việc vận chuyển, lưu kho của nhà sản xuất và các kênh
phân phối.
CHƯƠNG II:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT
LƯỢNG BAO BÌ
2.1 VẬT LIỆU LÀM BAO BÌ
Một số yêu cầu chung về vật liệu làm bao bì:

Đảm bảo tính chất cảm quan của sản phẩm nguyên vẹn từ khi chế biến cho đến lúc sử dụng.

Phù hợp với từng loại sản phẩm và phương pháp chế biến sản phẩm.

Đảm bảo thực phẩm chứa đựng trong bao bì không bị hư hỏng do môi trường xung quanh và chính bản thân
bao bì.

Giá trị bao bì thực phẩm phải tương ứng với giá trị thực phẩm chứa trong bao bì. Không để bao bì làm tăng
giá thành sản phẩm.

Vật liệu dễ gia công và chế tạo.

Bảo vệ môi trường, khả năng tái chế cao.

2.1 VẬT LIỆU LÀM BAO BÌ
Được sản xuất từ rất nhiều loại nguyên liệu khác
nhau.
Được sản xuất từ rất nhiều loại nguyên liệu khác
nhau.
Nguyên liệu chế tạo bao bì không đảm bảo chất
lượng
Nguyên liệu chế tạo bao bì không đảm bảo chất
lượng
Để thuận tiện cho việc kiểm soát cũng như
đảm bảo chất lượng bao bì, nhà nước đã có
rất nhiều quy định về vật liệu làm
bao bì.
Để thuận tiện cho việc kiểm soát cũng như
đảm bảo chất lượng bao bì, nhà nước đã có
rất nhiều quy định về vật liệu làm
bao bì.
Những con số này có ý nghĩa gì???
2.2 công nghệ chế tạo
Polyethylene terephtalathe (PET hay PETE)
High density polyethylene (HDPE)
Polyvinyl Chloride
Low density poly ethylene
Polypropylen (PP)
Poly styrene
Các loại plastic khác

Nguyên t c th c hi nắ ự ệ
Làm s ch các t p ch t dính bên ngoài bao bì (các h p ch t vô c , các VSV vây nhi m ạ ạ ấ ợ ấ ơ ễ

vào bao bì).

Đ c đi m c a bao bì th y tinh trong vi c v sinh:ặ ể ủ ủ ệ ệ
- Do đ c tính thu tinh là c ng, giòn nên trong quá trình v sinh, nh ng va ch m ặ ỷ ứ ệ ữ ạ
m nh không mong mu n s gây ra n t, v chai.ạ ố ẽ ứ ỡ
- Bao bì thu tinh có đ b n nhi t nh nên trong quá trình r a chai, tránh tr ng ỷ ộ ề ệ ỏ ử ườ
h p nhi t đ thay đ i đ t ng t làm bao bì v , n t.ợ ệ ộ ổ ộ ộ ỡ ứ
- Không b nh h ng v i môi tr ng hoá h c, c môi tr ng ki m l n môi tr ng ị ả ưở ớ ườ ọ ả ườ ề ẫ ườ
axit.
V sinh chai l th y tinh ệ ọ ủ
Phương pháp thực hiện
Phương pháp thực hiện
1. Ngâm và phun nước để làm sạch bụi, chỉ cần nước 30
0
C
2. Chai được băng tải chuyền ngược đầu để dốc hết nước trong chai ra ngoài
3. Chai được tiếp tục đưa vào bể nước ấm 55
0
C
4. Chai được băng tải chuyền ngược đầu để dốc hết nước trong chai ra ngoài
5. Chai được chuyển vào bể chứa dung dịch kiềm 1,5% ở nhiệt độ 60
0
C
6. Lặp lại bước 5 nhưng ở nhiệt độ 80
0
C
7. Chai được rửa bằng nước sạch ở 60
0
C và được dốc ngược để tháo sạch nước trong chai
8. Chai được rửa sạch trong bể nước 50

0
C và được dốc ngược để tháo nước
9. Sau đó chai được rửa bằng nước sạch ở 30
0
C có nồng độ clorine 2ppm và được làm ráo hoặc sấy khô.

Nguyên t c th c hi nắ ự ệ
Các lon đ ng ph m th ng không đ c tái s d ng đ đ ng ự ẩ ườ ượ ử ụ ể ự
th c ph m cũng nh không th dùng cho các m c đích khác. ự ẩ ư ể ụ
do đó, đây ta ch đ c p đ n v sinh lon m i đ c s n xu tở ỉ ề ậ ế ệ ớ ượ ả ấ
Lon th ng bám d u và b i b n trong quá trình gia công và ườ ầ ụ ẩ
b o qu n, do đó c n r a s ch tr c khi s d ng.ả ả ầ ử ạ ướ ử ụ
V sinh lonệ
Ta s phân lo i v sinh lon d a vào đ c đi m:ẽ ạ ệ ự ặ ể
- Lon đ c thanh trùng và ti t trùng : lo i lon này bao g m ượ ệ ạ ồ
lon đ c làm t v t li u thép tráng thi c- có tráng vecni và ượ ừ ậ ệ ế
t t c nh ng lon không tráng vecniấ ả ữ
- Lon không đ c thanh trùng và ti t trùng: lo i lon này ượ ệ ạ
đ c làm t v t li u nhôm- có tráng vecniượ ừ ậ ệ
V sinh lonệ

×