GiỚI THIỆU SIÊU ÂM SẢ
N
PHỤ KHOA
Đi tng Y3
Phụ khoa – Chỉ định
Chẩn đoán bệnh lý tử cung, tai vòi, buồng
trứng
Tử cung: Dị dạng tử cung, U cơ trơn, lạc
tuyến trong cơ tử cung (adenomyosis),
tuyến trong cơ tử cung (adenomyosis),
sarcoma cơ tử cung,…
Tai vòi: ứ dịch tai vòi, áp xe tai vòi, GEU,
Buồng trứng: khối u chức năng hay thực
thể,…
Hình ảnh bình thường
c
ủ
a t
ử
cung
-
bu
ồ
ng
c
ủ
a t
ử
cung
-
bu
ồ
ng
trứng
TỬ CUNG
Tư thế tử cung: Dựa vào 3 điểm.
Vò trí so với đường giữa: Lệch P-T.
Góc gập (Flexion): Giữa trục Thân và Cổ tử
cung.
cung.
Tử cung gập trước khi góc Cổ-Thân < 180
0
Tử cung gập sau khi góc Cổ-Thân > 180
0
Góc ngả (Version): Giữa trục Thân và Trục
khung chậu (lâm sàng).
Giữa trục Cổ tử cung và Trục Âm đạo (siêu âm).
-Tử cung ngả trước < 90
0
-
Tử cung trung gian:90
-
180
-
Tử cung trung gian:90
0
-
180
0
-Tử cung ngả sau > 180
0
Bình thường,tử cung gập trước và ngã trước (80%
phụ nữ).
TC GAÄP
TRÖÔÙC
TC GAÄP SAU
TC NGAÕ SAUTC NGAÕ SAU
TC NGAÕ TRÖÔÙCTC NGAÕ TRÖÔÙC
Tử cung gập trước và
ngả trước # 80%
TỬ CUNG
Hình dạng
TUỔITUỔI DÀIDÀI NGANGNGANG DÀYDÀY
TRẺ EMTRẺ EM
# 3 cm# 3 cm < 3 cm< 3 cm 11 2 cm2 cm
DẬY THÌDẬY THÌ
55
7 cm7 cm
33
4 cm4 cm
3 cm3 cm
TỬ CUNG
Kích thước
DẬY THÌDẬY THÌ
55
7 cm7 cm
33
4 cm4 cm
3 cm3 cm
TK HOẠT ĐỘNG TK HOẠT ĐỘNG
TÌNH DỤCTÌNH DỤC
77 10 cm10 cm 44 6 cm6 cm 33 5 cm5 cm
TK MÃN KINHTK MÃN KINH
# 4 cm# 4 cm < 4 cm< 4 cm < 3 cm< 3 cm
Lớp trong: echo kém bao quanh lớp nội mạc-> đôi
khi có vôi hóa do loạn dưỡng sau nong, nạo thai, sinh
thiết trong cổ TC.
HỒI ÂM CỦA THÂN TỬ CUNG
Lớp giữa: dày nhất.
Lớp ngoài: mỏng, echo kém, tách khỏi lớp giữa
bằng các mạch máu cung.
Nội mạc
Gồm: hai lớp
Chu kỳ nội mạc:
Gđ hành kinh: nội mạc là đừơng mỏng, đứt đoạn, có
Gđ hành kinh: nội mạc là đừơng mỏng, đứt đoạn, có
phản âm.
Gđ tăng sinh: đường echo kém, 4-8mm.
Gđ chế tiết: đường echo dày, 7-14mm.
Mãn kinh: đường mỏng, có phản âm, <8mm
Menstrual stage:DMenstrual stage:D
11
––DD
55
Proliferative stage:DProliferative stage:D
55
––DD
1414
Nội mạc tử cung
Secretory stage:DSecretory stage:D
1515
–– DD
2828
![]()
BUỒNG TRỨNG
Vò trí:
- Thay đổi do dây chằng giữ buồng trứng lỏng lẻo.
- Vò trí tử cung ảnh hưởng đến vò trí buồng trứng.
Cấu trúc:
Cấu trúc:
- Vỏ: ngoại biên, gồm các nang nhỏ echo trống.
- Tủy: trung tâm, phản âm dày hơn do chứa mô sợi, mạch
máu.
Hình dạng & kích thước:
Hình elip, trục đầu-đuôi song song mạch máu chậu
trong.
BUỒNG TRỨNG
Hình dạng và kích thước của buồng trứng
thay đổi theo tuổi
![]()
o Đầu gđ tăng sinh: nhiều nang < 10mm.
o Từ ngày thứ 8: 1 nang trội phát triển, tốc độ
1-2mm/ngày.
o Thời điểm rụng trứng: nang noãn 20-25mm.
o Sau rụng trứng: có thể thấy hoàng thể
là cấu trúc nhỏ echo kém hay
đồng echo, ở ngoại biên BT,
thoái triển trước khi hành kinh.
![]()
BT BÌNH THÖÔØNG SAU MAÕN KINH
Sự ngưng phát triển của ống Muller
Bất sản tử cung
TC một sừng, một cổ
Hai ống Muller không hợp nhất:
Toàn phần: TC kép
PHỤ KHOA- BỆNH LÝ TỬ CUNG
Dị dạng bẩm sinh
Một phần:
TC một cổ, hai sừng
TC hai cổ, hai sừng
TC dạng cung
Không hấp thu vách giữa:
TC hai ngăn
TC có vách ngăn bán phần
![]()
Siêu âm:
Tử cung 1 sừng:
- TC nhỏ, nằm về phía bên.
- Ứ dòch TC ở sừng không hoàn thiện.
Phân biệt TC 2 ngăn & TC 2 sừng:
TC 2 ngăn TC 2 sừng
Bờ ngoài đáy TC bình thường Bờ ngoài đáy TC có chỗ
lõm sâu
Hai khoang NM gần nhau Khoang NM tách xa hẳn
ra.
=> CĐXĐ: chụp buồng TC- vòi trứng.
PHỤ KHOA- BỆNH LÝ TỬ CUNG
Tử cung hai sừng
Tử cung có vách ngăn
Khoảng cách giữa hai buồng nội mạc
- Xa: Tử cung hai sừng
- Gần: Tử cung có vách ngăn
![]()
Thường 40-50 tuổi, phụ thuộc
estrogen
3 9 lần ở phụ nữ da đen
PHỤ KHOA- BỆNH LÝ TỬ CUNG
Leimyoma
Thường không có triệu chứng
Có thể: cường kinh, đau, vô sinh
SA: phản âm kém hoặc phản âm
không đồng nhất: thoái hóa,
đóng vôi,…