SIÊU ÂM S
SIÊU ÂM S
Ả
Ả
N KHOA
N KHOA
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
–Siêu âm đượcsử dụng phổ biến trong sản
khoa
–Làmộtphương pháp dường như vô hạicho
thai nhi.
–Siêuâmítnhất3 lần trong thai kỳ
Ứ
Ứ
NG D
NG D
Ụ
Ụ
NGTRONG S
NGTRONG S
Ả
Ả
N KHOA
N KHOA
• Sinh trắchọc.
• Đánh giá cấu trúc thai và bánh nhau, ối.
• Đánh giá phát triểnthai.
• Siêu âm doppler cũng cung cấpnhững
thông tin về hệ thống mạch máu.
• Hướng dẫn cho những thủ thuậtxâm
nhập.
C
C
Á
Á
C CH
C CH
Ỉ
Ỉ
Đ
Đ
Ị
Ị
NH V
NH V
À
À
Ý NGH
Ý NGH
Ĩ
Ĩ
A
A
Chỉđịnh trong quý đầu
Xác định có thai, vị trí của túi thai
• Túi thai trong tử cung: xuấthiện lúc thai 4 tuần.
• Hình ảnh phôi thai: xuấthiện lúc thai 6, 5 tuần
• Xác định số lượng thai: Song thai, đa thai
Xác định tim thai
• Đường bụng : tim thai khoảng 6,5 tuần,
• Đường âm đạo : tim thai lúc thai 5,5 tuần
C
C
Á
Á
C CH
C CH
Ỉ
Ỉ
Đ
Đ
Ị
Ị
NH V
NH V
À
À
Ý NGH
Ý NGH
Ĩ
Ĩ
A
A
• Xác định số lượng thai: Song thai, đa thai
X
X
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
tu
tu
ổ
ổ
i
i
thai
thai
( 3
( 3
th
th
á
á
ng
ng
đ
đ
ầ
ầ
u
u
)
)
• Túi thai (GS: gestation sac),
• Túi ối(AS: amniotic sac),
• Chiều dài đầu mông (CRL: Crown-rump length).
Kh
Kh
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t
t
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
b
b
ấ
ấ
t
t
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
thai
thai
(
(
3
3
th
th
á
á
ng
ng
đ
đ
ầ
ầ
u
u
)
)
• Đa thai
• Thai lưu
• Doạ sẩy thai
• Sẩy thai không hoàn toàn
• Sẩy thai hoàn toàn
• Thai trứng toàn phần
• Thai ngoài tử cung
B
B
ấ
ấ
t
t
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
t
t
ử
ử
cung
cung
ph
ph
ầ
ầ
n
n
ph
ph
ụ
ụ
k
k
è
è
m
m
thai
thai
ngh
ngh
é
é
n
n
• U xơ tử cung,
• Khốiu buồng trứng,
• Các dị dạng tử cung,
• Đo độ dài cổ tử cung, độ hở củacổ tử cung,
• Liên quan củalỗ trong cổ tử cung vớibờ bánh
nhau
3 TH
3 TH
Á
Á
NG GI
NG GI
Ữ
Ữ
A
A
3 TH
3 TH
Á
Á
NG CU
NG CU
Ố
Ố
I THAI K
I THAI K
Ỳ
Ỳ
• Hình thái học thai nhi
• Sự phát triểncủa thai nhi
• Ph
át hiện
Dị dạng thai