Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đồ án thi công kho phân bón đổ toàn khối (đề7) Đại học bách khoa TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.03 KB, 30 trang )

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

Phần I:
BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
Số bước cột :12
Khầu độ:15 m
Bước cột :4.5m
_ Cấp đất ,chiều sâu móng 1.1 m nên ta không cần đào mái dốc taluy mà đào thẳng từ trên
xuống.
_ Do bước cột 4.5 m mà diện tích móng lớn nên ta đào xuyên suốt toàn bộ công trình ,vì vậy ta
đào 2 dãy hố xuyên suốt.
_ Diện tích mỗi hố móng cần đào là: 56.2x4x1.2 (m3)
_ Khối lượng đất cần đào là:
Vđất = (4 * 56.2 * 1.2)*2 = 539.52(m3)
_ Sử dụng máy đào gầu sấp để thi công đất, dung tích gầu 0.5 m3
_ Đất can đào cấp 2 nên năng suất mỗi ca là 300 m3/ca.Mỗi máy đào can có 2 công nhân phục
vụ.
_ Thời gian đào (số ca):
T 

539.52
1.78 2 (ca)
300

_Số công cần đào cho 1 m3 đất là:
2*2
0.00741 công/m3
539.52


PHÂN ĐT PHÂN ĐOẠN CÔNG TRÌNH

Phần 2:

2.1 Phân đợt công trình :
Ta có thể chia công trình trên thành 9 đợt để đổ bê tông như sau:
+ Đợt I : Đổ bê tông móng.
+ Đợt II : Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt III: Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt IV: Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt V : Đổ bê tông cột trên.
+ Đợt VI : Đổ bê tông các đà ngang và đà dọc.

SVTH:

Trang- 1 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

+ Đợt VII: Đổ bê tông cho các thanh chông.
+ Đợt VIII: Đổ bê tông mái vòm.
+Đợt IX : Đổ bê tông cho sàn.
2.1 Phân đoạn công trình :

Công trình cố chiều dài lớn 4.5*12 = 54 m ,nên ta cần làm đoạn khe nhiệt và khe lún ngay ở

giữa công


trình (tại bước cột thứ 5) .Khoảng cách của khe lún là 0.5 (m)
Ta có thể phân đoạn công trình theo 2 cách như sau:
_ Phân đoạn theo khối lượng từng đợt đổ bê tông.
_ Phân đoạn theo năng suất máy trộn bê tông.
Sơ bộ chọn tông số đoạn can có trong công trình:
_ chọn nhịp tiến độ k=1.
_ Thời gian chờ được phép doing dàn dáo cho đoạn kế sau khi đoạn trước đã đổ bê tông xong là t = 2 ngày.
1
_ Thời phép dựng gian chờ đợi được tháo dỡ cotpha sau khi đổ bêtông là t =9 ngày.
2
_ Số ca làm việc trong 1 ngày là A= 1 ca.
_Thời gian dự kiến để hoàn thành công trình T=70 ngày
_Tổng số dây chuyền có trong công trình là:

A

1

 m  K * (T  t )  n  1 1 * (70  9)  4  1 58 phaân đoạn.
i

2

_ chọn phương án đổ bêtông bằng tổ đội công nhân.Riêng mái vòm ta sử dụng bê thong phẩm.
_ Chọn máy trộn dung tích 100 lít .Năng suất máy trộn trong moat ca laø:

e*n
100 * 3600
N

*K p*Kn 
* 0.69 * 0.8 * 8 13.824
1000
1000

*Chia đoạn công trình theo khối lượng như sau :
+ Số đoạn đợt 1 cần chia:

m i   mi *

Q1
 Qi

+ Số đoạn các đợt còn lại cần chia :

SVTH:

Trang- 2 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

mi m1 *

Q
Q

i

GVHD: MAI VĂN THẮNG




1

Với : mi :số đoạn cần chia

Q :Khối lượng từng đợt của công trình.
i

 Qi:Tổng khối lượng toàn bộ công trình.
*Chia đoạn công trình theo năng suất máy trộn như sau:

m

i



SVTH:

Q

i

N

Trang- 3 -



ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Phân đoạn đợt 1(móng)

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

Phân đoạn đợt 2(sườn tường)


1

2

3

4

5

2

3

4

5

6

1

2

3

4

Phân đoạn đợt 8(Mái vòm)


SVTH:

5

6

7

2

Phân đoạn đợt 5(cột trên)

1

6

Phân đoạn đợt 6(Đà ngang.đà dọc,xê nô)

1

5

Phân đoạn đợt 3(sườn tường)

Phân đoạn đợt 4(sườn tường,dầm vai)

1

4


Phân đoạn đợt 7(Thanh chống)

6

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10

Phân đoạn đợt 9(sàn)

Trang- 4 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG


BẢNG TÍNH KHỐI LƯNG TỪNG ĐT

ĐT

I

II

TÊN CẤU
KIỆN

2.2

Chữ nhật
Tường

2.2
54
1.2
1.05
54
1.05
0.9
54
0.9
0.8
54
0.4
15

4.5
4.5
4.5
0.2
0.2
8.796
2.042
54

Sườn

Sườn
Tường

IV
V
VI

Dài (m)

Móng thang

Tường
III

KICH THƯỚC

Sườn
Dầm vai
Cột trên

Đà ngang
Đà dọc
Sê nô

VII

Thanh chống 1
Thanh chống 2

VIII

Mái vòm

IX

Sàn

Rộng (m)
1
2
1.2
0.15

Cao (m)
1.1

SỐ LƯNG

KHỐI
LƯNG (m3)


26

167.024

1.1
3

2

0.4

3

28

0.15

3

2

0.4

3

28

0.15


2

2

0.4

2

28

1.2
0.4
0.2
0.2
1.2
0.15
0.2
0.2

0.15
3.5
0.3
0.3
0.15
0.5
4
3.8

2
28

14
24

28
28

8.736

54

0.07

1

67.89421296

15

0.15

1

121.5

86.4

81.36

70.88
15.68

59.22

24

BẢNG CHIA ĐOẠN TỪNG ĐT CỦA CÔNG TRÌNH
Phân đoạn theo
Đợt

Khối lượng Qi

Khối lượng

I
II
III
IV
V
VI
VII

167.024
86.4
81.36
70.88
15.68
59.22
8.736

14.27357389
7.383590289

6.952880855
6.0572787
1.339984904
5.060835844
0.746563018

SVTH:

Phân đoạn theo năng suất
máy trộn
Định mức
máy trộn
13.824
13.824
13.824
13.824
13.824
13.824
13.824

Sồ đoạn cần
chia
12.08217593
6.25
5.885416667
5.127314815
1.134259259
4.283854167
0.631944444


Chọn
13
7
7
6
2
6
1

Trang- 5 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

VIII
IX

Q

67.89421296
121.5
i

GVHD: MAI VĂN THẮNG

5.802118651
10.38317384

13.824
13.824


4.911329063
8.7890625

678.694213

6
10
58

Đoạn 2

Đoạn 1

Đoạ n 1

50°

1
8

ĐOẠN 6

ĐOẠN 5

ĐOẠN 3

ĐOẠN 4

ĐOẠN 3


1
8

ĐOẠN 5

1
8

Phân đoạn đổ bê tông mái vòm

ĐOẠN 1

ĐOẠN 2

ĐOẠN 1

Phân đoạn tổng thể mái vòm công trình theo dọc nhà

BẢNG TÍNH KHỐI LƯNG TỪNG ĐOẠN CỦA
SVTH:

Trang- 6 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

CÔNG TRÌNH

Kích thước
cấu kiện

TÊN
CẤU

ĐT ĐOẠN

KIỆN

Dài Rộng
m

1

MÓNG I

2.2
1
1.2

m

Khối

4.5
1.2
1.05

2


1.1

2.2

1.1

6.424

2

II

4

5

4.5
1.2
1.05
4.5
1.2
1.05

0.15

3

0.4


3

1.35

4
4

0.15

3

2.025

3

0.4

3

1.35

5

0.15

3

2.025

3


0.4

3

1.35

4

6
7

III

1
2
3

SVTH:

4.5
1.2
1.05
4.5
1.05
0.9

lượng

lượng


thép

Copha

T

m2

12.848

1.2848

28.26

12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848
12.848

1.2848
1.2848

1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848
1.2848

28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26
28.26

13.5

1.35

154.24


13.5
13.5

1.35
1.35

154.24
154.24

12.825

1.2825

128.8

11.475

1.1475

120.32

11.475

1.1475

120.32

10.125

1.0125


115.68

12.78

1.278

145.28

12.78
12.78

1.278
1.278

145.28
145.28

2
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424
6.424

6.424
2.025

2
3
SƯỜN
TƯỜNG

Khối

Khối
Cao lượng Số
Lượng
1 cấu
kiện lượng bêtông
m
m3
m3

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
1

Khối

0.15

3

2.025

3

0.4

3

1.35

3

0.15

3

2.025

4

0.4


3

1.17

4

Trang- 7 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

SƯỜN
TƯỜNG

4

5

GVHD: MAI VĂN THẮNG

4.5
1.05
0.9
4.5
1.05
0.9

0.15


3

2.025

3

0.4

3

1.17

5

0.15

3

2.025

3

0.4

3

1.17

4


4.5
1.05
0.9
4.5
0.9
0.8
1.2

0.15

3

2.025

3

0.4

3

1.17

3

0.15

2

1.35


4

0.4

2

0.68

5

5.4

0.15

0.972

4

11.925

1.1925

124

10.755

1.0755

116.48


10.755

1.0755

116.48

9.585

0.9585

108.96

12.688

1.2688

111.42

12.688
12.688

1.2688
1.2688

111.42
111.42

12.008

1.2008


106.8

12.008
12.008
7.84
7.84

1.2008
1.2008
0.392
0.392

106.8
106.8
80.64
80.64

9.492

0.4746

97.2

8.592

0.4296

82.2


8.592
9.492
8.592
8.592

0.4296
0.4746
0.4296
0.4296

82.2
97.2
82.2
82.2

28

8.736

0.4368

174.72

1

12.7601813
9.666804
12.7601813
9.666804
12.7601813

9.666804
12.15

1.276018
0.96668
1.276018
0.96668
1.276018
0.96668
1.215

187.328
140.617
187.328
140.617
187.328
140.617
4.5

6
7

1
SƯỜN
TƯỜNG
DẦM
VAI

CỘT
TRÊN


IV

2
5
3

V

4
6
1
1
1

ĐÀ
NGANG
ĐÀ
DỌC
XÊ NÔ

VI

2

4.5
0.9
0.8
1.2


0.15

2

1.35

4

0.4

2

0.68

4

5.4

0.15

0.972

4

0.4
0.4
15
4.5
Xê nô


0.4
0.4
0.2
0.2

3.5
3.5
0.3
0.3

0.56
0.56
0.9
0.27
1.428

14
14
3
4
4

15

0.2

0.3

0.9


2

4.5

0.2

0.3

0.27

4

1.428

4

Xê nô
3
4
5
6

THANH
CHỐNG

VII

MÁI
VÒM


VIII

SÀN

X

SVTH:

1
1
2
3
4
5
6
1

0.2
0.2

5.4

0.2
0.2

15

4
3.8


0.15

0.312

12.15

Trang- 8 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

2
3
4
5
6
7
8
9
10

GVHD: MAI VĂN THẮNG

5.4
5.4
5.4
5.4
5.4
5.4
5.4

5.4
5.4

15
15
15
15
15
15
15
15
15

0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15

12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15

12.15
12.15

1
1
1
1
1
1
1
1
1

12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15
12.15

1.215
1.215
1.215
1.215
1.215
1.215
1.215

1.215
1.215

4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5

BẢNG TÍNH SỐ CÔNG CẦN THIẾT CHO TỪNG PHÂN ĐOẠN CÔNG TRÌNH

Đ
T

I

ĐOẠN

CÔNG TÁC

1

Cốp pha móng
Cốp thép móng
Bê tông
Tháo dỡ cốp

pha

KHỐI LƯNG

ĐỊNH
MỨC

100 m2
tấn
m3

28.26
1.2848
12.848

39
8.34
2.41

NHU CẦU NHÂN CÔNG
Ngày
Công
(ca)
Số công nhânTB/Ca
11
1
11
1
31
1


100m2

28.26

9.75

3

1

11

1
1
1
1
1

11

1

31
3

1
1
1
1

1
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

II
1và 2
và 3

4

SVTH:

ĐƠN
VỊ

Như trên
Công tác như
trên

số liệu như trên

Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường

11
11
31
3

100m2

154.24

22.224

34

1

tấn

1.35


14.12

19

1

13.5

4.22

57

1

52

154.24
128.8

5.556
22.224

9
29

1
1

7.714285714


m

3

100m
100m2
2

30.14285714
17.28571429

Trang- 9 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

Cốt thép sườn
tường
Bê tông

5 và 6

7

1và 2
và 3

4

III


5 và 6

7

IV

SVTH:

1 và 2
và 5

GVHD: MAI VĂN THẮNG

tấn
m3

1.2825

14.12

18

1

12.825

4.22

54


1

Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông

100m

128.8

5.556

7

1

100m2

120.32

22.224

27

1


tấn

1.1475

14.12

16

1

Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn

tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Cốt pha sườn
tường
Cốt thép sườn
tường
Bê tông
Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông

2

m3

11.475

4.22

48

1

100m


2

120.32

5.556

7

1

100m2

115.68

22.224

26

1

tấn

1.0125

14.12

14

1


m3

10.125

4.22

43

1

100m

2

115.68

5.556

6

1

100m2

145.28

22.224

32


1

tấn

1.278

14.12

18

1

m

12.78

4.22

54

1

48.85714286

100m2

145.28

5.556


8

1

7

100m2

124

22.224

28

1

tấn

1.1925

14.12

17

1

11.925

4.22


50

1

100m

124

5.556

7

1

100m2

116.48

22.224

26

1

tấn

1.0755

14.12


15

1

3

m3
2

m3

10.755

4.22

45

1

100m

2

116.48

5.556

6


1

100m2

108.96

22.224

24

1

tấn

0.9585

14.12

14

1

m3

9.585

4.22

40


1

100m

2

108.96

5.556

6

1

100m2

111.42

22.224

25

1

tấn

1.2688

14.12


18

1

m3

12.688

4.22

54

1

28.57142857
16.42857143

24.5
17.5
52.5

Trang- 10 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

3 và 4
và 6

V


1 và 2

1

VI
2,3,4,5
và 6

VII

1

1,3 và
5
VIII
2,4 và
6

IX

SVTH:

1..10

GVHD: MAI VĂN THẮNG

Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha

Công tác cốt
thép
Bê tông

100m2

111.42

5.556

6

1

100m2

106.8

22.224

24

1

tấn

1.2008

14.12


17

1

Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông
Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông
Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông
Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông

m3


6

12.008

4.22

51

1

100m

2

106.8

5.556

6

1

100m2

80.64

25.52

21


1

21

tấn

0.392

14.12

6

1

6

7.84

4.22

33

1

33

100m

80.64


6.38

5

1

5

100m2

97.2

27.504

27

1

tấn

0.4746

16.57

8

1

m3

2

m

23.66666667
7.166666667

9.492

3.56

34

1

31.5

100m

2

97.2

6.876

7

1

6.166666667


100m2

82.2

27.504

23

1

tấn

0.4296

16.57

7

1

8.592

3.56

31

1

100m


82.2

6.876

6

1

100m2

174.72

25.52

45

1

tấn

0.4368

10.2

4

1

m3


8.736

4.5

39

1

39

Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông

100m2

174.72

6.38

11

1

11


100m

187.328304

21.56

40

1

tấn

1.276018128

10.91

14

1

m3

12.76018128

1.58

20

1


17.5

Tháo dỡ copha
Công tác cốt
pha
Công tác cốt
thép
Bê tông

100m2

187.328304

6.38

12

1

10.5

100m2

140.6172

21.56

30

1


tấn

0.9666804

10.91

11

1

9.666804

1.58

15

1

Tháo dỡ copha
Công tác cốt
thép

100m
tấn

140.6172
1.215

6.38

10.91

9
13

1
1

3

m3
2

2

m3
2

45
4

35
12.5

13

Trang- 11 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG


Bê tông

GVHD: MAI VĂN THẮNG

m3

12.15

1.58

19

1

19

PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO COPHA HP LÝ CHO TỪNG BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH

3.1.MÓNG:
-Sử dụng ván khuôn bằng gỗ ,chon mỗi tấm ván khuôn rộng 200 mm ghép lại với nhau tạo ra
khuôn móng hình hợp lý.
-Các tấm ván liên kết lại với nhau bằng những thanh gỗ giằng,để giữ ván khuôn chịu được tải
trọng của bêtông và áp lực do đầm rung , ta sử dụng các thanh chống xiên và các cọc giữ các
thanh chống xiên này lại.
*TÍNH TOÁN VÁN VÀ THANH CHỐNG:
+Cấu tạo copha như hình vẽ sau:

Nẹp giữ 50x100


Thanh chống 50x100

Ván khuôn 30x200

100x100

Vị trí đặt thanh chống cho từng đoạn coppha như sau:
-Đoạn copha dài 1,1.2 m chỉ sử dụng moat thanh chốg xiên đặt tại giữa dầm để giữ ộn định cho
ván khuôn.
-Đoạn copha dài 2.08,2 m sử dụng 2 thanh chống xiên đặt ở vị trí 1/3 chiều dài của từng thanh
(cách nhau 700-740 mm).
+Áp lực tác dụng vào ván khuôn

SVTH:

Trang- 12 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

P Pd   H
Với:
Pd : =200 Kg/m2: tải trọng động đổ bêtông (<=200 l)
H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
 2500 Kg/m2:Trọng lượng riêng của bêtông.
Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m2)
3.11 Chọn chiều dầy ván khuôn :
Lực phân bố trên 1 m bề dày ván là:

PB 2075 200
q

415 (Kg/m)
1000
1000
Momen uốn cực đại ván khuôn chịu (nơi có nhịp là 740 mm)
1 ql 2 1 415*74 2
M max  *
 *
2840.68 (Kg/m)
8 100 8
100
Chiều dày ván cần thiết là:
6M max
d
b  
Với :
  98 Kg/cm2

d

6 2840.68
2.95
(cm)
20 98

Chọn bề dày ván là d=3 cm =30 mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:

3
3
l
74 0.222
 f
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chịu tải trọng là:
5 ql 4
f 
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 20 33
J

45 (cm4)
12
12
6
E 1.2 10 ( Kg/cm2)
5
415 744
f 

0.03 (cm)
384 100 1.2 106 45
f  f  bề dày ván chọn trên hợp lý
Ta thấy
3.1.2 Tính toán thanh chống:
Thanh chống chịu nén dọc thớ.Lực nén do moat trhnh chống chịu:
SVTH:


Trang- 13 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

Pc 74 110 10 4 2075 1689.1 (kg)
Chọn tiết diện thanh chốâng :
-Lực phân bố trên 1 m dài của dầm:
p 1689.1
q e 
1535.5 (kg/m)
H
1.1

Lấy

M

c

0

H
0
2
Mà CI CB sin 45
2

1.1
R1  1.1  1535.5 1.1 0
2
2
R1 1194.3 (Kg)
Tiết diện thanh chống cần chọn là:
kR
1.3 1194.38
FAB  1 
23.17 (cm2)
67
   cp
R1CI  qH

Chọn tiết diện thanh chống 5x10 cm2
32 TƯỜNG CHẮN:
Tường chắn chạy xuyên suốt chiều dài nhà, cao 8 m, dầy 150 mm.
3.2.1Tính chiều dầy ván:

SVTH:

Trang- 14 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

+Áp lực tác dụng vào thành ván khuôn:
P Pd   H

Với:
Pd : =200 Kg/m2: tải trọng động đổ bêtông (<=200 l)
H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
 2500 Kg/m2:Trọng lượng riêng của bêtông
Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m2)
Chiều dầy ván:
-Sử dụng ván khuôn bằng gỗ ,chọn mỗi tấm ván khuôn rộng 250 mm ghép lại với nhau cách
nhau 600mm đặt moat sườn ngang ,bean ngoài là sườn dọc kép giữ cố dịnh các ván làm sườn
ngang lại, mỗi sườn dọc kép cách nhau 1000mm.
- Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250 mm là :
PB 2075 250
q

519 (kg/m)
1000
1000
-Momen uốn cực đại ván khuôn chịu:
1 ql 2
M max  *
2335.5 (kg/m)
8 100
Chiều dày ván cần thiết là:
6M max
d
b  
Với
   98 (kg/cm2)
6 2335.5
2.4 (cm)
25 98

Chọn bề dầy ván d=3cm=30mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:
3
3
l
60 0.18 (cm)
 f
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chịu tải trọng là:
5 ql 4
f 
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 25 33
J

56.25 (cm4)
12
12
6
E 1.2 10 (kg/cm2)
5
519 604
f 

0.013 (cm)
384 100 1.2 106 56.25
d


SVTH:

Trang- 15 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

Ta thấy f  f  bề dày ván chọn trên hợp lý.
3.2.2Kiểm tra ván khuôn chịu tải trọng gió:
-Lực gió 100 kg/m2
Chiều cao tường 8 m
-Ván khuôn tường được giữ chống gió bằng khung chống xiên và dây giằng thép, các khung
giằng cách nhau 4 m.Nếu :
+ Gió thổi từ trái sang phải thì chống dàn dáo chống lại sức lật .
+Gió thổi từ phải sang trái thì ththép giằng và bu lông neo giữ chân ván khuôn lại.
+Diện tích chịu lực của một khung chống:
S=4x8=32 (m2)
+Lực gió do một khung chống chịu:
100*32=3200 (kg)
-Tại độ cao 3 m không can hệ giằng ,sử dụng dàn dáo cố địng các tấm ván và khuôn chịu lực.
-Tại độ cao 6 và 8 m ,tính thêm dây giằng chịu lực gió.
-Khi gió thổi vào thì dây giằng và bulông đều chịu lực, và mỗi thứ chịu một nữa lực tác dụng
vào.
a.Tính toán dây thép giằng:
+Lấy hệ số an toàn k=1.3.
+lực gió do một dây giằng chịu:
1600
R

1600 (kg)
2 cos 60
Chọn thép AII.Cường độ chịu kéo của dây thép là 2800 kg/cm2.Tiết diện thanh thép can chọn
như sau:
kR 1.3 1600
Fa  
0.74(cm 2 )
Ra
2800
Chọn cây d=10mm
b.Tính toán và chọn bulông neo:
Bu lông chịu kéo do 2 lực sau
+Lực gió 1600(kg)
+Lực động do khi đổ và đầm bê tông là P=S*p
Với
S:diện tích truyền lực mà một bu lông chịu S=1*1=1 m 2
Khoảng cách giữa 2 bulông chọn 1x1m
P=1*1*519=519 (kg)
Vậy lực do bulông chịu là: P=1600+519=2119 (kg) =21.19 (kN)
Chọn hệ số an toàn là 1.3
2
Khả năng chịu kéo lớn nhất của một bulông là    2100(kg / cm )

SVTH:

Trang- 16 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG


GVHD: MAI VĂN THẮNG

kN
F
Ta lại có :
Pk 2119 1.3
 F

1.31(cm 2 )
2100
 

  

Đường kính bulông là 16
3.3DÀN DÁO:
Chọn hệ thống dàn dáo thép .
3.4 TÍNH TOÁN CỐP PHA CHO SƯỜN TƯỜNG:
Sử dụng ván khuôn gỗ chọn mỗi tấm ván khuôn rộng 250 mm ghép lại với nhau, cách nhau 600
mm đặt một sườn ngang , bu lông neo giữ hai ván khuôn lại với nhau,các bu lộng này cách nhau
1 m và được đặt 1 bu lông theo cả hai chiều .
3.4.1 Tính toán chiều dầy ván :
PB 2075* 250

519(kg / m)
-Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250mm là: q 
1000
1000
-Momen uốn cực đại ván khuôn chịu:
1 ql 2 1 519 602

M max 
 
2335.5 (kg.cm)
8 100 8
100
-Chiều dày ván cần thiết là:
6M
d
b  
Với:
   98 Kkg/cm2)
6* 2335.5
2.4(cm)
20*98
Chọn chiều dày ván là d=3 cm= 30 mm
Kiểm tra lại ván đã chọn :
+Độ võng cho phép
3
3
l
100 0.3(cm)
 f
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chịu tải trọng là:
5 ql 4
f 
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 25*33
J


56.25(cm 4 )
12
12
d

SVTH:

Trang- 17 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

E 1.2*106 (kg / cm 2 )
 f 

5
519*604
*
0.013(cm)
384 100*1.2*106 *56.25

Ta thaáy f  f  bề dày ván chọn trên hơp lý
3.4.2Tính toán và chọn bulông neo:
Bulông chịu kéo do hai lực sau:
+ Lực gió tác dụng lên mặt phẳng chịu là:
P’= 100x8 =800 (kg)
+Lực gió do một bu lông chịu:

P1 800 10.6 480(kg )
+Lực động do khi đổ và đầm bê tông :
P=Sp
Với S : diện tích truyền lực mà một bulông neo chịu:
S 10.6 0.6( m 2 )
Khoảng cách giữa 2 bulông chọn 1mx1m
P2 519 0.6 311.4(kg )
Vậy lực kéo do một bu lông chịu là:
P P1  P2 311.4  480 791.4(kg )
Chọn hệ số an toàn k=1.3
2
Khả năng chịu kéo lớn nhất của bulông là:    2100(kg / cm )
Ta lại có:
kN
KP 1.3 791.4
0.45(cm 2 )
    F  
F

2100
 
Đường kính bu lông d=0.789 cm .Chọn đường kính bu lông d=16mm,ký
hiệu M16.
3.5.TÍNH TOÁN COPHA CHO DẦM VAI:
3.5.1 Tính toán ván khuôn:
Chọn ván khuôn rộng 250 mm ghép lại với nhau .Chiều dày ván khuôn chọn d=3 cm. Momen
cho phép ván khuôn chịu được là:
   bh 2 98 25 32 3675kg.cm
M
6

6
Gọi l là khoảng cách giữa hai sườn, ta có:
1
8M
M  ql 2  l 
vớ q:tải trọng phân bố đều trên một cm
8
q
Tính tải trọng từ ván khuôn truyền xuống
-Trọng long bê tông trên một m dài
q1 bh1m 0.5 0.15 2500 1 150kg / m

SVTH:

Trang- 18 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: MAI VĂN THẮNG

Lực động do đổ bêtông vào :200 kg/m2
Lực do rung động của máy dầm:130 kg/m2
Lực do trọng lượng người đứng lên :200Kg/m2
Hoạt tải phân bố trên 1 m dài là:
q2 530 0.5 212(kg / m 2 )
Tổng tải trọng lên 1 m dài ván khuôn là :
q q1  q2 150  212 362(kg / m 2 )
Vậy khoảng cách giữa các sườn cần đặt theo phương dọc nhà là:
36.75 8

l
0.812(m)
362
 lấy khoảng cách giữa các thanh chống và sườn là l=800mm
3.5.2Tính toán sườn ngang đỡ ván và thanh chống đỡ ván:
*Tính toán sườn ngang xét phần nguy hiểm nhất bean vai cột dài 800 mm,hai đầu xem như liên
kết khớp chịu tải phân bố đều.
+Tải trọng moat thanh sườn chịu :
P 150  530 0.8 574(kg / m)
 Momen sườn chịu là:
ql 2 574 0.82
M

45.92( kg .m)
8
8
Chọn b=5 cm,chiều cao tiết diện là:
6M
6 45.92
h

7.49(cm)
b  
5 98
Vậy kích thước sườn là 5 10 cm
Kiểm tra lại sườn đã chọn:
+Dộ võng cho phép:
3
3
l

80 0.24(cm)
 f
1000 1000
+Độ võng khi sườn ngang chịu tải trọng là:
5 ql 4
f 
384 100 EJ
Momen quán tính :
bh3 5 103
J

416.67(cm 4 )
12
12
E 1.2 106 (kg/cm2)
5 489.2 0.84 100
 f 

0.0052(cm)
384 1.2 106 416.67
f  f  :tiết diện sườn chọn trên hợp lý.
*Tính thanh chống xiên:
Hình vẽ trên
SVTH:

Trang- 19 -


ĐỒ ÁN THI CÔNG


M

B

GVHD: MAI VĂN THẮNG

0

H
0
2
Lấy BD CB sin 45
R BD  qH 

2
0.8
0.8  489.2 0.8  0
2
2
 R1 276.7(kg )
R1 

2
Thanh chống xiên chịu nén    67 kg / cm
Tiết diện thanh chống xiên cần chọn là:
k R1 1.3 276.7
FAB 

5.2(cm 2 )
67



Chọn tiết diện thanh chống 2 5cm 2
3.6.TÍNH TOÁN COPHA CHO CỘT TRÊN:
Tiết diện cột trên 400 400
3.6.1.
Tính toán ván khuôn cột:
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn là:q=2075 kg/cm2
Sử dụng ván khuôn có bề rộng b=250 mm
Các gông bố trí cách nhau 600mm
*Tính toán ván khuôn :
+Tải trọng phân bố lên ván khuôn chịu:
1
1
q  q1b  2075 0.4 415kg / m
2
2
1
1
 M max  ql 2  415 0.62 18.675( kg .m)
8
8
6M
6 1867.5
 d

2.4(cm)
b  
20 98
Chọn chiều dầy ván khuôn là d=3(cm)

*Kiểm tra lại ván khuôn đã chọn :
+Độ võng cho pheùp:

SVTH:

Trang- 20 -



×