Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

tiểu luận môn công nghệ bao bì và đóng gói thực phẩm tìm hiểu bao bì kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 51 trang )


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM










MÔN: CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

ĐỀ TÀI:







Giáo viên hướng dẫn: Th.s Đỗ Vĩnh Long
Lớp: 01ĐHTP2
SVTH: Huỳnh Trần Thị Bích Trâm 2005100057
Trần Thị Thu Nga 2005100055
Đặng Minh Hoàng 2005100014
Nguyễn Thị Kiều My 2005100157
Đái Ngọc Châu 2005100485


Nguyễn Minh Quang 2005100273





HCM, tháng 11 năm 2013

MỤC LỤC


LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG I: SƠ LƢỢC VỀ BAO BÌ KIM LOẠI 1
1.1 Lịch sử của phát triển bao bì kim loại 1
1.1.1 Lịch sử phát triển vật liệu bao bì 1
1.1.2 Các loại vật liệu bao gói 1
1.2 Đặc điểm 2
1.2.1 Yêu cầu về bao bì kim loại 2
1.2.2 Ƣu điểm 3
1.2.3 Nhƣợc điểm 3
1.3 Phân loại bao bì kim loại 3
1.3.1 Theo vật liệu bao bì 3
1.3.1.1 Bao bì thép (sắt) 3
1.3.1.1.1 Bao bì tráng thiếc 4
1.3.1.1.2 Bao bì tráng Crôm 4
1.3.1.2 Bao bì nhôm 4
CHƢƠNG II: CẤU TẠO CỦA BAO BÌ KIM LOẠI 5
CẤU TẠO THEO PHÂN LOẠI – TIÊU CHUẨN CỦA NGUYÊN LIỆU 5
2.1 Theo vật liệu làm bao bì 5
2.1.1 Bao bì thép 5

2.1.2 Bao bì nhôm 9
2.1.2.1 Đặc điểm và tính chất bao bì nhôm 9
2.1.2.2 Công nghệ sản xuất bao bì nhôm 10
2.2 Theo công nghệ chế tạo lon 11
2.2.1 Lon 2 mảnh 11
2.2.2 Lon 3 mảnh 21
CHƢƠNG III: SẢN PHẨM THÍCH ỨNG VỚI BAO BÌ KIM LOẠI 37
MỘT SỐ NHÓM ĐIỂN HÌNH DÙNG BAO BÌ KIM LOẠI 37
3.1 Thị trƣờng bao bì kim loại 37
3.2 Các sản phẩm sử dụng bao bì kim loại 37
3.2.1 Sản phẩm café 37
3.2.2 Trà khô 38
3.2.3 Các loại đồ hộp 38
3.2.4 Sản phẩm đồ uống có gas 41
3.2.5 Các loại đồ hộp chế biến từ sữa 42
CHƢƠNG IV: CHỨC NĂNG CỦA BAO BÌ KIM LOẠI 42
4.1 Chức năng bảo vệ 42
4.2 Chức năng thông tin 43
4.3 Chức năng Marketing 43
4.4 Chức năng sử dụng 44
4.5 Chức năng phân phối 44
4.6 Chức năng sản xuất 44
4.7 Chức năng môi trƣờng 44
4.8 Chức năng văn hóa 45
LỜI KẾT 46
BẢNG PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ 47











MỞ ĐẦU

Thực phẩm là nhu cầu cần thiết cho sự sống và phát triển của loài ngƣời. Thời kì
sơ khai, thực phẩm đơn giản cả về phƣơng pháp chế biến và bảo quản. Khi khoa học
kĩ thuật phát triển nhanh chóng thì việc chế biến lƣơng thực, thực phẩm cũng tiến
những bƣớc khá nhanh, cách xa so với trình độ chế biến cổ xƣa. Cho đến khi xuất
hiện sự bổ sung những kĩ thuật chế biến để ổn định sản phẩm trong thời gian lƣu trữ
thì một ngành công nghiệp mới ra đời_ công nghiệp thực phẩm. Những thành tựu mới
nhất của các ngành khoa học đã đƣợc con ngƣời áp dụng vào sản xuất và chế biến
lƣơng thực, thực phẩm. Hầu hết các loại thực phẩm đều bị ảnh hƣởng bởi các yếu tố
bên ngoài nhƣ nƣớc, đất, bụi, oxi, vi sinh vật Vì vậy chúng phải đƣợc chứa đựng
trong bao bì kín. Theo xu hƣớng đi lên của xã hội, con ngƣời ngày càng có nhu cầu
cao hơn về giá trị cảm quan và đòi hỏi về tính thẩm mĩ. Do đó, mẫu mã bao bì cũng
dần trở thành yếu tố quan trọng trong cạnh tranh. Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn đó
bao bì ra đời không chỉ với chức năng đơn thuần là bao gói và bảo vệ sản phẩm mà đã
trở thành công cụ chiến lƣợc trong quảng bá sản phẩm và gây dựng thƣơng hiệu. Với
sự phát triển mạnh mẽ của ngành cơ khí, chất dẻo, công nghệ vật liệu, bao bì kim loại
ra đời. Với ƣu thế vƣợt bậc về thời gian bảo quản và giữ hƣơng vị sản phẩm, trong
thời gian ngắn bao bì kim loại đã tạo nên bƣớc đột phá cho công nghệ bảo quản thực
phẩm. Tại sao bao bì kim loại lại có thể làm đƣợc điều đó? Câu trả lời sẽ có trong bài
tiểu luận này.














CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

NHÓM 9 Page 1

CHƢƠNG I: SƠ LƢỢC VỀ BAO BÌ KIM LOẠI
1.1 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA BAO BÌ KIM LOẠI
1.1.1 Lịch sử phát triển vật liệu bao bì






1.1.2 Các loại vật liệu bao gói

 

        



Giấy:






Thủy tinh:


nh

Đồ gốm:


Chất dẻo:




CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 2

Kim loại:
Bao bì kim loi tr thành mt ngành công ngh vào th k XIX và phát trin mnh nht
u th k XX. Nó vn tip tc phát trin nh ngành luy to máy ch
to ra vt liu kim lot b c ci tin.
Nhu cn cho nh cung cp thc phng ho

ng yêu cu ca mt s u kin su kin công tác không có thi gian
ch bii chng thc phc
yêu cu trên, có th bo qun thc phm trong thi gian dài 2 - n tin cho chuyên
ch phân ph
 Sắt tráng thiết:
              
  lá


 Nhôm:



1.2 ĐẶC ĐIỂM
1.2.1 Yêu cầu về bao bì kim loại:
Bao bì kim loi còn phng các yêu cu:
Về kĩ thuật:
 c cho thc phm, không làm cho thc phm bii chng, không
gây mùi v, màu sc l cho thc phm.
 Bi vi tác dng ca thc phm.
 Có kh ng thm mùi, khí, du m và s xâm nhp ca vi sinh vt.
 Chc s ng ca các yu t hóa hc, lí hc. Chc nhi và áp sut
cao.
 Hp không b r, np hp không b phi mi hình thc.
 Lp vecni phi nguyên vn
 Truyn nhit tt, chc chn, nh.
 D gia công.
 S dng, vn chuyn, bo qun tin li.
 m bc các cha bao bì.
Về cảm quan:

 Hình thc hp dn, thích hp vi sn phm.
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 3

 Phm b, màu sa sn phm theo nhnh
ca tng loi sn phm.
 Phi có nhãn hiu nguyên vn, ngay ngn, sch s, ghi rõ các mquan qu
s ch bin, tên mt hàng, phm cp, ngày sn xut, khng tnh và khng c bì, mã
s phm bo bn chc, không d ty xoá.
Về kinh tế:
 Vt liu d kim.
 R tin.
1.2.2 Ƣu điểm:
 Nh, thun li cho vic vn chuyn.
 m b kín vì thân và nu có th làm cùng mt loi vt liu nên bao bì không
b lão hóa nhanh theo thi gian.
 Chng vào thc phm.
 Có tính chu nhic phm có th thanh trùng hoc tit trùng vi ch 
thích h m bo an toàn v sinh thc phm.
 Có b mp, hp dn, có th in và tráng m vecni bo v nên thích hp cho
nhiu loi sn phm thc phm.
 Quy trình sn xup thc phc t ng hóa hoàn toàn.
1.2.3 Nhƣợc điểm:
 Rt d b oxy hóa nên phi to mt lp m thi bn hóa hc kém.
 Không nhìn thc sn phm bên trong.
 Giá thành thit b cho dây chuyn sn xu
vào loi khá cao.
 Chi phí tái ch cao.

1.3 PHÂN LOẠI BAO BÌ KIM LOẠI
1.3.1 Theo vật liệu làm bao bì:
1.3.1.1 Bao bì thép (sắt)
Thành phn chính: Fe, các kim loi hoc phi
 l < 3%.
Chiu dày: 0,14  0,49 mm.
Thành phn thép lá gm:
C < 0,05  0,12 % Mn < 0,6 %
P < 0,02 % Si < 0,02 %
S < 0,05 % Cu < 0,2 %
Hình. 1.1.1. BAO BÌ THÉP TRÁNG THIẾC
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 4

1.3.1.1.1 Bao bì thép tráng thiếc.
 Bao bì kim loi thép tráng thic (st tây, t c dùng t thi Pháp thuc): thép
tráng thic có thành phn chính là st, và các phi kim, kim lo
 ng kim loi thép có t l cacbon
nh 0,15% - ng cacbon lm bo tính do dai mà có tính dòn
 làm bao bì thc phm, thép c d có th dát mng
thành tm có b dày 0,15 - u t l cacbon trong thép vào khong 0,2%.
 Lp thic: Ph bên ngoài 2 mt lp thép. Lp thic có tác dng chu
dày: 0,1 0,3 mm, tùy thuc vào loi thc php. Mt trong có th h

  dày bóng b mt, có th b ng
axit, kic tráng thic thì thic có b mt sáng bóng. Tuy nhiên thic là kim loi
ng tính (ging Al) nên d tác dng vi axit, kin tráng l
1.3.1.1.2 Bao bì thép tráng crôm

Go ra nhu cu sn xut thép không có thip thic
và oxyt thi   c thay th bng lp crom và oxyt crom.
Bao bì thép tráng Crôm bao gm mt lp thép nn, trên mi b mt theo th t là mt lp
crom, mt lp oxyt crom và mt lp di cùng là mt l
Lớp sơn vecni có những tác dụng sau:
a phn ng hóa hc gia sn phm và bao bì làm hng sn pha s
bin mùi, bin màu ca thc ph bin màu bên trong hi vi sn phm giàu
sunphua. Dn tt trong quá trình hàn.Cho thành hp ca hp
2 mnh. Bo v lt ngoài bao bì khi trc.
Yêu cầu đối với lớp sơn vecni:
Khônc gây mùi l cho thc phm, không gây bin màu thc phm. Không bong tróc
khi va chc. Không b phá h mm d tri
khp b mc ph dày ca lp vecni ph l thic.
1.2 Bao bì nhôm.
Bao bì kim lo tinh khin 99% và nhng thành phn kim loi
khác có lBao bì nhôm ch yu dùng trong công
ngh ch to lon 2 mnh vi lc ph 
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 5

 Thép và nhôm là 2 loi vt liu ch yu và ph bic s dng trong ch to bao bì
tuy nhiên mi lom nhnh.








CHƢƠNG II: CẤU TẠO CỦA BAO BÌ KIM LOẠI
CẤU TẠO THEO PHÂN LOẠI – TIÊU CHUẨN CỦA NGUYÊN LIỆU
2.1 Theo vật liệu làm bao bì:
2.1.1 Bao bì thép :
Công ngh ch to lon ba mc áp dng cho nguyên liu thép.
- Thành phn chính ca thép: Fe, các kim loi ho 
P có t l < 3%.
- Chiu dày: 0,14  0,49 mm.
- Sn xux lí nhing cun.
- Thành phần thép lá
C < 0,05  0,12 % Mn < 0,6 %
P < 0,02 % Si < 0,02 %
S < 0,05 % Cu < 0,2 %
* Một vài loại thép lá đặc biệt
L : Low Metaloid
MR : Medium Resistance

Hình 1.2. BAO BÌ NHÔM
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 6

Bảng 1: Thành phần và tính chất một số loại thép
Loại
Thành phần các kim loại khác (%)
Tính chất
Ứng dụng
C

Mn
P
S
Si
Cu
L
0.1
3
0.6
0.015
0.05
0.01
0.06
 tinh sch
cao, hng
kim loi tp thp
Bao bì cha thc
ph
mòn cao(Táo, Mn,
 dm gim )
MR
0.1
3
0.6
0.02
0.05
0.01
0.2
 tinh sch khá
cao, Cu và P

, dùng ch
to thép tm
tráng thic
ng rau qu,
thc ph
,

mòn th
tht, cá )
N
0.1
3
0.6
0.015
0.05
0.01
0.2
 tinh sch
 cng cao
Thùng cha có th
tích ln, cn cng
vng.

 Bao bì thép tráng thiếc
Bao bì kim loi thép tráng thic (st tây, t này
c dùng t thi Pháp thuc): thép tráng thic có
thành phn chính là st và các phi kim, kim loi khác
C 
ng kim loi thép có t l cacbon
nh 0,15% - ng cacbon ln thì không

m bo tính do dai mà 
 làm bao bì thc phm, thép c do
 có th dát mng thành tm có b dày 0,15 - u t l
cacbon trong thép vào khong 0,2%.
Hình 1: Bao bì thép tráng thiếc
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 7

Lp thic: Ph bên ngoài 2 mt lp thép. Lp thic có tác dng chu
dày: 0,1 0,3 mm, tùy thuc vào loi thc php. Mt trong có th  có
ph 
   dày bóng b mt, có th b  
ng axit, kic tráng thic thì thép có b mt sáng bóng. Tuy nhiên thic là
kim long tính (ging Al) nên d tác dng vi axit, kin tráng l
vecni ng acid, kim.
* Lớp sơn vecni có những tác dụng sau:
- a phn ng hóa hc gia sn phm và bao bì làm hng sn phm.
- a s bin mùi, bin màu ca thc phm.
-  bin màu bên trong hi vi sn phm giàu sunfua.
- Dn tt trong quá trình hàn.
- Cho thành hp ca hp 2 mnh.
- Bo v lt ngoài bao bì khi trc.
* Yêu cầu đối với lớp sơn vecni:
- c gây mùi l cho thc phm, không gây bin màu thc phm.
- Không bong tróc khi va chc.
- Không b phá h
-  mm d tri khp b mc ph.
-  dày ca lp vecni ph l thic.

Bảng 2: Một số loại vecni bảo vệ lớp thiếc
TT
Loại và các
thành phần
phụ của sơn
Độ
bám
dính
Chống
tác động
của lƣu
huỳnh
Công dụng (thích hợp
với từng loại thực
phẩm)
Ghi chú
1
Oleo resine
(nha tng
Tt
Xu
Thc phm có loi axit
S dng khá ph
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 8

hp + du
khô).

cao
bin, giá thp.
2
Oleo resine
chng tác
ng ca S
có thêm ZnO
Tt
Tt
Các loi rau qu, làm
lp bo v ngoài vecni
apoxyt phenolic
Không dùng vi
thc phm có hàm
ng axit cao.
3
Phonolic
Khá
tt
Rt tt
Tht, cá, súp, rau qu,
c gi khát, bia.
Giá thp, tính do
và bám dính không
cao.
4
Epoxit
phenilic
Tt
Xu

Tht, cá, rau quc
gi khát, làm lp ph
bên ngoài cho mt lp
vecni khác.
c s dng ph
bin.
5
Epoxyl
phenolic
(Có ZnO)
Tt
Tt
Ph bao bì cha rau
qup
lon cho sn phm tht
cá.
Thc phm có tính
axit thp, chu kim
kém, có th làm
bin màu rau qu
xanh.
6
Epoxyl
phenolic +
bt Al.
Tt
Rt tt
Sn phm tht
Lp vecni có dính
c.

7
Vinyl
Rt
tt
Không
thích hp
c gii khát, làm
lp ph ngoài cho lp
vecni khác.
Không mùi, không
chu nhi cao

không ph trc
tip, ch ph bên
ngoài.
8
Vinyl
organosol
Tt
Ít áp
dng
Ph ngoài cho lp
vecnia khác trong bao
c gii khát,
lon nhôm.
Gi
dày và cng chc

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM


Nhóm 9
Page 9











* Tiêu chuẩn tráng thiếc:
-     
 11,2
g/m
2

2
.
- 
 n.
- 

2.1.2 Bao bì nhôm
2.1.2.1 Đặc điểm và tính chất bao bì nhôm:
 m bao bì nhôm:
- Bao bì nhôm có dng hình tr tròn, thuc loi lon hai mnh: thân dính lip.
- Bao bì c bit s  chc gi

c ngt. Khi bao bì nhôm chc ung có gas, gas to áp lc  bên trong
lon t cng vng cho lon nhôm mt cách hp lý.
 Tính cht bao bì nhôm:
- Bao bì lon nhôm nh t nhiu so vi các loi bao bì làm bng các loi vt liu
khác nên rt thun li trong khi vn chuyn và phân phi sn phm thc phm.
- Tác dng chng tia cc tím ca lon nhôm rt tc
 dng lá nhôm ghép vi các vt li bao gói thc phm vi
mi chng tia cc tím.
- Nhôm có tính mm do và có nhi nóng ch ch to theo
dng lon 3 mnh vì phn cu kt dính mép thân to
thân lon. Nhôm tp và vu to thành thân dính lin
y có nh  dày cao nht, thân tr
9
Acrylic
Tt
Tt vi
thc
phm có
màu
Thc phm có cha
hoc sót SO
2
t quá
trình x lý.
Cho v p
khi m hp.
10
Polybutadien
Hydro
cacbon.

Khá
xu
Tt nu
có Zn
Lp tráng cho hng
c gii khát. Nu
có ZnO có th làm lp
ph cho rau qu.

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 10

 i mng dn v phía bng lon, hay c  n bng
lon.

2.1.2.2 Công nghệ sản xuất bao bì nhôm:
 Công ngh sn xut nguyên vt liu nhôm:
- Nhôm là mt nguyên lic tìm thy trong lp v t. Nó có trong t
nhiên dng khoáng sc gi là qung bauxit.
- Qung bauxit qua quá trình tinh ch loi b tp cht bn, ch to Al
2
O
3
dng bt mn,
tr          c kim loi Al. Nhôm, thu
c  dng nóng chc ph gia mng nh các kim loi khác nh
bn hóa cho sn phm bao bì. Khi nhôm nóng ch vào khuôn to
thành thc cán thành tm, và qun cuu ca ngành

ch tc gii khát.

Bảng 3:Thành phần của các loại nhôm theo công dụng (%)

Alloy
Type
Loại sử dụng
Si
Fe
Cu
Mg
Mn
Cr
Zn
Ti
1050
Nhôm tm, ng
0,25
0,4
0,05
0,05


0,03

1100

1,0
0,20
0,05



0,01


3003

0,6
0,7
0,7
1,5


0,10

3004
Hp nhôm
0,30
0,7
0,25
1,5
1,3

0,25

5050

0,40
0,7
0,20

0,1
1,8
0,1
0,25

5182
Hc gii khát
d m
0,20
0,35
0,15
0,5
5,0
0,1
0,25
0,10
8079

0,30
1,3
0,05



0,10








CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 11

2.2 Theo công nghệ chế tạo lon
2.2.1 Lon 2 mảnh
Công ngh ch to nhôm nguyên lic thc hin d
Quặng bau xit nhôm
Tinh chế
Oxit nhôm Al2O3
Điện phân
Cuộn nhôm lá
Nhôm (Al dạng nóng
chảy)
Rót khuôn tạo
thỏi Al
Cán thành tấm
Một số kim loại khác
như Si, Fe, Cu, Mn…
Quy trình công nghệ chế tạo lon nhôm

 Khâu tinh chế
- Nhôm sau khi khai thác t qu nghin nhi ta
thc hin phn ng hóa h chit lc ra nhôm.
-  tinh khin 99%, 1% còn li là nhng thành phn kim loi khác

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM


Nhóm 9
Page 12

- Nhôm này s c  loi b m, tc sn phm oxit
nhôm Al
2
O
3
c vn chuyn trên tàu hn nhà máy sn xut nhôm.

 Khâu điện phân
- a các nn phân, nhà máy này cha ti 432 nn
chy trong nn phân này s giúp ta thc hi tách nhôm ra.
- Có mt chic cu chuyn tng nn phân vi nhng nguyên t hóa hc b
        gi  nóng chy ca nhôm t  

- n phóng ra t anot chuyn qua lp nhôm tan chy trong ni và tin ti
n phân,  i tác dng nhit nóng chy c tan
chy dn dn và cnh k. Công vic này cc th hin liên tc vì
mi anot chu mt tui th kéo dài 20 ngày. Nhng anot b  c ly ra nn
phân bng chic c .
- i ta dùng nh  loi b ph dng,
ta có th nhìn thy rt rõ lng li phía trên mi anot. Khi thay anot ta có th lc
ht các cht bng li trên mt ca nc thc hin bng chic
kìm li ta thay mt anot mi vào v n phân li tip
tc.
- n s phá v liên kt gia các phân t, nhôm nng nht s tp trung  n
 c bng khí này s c t l
 lý.


 Khâu rót khuôn
- c  th lng s  ngh  áy ni ta cng
nhôm lt ng hút ln. ng hút s 
ca nn phân và h thng s hút toàn b i

-  c thc hin trong khong thi gian ng di
th cu khin trc tip bng 1 ng mm khác.
- Cui cùng h rút ng hút lên cn c  ng nhôm oxit khác vào trong nn
phân, khâu sn xut nhôm c th c tin hành liên tc.
- Nh y nhôm nóng chy s  nhôm,
ng nhôm cha trong mng lò ln.  nhà máy này, nhng lò
i 60 tn. Trong nhng lò nung nóng này nhôm s c d tr i
dng l ch  khuôn.
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 13

- Gi  c tii ta có th i ln, thành tm,
hoc thành nhng viên nh  trc tip thành bán thành phm.
- Nhôm s c làm ngui nhanh chóng nh khâu phc, nhng thi nhôm  
nng ti 25 tng tm lá nhôm. Vi t 4  5 tn qung
nhôm, nhà máy này có th cht lc 2 tn nhôm oxit và cui cùng sn phc 1 tn
nhôm. Nhà máy này sn xuìn ta
công ty có th sn xut 400 nghìn t
- Khâu sn xut nhng tm nhôm mng yêu cu ph    i nhng kh nhôm
nhiu ln cho mc hi ta nung chy khong 10 thi nhôm nguyên cht
100% trong 1 lò nung s dt thiên nhiên. Nhng thc gi là thi
chì thi gang rt cn thi làm h thy thic titan và silic.

- Cn ti t ng h  ng này. Lò nung hong  nhi 
Nhi nung chy c
- Trong chic khuôn nh  1 ít dung dch nhôm nóng chy vào nhm sn xut ra 1 mu,
ch sau vài phút mu nhôm cng li và ta có th kim tra cu trúc và thành phn hp kim
to ra nó.
- Có nh vn chuyn nhôm t lò nung sang t
chc chy trong rãnh làm b xung. Chính b
này ta có th lc các cn bn trong nhng bình chc bit.
- Nhc làm lnh b nhôm nhanh chóng rn li, nhng thi nhôm
 ra khng máy. Nhng thi nhôm  t ln, nó
c dài 4m40, rng 1m40 và dày 45cm, nó nng ti 7500kg. Nhng thi nhôm
này cn dùng ti cn tr di chuyt trên mt phc bit.
- Sau khâu loi b tt c các cht b c 1 b mt hoàn toàn nhn mn, thi nhôm
c bào nhn 30mm, tt c các phng li s c loi b.

 Khâu cán thành tấm
- i nhôm qua nhi cán mng. Thc ép bp ra nh
nhng trc cán ca máy cán kim loi. nhi ca trc cán lên ti t c
ép xung thc giám sát bi nhng k thut viên, nu thi nhôm quá ln thi
nhôm s lùi l k thuu chnh li lc ép.
- c ra ti mc thi nhôm bám cht vào trc cán ca máy cán kim lo tránh
ng hi ta làm lnh toàn b bng mt cht lng gc và 5% du.
u thi nhôm dày 45cm, sau mi ln ép thi nhôm tr nên mng dn. Tùy theo nhu
cu mà th n 16 ln. Lúc này, b dày ca thi nhôm còn li
i ta ph nhôm có b dày chính xác tng cm mt.
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 14


- n khâu này tm nhôm có b dày 5cm và chic gn các
trc cán vn chuyn tm nhôm trong quá trình cán mng tm nhôm. Lúc này thi nhôm tr
thành 1 lá nhôm có b  m thao tác cui ta
cun nhôm thành cuc khi gnh.
- Khâu cán lnh giúp b dày ca lá nhôm mt nhiu, lá nhôm tr nên rt mnh và
có th b v rt nhanh nu ln trong quá trình cán ngui. Chính vì thi
ta luôn ph tránh b v.
- Lc cán mng cui cùng bng máy cán ngu mng cn thit. 
i ta luôn cn ti dung dch x l nhôm không b dính vào trc cán.
- Bi vì 2 bên vin cc phng mn nên 2 bên vic ct li bng
dao.
- Cui ta ct cun giy nhôm thành nhng cun ng rng mà khách yêu
cu, lúc này cu dng. Trong 1 thi nguyên có th sn
xui 1 lá nhôm dài 12km.

a. Công nghệ sản xuất bao bì nhôm
 Tạo thân lon
- ng quá trình sn xut ch to
lon nhôm  c thc hin t
nhng tm nguyên lic qun thành
tng cun có tr    
11250 kg, chiu dài khong 500  600m,
chiu rng khong 1,2m, b dày tm
khong 0,32  0,36mm.
- Lon thc ung bng nhôm gm có hai
phn: thân và np. Quá trình sn xut ch
to lon nhôm t tm nguyên li c
qun thành tng cun có trc
   u dài khong
500÷600mm và chiu rng khong 1,2m, b dày tm khong 0,32÷0,36mm. Vic to hình

c thc hin quy trình công ngh thit b t ng hoàn toàn.
- Các cuc kéo dui th bu cho vic to ra lon. Nhng tm nhôm
c tri thng thành d     hai mt. Vi   m giúp lá nhôm di
chuyn d  mt các công c các thit b trong sunh hình sau

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 15

- Nhôm t c ct thành nhng hình tròn và b   p, vut, nong theo
 to dng tr, nh thân tr.
- Thân lon hình tr c vunh hình  phn b 
cao yêu cu ca thân lon và phn th cu dày than lon gi
nhiu ln so vi nhôm tu, tc b n bng lon là
n thân gn mi  c ch to:
370, 350, 333, 250ml.
- Phc t chc  t quá trình ch to
 làm gi n xut
t cao khong 2700÷3000 thân lon/phút. Cht bôi  c thu hi trên quy
trình liên tc qua mt thit b lc tái s dng li.
- Phn tha phía mic c thân lon có m c
chuyn b r loi b ch
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 16

-
Cuộn nhôm lá

Duỗi, trải
thẳng
Bôi trơn để
giảm ma sát
Cắt thành hình
tròn
Dập tạo hình thân
trụ sơ bộ
Rửa sạch chất bôi
trơn
Nong vuốt tạo thân trụ có chiều
cao yêu cầu và tạo dạng đáy lon
Cắt phần thừa ở
viền miệng lon
Sấy thân lon
In mặt ngoài thân
lon
Cắt thành hình
tròn nắp
Dập tạo hình nắp,
tạo móc nắp
Gắn khóa vào tâm
nắp
Rửa sạch chất bôi
trơn
Sấy khô nắp
Tạo khóa nắp
Phủ vecnis bảo vệ
lon, nắp
Sấy khô lớp vecnis Ba giai đoạn sấy: 100, 195, 2100C

Lon thành phẩm Nắp thành phẩm
Quy trình công nghệ chế tạo lon và nắp lon

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 17

n ra sch chn sc sy khô bng dòng khí nóng và
 in nhãn hiu, trang trí. Tng chic in trong lúc quay
mt vòng chu vi thân tr, k n ph lp vec-ni. Lp epoxy phenolic ph bên
 ng axit cc gic chuyn
t máy ph vec-ni sang thit b sc làm khô bng dòng khí nóng vn gia
nhi làm khô hoàn toàn lp vec-ni.

Np lon có khóa m theo kiy

Khóa m lon gn vào np bi mt cht ri-ve ti tâm mt tròn np, áp dng nguyên ty
 lon s c to vi ghép np.
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 18

Tt c các lon hoàn chc kim tra vt thng và kim tra màu sc in, lp vec-ni ph bng
thit b kim tra t ng.
 Chế tạo nắp lon
Nc ch to t cun nhôm t to thân lon.
Nhôm tm nguyên linh hình  to hình tròn np,
dp to hình np, móc np tht chính xác, ra sch, sy khô, gn khóa nc phun lp

m lên móc n t cht và kín sau khi ghép nc ph vec-ni, tip theo
c sy thân lon và sau cùng np c kim tra theo tiêu chun bng
thit b t ng.
Công nghệ chế tạo nắp lon nhôm đƣợc thực hiện dựa trên quy trình sau
Cun lá nhôm
Dui, tri thng
 gim ma sát To khóa np
Ct thành hình np tròn
Dp to hình np, to móc np
Gn khóa vào tâm np
Ra sch ch
Sy khô np
Ph vecni bo v np
Sy khô np
Np thành phm

Np lon m c ch to theo quy t
by. Khóa m lon gn vào np bi mt cht rive
ti tâm mt tròn np.

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 19


V    n nhà máy ch bin
c ngt  g      
y máy móc hong vi
công sut l     n xut

     c ng u nhau
vào trong các lon vi t 100.000 lon/h.


Nhng lon rn chy
xung quanh c c phân chia ru
ch cn có chênh lc ngt trong mt
lon có th làm tê lit toàn b dây chuyn sn xut.
Hp quay nh  c ng  y np
ngay lp t ung b 
Nhng b ph   qun quanh c lon,
chúng s c cuc
ngc ghép cun mép thành 2 tng.
S ghép cun mép là rt mnh.  n mép là khu to nên lon chc
có gas.
b. Ăn mòn bao bì nhôm
c ph lp vec-ni bo v  t
ch b c khi lp vec-ni b trc, bong tróc to nên nhng khe, l giúp môi
ng axit cc gii khát tip xúc vi lp Al hoc Al
2
O
3
to nên phn ng hóa hc:
Al
2
O
3
+ 6H
+
= 2Al

3+
+ 3H
2
O
Ho
+
= Al
3+
+ 3H
2

o H
2
 
2
sinh ra thì không to áp l so vi
áp lc CO
2
có sn trong lon (khot mng, nu b
c thì s thng sn phm.

CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 20

 Các loi thc phng gp




CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM

Nhóm 9
Page 21

2.2.2 Lon 3 mảnh
Quy trình sn xut lon 3 mnh
 Lon ba mnh gm: Thânáy, np











Hình 4: Cu to lon 3 mnh
 c ch to t mt ming thép ch nht, cun li thành hình tr c làm mí
thân.
 Nc ch tc ghép mí vi thân (nc ghép vi thân
sau khi rót thc phm).
  t cng vng không mm d
không th nong vut to lon có chi ch có th nong vuc nhng lon
có chiu cao nh. trên thc t, ht ít khi thân và n dày bng nhau. Hin
nay  Vi st np, mt khác khi s dng thép mng làm thân hp,
nhà sn xut có th   cng vng và chc áp lc thân hp.

×