Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

xquang ngực trong chẩn đoán các bệnh lý hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.95 MB, 97 trang )

X QUANG NGỰC TRONG
X QUANG NGỰC TRONG
CHẨN ĐỐN
CHẨN ĐỐN
CÁC BỆNH LÝ HÔ HẤP
CÁC BỆNH LÝ HÔ HẤP


PGS .TS TRẦN VĂN NGỌC
PGS .TS TRẦN VĂN NGỌC
BM NỘI-ĐHYD TP HỒ CHÍ MINH
BM NỘI-ĐHYD TP HỒ CHÍ MINH
KHOA HÔ HẤP- BV CH RẪY
KHOA HÔ HẤP- BV CH RẪY
GIAÛI PHAÃU HOÂ HAÁP
GIAÛI PHAÃU HOÂ HAÁP
Đơn vị hô hấp
Đơn vị hô hấp
secondary pulmonary
secondary pulmonary
lobule
lobule
TIỂU
THÙY
PHỔI
CÁCH ĐỌC PHIM XQ NGỰC
CÁCH ĐỌC PHIM XQ NGỰC

Kiểm tra về kỹ thuật , tư thế BN
Kiểm tra về kỹ thuật , tư thế BN


Phân tích hình ảnh.
Phân tích hình ảnh.

Tổng hợp các dấu chứng.
Tổng hợp các dấu chứng.

Nguyên nhân có khả năng
Nguyên nhân có khả năng

Chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt : kết hợp
Chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt : kết hợp
lâm sàng và X quang
lâm sàng và X quang
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH

Mô mềm thành ngực.
Mô mềm thành ngực.

Khung xương ngực.
Khung xương ngực.

Màng phổi, cơ hoành
Màng phổi, cơ hoành

Trung thất.
Trung thất.

Phổi.
Phổi.


Hình bình thường hay bất thường ?
Hình bình thường hay bất thường ?

Tính chất tổn thương :
Tính chất tổn thương :

Kích thước , hình dạng , bờ
Kích thước , hình dạng , bờ

Vò trí tổn thương ?
Vò trí tổn thương ?

Mật độ tổn thương ?hoại tử ? Tiến triển ?
Mật độ tổn thương ?hoại tử ? Tiến triển ?

Các tổn thương kết hợp ?
Các tổn thương kết hợp ?
PHAÂN TÍCH HÌNH AÛNH
PHAÂN TÍCH HÌNH AÛNH
ÑAÄM ÑOÄ – X QUANG QUI ÖÔÙC
ÑAÄM ÑOÄ – X QUANG QUI ÖÔÙC
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL.
Các tổn thương giảm
đậm độ (hình sáng)
1.
2.
3.
4.
5.

Liềm hơi
Bọt / Bóng khí
Nang – Kén – Hang
Ứ khí phế nang
Tổn thương tràn khí
LIỀM HƠI



DAU HIEU VOỉM HOAỉNH ẹOI
DAU HIEU VOỉM HOAỉNH ẹOI
DOUBLE-DIAPHRAGM SIGN
DOUBLE-DIAPHRAGM SIGN
SUBPULMONIC PNEUMOTHORAX
TKMP
TKMP
BÓNG KHÍ
• Bóng khí:

Hình
đ/k >

Kèm
tròn giảm đậm độ,
1 cm, thành < 1mm
khí phế thủng
trung
tâm tiểu thùy / cạnh vách

Bọt khí:

– Hình tròn giảm đậm độ đ/k
< 1 cm, thành < 1 mm
Hay nằm sát màng phổi


Ít ý nghĩa lâm sàng khi
phân biệt với bóng khí
1.Aựp-xe phoồi.
1.Aựp-xe phoồi.
2.Hang lao.
2.Hang lao.
3.Ung thử hoaùi tửỷ.
3.Ung thử hoaùi tửỷ.
4.Hỡnh luùc laùc (Image
4.Hỡnh luùc laùc (Image
en grelot).
en grelot).
Ung thử hoùai tửỷ :bụứ trong nham nhụừ
KÉN
NANG
HANG
P < P’
P < P’
A = A’
A = A’
KHÍ PHEÁ THUÛNG
KHÍ PHEÁ THUÛNG
KHÍ PHEÁ THUÛNG

KHÍ PHEÁ THUÛNG
Các tổn thương tăng đậm độ
( hình mờ )
1. Tổn thương phế nang mô kẽ phổi
2. Xẹp phổi /
3.Nhồi máu phổi
4.U , Nốt , Nốt nhỏ
ĐÔNG ĐẶC / KÍNH MỜ
• Dấu đông đặc:

Đâm độ cao hơn

Xóa mờ bờ mạch
• Dấu kính mờ:


Đâm độ thấp hơn
Không xóa mờ bờ
máu và phế quản
trừ dấu khí ảnh phế
máu và mạch
ngoại
quản
phế quản ngoại trừ dấu
khí ảnh phế quản
Mô kẽ
Phế nang
HÌNH AÛNH X QUANG
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas.
VIEÂM PHOÅI THUØY TREÂN (T)

×