Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đồ án đúc bê tông cốt thép toàn khối công trình khán đài(đề12) Đại học bách khoa TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.46 KB, 23 trang )

ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
I.PHẦN CÔNG TÁC ĐẤT
1/Tính toán khối lượng đất đào
Căn cứ vào các dữ kiện sau :
Bản vẽ kết cấu móng
Đất loại II
Chọn mái dốc tạm thời m = 0.67
Mặt bằng móng
4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500
550055003500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14
13
Thể tích hố móng đào

a = 1700 + 2x500 = 2700
b = 1200 + 2x500 = 2200
c = a + 2mh = 2700 + 2x0.67x1600 = 4850
d = b + 2mh = 2200 + 2x0.67x1600 = 4350
Tại mặt hố đào, khoảng cách giữa 2 miệng hố đào liên tiếp
- phương dọc : L = 4500 – 4350 = 150 < 500
- phương ngang : hố trục A&B, B&C : 5500 – 4850 = 650 > 500
hố trục C&D : 3500 < 4850
Vì vậy ta đào thành 3 dãi : dãi trục A, dãi trục B, dãi trục C&D; xem đây như
là nhừng công trình đất chạy dài

L ( m )
( )
2


tb
h
F a c= +
( m
2
)
V = L x F ( m
3
)
Trục A ( B ) 103.35 6.04 624.324
Trục C&D 103.35 11.64 1203
Đào thủ công : đào rãnh đà kiềng có V
đk
= 2x23x0.65x0.2x0.4 = 2.392 m
3
Thể tích đất cần đào là V
h
= 624.324 + 1203 + 2.392 = 2454 m
3
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
1
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Thể tích hình học của cấu kiện chôn trong hố đào bao gồm : móng, cổ cột, đà
kiềng : V
c
= 121.354 m
3

Khối lượng đất nguyên thể cần lấp hố đào là
V
1
= ( V
h
– V
c
)( 1 – k
0
) = ( 2454 – 121.354 )( 1 - 0.035 ) = 2251 m
3
Khối lượng đất còn thừa cần chuyển đi là
V
1
= ( V
h
– V
1
)( 1 + k
1
) = ( 2454 – 2251 )( 1 + 0.25 ) = 253.75 m
3
trong đó : độ tơi xốp ban đầu k
1
= 0.25
độ tơi xốp sau khi đầm k
0
= 0.035
2/Chọn phương án đào & máy đào
Chọn máy đào gầu nghòch do đào được ở nơi có mạch nước ngầm và không

cần đào đường lên xuống
Chọn xe ô tô chở đất tự đổ có dung tích 7 m
3
ký hiệu CXZ46RI ( hãng DAEWOO)
Xác đònh các thông số của máy đào gầu nghòch
Độ sâu đào lớn nhất : H
đào
≥ h = 1.6m
Chiều cao đổ lớn nhất : H
đổ
≥ h
xe tải
+ 1m = 3 + 1 = 4m
Chọn máy đào gầu nghòch số hiệu EO-3221 B1 có những đặc điểm sau :
Dung tích gầu q = 0.5 m
3
Bán kính đào lớn nhất R = 7.5 m
Chiều cao đổ lớn nhất h = 4.8 m
Chiều sâu đào lớn nhất H = 4.2 m
Trọng lượng máy Q = 14.5 tấn
Phương án đào : đào dọc đổ sau kết hợp di chuyển zíchzắc khi đào hố C&D
3/Tính năng suất máy đào & thời gian cần cho thi công đất
Tính năng suất máy đào ( gầu đơn )
0
3600
.
d
tg
ck
K

N q K
K T
=
( m
3
/h )
K
tg
: hệ số sử dụng thời gian, lấy K
tg
= 0.8
q : dung tích gầu, q = 0.5 m
3
K
đ
: hệ số xúc đầy gầu; giả sử đất cấp II khô, K
đ
= 1.05
K
0
: hệ số tơi xốp ban đầu, lấy K
0
= 1.25
T
ck
= t
ck
.K
vt
.K

quay
( s )
K
vt
= 1.1 khi đổ lên thùng xe tải
Góc quay φ ≤ 90
0
→ K
quay
= 1
→ t
ck
= 17 ( s )
→ T
ck
= 17x1.1x1 = 18.7 ( s )

1.05 3600
0.5 0.8
1.25 18.7
N x=
= 65 m
3
/h
→ N
đào
= 8xN = 520 m
3
/h
Thời gian cần cho thi công đất

2454
4.85
520
dao
dao
V
T
N
= = =
Vậy thời gian đào đất là 5 ca
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
2
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
II.PHẦN CÔNG TÁC VÁN KHUÔN, CỐT THÉP
1/Chọn phương án cấu tạo coffrage hợp lý
Do công trình có khối lượng lớn và đòi hỏi chất lượng cao nên ta sử dung
coffrage kim loại . Tuy nhiên để đạt hiệu quả cao ta sử dụng kết hợp với coffrage gỗ
Dàn giáo thép, cây chống thép thay đổi chiều cao được
- Móng : Sử dụng tấm coffrage tiêu chuẩn làm coffrage thành, không làm
coffrage mặt xiên do độ dốc nhỏ . Các tấm coffrage thành được giữ bẵng hệ thống các cây
giằng xiên
- Cổ cột : do kích thước cổ cột nhỏ nên ta sử dụng các tấm ván ép làm
coffrage. Các tấm ván này được liên kết với nhau bằng gông
- Đà kiềng : đáy của đà kiềng tựa lên nền đất đã được lấp, ván thành là tấm
coffrage tiêu chuẩn được liên kết bằng các thanh giằng, thanh đứng
- Cột tầng 1 : sử dụng các tấm coffrage tiêu chuẩn, kết hợp với cây chống
xiên và dây giằng xiên . Chân chông xiên tựa lên các tấm gỗ đặt sẵn

- Dầm bậc khán đài : chủ yếu dùng các tấm coffrage tiêu chuẩn, dầm chính
dùng coffrage gỗ để dễ tạo hình, các ống dáo thép để đỡ coffrage dầm và sàn . Tại các vò
trí nút khung dùng coffrage gỗ ở những nơi mà không thể sử dụng coffrage kim loại hoặc
coffrage kim loại không kín
- Cột tầng 2 : tương tự cột tầng 1. chỉ khác với cột có tiết diện thay đổi ta sử
dụng các tấm ván ép
- Dầm sàn mái : đây là dạng sàn treo vào dầm nên cần kê các tấm ván thành
dầm mái lên 1 đoạn bằng chiều dày sàn, ta có thể sử dụng các miếng chêm bêtông đúc
sẵn. Coffrage dẫm có tiết diện thay đổi, ta sử dụng coffrage gỗ
2/Tính toán khả năng chòu lực của một vài kết cấu điển hình
Do sử dụng coffrage sắt nên ta không cần tính coffrage
Tính ván thành của dầm mái
Chọn khoảng cách các sườn đứng là 0.8m; sơ đồ tính là dầm đơn giản kê lên
các sườn đứng chòu tải trọng phân bố đều q như sau :
p lực vữa bêtông mới đổ tác dụng lên ván khuôn
p = γ.R = 2500.0,75 = 1875 kG/m
2
Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bêtông p = 400 kG/m
2
Tải trọng ngang do đầm vữa bêtông p = 200 kG/m
2
Tổng tải trọng 1875 + 400 +200 = 2475 kG/m
2
Chọn ván thành có chiều rộng 30 cm, tải trọng phân bố đều trên 1 m dài là
q = 2475.0,3 = 742.5 kG/m
2
2 2 2
max
. 742,5 .0.8
8 8

q l
M = =
= 59.4 kG.m = 5940 kG.cm
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
3
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Chiều dày ván :
6. 6.5940
.[ ] 30.98
u
M
d
b
σ
= =
= 3.48 cm
Chọn chiều dày ván d = 4 cm
Kiểm tra độ võng
4
5 .
384 .
q l
f
E I
=
=
4

6
5 742,5.80
384 100.1, 2.10 .160
= 0.02 cm
với
3 3
. 30.4
12 12
b h
I = =
= 160 cm
3
vậy f < [ f ] =
1 1
80
400 400
l =
= 0.2 cm
Tính sườn đứng, nhòp 120 cm ( chiều cao lớn nhất của dầm mái )
Lực phân bố q = 2475.0,8 = 1980 kG/m dài
2 2 2
max
. 1980 .120
8 8
q l
M = =
= 356,4 kG.m = 35640 kG.cm
Chọn chiều dày b = 10 cm
Chiều cao
6. 6.35640

.[ ] 10.98
u
M
h
b
σ
= =
= 14.77 cm
Chọn h = 15 cm
Kiểm tra độ võng
4
5 .
384 .
q l
f
E I
=
=
4
6
5 1980.120
384 100.1, 2.10 .2812,5
= 0.016 cm
với
3 3
. 10.15
12 12
b h
I = =
= 2812.5 cm

3
vậy f < [ f ] =
1 1
120
400 400
l =
= 0.3 cm
3/Cách thức và trình tự lắp dựng coffrage, cốt thép
- Móng + Cổ cột
Làm sạch hố móng,rút nước dưới hố móng
Căng dây xác đònh trục tim móng theo 2 phương
Đổ bêtông lớp lót móng
Làm coffrage thành bằng các tấm coffrage tiêu chuẩn, được giữ bằng
khung xiên
Đặt lưới thép móng, lắp cốt thép dọc cột vào cốt thép móng, có chừa 1
phần để làm thép chờ
- Đà kiềng
Không cần làm mặt đáy đà kiềng, chỉ cần lót các tấm bằng giấy hoặc
nilon
Lắp ván khuôn, cốt thép, cây chống
- Cột
Dựng dàn giáo
Lắp đặt cốt thép từng cây, hàn với cốt thép chờ của móng
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
4
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Đóng các tấm coffrage, chừa các lỗ cửa đổ bêtông

Đặt gông sau khi lắp ván khuôn, cốt thép
- Dầm sàn bậc khán đài
Dựng cây chống đứng, các giằng ngang, giằng dọc theo vò trí thiết kế
Đặt cogffrage đáy dầm
Lắp coffrage thành dầm
Đặt thép theo thiết kế cho sàn, sau đó là cho dầm
- Dầm sàn mái
Lắp dựng hệ cây chống và các giằng
Lắp các sườn ngang, sườn dọc
Lắp các tấm coffrage đáy
Đặt và buộc cốt thép dầm sàn
Lắp coffrage thành dầm mái, cố đònh bằng các sừơn đứng và các thanh
neo, bulông giằng
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
5
GÔNG CỘT a600
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
III.PHẦN CÔNG TÁC BÊTÔNG
1/Phân chia công trình thành các đợt đổ bêtông
Dựa vào các yêu cầu kỹ thuật của công trình khán đài, ta có thể phân chia
công trình thành các đợt như sau :
Đợt 1 : Móng + Cổ cột
Đợt 2 : Đà kiềng
Đợt 3 : Cột tầng 1
Đợt 4 : Dầm, sàn bậc khán đài
Đợt 5 : Cột tầng 2
Đợt 6 : Dầm sàn mái

SƠ ĐỒ PHÂN ĐT TL : 1 / 100
CẦN TRỤC THÁP LOẠI QUAY ĐƯC KB - 403A
A B C D
5500 5500 3500
1600
780 780
80
280
2685
1500 6600 3000
300
4100
8000 800
II
IIIIII
II II I I
IIIIII
IIIIII
IIIIII
IVIV IVIV
V
V
VV
VIVI
II
II
II
II
II
II

II
II
II
II

ĐT I ĐT IĐT II ĐT III ĐT IV ĐT V ĐT VI
H = 57.5 m
Rmax = 30 m
Rmin = 20 m
Q = 5 tấn
( thay đổi tầm với bằng xe trục )
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
6
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
2/Phân đoạn thi công công trình
Nguyên tắc phân đoạn :
- đảm bảo ổn đònh và độ cứng không gian của kêt cấu . Ranh giới các đoạn
chia trùng với mạch nhiệt, mạch lún và các giới hạn đơn nguyên nhà hoặc tại các chỗ cho
phép đặt mạch ngừng
- do thi công cột đơn giản, mạch ngừng cột ở ngay mép dưới của dầm, khối
lượng công việc nhỏ nên ta chia làm 2 phân đoạn
- tương tự các đợt móng + cổ cột; đà kiềng ta cũng chia làm 2 phân đoạn
- các công tác khác như : gia công lắp dựng hệ cột chống,dàn giáo; giằng cho
hệ cột chống, dàn giáo; sàn công tác; lấp đất hố móng … không kể đến ở đây; vì vậy biểu
đồ tiến thi công sẽ có những khoảng ngừng
- để bảo đảm thời gian thực hiện công trình tối đa là 90 ngày, ta cần phải chia
đoạn hợp lý cho 2 đợt còn lại là dầm sàn khán đài ( đợt 4 ) và dầm sàn mái ( đợt 6 )

- chọn t
1
= 2 ngày ( thời gian gián đoạn vì phải chờ đợi cho đến khi được phép
dựng dàn giáo và coffrage lên trên kết cấu vừa mới đổ bêtông )
- chọn t
2
= 9 ngày ( thời gian gián đoạn vì phải chờ đợi cho đến khi được phép
tháo dỡ coffrage của kết cấu vừa mới đổ bêtông )
Kết luận : công trình khán đài là công trình đặc biệt nên ta phân đoạn công
trình chủ yếu dựa vào khối lượng công tác và mạch ngừng trong lúc đổ bêtông cấu kiện
Chọn :

Đợt 1 2 3 4 5 6
Số phân đoạn 2 2 2 6 2 6
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
7
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
3/Tính toán khối lượng của từng đợt & từng phân
KHỐI LƯNG CÔNG TÁC TỪNG ĐT
Đợt Cấu kiện
Đơn

tính
Số
lần
giống
nhau

Khối
lượng
riêng
Khối
lượng
chung
1/Công tác đất
2/Móng + Cổ cột
móng
Béton m
3
92 0.552 50.784
Cốt thép tấn 92 0.055 5.0784
Coffrage m
2
92 2.838 261.1



cổ cột
Béton m
3
92 0.116 10.626
Cốt thép tấn 92 0.023 2.1252
Coffrage m
2
92 0.96 88.32
3/Đà kiềng
đà ngang
Béton m

3
23 1.16 26.68
Cốt thép tấn 23 0.232 5.336
Coffrage m
2
23 14.5 333.5
đà dọc
Béton m
3
4 7.92 31.68
Cốt thép tấn 4 1.584 6.336
Coffrage m
2
4 99 396
4/Cột tầng 1
Cột trục A
Béton m
3
23 0.298 6.854
Cốt thép tấn 23 0.06 1.3708
Coffrage m
2
23 3.176 73.048
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
8
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI



Cột trục B
Béton m
3
23 0.591 13.593
Cốt thép tấn 23 0.118 2.7186
Coffrage m
2
23 6.308 145.08

Cột trục C
Béton m
3
23 0.885 20.355
Cốt thép tấn 23 0.177 4.071
Coffrage m
2
23 9.44 217.12




Cột trục D
Béton m
3
23 0.915 21.045
Cốt thép tấn 23 0.183 4.209
Coffrage m
2
23 9.76 224.48





5/Dầm sàn khán đài
dầm ngang
Béton m
3
23 3.187 73.301
Cốt thép tấn 23 0.637 14.66
Coffrage m
2
23 26.41 607.5


dầm dọc
Béton m
3
66 0.336 22.176
Cốt thép tấn 66 0.067 4.4352
Coffrage m
2
66 4.2 277.2
Béton m
3
44 0.252 11.088
Cốt thép tấn 44 0.05 2.2176
Coffrage m
2
44 3.36 147.84

Béton m
3
22 0.504 11.088
Cốt thép tấn 22 0.101 2.2176
Coffrage m
2
22 4.62 101.64
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
9
A B C D
2685
1500
5500 5500 3500
1500 1500 1500
250 250
1500
700
1600
6600
460
700
1600
300
700
1600
300
300
300
17300
500

400
9503750
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
sàn bậc thang
Béton m
3
1 166.1 166.09
Cốt thép tấn 1 16.61 16.609
Coffrage m
2
1 2348 2348.3

6/Cột tầng 2
Cột trục C
Béton m
3
23 0.671 15.433
Cốt thép tấn 23 0.134 3.0866
Coffrage m
2
23 6.542 150.47


Cột trục D
Béton m
3
23 0.36 8.28

Cốt thép tấn 23 0.072 1.656
Coffrage m
2
23 4.2 96.6


7/Dầm sàn mái
dầm ngang
Béton m
3
23 2.813 64.699
Cốt thép tấn 23 0.563 12.94
Coffrage m
2
23 22.68 521.64
dầm dọc
Béton m
3
66 0.336 22.176
Cốt thép tấn 66 0.067 4.4352
Coffrage m
2
66 4.2 277.2
Béton m
3
44 0.252 11.088
Cốt thép tấn 44 0.05 2.2176
Coffrage m
2
44 3.36 147.84

sàn mái
Béton m
3
1 93.3 93.3
Cốt thép tấn 1 9.33 9.33
Coffrage m
2
1 1305 1304.8
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
10
A B C D
1600
2685
11000
1500
5500 5500 3500
1500 1500 1500
250
250
1500
700
500
1600
6600
300
780
780
280
460
780

280
460
12003500400
A B C D
300
8400 3700
1000
300
A B C D
1500
5500 5500 3500
1500 1500 1500
250
250
1500
80
1400
1
1
7
8
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
4/Chọn phương tiện vận chuyển Bêtông lên cao & theo phương ngang
Chọn cần trục tháp do mặt bằng thi công chật hẹp, khối lượng công tác nhỏ
Thể tích bêtông nhiều nhất trong 1 ca là V
max
= 47.3 m

3
Xác đònh các thông số chọn cần trục tháp
Độ cao nâng cần thiết [H] ≥ h
ct
+ h
at
+ h
ck
+ h
t
trong đó h
ct
= 11.3 m : chiều cao công trình
h
at
= 1 m : chiều cao an toàn
h
ck
= 1.7 m : chiều cao cấu kiện ( chọn trường hợp khi sử dụng cần trục để cẩu
dàn giáo )
h
t
= 1 m : chiều cao treo buộc
→ [H] ≥ 11.3 + 1 +1.7 + 1 = 15 m
Tầm với [R] ≥ d + S
S : khoảng cách nhỏ nhất từ tâm quay cần trục tới mép công trình hoặc
chướng ngại vật S ≥ r + 1m = 3 + 1 = 4m
d =
2 2
17.3 6.25+

= 19 m
→ [R] = 4 + 19 = 23 m
Chọn cần trục tháp loại quay được, thay đổi tầm với bằng xe trục, mã hiệu
KB – 403A có R
max
= 30m; H = 57.5m; Q = 5 tấn
5/Tính năng suất cần trục
Năng suất cần trục trong 1 ca đổ bêtông N = q.n.K
tg
.K
tt
trong đó q = 5 tấn
K
tg
= 0.8 : hệ số sử dụng cần trục theo thời gian
K
tt
= 0.6 : hệ số sử dụng tải trọng khi nâng-chuyển các cấu kiện khác nhau
n : số thao tác trong 1 ca
480
ck
n E
T
=
E : hệ số kết hợp đồng thời các động tác; với cần trục tháp E = 0.8
2
ck m
nâng ha quay
h h i
T t

v v v
= + + +
trong đó t
m
= 2 phút : thời gian ổn đònh cần trục, mở và đóng các thùng vữa
h = 15 m : chiều cao nâng lớn nhất
v
nâng
= 40m/phút
v
hạ
= 5m/phút
v
quay
= 0.6 vòng/phút
i = 0.5 : vòng quay tay cần đổ bêtông

15 15 0.5
2 2
40 5 0.6
ck
T = + + +
= 7 phút

480
0.8
7
n =
= 54 lần/ca
→ N = 5x54x0.6x0.8 = 129.6 tấn/ca = 51.84 m

3
/ca > V
max
= 47.3m
3
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
11
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
6/Chọn máy trộn bêtông
Theo kết quả tính toán năng suất đổ bêtông của cần trục là 51.84 m
3
/ca; ta
chọn máy trộn SB -16V có các tính năng kỹ thuật như sau
Dung tích thùng trộn V
sx
= 500 l
Dung tích thành phẩm V = 330 l
t
trộn
= 60 s
Công suất động cơ : 4 kW
7/Tính toán năng suất máy trộn bêtông
Năng suất máy trộn là N = V
sx
.K
xl
.N

ck
.K
tg
m
3
/h
trong đó V
sx
= 0.5 m
3
: dung tích sản xuất của thùng trộn
K
tg
= 0.8
K
xl
= 0.68 : hệ số xuất liệu
N
ck
: số mẻ trộn thực hiện trong 1 h
3600
ck
ck
N
T
=
trong đó T
ck
: thời gian đổ cốt liệu vào cối, thời gian trộn và thời gian đổ vữa bêtông ra
khỏi cối T

ck
= t
đổ vào
+ t
trộn
+ t
đổ ra
= 15 + 60 + 15 = 90 s

3600
90
ck
N =
mẻ/h
→ N = 0.5x0.8x0.68x40 = 10.88 m
3
/h =87.04 m
ay’
a > 51.84 m
3
/ca : năng suất cần trục
Thùng đổ bêtông : dùng loại thùng chứa 500 l có cửa xả ở đáy
8/Chọn máy đầm bêtông
Dùng đầm dùi cán cứng, chọn máy MSX - 38
Năng suất
2
1 2
3600
. . .
tg

N R h K
t t
π
=
+
( m
3
/h)
trong đó K
tg
= 0.8
R = 40 cm : bán kính tác dụng
h = 30 cm : chiều sâu tác dụng quả đầm
t
1
= 30 (s) : thời gian đầm tai 1 chỗ
t
2
= 5 (s) : thời gian di chuyển đầm

2
3600
3.14 0.4 0.3 0.8
30 5
N x x x=
+
= 12.4 m
3
/h = 99.2 m
3

/ ca
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
12
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
9/Chọn máy thăng tải
Do công trình có mặt bằng chạy dài, khối lượng công tác lớn, lượng công
nhân đông nên ta bố trí 2 máy vận thăng hiệu TP – 9 để phối hợp vận chuyển vật liệu và
công nhân
Các đặc tính của máy : chiều cao nâng hàng 17 m
sức nâng 0.5 tấn
10/Cách thức thi công công tác Bêtông
Tiến hành trộn bêtông tại công trường . Cần trục tháp vận chuyển bêtông lên
cao, công nhân bên dưới tiến hành rải hỗn hợp vữa bêtông đều khắp và đầm dùi
- Cách thức, trình tự đổ bêtông
- Trước khi tiến hành đúc bêtông cần phải :
Kiểm tra lại coffrage, dàn giáo
Tưới ẩm coffrage gỗ trước khi đổ bêtông 1 giờ
Kiểm tra vò trí cốt thép
-Móng
Chuẩn bò lớp bêtông lót để tạo nên một bề mặt phẳng, đồng thời
ngăn ngừa đất nền sẽ hút nước ximăng cuả bêtông móng, làm trơ cốt thép đáy móng
Vận chuyển bêtông bằng xe rùa và đổ bêtông móng
- Cột
Đổ bêtông cột thông qua nhửng lổ cửa bằng ống cao su
Đổ bêtông ngay giữa, tránh va chạm coffrage, cốt thép
- Dầm sàn bậc thang, dầm sàn mái
Dùng cần trục xả bêtông trực tiếp từ thùng chứa lên sàn

Để đảm bảo chiều dày đồng nhất khắp mặt sàn, ta đóng các cọc
mốc cữ trên coffrage sàn
Đổ bêtông dầm trước, lên tới đáy sàn rồi mới đổ sàn theo hướng
từ dưới lên để đảm bảo bêtông chặt do sàn và dầm mái có cùng độ dốc
Đối với dầm chính, do chiều cao lớn nên đổ bêtông theo kiểu
giật bậc
- Đầm bêtông
Không được vô tình hay cố ý cho đầm dùi chạm vào cốt thép,
phá hoại cấu trúc bêtông đang ninh kết và làm sai lệch vò trí cốt thép
Không được đầm 1 chỗ qúa lâu
Bêtông sàn bậc khán đài, sàn mái dùng đầm mặt
- An toàn trong thi công bêtông
Nếu thấy dàn giáo, cầu công tác bập bênh, lung lay, lỏng lẻo thì
phải sửa chửa lại cẩn thận mới cho công nhân lên làm việc . Dàn giáo cao phải có hàng rào
tay vòn
Khi đổ bêtông bằng cần trục, chỉ được phép mở cửa đáy thùng
chứa hồ khi thùng còn cách mặt kết cấu không quá 1m
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
13
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Công nhân sử dụng các loại đầm rung chạy điện phải đi giày
ủng và găng tay cao su, không được kéo lê đầm dùi bằng cán mềm của nó lúc di chuyển
- Cách thức, trình tự và thời gian tháo dỡ coffrage
Khi tháo dỡ coffrage phải tránh va chạm, chấn động mạnh làm hư hỏng
mặt ngoài, sứt mẻ góc cạnh
Khi bêtông đã đạt cường độ cho phép
Các bộ phận coffrage không còn chòu lực sau khi bêtông đã đóng rắn

( như coffrage thành bên của dầm, cột, tường … ) có thể được tháo dỡ khi bêtông đạt cường
độ trên 50 daN/cm
2
= 50 kG/cm
2
→ t = 5 ngày
Với các coffrage chòu lực
Khẩu độ < 2m 50%R
28
→ t = 7 ngày
Khẩu độ 2 ÷ 8 m 70%R
28
→ t = 10 ngày
Khẩu độ > 8m 90%R
28
→ t = 23 ngày
Với móng thời gian chờ tháo coffrage có thể lấy 2 ngày
Đà kiềng đạt 50% cưởng độ, t = 7 ngày
Với cột t = 2 ngày
Bêtông dầm, sàn sau 2 ngày tháo coffrage thành, sau 10 ngày tháo
coffrage đáy
- Cách thức và thời gian bảo dưỡng bêtông
Giữ cho bề mặt bêtông không được khô quá nhanh, khôn gbò rung
động, va chạm mạnh, nhiệt độ trong bêtông không được chênh lệch lớn
Bảo dưỡng bằng cách tưới nước hàng ngày,thời gian bảo dưỡng cho tới
khi bêtông đạt 70% cường độ thiết kế thường chỉ là 7-15 ngày . Dùng bao tải ướt, rơm rạ,
mùn cưa … che phủ bề mặt bêtông
Không để cho bêtông trắng mặt
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
14

ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
IV.PHẦN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1/Xác đònh các công tác chính
Công tác lắp dựng ván khuôn
Công tác gia công lắp dựng cốt thép
Công tác đổ bêtông
Công tác tháo dỡ ván khuôn
2/Chọn phương pháp thi công công trình & ấn đònh trình tự xây lắp
Đợt 1 : ván khuôn + cốt thép + bêtông + tháo ván khuôn
Đợt 2 : ván khuôn + cốt thép + bêtông + tháo ván khuôn
Đợt 3 : cốt thép + ván khuôn + bêtông + tháo ván khuôn
Đợt 4 : ván khuôn + cốt thép + bêtông + tháo ván khuôn
Đợt 5 : cốt thép + ván khuôn + bêtông + tháo ván khuôn
Đợt 6 : ván khuôn + cốt thép + bêtông + tháo ván khuôn
3/Tính toán số ngày công cần thiết cho từng công tác


THỜI GIAN THI CÔNG TỪNG ĐOẠN
Đợt
Phâ
n
đoạn
Khối lượng Đơn

tính
Đònh mức
(công/đvt

)
Nhu
cầu
nhân
lực
(công)
Số
công
nhâ
n
Thời
gian
thi công
(ngày)
Công tác đất 6
1/Móng + Cổ cột
Coffrage 1 Móng :1.3623
100m
2
22.275 30 22 2
Cổ cột :0.4608
100m
2
28.71 13
2 Móng :1.2487
100m
2
22.275 28 20 2
Cổ cột :0.4224
100m

2
28.71 12
Cốt thép 1 Móng :2.65 tấn 8.34 22 17 2
Cổ cột :1.109 tấn 10.02 11
2 Móng :2.429 tấn 8.34 20 15 2
Cổ cột :1.016 tấn 10.02 10
Béton 1 Móng :26.496 m
3
1.64 44 34 2
Cổ cột :5.544 m
3
4.05 23
2 Móng :24.288 m
3
1.64 40 31 2
Cổ cột :5.082 m
3
4.05 21
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
15
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Tháo dỡ coffrage 1 Móng :1.3623
100m
2
7.425 10 7 2
Cổ cột :0.4608
100m

2
9.57 4
2 Móng :1.2487
100m
2
7.425 9 7 2
Cổ cột :0.4224
100m
2
9.57 4
2/Đà kiềng
Coffrage 1 3.6475
100m
2
28.71 105 53 2
2 3.6475
100m
2
28.71 105 53 2
Cốt thép 1 5.836 tấn 10.04 59 59 1
2 5.836 tấn 10.04 59 59 1
Béton 1 29.18 m
3
3.56 104 52 2
2 29.18 m
3
3.56 104 52 2
Tháo dỡ coffrage 1 3.6475
100m
2

9.57 35 35 1
2 3.6475
100m
2
9.57 35 35 1
3/Cột tầng 1
Coffrage 1 3.4421
100m
2
28.71 99 50 2
2 3.1552
100m
2
28.71 91 46 2
Cốt thép 1 H≤4m : 2.134 tấn 10.02 21 65 1
H≥4m : 4.32 tấn 10.19 44
2 H≤4m : 1.956 tấn 10.02 20 60 1
H≥4m : 3.96 tấn 10.19 40
Béton 1 H≤4m :10.668 m
3
3.04 32 52 2
H≥4m :21.6 m
3
3.33 72
2 H≤4m :9.779 m
3
3.04 30 48 2
H≥4m :19.8 m
3
3.33 66

Tháo dỡ coffrage 1 3.4421
100m
2
9.57 33 33 1
2 3.1552
100m
2
9.57 30 30 1
4/Dầm sàn bậc khán
đài
Coffrage 1 Dầm : 1.89
100m
2
28.71 54 52 3
Sàn : 3.914 100m 25.62 100
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
16
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
2
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
Cốt thép 1 Dầm : 3.922 tấn 10.04 39 40 2
Sàn : 2.7682 tấn 14.63 41
2 nt nt nt nt nt nt

3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
Béton 1 Dầm : 19.61 m
3
2.56 50 47 2
Sàn : 27.682 m
3
1.58 44
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
Tháo dỡ coffrage 1 Dầm : 1.89
100m
2
9.57 18 51 1
Sàn : 3.914
100m
2
8.54 33
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
5/Cột tầng 2
Coffrage 1 1.29

100m
2
28.71 37 37 1
2 1.18
100m
2
28.71 34 34 1
Cốt thép 1 2.474 tấn 10.02 25 25 1
2 2.268 tấn 10.02 23 23 1
Béton 1 12.372 m
3
3.04 38 38 1
2 11.341 m
3
3.04 34 34 1
Tháo dỡ coffrage 1 1.29
100m
2
9.57 12 12 1
2 1.18
100m
2
9.57 11 11 1
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
17
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
6/Dầm sàn mái

Coffrage 1 Dầm : 1.578
100m
2
28.71 45 51 2
Sàn : 2.175
100m
2
25.62 56
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
Cốt thép 1 Dầm : 3.265 tấn 10.04 33 28 2
Sàn : 1.555 tấn 14.63 23
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
Béton 1 Dầm : 16.327 m
3
2.56 42 34 2
Sàn : 15.55 m
3
1.58 25
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt

6 nt nt nt nt nt nt
Tháo dỡ coffrage 1 Dầm : 1.578
100m
2
9.57 15 34 1
Sàn : 2.175
100m
2
8.54 19
2 nt nt nt nt nt nt
3 nt nt nt nt nt nt
4 nt nt nt nt nt nt
5 nt nt nt nt nt nt
6 nt nt nt nt nt nt
4/Lập tiến độ thi công & vẽ biểu đồ nhân lực
Nếu không yêu cầu tận dụng coffrage, có thể dồn công tác tháo dỡ coffrage
cho những khoảng thời gian có số nhân lực ít nhằm làm cho biểu đồ nhân lực điều hoà hơn
Chọn cách lập tiến độ thi công theo sơ đồ xiên, chi tiết được thể hiện trên bản
vẽ .
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
18
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
1
1
2
66
3

5
ĐT II
2
2
1
2
1
BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
ĐT I
3
2
ĐT IV
6
4
5
ĐT V
4
59
1
2
1
22
17 34 7
CÔNG
NHÂN
22
39
119
31
60

87
ĐT III
ĐT VI
20
15 31
7
53
52
35
37
25
34
23
47
52
40
38
34
34
51
34
28
37
52
50 52 33
46
48 30
110
98
48

52 52
85
82
139
87
47
60
34
79
113
85
34
111
12
11
51
51
12
11
65
60
VK CT BT
TD
VK CT BT
TD
CT BT
VK
TD
VKVK
CT BT

TD
VK CT BT
TD
VK CT BT
TD
CT
BTVK
TD
62
113
51
0
72
25
117
133
TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Atb = 72.87
Amax = 139
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 86 88 90
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
19
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.TCVN 4453 – 95 . NXB Xây dựng. Hà Nội 1995
2.Đònh mức dự toán XDCB số 1242/1998/BXD
3.Nguyễn Đình Hiện . Kỹ thuật thi công . NXB Xây dựng. Hà Nội 1994

4.Trần Quang Hiền . Bài giảng Máy xây dựng
5. Lê Văn Kiểm . Máy xây dựng . NXB Đại học Quốc gia TP HCM 2002
6.Nguyễn Tiến Thu . Sổ tay chọn máy thi công xây dựng . NXB Xây dựng. Hà Nội 1999
7.Nguyễn Phi Thường . Bài giảng kỹ thuật thi công
8.Đỗ Đình Đức, Lê Kiều . Kỹ thuật thi công ( Tập 1 ) . NXB Xây dựng. Hà Nội 2004
9.Lê Văn Kiểm . Thi công Bê tông cốt thép . NXB Đại học Quốc gia TP HCM 2002
10.Lê Văn Kiểm . Album Thi công xây dựng . NXB Đại học Quốc gia TP HCM 2002
11.Lê Văn Kiểm . Thiết kế thi công . NXB Đại học Quốc gia TP HCM 2002
12.Phan Hùng, Trần Như Đính . Ván khuôn và giàn giáo . NXB Xây dựng. Hà Nội 2000
13.Ngô Quang Tường . Hỏi và đáp các vấn đề Tổ chức thi công xây dựng . NXB Đại học
Quốc gia TP HCM 2003
14.Tài liệu của các nhà sản xuất
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
20
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
ĐAMH THI CÔNG ĐÚC BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
CÔNG TRÌNH KHÁN ĐÀI
Trường ĐHBK Tp HCM - KHOA XÂY DỰNG
21

×