TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Bài tập lớn:
Môn Công Nghệ Khai Thác Than Và Chế Biến Than, Dầu.
Đề tài:
Đánh giá tiềm năng sinh khối của tỉnh Bắc Giang
Hà Nội, tháng 11 năm 2012
Giáo viên hướng dẫn :
Nhóm sinh viên thực hiện MSSV Lớp
Lê Xuân Phúc
-
20104752
Kinh Tế Công Nghiệp
Nguyễn Ngọc Thanh
-
20104765
Kinh Tế Công Nghiệp
Lương Đức Tiến
-
20104782
Kinh Tế Công Nghiệp
Lương Đức Tùng
-
20104800
Kinh Tế Công Nghiệp
Ngô Tuấn Vũ
-
20104815
Kinh Tế Công Nghiệp
1.1 Vị trí địa lý của tỉnh.
Vị trí địa lý: !"#$$%&'
#$(%&)*"$+$+(&'$%$$#&,-./-01+$,)23
.4,56768'0961 $,)231.:0:;<$$
,)23-=;3)23-.2>?=;3@A)@A.20
1.16AB=;31)-1.210:CD)E6:1=
CF3GB#$$((=H##%,#=
Hình 1: Vị trí Bắc Giang trên bản đồ.
Nguồn: tập đoàn Google trên ứng dụng googlemap.com
Diện tích:(HII$,JKLMNOP-F2$%=(,
#
P@F2
#I%=,
#
<?PN4QRR3,.+%S=T,
#
=
Dân số 2011:=+%I=($$DU
VWI$DUX,
#
Dân tộcF1Y.ZA0LA
M$) 3P26AF[28)S6AF\KLM
MT6AF6AF)YL(6AFK6Q6])^##S_`2DU) KPa
• 28=
• bB'=
• @bB=
#
• >R1?=
• 0F20L=
• >?=
• =
• >R1=
• FbB=
• bBCc=
1.1.2 Tình hình kinh tế.
Ảnh: trung tâm thành phố Bắc Giang.
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do
d'MeK,.[6/(,6)G1-f>@f/AN:
Z-1F2fg@ACGD?fC R=82.Kh76.i
OFZ-1F2fg@ACGKL,MN:_6P-F26-:O:LL
DG6P2KBL)-F2'O'=@A<,6)G6
Dj)8k6DD^LLFN:25_6P,56^.K6@D
(
jk68cDQ@QRLWW2K6L?.,6Q@D),6-
F2=
biểu đồ 1: tỷ trọng của các ngành đóng góp trong từng khu vực năm 2012.
Bảng a: Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế (Theo giá so sánh 1994)
) aTriệu đồng
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “tổng sản phẩm trong tỉnh
phân theo khu vực kinh tế” 6 tháng cuối năm 2012
I
GF
#$
OGF
#$#
lNL#$#
)^#$
TỔNG SỐ 6.726.856 7.376.431 109,7
Khu vực I 2.162.012 2.197.564 101,6
m1-F2 =ST+=+ST =SH+=#+# $$
m>@F2 S(=S ST=$$$ $(
m/AN: $(=#S% T=(# #T
Khu vực II 2.432.239 2.852.595 117,3
mZ-F2,. #$=%(T #$=#I S%$
mZ-F2'O' =#H(=%+T =+S+=T%H #I(
m:_6P)2@28FD^ HS=TTH ##T=#(H S(
mg@AQGO: S(H=$%S =$$=+++ $%%
Khu vực III: Sản xuất phi vật chất 2.132.605 2.326.272 109,1
mL-)W: ((%=## (%#=+#$ $+
mDF2 (#+=TH (+T=#+ $SI
mZ.Q )R,. =ITS=HT+ =+S%=+$ $H%
Thực trạng một số ngành chủ yếu của bắc giang
1-m>@F2a^%T=$$
PnLK['I+%lQF3PGB
LPA?)-
F2BRN:Dj76.=:
DjDG#$$%#+=%$%P
#$H+=+%P#$#%($=$#SP=Z.
@AG25)-F2cDjnL
K[6KBQF3DK6.L??o
68.p
Nguồn: Nhiếp ảnh gia tự do
Bảng b: sản xuất nông nghiệp
GF
#$
OG
F
#$#
lNL
#$#)^
#$
I. Tổng DT GT cây hàng năm (ha) 176.010 174.779 99,3
=Z@ADG 137.431 133.949 97,5
KLMaq> #=I# #=++ SSH
q1- $=%HS H=TI$ H$
qdL %=%#I T=TT% HT(
#=Z@AG25 22.152 24.043 108,5
KLMar6.L? S=%TS #=IS+ $H%
(=Z@A-F2 13.589 13.408 98,7
KLMaq>? =TIH =%%( $
qoD =##I =$% S$I
q68. (+ #%% H%S
II. Năng suất một số cây trồng chính
(Tạ/ha)
q> ++H +T $$+
q1- (%% (HH $#S
qdL $$+ $$ $$+
q>? ##H #I$ $+(
qoD %( %( $$$
q68. ## ##T $#(
+
Ảnh: Vào vụ cấy, Việt Yên, Bắc
Giang.
III. Sản lượng một số cây trồng chính (Tấn)
q> T#%=%SI T#S=+# $$#
q1- I$=THH ((=++I H#+
qdL %%=+S T%=(#( HTH
q>? #T=+I( #H=#%$ $T+
qoD #=T =S#$ S$%
q68. TS% T#T HSH
IV. Sản lượng vải thiều (Tấn) 218.289 155.323 71,2
V. Chăn nuôi (Thời điểm 1/10 hàng năm)
sj\L] =THH# =%(=#$ $$I
sO<\L] (S=($ (#=%+ S+I
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “sản xuất nông nghiệp” 6
tháng cuối năm 2012
:_6P@F2?Dj,'76:8,@Q@`WtDjk76
K/,'[K"2LKL:?L)DU?2K[@A76:2.KhK,2
.6AFiOF6AF>R1?)^'?:6=
Nguồn: Nhiếp ảnh gia tự do Nguồn: Nhiếp ảnh gia tự do
T
Ảnh: Vườn vải ở Bắc Giang
Ảnh: Một chợ đầu mối thu mua quả Vải
Nguồn: tập đoàn Google trên ứng dụng googlemap.com
MLN-D:A76_6ABN686Q/?L6[j
/AN:2L22.Kh.O)
6-K[/AN:D^=
Z.,6k2.6-.L?.-===
76A-.@Dj6DUQ@GL=
Z.L.OB?)DU@A76:h
,'j2uZ/.Q@KL=
1D66[jA?L
6[6L-Q@9,-e
KMM2)LC;KL,6)G)L
,-L=
Nguồn: Nhiếp ảnh gia tự do
Z-F2f_@AQGfh6/-F2a`76AL?)Kh
,%,6-F2YN8R-F2)^sQF3k=+$$KL
MM,6-F2`O:P2kA=QG.W2,6-F2^?.6AFbB
CcFbB0F20<)6AF>?QF3.,6,L:"#$$'KB
=$$$=
ZP6,'6AhQ nLD^QkeK-F2m
C )RKLC;=
K3k. KDUM6k6^`K2.Kh-
F2)M76AL?@6Qj2!)F676:=
%
Ảnh chụp: một diện tích nhỏ trồng vải tại Lục Ngạn từ vệ tinh.
Ảnh: người dân đi câu lúc nông nhàn
Z.) N:_6P[9) 768QL)D^LW2K6)L-
F2'O')N:_6PN:25Q@QR_6P,56=
Bảng c: Sản phẩm công nghiệp chủ yếu
GF
#$
OG
F#$#
lNL#$#
)^#$
=ZLn=v,n76kQ\$$$
.]
#=S+#T (=%H#% $%%
#=V?F43j2\$$$'] (=%SI (H=I(# #$S
(=PAL22A\P] T=(S %=#I% $+%
I=;@M\wKB]\P] SH=S+ S%=SI SS
+=x2Q?yLi-\P] #I=(#%# #T=H#HH $(
T=?_@AP6\$$$)B] T%=ITH +%=%S+ SI#
%=FD25\KF6dz] H#ST =$$#H #$S
H=FN:_6P\KF6dz] =(SHT =T#SI ##S
S=CD6Q?2\P] =$H#I =#+S +%
H
Khu công nghiệp Đình Trám nhìn từ xa
Khu đô thị mới đang xây dựng ở Bắc Giang
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Sản phẩm công nghiệp
chủ yếu” 6 tháng cuối năm 2012
:25MN:DjLP6AF,n#TP)L#$#
Y)^M6k6DjL=:76A'6-)FKL
Ai)-?F4)^K-@o=
B?MMM2/'O'N:_6P2@M=
d'j2)^Dj6AB^-N:Q[QL6P26AB)WF6?o
L-F2'O'=@-.K{)N8Dj^.2t6k6N:_6P
)-=?LK.K N:_6P-F26-MM2^P)LC;/=
:76A'-)FL6L)L?L^2-@MA=
6@-MK=
Bảng d: Giá trị sản xuất công nghiệp(Giá cố định 1994) (Đơn vị: Triệu đồng)
GF
#$
OG
F#$#
lNL#$#
)^#$
TỔNG SỐ 5.297.715 6.651.447 125,5
A. Phân theo loại hình kinh tế
Kinh tế Nhà nước 1.046.362 1.180.112 112,8
mK6D 978.595 =(=H(S (H
m 2D T%=%T% TT=#%( S%H
Kinh tế ngoài Nhà nước #=I$=$+S 2.686.687 111,5
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.841.294 2.784.648 151,2
B. Phân theo ngành công nghiệp
mZ-F2,.y +(=%I+ +#=+(T S%H
mZ-F2'O' I=%TI=T$H T=$+S=+I% #%#
m:_6P|;;F|D^ I%S=(T# +(S=(TI #+
C. Công nghiệp ngoài Nhà nước
chia theo huyện
Tổng số 2.410.059 2.686.687 111,5
; T%=S%( %$H=%% IT
06AF>R1? TH=#%I %#=$+ $+T
06AF>R1 +T=#I +I=HI S%+
06AF (%=($$ I%=S## #H+
06AFbB' H(=(IT HS=(+% $%#
S
06AF0F20< #SS=T(% #SS=#%T SSS
06AF>? #T(=$%( #II=S# S#H
06AF@bB T+=H%S H(=+S #T#
06AFFbB #%+=#+# (($=S+T #$#
06AFbBCc +H=I# %(=IT( #TI
Khu công nghiệp 584.942 683.239 116,8
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Giá trị sản xuất công
nghiệp” 6 tháng cuối năm 2012
6Djk6DD^LLW2K6)L.,6-F2Dj76A
L?j2!W2K6=Z.R,6-F26k6D^P,6-F2
K.628tk6nLN66ABFbB
1L?DfD?fC )Ra,?_6P,56/6-
?t@O9_6P,56)W2,56M9_6PNB6=8,BNO_6P
W2,56/#$#
Xuất khẩu – Nhập khẩu năm 2012
GF
#$
O
GF
#$#
lNL
#$#)^
#$
TRỊ GIÁ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU 761.950 1.297.251 170,3
I. Phân theo loại hình kinh tế
=d'D^z H=(#% (=+%S T(
#=d'W2h IS ##( I++
(=d'.h +=##$ %=+$T I(H
I=d'D@ #$I=(I( #%+=$+% (IT
+=d'M)8k6DD^L +II=$ =$$$=HHT HI$
II. Mặt hàng chủ yếu
=0-/AN: (+=($ I$=%T +(
#=:25-F2 (#=%HT %$I=+I #HH
(=0QFA I$=HI+ +I#=%ST (+
I=0/-}F IS ##( I++
+=0M,. #=ST$ S=(T( (T#
KIM NGẠCH NHẬP KHẨU 776.451,7 1.333.265 171,7
Phân theo loại hình kinh tế
=d'D^ =HTI$ SH% +#S
$
#=d'W2h
(=d'.h
I=d'D@ #$S=(S#S #TS=HS #HT
+=d'M)8k6DD^L +T+=SIH =$T(=$HS HH
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Xuât khẩu – Nhập
khẩu”6 tháng cuối năm 2012
MM26P)L,?_6P,56,6)G,'M)8k6DD^
LN6M,'D@=Vi_6P,563AinLN6N:
25-F2=6AB.K ,-LQL/eF-N:25)~
<L=
1W2,56'eKLP,'D^nLN6,'M)8k6
DD^L=
D?2.KhP,'D@)")yDF2MM2
LPP2PQ6 76DWQRDjj':762.Kh
Q6 N.)Y[D)Q6 ,.2.Q3 N4)M)YLp
6,FL2.KhQ6 /,.2L2OB?..K
Oi/GB<M6.K )M)N:)WD76)W@
KDj6@):6>R1?p
Quan họ
Rượu làng Vân
Vải thiều Lục Ngạn
Khau nhục của dân tộc vùng
cao
Bảng e:Thương mại – giá cả tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (Giá hiện hành)
ĐV: Triệu đồng
OGF
#$#
lNL#$#)^
#$
TỔNG SỐ 12.003.702 125,83
Trong đó: ZNN:_6PKG'2O.{ +=I%% S++$
I. Phân theo loại hình kinh tế
=d'1D^ III=+SI $T
#=d'W2h +=#IT HHSI
(=d'.h H=H$$=H$# #I+#
I=d'D@ #=%I(=$T$ ((T(
+=d'M)8k6DD^L
II. Phân theo ngành kinh tế
=DF2 $=+(=S+$ #(+I
#=d.N? =T=%# ($I+
(=C6 9 %=+T SS%
I=C )R %#+=I%S +H%H
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Thương mại – giá
cả tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ”6 tháng cuối năm 2012
VRB62.Khd'mg`0DjL?nL,'L?/
)/:D^6-K)-F2)_@AQG<8_6P
-F2-F2=d'j22.KhF8N)WP:LQ6
DF2).LQRB=
Bảng f: Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
ZB62.
Kh,'
OG
F
#$#
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn - %
Chia theo khu vực kinh tế ( %) $+f+ S%
m1-@F2|/AN: ($f(+ T
mZ-F2m_@AQG H+f#$ %(
mC )R S$f$$ S
#
Cơ cấu nền kinh tế của tỉnh (%)
m1-@F2|/AN: #S+f#H+ ($I
mZ-F2m_@AQG (%f(%+ (%
mC )R ((+f(I$ (#+
6@N.1D^KB O\e[] #$I #(#+H
sN:DjDGM?\1P] TI$ TT#%
d?_6P,56\KF6wC] S$$ #S%(
Vt:eN6PN\lL] $H m$$T
eF•L\nL65^]\l] (fI I
eFL76L?L\l] I$+ I$+
?L)F^\)?DU] #T #%
:eF€+6sN6AQQD•\l] %H %H
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội”6 tháng cuối năm 2012
>•L3N./KLD?W2K62.Kh,'h
L.•LO)9=
d6)G-F2DjW2K62.KhhK‚KRƒ3L,
'3N.6k6DF676:.,6R-F2Qk)8k6
D)QF3eKk6DD^LDUN:_6P.N:25
tP_.LD^^ KDU_6P,56=.,6-F2W2K6~6A'
DU3D768uQF32.KhKB9<•L=Z.QG.k6
D)L,6-F2B'e[#$$HL6H
QG.k6DD^L)8,3B^%(KF6wC=
d6)G-F2D6Dj)8k6D6iQYMF676:,'
LD5K/QLLKL976KB O`,B6Dj$
QLF2'O'L76:_6P,56=d'j2)^D^_MM:•L/.
2.Kh,')DU[-6--@A76:D):`p
W2K6.6AF>R1=L?#$$Tm#$$)#$s6[
)8k6DL-F2-Q@--?H=S%#(e[O#HlNL)^
sk6DL_`\KB#$=TH++e[#HlNL#$$]hk6
D)LN8*)GD_@AQGN?k,}6W)?k_`-F2
--k6D2.KhN:_6P-F2k6DO:L:N_`_MM
:•L===
(
C6 <k6NG76@)k6D2.Kh/M
66,Fh2.KhQ6 N.O)9Q6)M)Yp
1.2 Cơ sở hạ tầng tỉnh Bắc Giang.
1.2.1 Hệ thống giao thông
ZN?kL-)^kA/OL?6eO)DUN
,-"Dj@P2)k6D„Q )R)W:A:')F?L.
KL9j'^L76.K2.Kh,'/ 2D=
K6Q6D?MF8?D^L-)W:2.
Kh2@O86)j2!KL9,6)GKh)^/OL?DUO
DUN)DUN-=E68u^`LP?A76?L6L
^.6A'9) K36Wj)^)F_@A.R,6-F2
6)8k6D=
Ảnh: quốc lộ 1A đoạn chay qua Yên Dũng, Bắc Giang.
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do.
DUO?D^L-AM6QI=$$$@AN8)^I6A'
768?A76Q#+H,+6A'DUQ((S,H#6A'DU6AFQ+(+
I
Ảnh: đường tỉnh lộ
,)#=$$$,DU_`DU =rBDUL---)
[M,L:k(=+$$,=1'6,-,hDU_`)DUL---W
L-DUO/ 2DLNL)^:D^?t$(,X,#)$%H
,X$$$Q@KL,K6O:D^$##,X,#)$ST,X$$$Q@=
'9#$$Y)^
768u^.6A'768(
)(%`DjK:G=Z.DU
M#$+,KB((S,`
DjK:GOTl=Z.6A'
6AF^MI(,X+#S,O
HlDjK:G=;LKL
DUL---),B
8L.DU…_M2.Kh
,.)^8$$,DUo
=
DUNMO6A'DUN?A76)^6QSI,,
"01Q"?)'2K6E68B.16ABLi_68
E6:1=1LK<M6A'DUN6ABQY)L:u>9)
1.A;@?)0L.P0=
DUN-M(
F8DUN-nL.N-
DN-Zk6)N->R1=
s6Q,.H%
,KBs6Q(I%,)M
F8:2R)RD88=
Z:^P:u>9QLK6
D76:!)_@AQG"ST+
? _`6F
8:Q@QRMG-
76,L:+$m#$$PX=
Z:^t:6ABQY
/Z-A;@?)0L.P0
MG-76%$m$$
PX=1LK<6: 2D,.)^76-yMs
GO8_'2,L:(m+PX=
+
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do.
Nguồn: nhiếp ảnh gia tự do
Ảnh: cảng chuyên dụng
của công ty Phân Đạm Và Hóa Chất Hà Bắc
itGD6B)LW2K6@P2)2.Kh?D^L
-DUO=nLD^3Dj)8k6DLN?kL-DUO/
2DKLL?#$$m#$$+B'kTH$e[_'2N6)8k6DL
.-K6ej='2WDj)8k6D^KLL?^L-
)W:N†M9AsO:=
Vốn đầu tư phát triển - giao thông vận tải (năm 2012).
GF
#$
OG
F
#$#
lNL
#$#)^
#$
A. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (Triệu đồng) 15.110.855 17.728.649 117,3
Phân theo nguồn vốn
I. Vốn Nhà nước 3.388.980 3.386.281 99,9
mK6D +%H=T$$ (#=(I( +++
m 2D #=H$=(H$ (=$TI=S(H $S
II. Vốn ngoài quốc doanh 9.710.966 11.708.914 120,6
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2.010.909 2.633.454 131,0
Phân theo khoản mục đầu tư
1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
12.212.02
9
14.078.885 115,3
2. Vốn đầu tư mua TSCĐ dung cho SX 1.190.572 1.458.578 122,5
3. Vốn sửa chữa lớn nâng cấp TSCĐ 23.900 207.730 869,2
4. Vốn bổ sung vốn lưu động 1.328.174 1.600.940 120,5
5. Vốn khác 356.180 382.516 107,4
B. THỰC HIỆN LUÂN - VẬN CHUYỂN (Vận
tải)
1. Hàng hóa
mW6Ah\$$$P] =S(I (=H+H T
m>6@6Ah\$$$PX,] ($%=(IT (+#=+$% I%
2. Hành khách
mW6Ah\$$$DU] %=%SI #$=IH I%
m>6@6Ah\$$$DUX,] S%%=%%% =$=%S% $(+
Nguồn: cổng thông tin điện tử quốc gia tỉnh Bắc Giang báo cáo “Vốn đầu tư phát
triển - giao thông vận tải”6 tháng cuối năm 2012
T
)W:2Dt)W:/A'6)W:DUO)DU
N-)2ky76DUN=
1#$#N:DjL.)W:?,L:KB(KF6P=W:
,./A'676DUO,L:+KF6DU=‡^38KDK6O
o/:L?A,L:+m%l3"#$$%=dL:#X(Dj
,.)S$lDjL.)W:QLQLF2D@),QL.
h:K.=
M+O'_n--3)6O'y2R)RL?)W6Ah
,.)L.,.6WF=
W:DUN-/A'6)W6AhL.<)W6A',.,-
.,h=>DjL.76?D^AD^?k($$KF6P#$#=k#$$
KF6Po=
DUN76[MO8KLMM3)
dx2=Z.AD^36Tm%ls,8Dj)#+lDj,.KB
L6A'\8,B"#$$$]=
1.2.2 Mạng lưới truyền tải điện.
M-AFGMaCông ty điện lực Bắc Giang
) )BKG6sZ-AFGVmW2LFGF1=
0F8K6A:?D^F[a
mDUQ@AK6'(+m##m$mT,a(=T#S$+,=
mDUQ@A?'$I,aI=#H%$%,=
mK?K6aHK?X#HVu„s-N6PH+=$$,u=
mK?2@28a#=$H%K?X#=I(Vu„s-N6P+S+=HI(,u=
)WAt2/F/KPLF)Dj'"-_M)"
=
ZMhPAVt2/FnL2knLN2LL/
[WttOL2/BKLtH$m$$l=
%
Mức độ bao phủ điện trong địa bàn tình Bắc Giang.
Nguồn: tổng hợp từ phần mềm Geospatial toolkit.
#6AF>R1?)bB'?).-F2nLD^)DU[
QF3)DU[^Q@D2@O8,-[6=DU76:!"#m(
[.=9)YD)WA6k6/A'6P2N.OBhL9
)DU[Dj2ky`O..76ALi.A2.L?y)'
?D^F/A'6W2K6)L.RQ@D")KB=VW2/FD^
"T$mH$l=
C6AM6AF6AF)YL=Z-KDFD^,M
-=VWQ@DP2D^=1DUQ@WQR..A2.Ft
?AONtD^LiMQLMW2/D^FtK6O"I$f
T$lQD^@A,'76:6tFA#X(X#$(
H
1.2.3 Tỉ lệ nghèo đói của tỉnh Bắc Giang
•LMt6@N.P2BeF•L
F)~<I+l=KLMN8•LW2K6,6)G)Y[OL
Q@h6N8=1DPAQD^t•LM/nL
2knLN2LL,,.6.6AFK6@28M
6KFKL,L:$m#$l'2nL6AB@')^6_.t)^e
F•LM"#$mI$l6ABMeF•LMLPT$mH$l)>R
1?=T6AF<?eF•LMtI$mT$l
tỷ lệ nghèo đói của tỉnh bắc giang, chia khu vực theo huyện và thành phố.
Nguồn: tổng hợp từ phần mềm Geospatial toolkit.
1.2.4 Khu du lịch sinh thái
)YP6)Q6 ,-)YPs)^
Q3 N4)M)^76.KQGD^)9D^<Dj
BBD6`)Oi,.6:BB,ˆ=19.K"
6ABNYFG)W2L2DjO:L[9F)DU@AK.p`
?LLL^)Q6 N.=
Z.QMh,._@AQG9,6Q6 N.^
[0[ZPd6-k\>R1?]„68V•N681D^\>R
1]„d6Q6 dnro[-@AbB4[dnZ`L\]p
S
Khu sinh thái trong khu vực tỉnh Bắc Giang
Nguồn: tổng hợp từ phần mềm Geospatial toolkit
@A9:BB‰2KL)Y,3W6-<=0[ZP
d6-kdnZ`L9[D^‰2K^99Q`AL
)^9:L-K"@A)9[):O?_pg676.[
9O:DUQ@h6N8<9Dj6x‰2LN)9x
NL?)MiN/.DU=d6Q6 dnro6 2W_`u>?
6AFKL,6O:L[BB@AbB4=1LL
G)W76!'DjO:L[dnro<s'M:NKP6ABN
5t66Q6,.68,.2.=.k\dn].[CD
\u>?]6‰2GD.:86y[cK<MD^KL)9
K"O?MhOy3=
iOF<MF8Q3)QQNDU@AbB4
K:K.?.6AFbBCc>R1>R1?)=0F8Q3)
QA)^ N42.Kh/2.K>@QL.0L6
1GKk1@-N.W2"68',egŠŠŠ=KLF)R76AL?:L[s
hF8Q3)Q@AbB4_. @AN†6A'
Q6 76K,'j22.KhQ6 N.)Q6 )M=nLMN8
hQ"@.!KL6A'KAY*1B,6:
68V•N681D^Yu`='2nLKL6A'K@AbB4
,6Q6 N.[-)68YY[bB4m;W0LKk
1@-,NK2.K>@=C6,.cMh')^>R1?
)LBBLN/K"')^9[O?L):K)L
Y_6@A9[):yKG)LY6L?9)DU[@W6)DU
#$
`.LphK[y3,.2.6N8/DU-Q@-Q`):
[nL9F6.NLLL/[OL.Q@3DU=6k6D,
.2.KhQ6 =
ZMh,‹ Q6 N./,.^=
c_. ,.2.KhL?Q6 N.NLNL)^2.KhQ6
)M=6ABFAQLKP66AB@P'66[)8B-.
k6DLL?Q6 A<?'=^MDjF8?k
O:2R)R2.Kh,'_`6Da`MF8L-'.,6h
Q6 O:6WjF8F-B?Dj:O:L'$$l.h
Q6 N.=6[)8k6DL?k.,6Q6 PAk@A
^QDj,L:$$e[k6D?kL,6Q6 =MQG.
:?LF8L-O,6Q6 68V•_`1*;D6AF>R1
\I%e[])QG._@AQG?k,6Q6 N.[-6AF
\,L:+$e[]=VN8QG.[x2)F_@AQG.-K2R)R,'
_`,.h,.Q6 D-K_@AQG[68V•Dj1-F2
);.Kh1--k6D#$e[=1L)F2R)RD^B6-F2[
68V•N†M22k?L:76)2.Kh.L?Q6 N._676
[DaQ )R@6.O6A,.N?p
c`')F6A6[_`Mk6D)L.L?
Q )RDQ )R6A,.?.hQ6 [ZPd6-k
dnZ`LQ )R,QL76.,6hQ6 =st.L?
6Dst:L‚C6 f)2.Khƒ„0:L‚>B
,'2.KhQ6 01mm>?ƒ=3G6ABK6AKBF8
K6A-)3N.Uk6D/=[U76:O.
^F6)Q6 ?6jKh`D?Q6 p=6
U.k6D)Q6,.')^=
1.3 Nhu cầu tiêu thụ năng lượng của tỉnh bắc giang.
0F?6k6F/ 66./,6)GFQ@
QR)LULhKLA-N6P.AY•MhBB#H$Vz
KL,UP2h:_68<k#$VzN:DjFK6OA"
#=H$$Vz'(=#$$Vz
#
6k6B6RFKLI.k6#$#
##
k6D2.KhN?k)9?h65O NŒNL
OD^6Ah",'-F2Nc-F2)^.N:_6P
AB6k66DjD6AF,n6AF,6N:_6P?8QFA
'O'G25)-'O F4=h.2t6k6L)Qk)Lo
t)^eF.QG.),6-F2=•6AF)YL
.AFFMN8)8k6D,L:Ie[P2KLh6P2
B6[F)L#$$S=
1.3.2 Bảng giá điện tiêu thụ theo công suất của Bắc Giang.
B?M.2QR3.FnLOWh?Djj3_`L
P.)L.B66^@L!t3,FDj)F6_6PN4
QR=
Biểu giá điện chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
#(
#I
Đối tượng áp dụng giá Đơn giá (đồng/kWh)
A. GÍA BÁN LẺ ĐIỆN:
I. Các ngành sản xuất:
=ZP2F.2$,KBa
qUODU #%
qUP2h %+I
qULh #%%
#=ZP2F.2"##,'QD^$,a
qUODU #I(
qUP2h %H(
qULh ##T(
(=ZP2F.2"T,'QD^##,a
qUODU #HT
qUP2h H#
qULh #((+
I=ZP2F.2QD^T,a
qUODU ((S
qUP2h H+I
qULh #I#
II. Cho bơm nước tưới tiêu, lúa, rau, màu:
=ZP2F.2T,KBa
qUODU I#
qUP2h +ST
qULh TT$
#=ZP2F.2QD^T,a
qUODU SS
qUP2h T#+
qULh %%
III. Giá bán điện cho các cơ quan hành chính sự nghiệp:
=F)FK{~6.LKDU2s-a
qZP2F.2"T,KBa (+
qZP2F.2QD^T,a I$
O=Z'6N.-a
qZP2F.2"T,KBa I($
qZP2F.2QD^T,a +T
=Z763NGF2a
qZP2F.2"T,KBa I+H
qZP2F.2QD^T,a +T
IV. Kinh Doanh:
="##,KB
qUODU #$$I
qUP2h I#
qULh (II#
#="T,'QD^##,
qUODU #IH
qUP2h #HT
qULh (++%
(=CD^T,
qUODU #%%
qUP2h (I(
qULh (%+
V. Giá bán điện sinh hoạt:
=ZL+$,Ž\L•L)6W2P2] SS(
#=ZL,Ž$m$$\L-DU] (+$
(=ZL,Ž$m+$ +I+
I=ZL,Ž+m#$$ SI%
+=ZL,Ž#$m($$ #$+
T=ZL,Ž($mI$$ ##IS
%=ZL,ŽI$KB #($%
B. GÍA BÁN BUÔN:
1. Giá bán buôn điện nông thôn:
]ZL+$,z\L•L)6W2P2] H$%
O]ZL,Ž$m$$\L-DU] $T%
]ZL,Ž$m+$ S$
Q]ZL,Ž+m#$$ ISS
n]ZL,Ž#$m($$ T(
•]ZL,Ž($mI$$ %I(
]ZL,ŽI$KB %SS
2. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư:
a) Thành phố thị xã
qK?O'.2QLOBO.Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] S#
mZL,Ž$m$$\L-DU] #I+
mZL,Ž$m+$ (SH
mZL,Ž+m#$$ %T#
mZL,Ž#$m($$ S($
mZL,Ž($mI$$ #$%I
mZL,ŽI$KB ##%
qK?O'.2QLOB6Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] S$$
mZL,Ž$m$$\L-DU] #+
mZL,Ž$m+$ (+I
mZL,Ž+m#$$ %$%
mZL,Ž#$m($$ H%
mZL,Ž($mI$$ #$$
mZL,ŽI$KB #$%T
b) Thị trấn, huyện lỵ
qK?O'.2QLOBO.Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] HH
mZL,Ž$m$$\L-DU] H
mZL,Ž$m+$ (#
Nguồn: Thống kê của công ty điện lực Bắc Giang.
• Hình thức mua bán điện.
FG6O.FnLt76A=•176A6P2
F68MFNL?DUQ@2:,!)^sZFG
-76j2[=
0j2[6O.FDjW2KBN.76A F/2.26W)j2
[)Q6.y6WB6O.F,'GF=0j2[6
O.FDjB6O.F,!,')O:2.2!_. K…76A?*
)R)876F9BO.)B6FKL76.KGF6O.F=
0j2[6O.F[#L?a
=0j2[6O.F2R)RR3NL?a.2QRL)F6O.{F
QY/A'6LNL?=
#=0j2[6O.FLR3NL?a.2QRL)F6O.FQY
L:_6P„,QLQ )R„763NGF2„O.O6-F--===
‘KGGFa
’=d.2[N,!6F=
’=) FG',:LN.','-KP2FL,.=
’=1'6/6,FP2F) FGN†--KP2FL,.
=
’1F6-K),!,'j2[6O.F)^,.=
1'6D/6,FP2F\DMD^F2@28LiD^F2@28
O 76.:M_.W/766'FGLi7676:!D^?
2DDj/A76AKLU?$(A)F) FG2:K:U,.
O)O:KLM2:B6K…U?QG,'P2FDj]=
‘Z.tGFa
’d.KG'22[N,!6F?) FG=
’d.4[N,!6F\L) FG]76F8OD6
3•ŽnOKBŠnKn=
‘2kN8Dj[Na
q2k[Na
#+
Đối tượng áp dụng giá Đơn giá (đồng/kWh)
A. GÍA BÁN LẺ ĐIỆN:
I. Các ngành sản xuất:
=ZP2F.2$,KBa
qUODU #%
qUP2h %+I
qULh #%%
#=ZP2F.2"##,'QD^$,a
qUODU #I(
qUP2h %H(
qULh ##T(
(=ZP2F.2"T,'QD^##,a
qUODU #HT
qUP2h H#
qULh #((+
I=ZP2F.2QD^T,a
qUODU ((S
qUP2h H+I
qULh #I#
II. Cho bơm nước tưới tiêu, lúa, rau, màu:
=ZP2F.2T,KBa
qUODU I#
qUP2h +ST
qULh TT$
#=ZP2F.2QD^T,a
qUODU SS
qUP2h T#+
qULh %%
III. Giá bán điện cho các cơ quan hành chính sự nghiệp:
=F)FK{~6.LKDU2s-a
qZP2F.2"T,KBa (+
qZP2F.2QD^T,a I$
O=Z'6N.-a
qZP2F.2"T,KBa I($
qZP2F.2QD^T,a +T
=Z763NGF2a
qZP2F.2"T,KBa I+H
qZP2F.2QD^T,a +T
IV. Kinh Doanh:
="##,KB
qUODU #$$I
qUP2h I#
qULh (II#
#="T,'QD^##,
qUODU #IH
qUP2h #HT
qULh (++%
(=CD^T,
qUODU #%%
qUP2h (I(
qULh (%+
V. Giá bán điện sinh hoạt:
=ZL+$,Ž\L•L)6W2P2] SS(
#=ZL,Ž$m$$\L-DU] (+$
(=ZL,Ž$m+$ +I+
I=ZL,Ž+m#$$ SI%
+=ZL,Ž#$m($$ #$+
T=ZL,Ž($mI$$ ##IS
%=ZL,ŽI$KB #($%
B. GÍA BÁN BUÔN:
1. Giá bán buôn điện nông thôn:
]ZL+$,z\L•L)6W2P2] H$%
O]ZL,Ž$m$$\L-DU] $T%
]ZL,Ž$m+$ S$
Q]ZL,Ž+m#$$ ISS
n]ZL,Ž#$m($$ T(
•]ZL,Ž($mI$$ %I(
]ZL,ŽI$KB %SS
2. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư:
a) Thành phố thị xã
qK?O'.2QLOBO.Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] S#
mZL,Ž$m$$\L-DU] #I+
mZL,Ž$m+$ (SH
mZL,Ž+m#$$ %T#
mZL,Ž#$m($$ S($
mZL,Ž($mI$$ #$%I
mZL,ŽI$KB ##%
qK?O'.2QLOB6Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] S$$
mZL,Ž$m$$\L-DU] #+
mZL,Ž$m+$ (+I
mZL,Ž+m#$$ %$%
mZL,Ž#$m($$ H%
mZL,Ž($mI$$ #$$
mZL,ŽI$KB #$%T
b) Thị trấn, huyện lỵ
qK?O'.2QLOBO.Fk6D
mZL+$,z\L•L)6W2P2] HH
mZL,Ž$m$$\L-DU] H
mZL,Ž$m+$ (#