Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95 KB, 1 trang )
BÀI TẬP HÌNH TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Phần 2
Bài 0: Cho tam giác ABC có A(-1;-3). Trung trực cạnh AB có phương trình 3x + 2y – 4 = 0. Trọng tâm
G(4;-2).Tìm toạ độ B,C.
Bài 1: Cho tam giác ABC có M(-2;2) là trung điểm của cạnh AB ,cạnh BC: x –2y –2 = 0, AC có phương trình
là 2x + 5y + 3 = 0. Hãy xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
Bài tương tự: M(0;4), BC: 2x + y – 11 = 0 và AC: x + 4y – 2 = 0.
Bài 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(- 2; - 1), cạnh AB nằm trên đường thẳng 4x + y + 15 = 0, cạnh AC
nằm trên đường thẳng 2x + 5y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 3: Tìm điểm C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C lên AB là H(-1; -1), đường phân
giác trong góc A và đường cao kẻ từ B lần lượt là d: x – y + 2 = 0 và d’: 4x+ 3y – 1 = 0.
Bài 4 : Lập phương trình các cạnh của tam giác MNP biết N(2;- 1), đường cao hạ từ M có phương trình là
3x – 4y + 27 = 0, đường phân giác trong kẻ từ P có phương trình là x + 2y – 5 = 0.
Bài 5 : Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4; - 1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ A
có phương trình tương ứng là d
1
: 2x – 3y + 12 = 0 và d
2
: 2x + 3y = 0.
Bài 6: Cho A(-2;0), B(2;0). Xác định toạ độ điểm M ở phía trên trục hoành biết
·
0
90AMB =
,
·
0
30MAB =
.
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có
phương trình là x + y – 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; -3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C
của tam giác đã cho.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong của góc A có phương trình