Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo trình kỹ thuật thi công I - Phần 2 Công tác bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Chương 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.92 KB, 18 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



96
CHỈÅNG VIII. CÄNG TẠC VẠN KHN CÄÜT CHÄÚNG V SN THAO TẠC


Vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc l cäng củ hãút sỉïc quan trng v cáưn thiãút
trong thi cäng âäø bã täng cäút thẹp ton khäúi, cng nhỉ âäø bã täng cáúu kiãûn âục sàơn. Vç
váûy khi chãú tảo v sỉí dủng vạn khn cáưn phi âạp ỉïng nhỉỵng u cáưu k thût nháút
âënh.
§8.1.
MỦC ÂÊCH - NHỈỴNG U CÁƯU K THÛT ÂÄÚI VÅÏI VẠN KHN CÄÜT
CHÄÚNG V SN THAO TẠC
8.1.1. Mủc âêch ca vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc
+ Vạn khn lm khn máùu tảm thåìi nhàòm tảo ra nhỉỵng hçnh dảng kãút cáúu cäng
trçnh theo u cáưu thiãút kãú, kiãún trục.
+ Chëu cạc ti trng (thàóng âỉïng, nàòm ngang) do trng lỉåüng vỉỵa bã täng ỉåït, cạc
hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng.
+ Quút âënh tênh cháút bãư màût ca kãút cáúu.
+ Cäüt chäúng âm bo cho vạn khn åí âäü cao nháút âënh theo u cáưu
+ Hãû cäüt chäúng nháûn táút c cạc ti trng tỉì trãn vạn khn truưn xúng v
truưn xúng nãưn.
+ Chäúng lải cạc lỉûc xä ngang, ti trng giọ v âåỵ sn thao tạc.
8.1.2. Cạc u cáưu âäúi våïi vạn khn, cäü
t chäúng
+ Vạn khn phi âỉåüc thiãút kãú v thi cäng âụng theo hçnh dạng, kêch thỉåïc ca
cạc bäü pháûn kãút cáúu cäng trçnh.
+ Vạn khn phi âm bo bãưn, cỉïng, äøn âënh, khäng biãún dảng trong quạ trçnh
lm viãûc.


+ Âm bo kên, khêt, khäng cho vỉỵa bã täng bë chy vi, khäng tạc dủng våïi cạc
thnh pháưn ca vỉỵa bã täng, khäng lm thay âäøi thnh pháưn ca vỉỵa bã täng.
+ Âån gin, gn nhẻ, thûn tiãûn trong quạ trçnh làõp âàût cng nhỉ thạo dåỵ, làõp
dỉûng nhanh, thạo dåỵ dãù dng.
+ Khäng gáy khọ khàn trong viãûc làõp âàût cäút thẹp, âäø, âáưm bã täng
+ An ton trong sỉí dủng.
+ Cọ âäü ln chuøn låïn, vạn khn gäù phi sỉí dủng 5 ÷ 7 láưn, vạ
n khn thẹp
phi sỉí dủng tỉì 50 ÷ 200 láưn.
8.1.3. Cạc biãûn phạp âm bo cạc u cáưu ca hãû vạn khn, cäüt chäúng
+ Chãú tảo vạn khn phi âụng hçnh dảng, kêch thỉåïc theo u cáưu thiãút kãú, sai
lãûch khäng âỉåüc vỉåüt quạ phảm vi cho phẹp.
+ Vạn khn phi âỉåüc chãú tảo tỉì cạc loải váût liãûu âm bo cạc u cáưu vãư cỉåìng
âäü, hçnh dảng, kêch thỉåïc. Vạn khn gäù phi cọ âäü dy täúi thiãøu l 2.5cm, gäù nhọm 7
âãún nhọm 8, khäng cọ màõt, sẻo, u, läưi. Vạn khn thẹp âm bo chãú tảo tỉì cạc loải
thẹp cọ â cỉåìng âäü, âäü dy (thỉng l thẹ
p CT3), thẹp khäng bë han gè, biãún dảng,
cong vãnh, bãư màût täút
+ Vạn khn sau khi sỉí dủng xong phi lm vãû sinh sảch s, cảy b häư, vỉỵa bã
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



97
täng trãn bãư màût, nhäø âinh (våïi vạn khn gäù), bäi dáưu måỵ chäúng gè (âäúi våïi vạn
khn thẹp), bo qu nåi khä rạo thoạng mạt, che mỉa nàõng, xàõp xãúp theo thỉï tỉû âãø
tiãûn cho thi cäng.

§8.2. PHÁN LOẢI VẠN KHN
8.2.1. Phán loải vạn khn theo váût liãûu

1. Vạn khn gäù
+ Âỉåüc sỉí dủng räüng ri, thûn tiãûn v khạ kinh tãú, nháút l nhỉỵng cäng trçnh cọ
qui mä nh.
+ Gäù dng chãú tảo vạn khn thỉåìng l gäù nhọm VII hay VIII.
2. Vạn khn kim loải
+ Âỉåüc chãú tảo âënh hçnh, thỉåìng âỉåüc chãú tảo tỉì thẹp CT3, bãư màût l bn thẹp
mng, cọ sỉåìn v khung cỉïng xung quanh. Vạn khn thẹp cọ cỉåìng âäü cao, kh nàng
chëu lỉûc låïn, thỉåìng âỉåüc sỉí dủng, nháút l cho nhỉỵng cäng trçnh låïn, cọ hãû säú ln
chuøn sỉí dủng cao.
+ Giạ thnh sn xút chãú tảo v th sỉí dủng khạ låïn.
3. Vạn khn bã täng cäút thẹp
Âỉå
üc chãú tảo bàòng bã täng lỉåïi thẹp, trong âọ mäüt bãư màût ca vạn khn â âỉåüc
hon thiãûn (mi granito, äúp âạ ), âäø bã täng xong âãø ln trong cäng trçnh lm låïp
trang trê bãư màût. Loải ny êt sỉí dủng.
4. Vạn khn häùn håüp thẹp - gäù
Loải ny cọ bãư màût vạn khn bàòng gäù, sỉåìn chëu lỉûc xung quanh bàòng thẹp.
Ngoi cạc loải vạn khn hay âỉåüc sỉí dủng â nãu, cn mäüt säú loải vạn khn
khạc nhỉ vạn khn tre, nỉïa (êt dng), vạn khn cao su, cháút do l nhỉỵng loải vạn
khn âàûc biãût, chun dủng.
8.2.2. Phán theo âäúi tỉåüng kãút cáúu sỉí dủng vạn khn
Theo cạch phán loải ny ta cọ cạc loải vạn khn: Vạn khn mọng, cäüt, dáư
m,
sn, tỉåìng
8.2.3. Phán loải theo cáúu tảo v k thût thạo làõp khi thi cäng
1. Vạn khn cäú âënh
Âỉåüc gia cäng chãú tảo tải hiãûn trỉåìng, chãú tảo mäüt láưn, dng cho cạc kãút cáúu cọ
hçnh dảng âàûc biãût khäng làûp lải trãn cäng trçnh, dng xong thç lải thạo råìi thnh tỉìng
táúm mún sỉí dủng lải phi gia cäng chãú tảo lải. Loải ny täún cäng chãú tảo, täún váût liãûu,
khäng kinh tãú.

2. Vạn khn ln lỉu
Âỉåüc tảo thnh bàòng cạch täø håüp nhỉỵng táúm â gia cäng tỉì trỉåïc, ra cäng trçnh
chè ghẹp chụng lải våïi nhau, khi thạo dåỵ giỉỵ ngun hçnh dảng, do váûy êt hỉ hải, dãù bo
qun. Loải ny sỉí dủng cho cạc kãút cáú
u cọ hçnh dảng kêch thỉåïc giäúng nhau làûp lải
nhiãưu trãn cäng trỉåìng. Loải ny êt täún cäng chãú tảo, êt täún váût liãûu, khạ kinh tãú.
3. Vạn khn di âäüng
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



98
L loải vạn khn cọ kh nàng di chuøn tënh tiãún theo phỉång ngang hồûc
phỉång thàóng âỉïng nhåì cå cáúu mạy mọc hồûc thiãút bë riãng. Thỉåìng ạp dủng cho cạc
kãút cáúu cọ tiãút diãûn khäng thay âäøi v chảy di theo phỉång ngang (vê dủ: tunel, mại
vm ) hồûc phỉång thàóng âỉïng (vê dủ: xi lä, äúng khọi li cỉïng, vạch ).
a.Vạn khn di chuøn theo phỉång âỉïng
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm cọ chiãưu cao tỉì 1,1m ÷1,5m, làõp vo ton bäü chu vi
cäng trçnh v âỉåüc náng lãn theo chu k (nhỉ vạn khn leo, vạn khn treo) hay âỉåüc
náng lãn mäüt cạch liãn tủc (nhỉ vạn khn trỉåüt).
+ Âỉåüc dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh cọ chiãưu cao trãn 12m, cọ tiãút diãûn khäng
âäøi hay thay âäøi theo quy lût nhỉ xilä, äúng khọi, vạch, li cỉïng nh cao táư
ng
b.Vạn khn di chuøn theo phỉång ngang
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm khn liãn kãút vo khung âåỵ, khung âåỵ làõp trãn hãû
thäúng bạnh xe chảy theo chiãưu di cäng trçnh.
+ Dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh nhỉ kãnh dáùn, háưm, mại nh cäng nghiãûp
9
1
2

1
3
8
6
7
4
5
8
2
7
5
4
10
9
1
2
3
2
3
(c)
(d)
Hçnh 8-1. Vạn khn mọng âån giáût cáúp bàòng gäù
1. Vạn khn; 2. Nẻp âỉïng; 3. Nẻp cỉỵ; 4. Nẻp giỉỵ thnh; 5. thanh chäúng xiãn;
6. Thanh chäúng ngang; 7. Con b; 8. Bn âãûm; 9. Thanh cỉỵ; 10. Dáy thẹp giàòng.
I
-
I
I I
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




99
4. Vạn khn äúp màût
Âáy chênh l loải vạn khn bã täng cäút thẹp vỉìa dng lm vạn khn vỉìa sỉí
dủng chụng âãø äúp bãư màût v trang trê.

§8.3. VẠN KHN LN LỈU
8.3.1 Vạn khn mọng
Vạn khn mọng bao gäưm vạn thnh mọng, vạn cäø mọng (hçnh 8-1, 8-2).
+ Vạn thnh mọng âỉåüc cáúu tảo tỉì 1 hay nhiãưu táúm khn âỉåüc liãn kãút lải våïi
nhau nhåì nẻp vạn thnh, säú lỉåüng phủ thüc vo chiãưu cao ca thnh mọng. Dc theo
chiãưu di vạn thnh ngỉåìi ta bäú trê cạc khung âåỵ våïi khong cạch âỉåüc tênh toạn håüp lê
nhàòm chëu cạc ạp lỉûc ngang do vỉỵa bã täng cn ỉåït gáy ra v nhỉỵng hoảt ti phạt sinh
trong quạ trçnh âäø bã täng nhỉ: ạp lỉûc âáưm, ạp lỉûc do âäø bã täng.
+ Nãúu mọng gäưm nhiãưu báûc thç báûc trãn lải dỉûa vo báûc dỉåïi v cng âỉåüc liãn
kãút våïi cạc âiãøm cäú âënh xung quanh.
+ Va
ïn khn cäø mọng: cọ cáúu tảo giäúng vạn khn cäüt gäưm 4 táúm khn âỉåüc
liãn kãút lải våïi nhau nhåì âinh v gäng cäø mọng. Gäng cäø mọng vỉìa lm nhiãûm vủ liãn
kãút cạc vạn khn lải våïi nhau, vỉìa l gäúi tỉûa cho vạn khn chëu cạc lỉûc ngang do
vỉỵa bã täng tỉåi v cạc hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng âäø bã täng. Khong
cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc v khäng
vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn cäø mọng.
8.3.2 Vạn khn cäüt
+ Cäüt bã täng cäút thẹp gäưm cọ cạc tiãút diãûn vng, chỉỵ nháût, âa giạc, trn Vạn
khn cäüt âỉåüc cáúu tảo tỉì häüp khäng nàõp, khäng âạy, âỉåüc gia cäú
v cäú âënh bàòng cạc
nẻp, gäng, thanh chäúng
+ Táúm khn cäüt thỉåìng âỉåüc cáúu tảo tỉì cạc táúm vạn gä, thẹp, nhỉûa , vạn gäù cọ

1
1
1
2
8
7
6
9
7
3
4
5
2
3
3
a)
b
)
Hçnh 8-2. Vạn khn mọng bàng
a) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn phỉïc tảp, b) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn âån gin
1 : vạn thnh, 2 : nẻp âỉïng, 3 : thanh giàòng, 4 : nẻp âỉïng âäưng thåìi l cc thãú,
5 : thanh vàng ngang, 6 : thanh cỉỵ, 7 : thanh chäúng, 8 : bn âãûm, 9 : nẻp ngang.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



100
âäü dy 25mm ÷ 35mm cọ chiãưu räüng 200mm ÷ 300mm v âỉåüc liãn kãút lải bàòng cạc
nẻp. Âãø dãù dng vãû sinh chán cäüt trỉåïc khi âäø bã täng, ta chỉìa mäüt cỉía nh tải chán
ca cäüt (kêch thỉåïc khong 150 x200), v âỉåüc bët kên trỉåïc khi âäø bã täng.

+ Khi chiãưu cao cäüt låïn, âãø trạnh phán táưng trong quạ trçnh âäø bã täng do chiãưu
cao råi tỉû do ca bã täng låïn, ta måí cỉía âãø âäø bã täng trong khong nh hån 1,5m kãø
tỉì chán cäüt, v âỉåüc bët kên âãø âäø âoản cäüt tiãúp theo.
+ Ạp lỉûc ngang gáy ra trong quạ trçnh âäø v âáưm bã täng do cạc gäng cäüt v
khung âënh vë chëu, Khong cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo
kh nàng chëu lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹ
p ca vạn khn cäüt. Gäng cäüt
v khung âënh vë cọ thãø âỉåüc lm bàòng gäù hay bàòng thẹp.
8.3.2 Vạn khn dáưm, sn
1
1
6
10
9
8
4
123
5
11
2
7
2 2
2 - 2

Hçnh 8-3. Cáúu tảo vạn khn cäüt
1. Táúm vạn khn; 2. Nẻp âãø liãn kãút cạc táúm vạn khn; 3. Gäng cäüt; 4. Khung gia cỉåìng tải
cạc mäúi näúi dáưm - cäüt; 5. Khung âënh vë; 6. Läù chỉìa âãø vãû sinh chán cäüt; 7. Läù âãø âäø bã täng;
8. Thanh chäúng hay dáy giàòng; 9. Tàng âå; 10. Mọc sàõt chåì sàơn; 11. Thanh gäù tảo âiãøm tỉûa;
12. Chäút gäng cäüt
.

3
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



101
1. Vạn khn sn
+ Vạn khn sn âỉåüc cáúu tảo gäưm cạc táúm vạn (ri kên diãûn têch sn cáưn âäø bã
täng) âỉåüc âåỵ båíi hãû x gäư, sỉåìn v cäüt chäúng. Khong cạch giỉỵa cạc x gäư, khong
cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng âåỵ x gäư phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu
lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn sn.
+ Âãø thûn tiãûn trong viãûc thạo vạn khn thnh dáưm (vạn khn khäng chëu lỉûc
khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü 25kg/cm
2
) hãû x gäư âåỵ vạn khn sn bäú trê song
l
1
l
1
l
O
3 12
15
13 14
7
5
8
3
10
11

6
6
6
8
7
8
1
2
5
4
5
1
3
4
3
1
5
8
8
a)

9
b)
c)

e)

d)

l

1
l
1
l
1
l
O
8
4
3
13
f
)

Hçnh 8-4. Vạn khn dáưm âån
a), c) Dáưm cọ chiãưu cao låïn (h
≥ 400; b) Dáưm cọ chiãưu cao nh ( h<400); d). Dáưm trãn tỉåìng;
e); Táúm khn thnh dáưm chênh tải mäúi näúi dáưm chênh-dáưm phủ; f) Táúm khn thnh dáưm phủ.
1. Vạn thnh; 2. Vạn âạy; 3. Nẻp âỉïng; 4. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh; 5. Thanh vàng; 6. Cäüt chäúng chỉỵ T;
7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Dáy giàòng; 10. Thanh ngang; 11. Tỉåìng gảch;12. Táúm thnh dáưm
chênh;13. Vạn thnh dáưm phủ; 14. Khung gia cỉåìng; 15. Vạn âạy dáưm phủ.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



102
song våïi vạn khn thnh âáưm. Hai x gäù åí bãn dáưm v gáưn dáưm nháút âỉåüc bäú trê cạch
mẹp vạn sn (bãn dáưm ) mäüt khong tỉì 250mm ÷ 300mm, âãø thûn tiãûn cho viãc cho
viãûc thạo vạn khn thnh dáưm v khäng lm úu vạn khn sn. Âäúi våïi thnh dáưm
vng gọc våïi x gäư âåỵ, ngỉåìi ta khäng cáúu tảo x gäư gạc lãn thnh dáưm m bäú trê cäüt

âåỵ x gäư cạch mụt x gäư tỉì 250mm ÷ 300mm.
+ Vạn sn âỉåüc âàût trãn vạn thnh dáưm (ngoải trỉì vạn khn âënh hçnh cọ thãø cọ
liãn kãút khạc). Xung quanh chu vi sn âỉåüc bäú trê vạn diãưm. Vạn diãưm âọng vai tr
ngàn cạ
ch giỉỵa vạn khn sn v vạn khn dáưm cọ tạc dủng dãù âiãưu chènh kêch thỉåïc
THANH GIÀỊNG
TRONG B.T
CÄÜT CHÄÚNG
VẠN THNH
TÁÚM KHN
GỌC NGOI
ÂÃÛM GÄÙ
TÁÚM KHN
SN
TÁÚM KHN
GỌC TRONG
1
2
9
8
7
4
8
6
11
3
7
10
2
3

11
9
4
6
8
10
5
5
a)
b)
c)
Hçnh 8-5. Cáúu tảo vạn khn dáưm, sn
a) Khi x gäư âåỵ vạn sn vng gọc våïi vạn khn dáưm; b) Khi x gäư âåỵ vạn khn sn
song song våïi vạn khn dáưm; c) Vạn khn dáưm, sn bàòng vạn khn âënh hçnh.
1. Vạn diãưm; 2. Vạn sn; 3. X gäư âåỵ vạn sn; 4; Vạn khn dáưm; 5. Nẻp âỉïng thnh
dáưm; 6. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh dáưm; 7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Thanh chäúng; 10.
Cäüt chäúng vạn khn dáưm; 11; cäüt chäúng x gäư âåỵ vạn khn sn.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



103
sn v tảo âiãưu kiãûn thûn låüi trong viãûc thạo dåỵ vạn khn.
2. Vạn khn dáưm
Dáưm thỉåìng âäø bã täng âäưng thåìi våïi sn, do âọ vạn khn dáưm thỉåìng âỉåüc cáúu
tảo v làõp dỉûng âäưng thåìi våïi vạn khn sn. Vạn khn dáưm gäưm cọ vạn khn thnh
dáưm v vạn khn âạy dáưm.
+ Vạn khn thnh dáưm cọ cáúu tảo v tênh toạn chëu lỉûc nhỉ vạn khn thnh
mọng, khi dáưm cọ chiãưu cao nh thỉåìng bäú trê hãû khung âåỵ theo cáúu tảo v ph håüp
våïi khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng âạy dáưm. Khi dáưm cọ chiãưu cao låïn, cáưn âỉåüc cáúu

tảo theo tênh toạn v
ph håüp våïi kh nàng chëu lỉûc ca vạn khn. Ngoi hãû khung âåỵ
ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng cạc thanh vàng ngang, dáy nẹo
+ Vạn âạy dáưm âỉåüc âåỵ båíi hãû thanh ngang v cäüt chäúng âạy dáưm, khong cạch
giỉỵa cạc cäüt chäúng âạy dáưm phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc
v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn âạy dáưm.
3. Hãû x gäư, cäüt chäúng
a.X gäư âåỵ sn
+ Cọ thãø sỉí dủng x gäư bàòng gäù (tiãút diãûn trn, chỉỵ nháût, vng), x gäư bàòng thẹp
âënh hçnh (chỉỵ I, chỉỵ [, thẹp häüp ). T
y theo kêch thỉåïc nhëp sn låïn hay nh m x
gäư âỉåüc âåỵ båíi hãû cäüt chäúng âäüc láûp dc theo chiãưu di x gäư (Nhëp låïn) hồûc x gäư
khäng cọ cäüt chäúng (Nhëp nh). Khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng x gäư phi âỉåüc tênh
toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca x
gäư.
+ Khi kêch thỉåïc ä sn thay âäøi, âãø cọ thãø sỉí dủng mäüt loải x gäư cho cạc ä sn
cọ kêch thỉåïc khạc nhau, ngỉåìi ta chãú tảo loải x gäư cọ thãø thay âäøi âỉåüc chiãưu di
Rnh trỉåüt
Bu läng liãn kãút
a)
b)
Hçnh 8-6. Dáưm rụt
a) Dáưm rụt 2 nỉía l thẹp hçnh
b) Dáưm rụt täø håüp khäng gian v thẹp hçnh

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



104

theo sỉû thay âäøi kêch thỉåïc ca ä sn, gi âọ l hãû dáưm rụt. Dáưm rụt cọ thãø bàòng thẹp
hçnh, dn khäng gian täø håüp
a.Cäüt chäúng
Cäüt chäúng cọ thãø bàòng gäù, bàòng thẹp chãú tảo âënh hçnh.
+ Cäüt chäúng gäù cọ tiãút diãûn trn,
vng, hçnh chỉỵ nháût.
+ Cäüt chäúng thẹp thỉåìng l thẹp
äúng, gäưm hai pháưn läưng vo nhau, do âọ
cọ thãø thay âäøi chiãưu di.
+ Cạc cäüt chäúng khi lm viãûc âỉåüc
liãn kãút lải våïi nhau nhåì hãû giàòng theo
mäüt hồûc hai phỉång, hãû giàòng cọ tạc
dủng âënh vë cäüt chäúng, liãn kãút cạc cäüt
chäúng lải våï
i nhau tảo thnh hãû khäng
gian cỉïng, äøn âënh, báút biãún hçnh v lm
viãûc âäưng thåìi. Ngoi ra hãû giàòng cn
cọ tạc dủng lm gim chiãưu di tênh
toạn ca cäüt chäúng. Hãû giàòng âọng vai
tr ráút quan trng, vç váûy cáưn hãút sỉïc
chụ khi cáúu tảo v tênh toạn.
+ Khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng
phi âỉåüc tênh toạn sao cho tha mn
kh nàng chëu lỉûc ca bn thán cäüt
chäúng cng nhỉ ca cạc kãút cáúu m nọ
âåỵ (x gäư âåỵ sn, vạn khn âạy
dáưm ).
8.3.3 Vạn khn tỉåìng
+ Vạn khn tỉåìng âỉåüc cáúu tảo gäưm hai táúm khn th
nh, hãû sỉåìn ngang, sỉåìn

dc, thanh chäúng xiãn (hay dáy giàòng) cạc thanh cỉỵ
+ Táúm khn cọ thãø bàòng cạc táúm âënh hçnh hay bàòng vạn gäù cọ chiãưu dy tỉì
25mm ÷ 35mm.
+ Tiãút diãûn sỉåìn dc (sỉåìn kẹp), sỉåìn ngang, bu läng giàòng, cng nhỉ khong
cạch giỉỵa chụng âỉåüc tênh toạn dỉûa vo ạp lỉûc ngang ca bã täng ỉåït v cạc hoảt ti
sinh ra khi âäø, âáưm bã täng gáy ra.
+ Thanh âënh vë vạn khn tỉåìng âỉåüc liãn kãút våïi nãưn (sn) bã täng bàòng cạc
máùu gäù chän sàơn trong bã täng.
+ Âãø âm bo kêch thỉåïc giỉỵa hai thnh vạn khn khi làõp âàût, ta dng cạc thanh
cỉỵ bàòng bã täng cọ cỉåìng âäü tỉång âỉång hay cao hån cỉåìng âäü bã täng tỉåìng, âãø cỉỵ
åí chán tỉåìng, trãn miãûng thnh dng cạ
c thanh cỉỵ gäù, khi âäø bã täng âãún âáu s thạo
b)
CHÁN CÄÜT
REN ÂIÃƯU CHÈNH ÂÄÜ CAO
ÄÚNG NGOI Ø 60
ÄÚNG TRONG Ø 42
M CÄÜT
a)
Hçnh 8-7. Cäüt chäúng
a) Cäüt chäúng gäù; b) Cäüt chäúng thẹp

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



105
dåỵ âãún âọ. Chiãưu di cạc thanh cỉỵ ny âụng bàòng chiãưu dy tỉåìng bã täng.
+ Cạc bu läng giàòng âỉåüc bäú trê trong cạc màût phàóng song song nhau theo
phỉång thàóng âỉïng, khäng nãn bäú trê sole âãø khi gáy khọ khàn cho viãûc âäø, âáưm bã

täng nháút l åí nhỉỵng tỉåìng cọ chiãưu dy nh. Âãø thûn tiãûn cho viãûc thu häưi cạc bu
läng giàòng, khi làõp âàût ta läưng qua cạc äúng nhỉûa hay cạc äúng thẹp cọ âỉåìng kênh äúng
låïn hån mäüt êt, cọ thãø sỉí dủng cạc äúng ny thay thãú cạc thanh cỉỵ â nãu trãn.
+ Âãø äøn âënh cho ton bäü hãû vạn khn, ta dng cạc thanh chäúng xiãn hay cạc
dáy thẹp giàòng. Âiãøm tỉûa ca cạc thanh chäúng hay dáy thẹp giàòng l cạc thanh gäù
läưng
qua cạc mọc neo chåì sàơn trong bã täng.

§8.4.
VẠN KHN DI ÂÄÜNG
8.4.1. Vạn khn di âäüng theo phỉång ngang
Vạn khn âi âäüng ngang âỉåüc chãú tảo cho cạc kãút cáúu bã täng cäút thẹp cọ tiãút
diãûn khäng thay âäøi v chảy di theo phỉång ngang nhỉ tunel, âỉåìng háưm mại vm
Vạn khn di âäüng ngang âỉåüc cáúu tảo gäưm hai bäü pháûn chênh: Vạn khn màût v hãû
thäúng khung ngang chëu lỉûc(hçnh 8-9).
1. Vạn khn màût
I
I
8
10
7
3
11
2
12
4
5
10
5
4

11
12
1
2
9
1
Hçnh 8-8. Vạn khn tỉåìng
1. Táúm khn; 2. Sỉåìn ngang; 3. Sỉåìn dc; 4. Bu läng giàòng; 5. Bn âãûm; 6. ÄÚng nhỉûa;
7. Thanh âënh vë; 8. Thanh cỉỵ bàòng bã täng; 9. Thanh cỉỵ tảm bàòng gäù; 10. Máøu gäù chän sàơ
n
trong bã tän; 11. Thanh chäúng xiãn (hay dáy giàòng); 12. Con b; 13. Mọc neo chåì sàơn;
14. Nẻp ngang lm âiãøm tỉûa.
13
14
6
I-I
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



106
Vạn khn màût âỉåüc chãú tảo bàòng vạn gäù hay thẹp v âỉåüc liãn kãút våïi khung
chëu lỉûc.
a
)

1
10
3
5

12
2
4
15
16
7
9
14
13
17
6
11
818
19
b
)

Hçnh 8-9. Vê dủ vãư vạn khn di âäüng ngang
a) Giai âoản vạn khn lm viãûc, b) Giai âoản thạo dåỵ v trỉåüt âi.
1. Cäüt biãn khung trong bàòng thẹp U; 2. Cäüt giỉỵa khung trong bàòng thẹp äúng cáúu tảo
thay âäøi âỉåüc chiãưu cao bàòng kêch vêt; 3. Dáưm trãn bàòng thẹp L; 4. Dáưm dỉåïi bàòng thẹp
I; 5. Dáưm dỉåïi bàòng thẹp U; 6. Bn näúi bàòng thẹp táúm; 7. Bạn khung ngoi cáúu tảo
bàòng gäù hay bàòng thẹp hçnh; 8. Bn näúi bàòng gäù hay thẹp hçnh cọ cáúu tảo rnh 8;
9. Táúm âãûm; 10. Táúm khn trong; 11. Táúm khn ngoi; 12. Thẹp L liãn kãút giỉỵa cạc
khung; 13. Âỉåìng ray; 14. Bạnh xe; 15. Gäng bàòng gäù hay thẹp hçnh; 16. Bu läng
giàòng; 17. Rnh trỉåüt; 18. Rnh; 19. Táúm tän.


GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




107
2. Khung chëu lỉûc
+ Mäùi khung trong gäưm hai cäüt biãn (1) v cäüt giỉỵa (2). Cäüt giỉỵa cọ thãø thay âäøi
âỉåüc chiãưu cao mäüt cạch dãù dng nhåì cọ cáúu tảo kêch vêt. Cạc cäüt âỉåüc liãn kãút våïi
nhau båíi dáưm dỉåïi (4), (5) v dáưm trãn.
+ Dáưm trãn âỉåüc cáúu tảo gäưm hai âoản v näúi våïi cạc cäüt bàòng liãn kãt khåïp.
+ Dáưm dỉåïi âỉåüc cáúu tảo gäưm ba âoản. Hai âoản biãn liãn kãút våïi âoản giỉỵa (4)
bàòng bu läng v cọ thãø thay âäøi âỉåüc âäü di dáưm. Âoản giỉỵa âỉåüc gàõn bạnh xe. Dáưm
liãn kãút våïi cäüt biãn qua bn näúi (6).
+ Vạn khn ngoi v trong âỉåüc liãn kãút våïi nhau båíi bu läng giàòng (16) âám
xiãn qua gäng (15)
+ Hãû thäúng khn trong v khung ngo
i âỉåüc cáúu tảo cọ thãø thay âäøi âỉåüc kêch
thỉåïc räüng, cao trong mäüt khong nháút âënh no âọ nhåì cọ läø chåì.
3. Làõp âàût
+ Làõp dỉûng hãû thäúng âỉåìng ray (13) sau khi â âënh vë.
+ Làõp dỉûng khung trong, liãn kãút cạc khung trong våïi nhau v cán chènh.
+ Ri vạn khn màût trong.
+ Liãn kãút vạn khn thnh màût ngoi våïi cạc bạn khung ngoi.
+ Làõp dỉûng cạc bạn khung v liãn kãút cạc bạn khung lải våïi nhau.
+ Liãn kãút vạn khn ngoi v trong båíi cạc bu läng giàòng v gäng.
+ Cán chènh v nghiãûm thu.
8.4.1. Vạn khn di âäüng theo phỉång âỉïng
Vạn khn âi âäüng âỉïng âỉåüc chãú tảo cho cạc kãút cáúu bã täng cäút thẹp cọ tiãút
diãûn khäng thay âäøi theo chiãưu cao ca cäng trçnh nhỉ: cạc vạch, l
i cỉïng, cáưu thang
mạy, äúng khọi Vạn khn âi âäüng âỉïng lải âỉåüc chia thnh hai loải: Vạn khn trỉåüt
vvạn khn leo.

1.Vạn khn trỉåüt
L loải vạn di âäüng lãn cao, viãûc di chuøn ca vạn khn trỉåüt âỉåüc tiãún hnh
liãn tủc trong sút quạ trçnh âäø bã täng. Vãư cáúu tảo ca vạn khn trỉåüt âỉåüc thãø hiãûn
täøng quạt trãn hçnh 8-10. Chiãưu cao ca vạn khn trỉåüt trung bçnh tỉì 1.1 ÷ 1.2m. Âãø
gim ma sạt giỉỵa bãư màût bã täng v vạn khn ngỉåìi ta chãú tảo v làõp dỉûng vạn håi
nghiãng khong 0.003 ÷ 0.01. Ạp lỉûc vỉỵa bã täng ỉåït v ton bäü hoảt ti sinh ra trong
quạ trçnh thi cäng âỉåüc chuøn sang hãû khung kêch chëu, khung ny âỉåüc âàût cạch
nhau tỉì 1.5 ÷
2.5m, tải cạc khung kêch ngỉåìi ta âàût cạc kêch thy lỉûc lm nhiãûm vủ
náng ton bäü hãû vạn khn lãn cao. Cạc kêch thy lỉûc âỉåüc gàõn liãưn våïi hãû khung v
äm láúy thanh trủ thẹp cọ cỉåìng âäü cao tç vo mọng v âỉåüc chän sàơn vo trong bã täng
âäø trỉåïc âọ, trủ thẹp cọ âỉåìng kêch tỉì 25 ÷ 32mm di tỉì 4 ÷ 5m cọ thãø l thẹp chëu lỉûc
ca cäng trçnh hồûc thẹp cáúu tảo, thanh thẹp ny cọ thãø hn näúi khi chiãưu cao cäng
trçnh låïn. Màût trãn ca vạn khn bäú trê hai hãû sn cäng tạc trong v ngoi liãn kãút trỉûc
tiãúp hồûc giạn tiãúp våïi hãû khung kêch nhàòm phủc vủ âi lải cho cäng nhán v lm nåi thi
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



108
cäng làõp dỉûng cäút thẹp, âäø bã täng, làõp ghẹp thiãút bë, kiãøm tra Phêa dỉåïi hãû khung
kêch âàût hãû giạo treo nhàòm kiãøm tra cháút lỉåüng bã täng trong quạ trçnh âäø v âãø hon
thiãûn cäng trçnh sau ny.
Ton bäü hãû vạn khn trỉåüt âỉåüc trỉåüt liãn tủc trong quạ trçnh thi cäng, chu kç
trỉåüt cọ thãø làûp âi làûp lải trong khong thåìi gian tỉì 5 âãún 30 phụt, trong mäüt ngy hãû
vạn khn cọ thãø trỉåüt tỉì 2.5 ÷ 3m. Âãø gim lỉûc dênh giỉỵa bã täng v vạn khn, trong
quạ trçnh âäø bã täng cáưn bäi cạc låïp chäúng dênh lãn bãư màût vạn khn. Cáưn kiãøm soạt
chàût ch thåìi gian trỉåüt âãø âm bo cháút lỉåüng bã täng.
2. Vạn khn leo
Âỉåüc cáúu tảo nhỉ hçnh 8-11 gäưm táú

m khn (1), sỉåìn ngang (2), sỉåìn dc (3).
Ton bäü hãû thäúng vạn khn âỉåüc cäú âënh nhåì vo cạc bu läng neo (4) v vêt âiãưu
1
2
3
5
4
6
8
1
1
1
1
1
8
9
6
4
3
2
7
9
5
1
-
1
Hçnh 8-11. Vạn khn leo
1. Táúm khn; 2. Sỉåìn ngang bàòng thẹp U; 3. Sỉåìn dc bàòng thẹp U; 4.
Bu läng neo; 5. Bu läng giàòng; 6. Vêt âiãưu chènh; 7. Sn thao tạc trãn;
8. Sn thao tạc dỉåïi; 9. Lan can bo vãû; 10. Tỉåìng bã täng â âäø trỉåïc.

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



109
chènh (6). Bu läng (5) vỉìa âọng vai tr bu läng giàòng giỉỵa hai thnh vạn khn vỉìa
âọng vai tr bu läng neo khi âäø bã täng âoản tiãúp theo. Vạn khn âỉåüc âiãưu chènh
theo phỉång thàóng âỉïng nhåì vo vêt âiãưu chènh (6). Hãû thäúng vạn khn treo âỉåüc bäú
trê sn cäng tạc trãn (dng âãø phủc vủ âäø bã täng) v sn cäng tạc dỉåïi (dng âãø âiãưu
chènh v phủc vủ cho cäng tạc hon thiãûn). Khi bã täng â â cỉåìng âäü thạo vạn
khn thç tiãún hnh thạo cạc bu läng neo v giàòng, nåïi vêt âiãưu chènh v dng cáưn trủc
âãø cáøu v làõp âàût âãø thi cäng âoản tiãúp theo.

§8.5.
THIÃÚT KÃÚ VẠN KHN
8.5.1. Xạc âënh ti trng
1. Ti trng thàóng âỉïng
a.Ténh ti
+ Ti trng bn thán ca kãút cáúu (q
1
). Bao gäưm:
- Trng lỉåüng riãng ca bãtäng : γ
b
= 2500kg/m
3

- Trng lỉåüng ca cäút thẹp âỉåüc xạc âënh dỉûa vo hm lỉåüng cäút thẹp trong bã
täng theo thiãút kãú, thỉåìng láúy bàòng 100 kg/m
3
.

+ Ti trng bn thán ca vạn khn (q
2
), phủ thüc vo váût liãûu lm vạn khn.
b.Hoảt ti
+ Hoảt ti do ngỉåìi v thiãút bë thi cäng (q
3
), láúy nhỉ sau
- Khi tênh toạn vạn khn sn v vm thç láúy 250kg/m
2

- Khi tênh toạn cạc nẻp gia cỉåìng màût vạn khn láúy 150kg/m
2

- Khi tênh toạn cäüt chäúng âåỵ cạc kãút cáúu láúy 100kg/m
2
.
+ Hoảt ti trong do âáưm rung gáy ra (q
4
- dng cho âáưm màût).
+ Ti trng do cháún âäüng khi âäø bã täng gáy ra (q
5
), Chè kãø âãún ti trng ny khi
khäng kãø ti trng q
4
gáy ra.
2. Ti trng ngang
+ Ạp lỉûc ca vỉỵa bã täng måïi âäø (q
6
), phủ thüc vo chiãưu cao låïp bã täng gáy ạp
lỉûc ngang v biãûn phạp âáưm cho trong bng 8.1


Biãûn phạp âáưm
bã täng
p lỉûc häng täúi âa
(kg/m
2
)
Giåïi hản sỉí dủng
Dảng ti trng
P = γ * H H ≤ R
ÂÁƯM TRONG
P = γ * R H > R
P = γ * H H ≤ 2R
1

ÂÁƯM NGOI
P = γ * 2R
1
H > 2R
1

2
R
1
R

γ
R
H
γH


H
γH
H

γ2
R
1
H
B
ng 8.1
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



110
Trong õoù :
+ : Troỹng lổồỹng rióng cuớa bó tọng (kg/m
3
)
+ H: Chióửu cao mọựi lồùp bó tọng gỏy aùp lổỷc ngang (m)
+ R: Baùn kờnh taùc õọỹng cuớa õỏửm trong (R= 0,75m)
+ R
1
:

Baùn kờnh taùc õọỹng cuớa õỏửm ngoaỡi (R
1
= 1m)
+ Taới troỹng chỏỳn õọỹng phaùt sinh khi õọứ bó tọng vaỡo vaùn khuọn (q

7
)
- ọứ bũng thuớ cọng: Lỏỳy bũng 200 kg/m
2
.
- ọứ bũng maùy vaỡ ọỳng voỡi voi hoỷc õọứ trổỷc tióỳp bũng õổồỡng ọỳng tổỡ maùy bồm bó
tọng: q
6
=400kg/m
2

- ọứ trổỷc tióỳp tổỡ caùc thuỡng - tuỡy thuọỹc dung tờch thuỡng:
* Dung tờch thuỡng: V < 0,2m
3
thỗ: q
6
= 200 kg/m
3

* Dung tờch thuỡng: 0,2 m
3
V 0,8m
3
thỗ: q
6
= 400kg/m
3

* Dung tờch thuỡng: V > 0,8m
3

thỗ: q
6
= 600kg/m
3

+ Taới troỹng do õỏửm vổợa bó tọng gỏy ra: (q
8
)lỏỳy bũng 200kg/m
2
; Taới troỹng naỡy chố
tờnh khi khọng tờnh õóỳn q
7

+ Taới troỹng gioù: (q
9
); Taới troỹng gioù õổồỹc xaùc õởnh theo TCVN 2737:1995 - Taới
troỹng vaỡ taùc õọỹng. ọỳi vồùi thi cọng, taới troỹng gioù õổồỹc tờnh õóỳn khi cọng trỗnh coù chióửu
cao lồùn hồn 6m.
3. Taới troỹng tờnh toaùn (q
tt
)
+ Taới troỹng tờnh toaùn õổồỹc duỡng õóứ tờnh toaùn caùc bọỹ phỏỷn vaùn khuọn theo khaớ
nng chởu lổỷc (õióửu kióỷn bóửn).
+ Taới troỹng tờnh toaùn õổồỹc xaùc õởnh : q
tt
= n.q
tc

Trong õoù :
q

tc
: Taới troỹng tióu chuỏứn.
n : hóỷ sọỳ vổồỹt taới õổồỹc lỏỳy theo baớng sau 8.2

Caùc taới troỹng tióu chuỏứn Hóỷ sọỳ vổồỹt taới (n)
- Taới troỹng baớn thỏn cuớa vaùn khuọn vaỡ giaỡn giaùo 1,1
- Taới troỹng baớn thỏn cuớa bó tọng vaỡ cọỳt theùp 1,2
- Taới troỹng do ngổồỡi vaỡ phổồng tióỷn vỏỷn chuyóứn 1,3
- Taới troỹng do dỏửm chỏỳn õọỹng 1,3
- Aẽùp lổỷc ngang cuớa bó tọng 1,3
- Taới troỹng chỏỳn õọỹng khi õọứ bó tọng vaỡo vaùn khuọn 1,3

4. Tọứ hồỹp taới troỹng
Khi tờnh toaùn vaùn khuọn vaỡ giaỡn giaùo, ta phaới tọứ hồỹp taới troỹng õóứ choỹn ra tọứ hồỹp
nguy hióứm nhỏỳt.


B
aớng 8.2
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



111
Täø håüp ti trng
Cạc bäü pháûn vạn khn
Tênh theo kh
nàng chëu lỉûc
Tênh theo biãún
dảng

1/ Vạn khn sn, táúm mại cong v cạc kãút cáúu âåỵ. q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
q
1
+ q
2
+ q
3

2/ Vạn khn cäüt, cọ cảnh ca tiãút diãûn låïn hån
0,3m v ca tỉåìng cọ chiãưu dy ïnh hån 0,1m.
q
6
+ q
8
q
6

3/ Vạn khn cäüt cảnh ca tiãút diãûn låïn hån 0,3m v
ca tỉåìng cọ chiãưu dy låïn hån 0,1m
q
6
+ q
7

q
6

4/ Táúm thnh ca vạn khn dáưm chênh, phủ, vm q
6
+ q
8
q
6

5/ Táúm âạy ca vạn khn dáưm chênh, phủ, vm q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
q
1
+ q
2
+ q
3

6/ Vạn khn thnh ca cạc khäúi bã täng låïn q
6
+ q
7
q

6


8.5.2. Phỉång phạp tênh
1. Cáúu kiãûn chëu ún
a. Âiãưu kiãûn bãưn

[
]
σσ
n
max


[]
σn
W
M
max
≤⇒ (8.1)
Trong âọ: + σ
max
-ỈÏng sút låïn nháút phạt sinh trong kãút cáúu tênh toạn do ti
trng tênh toạn tạc dủng sinh ra.
+ [σ]-ỈÏng sút cho phẹp ca váût liãûu lm vạn khn.
+ n-Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc, phủ thüc vo loải vạn khn â sỉí
dủng nhỉ thãú no, âiãưu kiãûn lm viãûc ra sao.
+ M
max
-Mä men låïn nháút phạt sinh trong kãút cáúu âang tênh.

+ W-Mä men khạng ún ca tiãút diãûn.
Tỉì âiãưu kiãûn bãưn cọ thãø tênh toạn thiãút kãú v kiãøm tra theo cạc cạch sau:
+ Chn trỉåïc tiãút diãûn, kêch thỉåïc, khong cạch cạc bäü pháûn vạn khn räưi kiãøm
tra kh nàng chëu lỉûc (âiãưu kiãûn bãưn).
+ Chn trỉåïc khong cạch giỉỵa cạc bäü pháûn, dỉûa vo âiãưu kiãûn bãưn âãø suy ra kêch
thỉåïc tiãút diãûn.
b. Âiãưu kiãûn biãún dảng

[
]
f
max

f (8.2)
Trong âọ: + f
max
-Âäü vng låïn nháút xút hiãûn trong kãút cáúu do ti trng tiãu
chøn gáy ra.
+ [f]- Âäü vng giåïi hản âỉåüc láúy theo TCVN 4453 - 1995 nhỉ
sau:
* Vạn khn ca cạc kãút cáúu cọ bãư màût bë che khút:

[]
l
250
1
f =

* Vạn khn ca cạc kãút cáúu cọ bãư màût läü ra ngoi:
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




112

[]
l
400
1
f =
; l-nhëp ca bäü pháûn vạn khn.
Chụ : Cáưn tênh toạn v kiãøm tra âäưng thåìi 2 âiãưu kiãûn: âiãưu kiãûn bãưn v âiãưu
kiãûn biãún dảng trỉåïc khi kãút lûn.
2. Cáúu kiãûn chëu nẹn
Tênh toạn v kiãøm tra âiãưu kiãûn äøn âënh ca kãút cáúu:

[]
n
F
N
σ
φ
σ
max
≤= (8.3)
Trong âọ: +σ
max
-ỈÏng sút låïn nháút sinh ra do ti trng tênh toạn tạc
dủng lãn cáúu kiãûn.
+ P-Ti trng tạc dủng lãn cáúu kiãûn.

+ F- Diãûn têch tiãút diãûn ngang ca cáúu kiãûn.
+ [σ]
n
-ỈÏng sút nẹn cho phẹp ca váût liãûu tảo nãn cáúu kiãûn.
+ ϕ-Hãû säú ún dc phủ thüc vo âäü mnh
i
l
µ
λ
=
(l: chiãưu di thỉûc ca cáúu kiãûn; µ: hãû säú phủ thüc vo liãn kãút hai âáưu
cáúu kiãûn,
F
J
i =
: bạn kênh quạn tênh ca tiãút diãûn, J: moment quạn tênh ca tiãút diãûn).

§8.6. NGHIÃÛM THU VẠN KHN
Sau khi làõp dỉûng xong vạn khn, cäüt chäúng, sn thao tạc. Trỉåïc khi làõp âàût cäút
thẹp, ta phi nghiãûm thu vạn khn theo nhỉỵng näüi dung.
8.6.1. Vạn khn
+ Nghiãûm thu tim trủc, cao trçnh, vë trê vạn khn.
+ Âäü phàóng giỉỵa cạc táúm ghẹp näúi, mỉïc âäü ghäư ghãư giỉỵa cạc táúm phi ≤ 3mm.
+ Âäü kên khêt giỉỵa cạc táúm vạn khn, giỉỵa vạn khn v màût nãưn: vạn khn
phi âỉåüc ghẹp kên, khêt âm bo khäng máút nỉåïc ximàng khi âäø v âáưm bã täng.
+ Nghiãûm thu hçnh dạng, kêch thỉåïc vạn khn: Phi bo âm hçnh dạng kêch
thỉåïc ca kãút cáúu.
+ Cạc chi tiãút chän ngáưm v âàût sàơn: Bo âm kêch thỉåïc, vë trê v säú lỉåüng so
våïi thiãút kãú.
+ Chäúng dênh cho vạ

n khn: Låïp chäúng dênh phi ph kên cạc màût vạn khn
tiãúp xục våïi bã täng.
+ Vãû sinh bãn trong vạn khn: khäng cn rạc, bn âáút v cạc cháút báøn khạc bãn
trong vạn khn.
+ Âäü áøm ca vạn khn gäù: Vạn khn gäù phi âỉåüc tỉåïi nỉåïc trỉåïc khi âäø bã
täng.
8.6.2. Â giạo
+ Kãút cáúu â giạo: Â giạo phi âỉåüc làõp âàût âm bo kêch thỉåïc, säú lỉåüng theo
thiãút kãú.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



113
+ Chäúng cäüt: Phi âỉåüc kã, âãûm, âàût lãn trãn nãưn cỉïng, âm bo äøn âënh. Hản
chãú näúi cäüt chäúng, cạc mäúi näúi khäng âỉåüc bäú trê trãn cng mäüt màût càõt ngang v åí vë
trê chëu lỉûc låïn.
+ Âäü cỉïng v âäü äøn âënh: cäüt chäúng âỉåüc giàòng chẹo v giàòng ngang â säú
lỉåüng, kêch thỉåïc v vë trê theo thiãút kãú.

§8.7
. THẠO DÅỴ VẠN KHN
+ Phi thạo dåỵ theo âụng trçnh tỉû â âỉåüc qui âënh sao cho trong quạ trçnh thạo
dåỵ, kãút cáúu lm viãûc theo âụng så âäư kãút cáúu â âỉåüc tênh toạn. Khi thạo dåỵ vạn khn,
â giạo trạnh khäng gáy ra ỉïng sút âäüt ngäüt hay va chảm mảnh lm hỉ hải âãún kãút
cáúu.
+ Vạn khn v â giạo chè âỉåüc thạo dåỵ khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü cáưn
thiãút âãø kãút cáúu chëu âỉåüc ti trng bn thán v cạc ti trng tạc âäüng khạc trong giai
âoản thi cäng sau.
+ Cạc bäü pháûn ca vạn khn khäng cn chëu lỉûc khi bã täng â âäng cỉïng (vạn

khn thnh, cäüt, tỉåìng ) âỉåüc thạo dåỵ khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü täúi thiãøu l

25kg/cm
2
.
+Âäúi våïi vạn khn, â giạo chëu lỉûc ca kãút cáúu (vạn khn âạy dáưm, sn ) nãúu
khäng cọ chè dáùn ca thiãút kãú thç âỉåüc thạo dåỵ theo qui âënh sau:

Loải kãút cáúu
Cỉåìng âäü bã täng
phi âảt (%R
28
)
Thåìi gian täúi
thiãøu âãø thạo vạn
khn (ngy)
+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp nh hån 2m 50 7
+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp tỉì 2m÷8m 70 10
+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp låïn hån 8m 100 28

+ Cạc kãút cáúu ä vàng, console, sã nä chè âỉåüc thạo dåỵ cäüt chäúng v vạn khn
âạy khi cỉåìng âäü bã täng â âảt â mạc thiãút kãú v â cọ âäúi trng chäúng láût.
+ Khi thạo cäüt chäúng ca cạc kãút cáúu nhỉ dáưm, console phi thạo sao cho âụng
våïi så âäư lm viãûc ca kãút cáúu.
+ Thạo dåỵ vạn khn â giạo åí cạc táúm sn åí cạc nh nhiãưu táưng âỉåüc thỉûc hiãûn
nhỉ sau:
- Giỉỵ lải ton bäü â giạo v cäüt chäúng åí táúm sn nàòm kãư dỉåïi táúm sn sàõp âäø bã
täng.
- Thạo dåỵ tỉìng bäü pháûn cäüt chäúng vạn khn ca táúm sn kãư dỉåï
i nỉỵa (cạch sn

âang thi cäng mäüt táưng) v giỉỵ lải mäüt säú cäüt chäúng “ an ton” cạch nhau 3 m dỉåïi cạc
dáưm v sn cọ nhëp låïn hån 4m.

×