Tải bản đầy đủ (.pdf) (588 trang)

Hợp tác tiếp tục nâng cao năng lực của cơ quan đo lường quốc gia Việt Nam nhằm đảm bảo tính liên kết quốc tế của chuẩn đo lường quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.11 MB, 588 trang )


2


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM


NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC


BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI:
HỢP TÁC TIẾP TỤC NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA CƠ QUAN ĐO LƯỜNG
QUỐC GIA VIỆT NAM NHẰM ĐẢM BẢO TÍNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ CỦA
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA



CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI: VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: KS. NGUYỄN MẠNH HÙNG






HÀ NỘI - 2012


3


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC


BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI:
HỢP TÁC TIẾP TỤC NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA CƠ QUAN ĐO LƯỜNG
QUỐC GIA VIỆT NAM NHẰM ĐẢM BẢO TÍNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ CỦA
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA

Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)





Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)



Hà Nội - 2012


4

TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày 09 tháng 4 năm 2012


BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Hợp tác tiếp tục nâng cao năng lực của Cơ quan đo lường
quốc gia Việt Nam nhằm đảm bảo tính liên kết quốc tế của chuẩn đo lường quốc
gia

Mã số đề tài, dự án:
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):

2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày, tháng, năm sinh: 22/07/1959 Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Kỹ sư

Chức danh khoa học: KS Chức vụ: Trưởng phòng
Điện thoại: Tổ chức: 043 8361872 Nhà riêng: 043 6502375
Mobile: 0903214785
Fax: 043 7564260 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Đo lường Việt Nam
Địa chỉ tổ chức: Số 8 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: số 27, Ngõ 189, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội

5

3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Đo lường Việt Nam
Điện thoại: 043 8361130 Fax: 043 7564260
E-mail:
Website:
Địa chỉ: 8 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Vũ Khánh Xuân
Số tài khoản: 301.01.026.0216
Tại: Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng -
Bộ Khoa học và Công nghệ

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 12 năm 2011
- Thực tế thực hiện: từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 12 năm 2011
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….


2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.500 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.500 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:




6

Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
(tr.đ)
1 2010 900 2010 900 900
2 2011 600 2011 600 600
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
354

354

0

369

369

0

2
Nguyên, vật liệu,

năng lượng
180

180

0

204

204

0

3 Thiết bị, máy móc 442

442

0

486

486

0

4
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
0


0

0

0

0

0

5 Chi khác 524

524

0

441

441

0


Tổng cộng 1.500

1.500

0

1.500


1.500

0

- Lý do thay đổi (nếu có): do được sự hỗ trợ của đối tác, một phần kinh phí của
đoàn ra, đoàn vào chưa sử dụng hết đã được Bộ KH&CN cho phép điều chỉnh sang
nội dung nghiên cứu bổ sung theo Công văn số 3267/BKHCN-CNN ngày
19/12/2011.



7

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ
chức chủ trì đề tài (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1
Quyết định số 1631/QĐ-
BKHCN ngày 17 tháng 8
năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công
nghệ
Quyết định về việc thành lập Hội đồng

Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước
tư vấn xét duyệt thuyết minh đề cương
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
công nghệ theo nghị định thư với nước
ngoài thực hiện từ năm 2010.

2
Quyết định số 1742/QĐ-
BKHCN ngày 26 tháng 8
năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công
nghệ
Quyết định về việc thành lập tổ thẩm
định nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa
học công nghệ theo nghị định thư với
nước ngoài thực hiện từ năm 2010

3
Hợp đồng số
20/2010/HĐ-NĐT ngày
02 tháng 01 năm 2010.
Về việc thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc
tế về khoa học công nghệ theo nghị định
thư

4
Công văn số
3267/BKHCN-CNN ngày
19 tháng 12 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học

và Công nghệ
Về việc điều chỉnh nội dung và kinh phí
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
công nghệ theo nghị định thư

5
Công văn số 787/ĐLVN-
KHHT ngày 16 tháng 11
năm 2011 của Viện
ĐLVN
Về việc đề nghị điều chỉnh nội dung và
kinh phí nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
khoa học công nghệ theo nghị định thư






8

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được

Ghi
chú*
1
Viện Nghiên
cứu Chuẩn và
Khoa học Hàn
Quốc
(Korea
Research
Institute of
Standards and
Science -
KRISS)
Viện Nghiên
cứu Chuẩn và
Khoa học Hàn
Quốc
(Korea
Research
Institute of
Standards and
Science -
KRISS)

- Trao đổi kinh nghiệm,
thông tin về đo lường;
- Đào tạo, nâng cao kỹ
năng đo, hiệu chuẩn
trong lĩnh vực đo độ dài,
hóa học.
- Hợp tác nghiên cứu hệ
thống chuẩn đầu độ dài
sử dụng nguồn laser He-
Ne ổn định tần số bằng I
ốt; nghiên cứu phương
pháp chế tạo mẫu chuẩn
trong đo lường hóa học
- Hợp tác chế tạo, đánh
giá mẫu chuẩn trong đo
lường hóa học

- Lý do thay đổi (nếu có):

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể
cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú*

Chủ nhiệm đề
tài
Chủ nhiệm đề
tài

1 Nguyễn Mạnh
Hùng
Nguyễn Mạnh
Hùng
Quản lý chung
Nhiệm vụ
- Đề cương chi
tiết


9

- Báo cáo khảo
sát, tìm hiểu, trao
đổi làm việc với
KRISS về thực
hiện chương trình

hợp tác chi tiết
giữa hai cơ quan
- Báo cáo khoa
học tổng kết
nhiệm vụ

Cán bộ tham
gia nghiên cứu
Cán bộ tham
gia nghiên cứu

2 Vũ Khánh
Xuân

Vũ Khánh Xuân


Phối hợp với
chủ nhiệm
nhiệm vụ chỉ
đạo tổ chức
thực hiện
nhiệm vụ

3 Bùi Quốc Thụ Bùi Quốc Thụ Thực hiện
phần việc liên
quan đến lĩnh
vực đo lường
Độ dài
Các báo cáo kết

quả thực hiện
công việc

4 Ngô Huy
Thành

Ngô Huy
Thành

Thực hiện
phần việc liên
quan đến lĩnh
vực đo lường
Hóa học
Các báo cáo kết
quả thực hiện
công việc

5 Lê Hữu Thắng Lê Hữu
Thắng
Thực hiện
phần việc liên
quan đến lĩnh
vực đo lường
Độ dài
Các báo cáo kết
quả thực hiện
công việc

6 Phạm Anh Tuấn Phạm Anh

Tuấn
Thực hiện
phần việc liên
quan đến lĩnh
Các báo cáo kết
quả thực hiện
công việc


10

vực đo lường
Hóa học
7 Hà Hải Hưng
(Thư ký)
Hà Hải Hưng
(Thư ký)
Thực hiện các
công việc của
thư ký nhiệm
vụ

8 Ngô Ngọc Anh Ngô Ngọc Anh Thực hiện
phần việc liên
quan đến lĩnh
vực đo lường
Độ dài
Các báo cáo kết
quả thực hiện
công việc



- Lý do thay đổi (nếu có):

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham
gia )
Ghi
chú*

* Đoàn ra làm việc tại Hàn
Quốc

1. Khảo sát, làm việc với Lãnh
đạo KRISS về thực hiện chương
trình hợp tác chi tiết (dự kiến 03
người trong 7 ngày 6 đêm)

2. Học tập, đào tạo tại KRISS về
công nghệ kết cấu, chế tạo - tích

hợp hệ thống chuẩn có sử dụng
nguồn laser ổn định tần số bằng
I ốt (dự kiến 04 người trong 7
ngày 6 đêm)

3. Học tập, đào tạo tại KRISS về
phương pháp chế tạo, quy trình
* Đoàn ra làm việc tại Hàn
Quốc: phía Việt Nam có 04 đoàn
công tác làm việc tại KRISS:
1. Đoàn ra 1:
- Số người: 05 cán bộ.
- Thời gian: 24 - 29/5/2010.
- Nội dung làm việc: Trao đổ
i và
thống nhất nội dung và tiến độ
các
công việc hợp tác tro
ng khuôn
khổ nhiệm vụ hợp tác quốc tế
theo
Nghị định thư về 2 lĩnh vự
c đo
lường độ dài và hóa học (thự
c
hiện trong 2 năm 2010-2011):
+ Lĩnh vực đo lường độ
dài:
KRISS sẽ giúp Viện Đo lườ
ng

Việt Nam trong nghiên cứu chế

tạo chuẩn đầu: Nguồn Laser ổ
n


11

công nghệ chế tạo mẫu chuẩn,
thực hành chế tạo mẫu
chuẩn, (dự kiến 04 người trong
7 ngày 6 đêm).






































định bằng Iốt, tiến hành đào tạ
o
cho 01 cán bộ của phòng đo lườ
ng
độ dài 03 tháng tạ
i KRISS theo
nội dung trên.
+ Lĩnh vực đo lường hóa họ
c:
KRISS sẽ giúp Viện Đo lườ
ng

Việt Nam trong nghiên cứu chế

tạo mẫu chuẩn (Mẫu chuẩ
n trên
nền cải bắp Trung Quốc dùng để

xác định dư lượng thuốc trừ
sâu),
tiến hành đào tạo cho 01 cán bộ

của phòng đo lường Hóa lý - Mẫ
u
chuẩn 03 tháng tạ
i KRISS theo
nội dung trên.
2. Đoàn ra 2:
- Số người: 01 cán bộ.
- Thời gian: 27/3 - 02/4/2011.
- Nội dung làm việc: Học tậ
p, đào
tạo tại KRISS về
phương pháp
chế tạo, quy trình công nghệ chế

tạo mẫu chuẩn.
3. Đoàn ra 3:
- Số người: 02 cán bộ.
- Thời gian: 24-30/4/2011
- Nội dung làm việc: Học tậ
p, đào

tạo tại KRISS về công nghệ kế
t
cấu, chế tạo – tích hợp hệ thố
ng
chuẩn có sử dụng nguồn laser ổ
n
định tần số bằng I ốt.
4. Đoàn ra 4:
- Số người: 01 cán bộ.
- Thời gian: 25/9/2011 đế
n
01/10/2011
- Nội dung làm việc:
+ Trao đổi, thảo luận, thố
ng
nhất về phương pháp, quy tr
ình
chế tạo, đánh giá mẫu chuẩn.
+ Tiến hành chế tạo mẫ
u
chuẩn.
+ Tiến hà
nh so sánh, đánh
giá, chứng nhận cho các mẫu sả
n

12


* Đoàn vào làm việc tại Viện

ĐLVN: (dự kiến 04 đoàn, mỗi
đoàn 02 người trong 07 ngày)

phẩm thu được.
* Đoàn vào làm việc tại Việ
n
ĐLVN: phía Hàn Quố
c có 03 đoàn
chuyên gia sang làm việc tại Việ
n
ĐLVN thuộc lĩnh vực độ
dài (01
đoàn) và hóa họ
c (02 đoàn): tư
vấn, trợ giúp về mặt kỹ thuậ
t cho
các cán bộ của Viện Đo lườ
ng
Việt Nam thực hiện các nộ
i dung
nghiên cứu trong hai lĩnh vự
c nêu
trên thuộc khuôn khổ nhiệm vụ.
- Lý do thay đổi (nếu có):

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,

địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Ghi chú*

1
Chuyên đề khoa học lĩnh vực đo
lường độ dài
Số lượng: 20 chuyên đề
Kinh phí: 40 tr.đ
Chuyên đề khoa học lĩnh vực đo
lường độ dài
Số lượng: 16 chuyên đề
Kinh phí: 39,5 tr.đ

2
- Chuyên đề khoa học lĩnh vực
đo lường hóa học
Số lượng: 05 chuyên đề
Kinh phí: 10 tr.đ
- Chuyên đề khoa học lĩnh vực
đo lường hóa học
Số lượng: 04 chuyên đề
Kinh phí: 10,5 tr.đ

- Lý do thay đổi (nếu có):







13

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
A Xây dựng thuyết minh đề cương 12/2009 12/2009
Nguyễn Mạnh
Hùng, Viện Đo
lường Việt Nam
(Viện ĐLVN)
B Khảo sát, tìm hiểu, trao đổi làm
việc với KRISS về thực hiện
chương trình hợp tác chi tiết giữa
hai cơ quan

1-5/2010 5/2010
Nguyễn Mạnh
Hùng và các cán bộ
liên quan, Viện
ĐLVN, KRISS
I Lĩnh vực đo lường độ dài


1
Phân tích, đánh giá hiện trạng về
hệ thống chuẩn đo lường quốc
gia có sử dụng nguồn laser ổn
định tần số bằng I ốt lĩnh vực đo
lường độ dài của VĐLVN và
KRISS
1-5/2010
5/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN
2
Nghiên cứu lý thuyết về bức xạ
laser đo lường độ dài
5-10/2010

10/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS

3
Nghiên cứu, phân tích các
phương pháp ổn định tần số
5-10/2010

10/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
4
Nghiên cứu, phân tích các
phương pháp điều khiển hoạt
động nhằm ổn định tần số laser
5-10/2010

10/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS

14

dùng cho đo lường độ dài
5
Phân tích các hệ thống chuẩn đầu
độ dài nguồn laser ổn định tần số
bằng I ốt
5-10/2010


10/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
6
Nghiên cứu, phân tích công nghệ
hệ thống bơm laser, buồng cộng
hưởng hệ thống quang học đáp
ứng các yêu cầu kỹ thuật đề ra
7-12/2010

12/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
7
Nghiên cứu phân tích công nghệ
buồng hơi I ốt (
127
I
2
) sinh phổ
siêu tinh tế của phân tử I ốt
2-10/2011

10/2011
Bùi Quốc Thụ và

các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
8
Nghiên cứu phân tích phần tử I
ốt (
127
I
2
), phương pháp tạo tần số
cộng hưởng phách để ổn định tần
số laser
2-10/2011

10/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
9
Nghiên cứu, phân tích công nghệ
hệ thống chuẩn đầu đo lường độ
dài sử dụng nguồn laser He-Ne
ổn định tần số bằng I ốt
2-10/2011

10/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,

KRISS
10
Nghiên cứu, phân tích công nghệ
tích hợp các thành phần hệ thống
2-10/2011

10/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
11
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật về chế
tạo - tích hợp hệ thống chuẩn có
sử dụng nguồn laser ổn định tần
số bằng I ốt
6-10/2011

10/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
12
Thiết lập quy trình công nghệ về
chế tạo - tích hợp hệ thống chuẩn
có sử dụng nguồn laser ổn định
tần số bằng I ốt
6-10/2011


10/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
13

Báo cáo phân tích, thiết kế cụ thể
dựa trên hệ laser mới mua
12/2011
12/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên

15


quan, Viện ĐLVN,
KRISS
14
Báo cáo qui trình kết hợp một
nguồn laser chưa ổn định tần số
với bộ điều khiển có sẵn để tạo
ra một bộ laser ổn định tần số
12/2011
12/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS

15
Báo cáo đánh giá chất lượng
chùm tia laser đã được ổn định
tần số
12/2011
12/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
16
Trang bị một số thiết bị phục vụ
nghiên cứu:

16.1
01 máy đo công suất laser
5 -
12/2010
12/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN
16.2
01 bộ thu nhận tín hiệu quang
5 -
12/2010
12/2010
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN

16.3
Trang bị 01 ống nguồn laser He-
Ne (chưa ổn định tần số) gồm
ống laser và phần phụ kiện đi
kèm (của hãng Melles Griot, với
thời gian làm việc lên tới 5 năm
trong điều kiện hoạt động liên
tục)
12/2011 12/2011
Bùi Quốc Thụ và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN
II Lĩnh vực đo lường hóa học


1
Đánh giá hiện trạng năng lực kỹ
thuật lĩnh vực đo lường hóa học
của VĐLVN
1-5/2010 5/2010
Ngô Huy Thành,
VĐLVN
2
Nghiên cứu khảo sát các phương
pháp chuẩn đầu đã được chấp
nhận trên thế giới để xác định
lượng chất.
2-6/2010 6/2010
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên

quan, Viện ĐLVN
3
Khảo sát hệ thống chuẩn đo
1-7/2010 7/2010
Ngô Huy Thành và

16

lường quốc gia lĩnh vực đo lường
hóa học về chế tạo mẫu chuẩn
của Hàn Quốc và các kết quả
nghiên cứu đã đạt được trong
lĩnh vực chế tạo mẫu chuẩn tại
KRISS.
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN;
KRISS
4
Nghiên cứu xây dựng phương
pháp chế tạo và chứng nhận mẫu
chuẩn, quy trình chế tạo mẫu
chuẩn trên nền cải bắp Trung
Quốc dùng để xác định dư lượng
thuốc trừ sâu có ít nhất 2 thành
phần Diazinon, Chlorpyrifos
trong 4 thành phần: Diazinon,
Chlorpyrifos, Fenitrothion,
Endosulfan, trong các loại rau
đáp ứng các yêu cầu của ISO
Guide 35.

5-8/2010 8/2010
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN
5
Trao đổi, tiếp thu các kinh
nghiệm, kiến thức chuyên sâu
của chuyên gia KRISS về
phương pháp chế tạo mẫu chuẩn
thành phần hữu cơ, phương pháp
chứng nhận và đánh giá độ
không đảm bảo đo. Chỉnh sửa
quy trình chế tạo và chứng nhận
mẫu chuẩn trên nền cải bắp
Trung Quốc dùng để xác định dư
lượng thuốc trừ sâu có ít nhất 2
thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos trong 4 thành phần
Diazinon, Chlorpyrifos,
Fenitrothion, Endosulfan trong
các loại rau đáp ứng các yêu cầu
của ISO Guide 35.
5-10/2010

10/2010
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN;
KRISS
6

Trao đổi, làm việc, thống nhất
với KRISS về:
- Hệ thống chuẩn phục vụ trong
6-12/2010

12/2010
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN;

17

chế tạo mẫu chuẩn (CRMs) có ít
nhất 2 thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos trong 4 thành phần
Diazinon, Chlorpyrifos,
Fenitrothion, Endosulfan của
KRISS.
- Quy trình chế tạo:
+ Lựa chọn vật liệu chế tạo.
+ Chuẩn bị mẫu.
+ Phương pháp phân tích để
chứng nhận.
+ Kiểm tra độ đồng nhất (trong
lọ mẫu, giữa các lọ mẫu).
+ Kiểm tra độ ổn định (ngắn hạn,
dài hạn, điều kiện lưu kho, vận
chuyển).
+ Tiến hành chứng nhận.
+ Đánh giá độ không đảm bảo

đo.
KRISS
7
Tiến hành hoàn thiện quy trình và
thực hiện chế tạo mẫu chuẩn trên
nền cải bắp Trung Quốc dùng để
xác định dư lượng thuốc trừ sâu có
ít nhất 2 thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos trong 4 thành phần
Diazinon, Chlorpyrifos,
Fenitrothion, Endosulfan trong
các loại rau đáp ứng các yêu cầu
của ISO Guide 35 bằng các thiết
bị chuẩn của KRISS. Bao gồm các
công đoạn:
- Lựa chọn nguyên liệu đầu vào.
- Làm sạch, cắt nhỏ.
- Sấy lạnh.
- Nghiền nhỏ dạng bột.
9/2010 -
8/2011
8/2011
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN;
KRISS

18

- Sàng.

- Trộn đều.
- Đưa chất nội chuẩn vào
(spiking), trộn đều.
- Sấy lạnh.
- Sàng.
- Trộn đều.
- Đóng chai, đậy nắp kín, vệ sinh
và dán nhãn.
- Lưu kho bảo quản ở
nhiệt độ -70ºC.
8 So sánh liên phòng kết quả phân
tích mẫu sản phẩm thu được.
5-10/2011

10/2011
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN
9
Tiến hành kiểm tra độ đồng nhất,
độ ổn định cho mẫu sản phẩm thu
được.
5-10/2011

10/2011
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
10

Chứng nhận kèm theo độ không
đảm bảo đo cho mẫu sản phẩm thu
được.
5-10/2011

10/2011
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
11
Trao đổi, thống nhất với KRISS
về:
- Quy trình chế tạo mẫu chuẩn đã
được kiểm chứng sau quá trình
chế tạo sản phẩm mẫu nêu trên.
5-11/2011

11/2011
Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN,
KRISS
12
Trang bị một số thiết bị phục vụ
nghiên cứu:

Ngô Huy Thành và
các cán bộ liên
quan, Viện ĐLVN;

KRISS
12.1
Nguyên vật liệu phục vụ việc chế


19

tạo mẫu chuẩn
Dung môi: Methanol,
Acetonitrile, n-Hexane
5-12/2010

12/2010
Hoá chất tinh khiết: thành phần
tối thiểu 2 trong 4 các chất sau
đây: Diazinon, Chlorpyrifos,
Fenitrothion, Endosulfan
5-12/2010

12/2010
Hoá chất chuẩn: thành phần tối
thiểu 2 trong 4 các chất sau đây:
Diazinon, Chlorpyrifos,
Fenitrothion, Endosulfan
5-12/2010

12/2010
Khí mang: Heli, Nitơ, Argon 5-12/2010

12/2010

Dụng cụ, phụ tùng
Lọ đựng hóa chất có nắp xoáy 5-12/2010

12/2010
Bộ tách chiết pha rắn 12/2011 12/2011
12.2
Dụng cụ đựng mẫu lượng nhỏ
dùng với lọ 2 mL
12/2011 12/2011
Thiết bị, máy móc chuyên dùng
Thiết bị phụ trợ: Cột sắc ký 5-12/2010

12/2010
12.3
Hệ thống cất quay chân không
(Rotary Evaporator)
5-12/2010

12/2010
C Lập báo cáo khoa học tổng kết
nhiệm vụ
9-11/2011

12/2011
Nguyễn Mạnh
Hùng, VĐLVN
D Tổng kết đánh giá nghiệm thu ở
cấp cơ sở
11/2011 I/2011
- Hội đồng nghiệm

thu cấp cơ sở;
- Nguyễn Mạnh
Hùng và các cán bộ
liên quan, Viện
ĐLVN

20

E Tổng kết đánh giá nghiệm thu ở
cấp Nhà nước
12/2011
- Hội đồng nghiệm
thu cấp Nhà nước;
- Nguyễn Mạnh
Hùng và các cán bộ
liên quan, Viện
ĐLVN
- Lý do thay đổi (nếu có): do được sự hỗ trợ của đối tác, một phần kinh phí của
đoàn ra, đoàn vào chưa sử dụng hết đã được Bộ KH&CN cho phép điều chỉnh sang
nội dung nghiên cứu bổ sung theo Công văn số 3267/BKHCN-CNN ngày
19/12/2011.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Đơn vị
đo

Số
lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
I Lĩnh vực đo lường độ dài

1
Máy đo công suất laser Chiếc 01 - Dải đo công
suất: 400pW
~ 5mW
- Dải đo bước
sóng: 400 nm
~ 1100 nm
- Dải đo công
suất: 500pW-
5mW
- Dải đo bước
sóng: 400 nm
~ 1100 nm
2
Bộ thu nhận tín hiệu quang Bộ 01 - Dải đo bước
sóng: 400
~1000 nm
- Dải tần: 1~
1100 MHz
- Dải đo bước
sóng: 400
~1000 nm

- Dải tần: 1~
1600 MHz
3
Ống nguồn laser He-Ne (chưa
ổn định tần số) gồm ống laser
và phần phụ kiện đi kèm (của
hãng Melles Griot.
Bộ 01 Bước sóng:
633 nm
- Bước sóng:
632,8 nm
- Công suất
phát: 1 mW
- Nguồn cấp:

21

6,5 mA
II
Lĩnh vực đo lường hóa học




1 Cột sắc ký DB-5MS
Bộ 04 - Kích thước:
(60 m, phi
0,32 mm,
film 0,25 um)


- Giới hạn
nhiệt độ: -60
đến 325/350
oC
Chiều dài 60
m, đường
kính: 0,32
mm, film:
0,25 um,
nhiệt độ: -60
~ 325 oC
2
Hệ thống cất quay chân không
(Rotary Evaporator) có các
thành phần:
Bể điều nhiệt; Bơm chân
không (Vacuum system) và
các thiết bị điều chỉnh, kết nối
chân không; Bình cất, bình
hứng
+ Dùng cho các công đoạn
chưng cất tiêu chuẩn.
+ Bộ phận cấp liệu liên tục
trong trường hợp chưng cất thể
tích lớn.
+ Có thể chưng cất tự động
với bộ điều khiển chân không.
Hệ
thống
01

- Điện áp làm
việc: 230 V
- Điện năng
tiêu thụ (tối
đa): 1200 W
- Tần số:
50/60 Hz
- Đáp ứng
đầy đủ về
điện áp, điện
năng tiêu thụ
và tần số.
- Hãng
BUCHI R215
- Dung tích
500 mL
3
Mẫu chuẩn trên nền cải bắp
Trung Quốc dùng để xác định
dư lượng thuốc trừ sâu có ít
nhất 2 thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos
(trong 4 thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos, Fenitrothion,
Endosulfan) trong các loại rau;
Lọ (15
g/lọ)
10
- Kích thước
hạt: 50 ~ 250

um
- Nồng độ dư
lượng thuốc
trừ sâu trong
nền mẫu
chuẩn: 1 ~ 15
mg/kg
nguyên liệu
Diazinon
(2,45 ± 0,06)
mg/kg
Chlorpyrifos
(7,23±0,19)
mg/kg
Alpha
Endosulfan
(6,39±0,22)

22

Đáp ứng các yêu cầu của ISO
Guide 35:
mg/kg
Beta
Endosulfan
(7,96±0,27)
mg/kg
4 Lọ đựng hóa chất có nắp xoáy
Hộp
01

 50mL
50 mL
5 Bộ tách chiết pha rắn
Bộ
01
Hãng Restex Hãng Restex
12 kênh
6
Dụng cụ đựng mẫu lượng nhỏ
dùng với lọ 2 mL
Bộ
01
Hãng Restex Hãng Restex,
250 uL, bằng
thủy tinh
- Lý do thay đổi (nếu có): do được sự hỗ trợ của đối tác, một phần kinh phí của
đoàn ra, đoàn vào chưa sử dụng hết đã được Bộ KH&CN cho phép điều chỉnh sang
nội dung nghiên cứu bổ sung theo Công văn số 3267/BKHCN-CNN ngày
19/12/2011.

b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế hoạch Thực tế
đạt được

Ghi chú

I Lĩnh vực đo lường độ dài
1 Bộ hồ sơ bản vẽ kỹ thuật về
chế tạo-tích hợp hệ thống
chuẩn có sử dụng nguồn
laser ổn định tần số bằng I
ốt
01 bộ hồ sơ bản
vẽ đảm bảo yêu
cầu về chuyên
môn kỹ thuật, đủ
làm cơ sở cho
việc chế tạo - tích
hợp hệ thống
chuẩn có sử dụng
nguồn laser ổn
định tần số bằng
I ốt
01 bộ hồ sơ bản
vẽ đảm bảo yêu
cầu về chuyên
môn kỹ thuật, đủ
làm cơ sở cho
việc chế tạo -tích
hợp hệ thống
chuẩn có sử dụng
nguồn laser ổn
định tần số bằng I
ốt



23

2 Quy trình công nghệ về chế
tạo-tích hợp hệ thống chuẩn
có sử dụng nguồn laser ổn
định tần số bằng I ốt
01 quy trình công
nghệ đảm bảo:
- Quy trình hoàn
chỉnh.
- Giải pháp tối
ưu.
- Có tính khả thi
áp dụng được
trong điều kiện
hiện có.
- Hiệu quả về chi
phí.
01 quy trình công
nghệ đảm bảo:
- Quy trình hoàn
chỉnh.
- Giải pháp tối ưu.

- Có tính khả thi
áp dụng được
trong điều kiện
hiện có.

- Hiệu quả về chi
phí.

II Lĩnh vực đo lường hóa học


1 Phương pháp chế tạo và
chứng nhận mẫu chuẩn trên
nền cải bắp Trung Quốc
dùng để xác định dư lượng
thuốc trừ sâu có ít nhất 2
thành phần Diazinon,
Chlorpyrifos trong 4 thành
phần Diazinon,
Chlorpyrifos, Fenitrothion,
Endosulfan trong các loại
rau. (đã được hoàn thiện
sau khi tiếp thu ý kiến của
chuyên gia KRISS)
01 báo cáo về
phương pháp chế
tạo
- Đáp ứng yêu
cầu của ISO
Guide 35.
- Đảm bảo tính
chính xác về
thuật ngữ, quy
cách kỹ thuật đo
lường.

- Thể hiện tính
áp dụng thực tiễn
về đo lường hiệu
chuẩn.
01 báo cáo về
phương pháp chế
tạo
- Đáp ứng yêu cầu
của ISO Guide
35.
- Đảm bảo tính
chính xác về thuật
ngữ, quy cách kỹ
thuật đo lường.
- Thể hiện tính áp
dụng thực tiễn về
đo lường hiệu
chuẩn.

2 Quy trình chế tạo mẫu
chuẩn (đã được hoàn thiện
sau khi tiếp thu ý kiến của
chuyên gia KRISS và kiểm
chứng sau quá trình chế tạo
sản phẩm mẫu nói trên).
+ Lựa chọn vật liệu chế tạo.

+ Chuẩn bị mẫu.
01 quy trình hoàn
chỉnh đảm bảo:

- Giải pháp tối
ưu.
- Có tính khả thi
áp dụng được
trong điều kiện
hiện có.
01 quy trình hoàn
chỉnh đảm bảo:
- Giải pháp tối ưu.

- Có tính khả thi
áp dụng được
trong điều kiện
hiện có.
- Hiệu quả về chi


24

+ Phương pháp phân tích
để chứng nhận.
+ Kiểm tra độ đồng nhất
(trong lọ mẫu, giữa các lọ
mẫu).
+ Kiểm tra độ ổn định
(ngắn hạn, dài hạn, điều
kiện lưu kho, vận chuyển).
+ Tiến hành chứng nhận.
+ Đánh giá độ không đảm
bảo đo.

- Hiệu quả về chi
phí.

phí.

- Lý do thay đổi (nếu có): do được sự hỗ trợ của đối tác, một phần kinh phí của
đoàn ra, đoàn vào chưa sử dụng hết đã được Bộ KH&CN cho phép điều chỉnh sang
nội dung nghiên cứu bổ sung theo Công văn số 3267/BKHCN-CNN ngày
19/12/2011.

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng,
nơi công
bố
(Tạp chí,
nhà xuất
bản)
I
Báo cáo khảo sát, tìm hiểu,

trao đổi làm việc với
KRISS về thực hiện chương
trình hợp tác chi tiết giữa
hai cơ quan
Đảm bảo thể hiện
đúng hiện trạng
kỹ thuật đo lường
của hệ thống
chuẩn của hai
bên từ đó thống
nhất nội dung
hợp tác cụ thể.
Đảm bảo thể
hiện đúng hiện
trạng kỹ thuật đo
lường của hệ
thống chuẩn của
hai bên từ đó
thống nhất nội
dung hợp tác cụ
thể.
01 báo cáo
II
Lĩnh vực đo lường độ dài

1
Báo cáo hiện trạng về hệ Đảm bảo thể hiện Đảm bảo thể
01 báo cáo

25


thống chuẩn đo lường quốc
gia có sử dụng nguồn laser
ổn định tần số bằng I ốt
của Viện ĐLVN và KRISS

đúng hiện trạng
kỹ thuật đo lường
của hệ thống
chuẩn đo lường
quốc gia có sử
dụng nguồn laser
ổn định tần số
bằng I ốt của
Viện ĐLVN và
KRISS
hiện đúng hiện
trạng kỹ thuật đo
lường của hệ
thống chuẩn đo
lường quốc gia
có sử dụng
nguồn laser ổn
định tần số bằng
I ốt của Viện
ĐLVN và
KRISS
2
Báo cáo phân tích công
nghệ các bộ phận cấu

thành nên một nguồn laser
ổn định tần số:
+ Yêu cầu kỹ thuật của
nguồn laser khí He-Ne.
+ Khoang cộng hưởng và
công nghệ và kỹ thuật điều
chỉnh kích thước khoang
cộng hưởng thông qua điều
chỉnh vị trí gương.
+ Các kỹ thuật thu tín hiệu
điều khiển và hệ điều
khiển kích thước khoang
cộng hưởng.
+ Đề téc tơ quang học và
kỹ thuật đo, điều khiển và
hệ điều khiển nhiệt độ cho
buồng hơi I ốt.
+ Hệ quang học (các gương,
phân cực v.v.).
+ Thiết bị chống rung.
Xác định rõ các
yêu cầu kỹ thuật,
các yếu tố ảnh
hưởng đến độ ổn
định tần số của
nguồn laser -
chuẩn đầu độ dài
Xác định rõ các
yêu cầu kỹ
thuật, các yếu tố

ảnh hưởng đến
độ ổn định tần
số của nguồn
laser - chuẩn đầu
độ dài
01 báo cáo
3
Báo cáo nghiên cứu thử
nghiệm nguồn laser He-Ne
(chưa ổn định tần số) mới
trang bị kết hợp với bộ
điều khiển có sẵn
- Báo cáo phân
tích, thiết kế cụ
thể dựa trên hệ
laser mới mua
- Báo cáo phân
tích, thiết kế cụ
thể dựa trên hệ
laser mới mua
01 báo cáo

26

- Báo cáo chỉ rõ
quy trình kết hợp
một nguồn laser
chưa ổn định tần
số với bộ điều
khiển có sẵn để

tạo ra một bộ
laser ổn định tần
số
- Báo cáo chỉ rõ
quy trình kết
hợp một nguồn
laser chưa ổn
định tần số với
bộ điều khiển có
sẵn để tạo ra
một bộ laser ổn
định tần số
4
Báo cáo đánh giá chất
lượng chùm tia laser đã
được ổn định tần số
Báo cáo kết quả
đo so sánh với
một nguồn laser
ổn định tần số
khác

Báo cáo kết quả
đo so sánh với
một nguồn laser
ổn định tần số
khác
01 báo cáo
III
Lĩnh vực đo lường hóa

học

1
Báo cáo đánh giá hiện
trạng năng lực kỹ thuật
lĩnh vực đo lường hóa học
của Viện ĐLVN và công
tác nghiên cứu, chế tạo
mẫu chuẩn của KRISS
Thể hiện đúng
hiện trạng kỹ
thuật đo lường
lĩnh vực hóa học
của Viện ĐLVN
và năng lực cũng
như những thành
tựu đạt được của
KRISS trong việc
chế tạo mẫu
chuẩn
Thể hiện đúng
hiện trạng kỹ
thuật đo lường
lĩnh vực hóa học
của Viện ĐLVN
và năng lực
cũng như những
thành tựu đạt
được của KRISS
trong việc chế

tạo mẫu chuẩn
01 báo cáo
2
Giấy chứng nhận cho mẫu
chuẩn do KRISS cấp
Các giấy chứng
nhận hiệu chuẩn
thể hiện kết quả
đo kèm theo độ
không đảm bảo
đo tương ứng
Các giấy chứng
nhận hiệu chuẩn
thể hiện kết quả
đo kèm theo độ
không đảm bảo
đo tương ứng
01 GCN
hiệu chuẩn
3
Báo cáo kết quả kiểm tra độ
đồng nhất, độ ổn định cho
mẫu chuẩn và kết quả so
Đảm bảo kỹ
thuật, đo lường
Đảm bảo kỹ
thuật, đo lường
01 báo cáo

×