Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập chương tam giác đòng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 4 trang )

GV : Nguyễn Thò Thanh – HHT – Lâm Đồng
CÁC BÀI TẬP CHỨNG MINH TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
Chứng minh :
a/ AH.BC = AB.AC
b/AB
2
= BH.BC
c/AH
2
= BH.CH
d/Gọi M là trung điểm của BH , N là trung điểm của AH .Chứng minh :CN

AM .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn BH = 9cm và HC =
16cm.Tính AB , AC , BC.
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 21cm ; AC = 28cm .
a/ Tính AH ?
*b/ Kẻ HD

AB; HE

AC .Tính diện tích tam giác AED.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm , AC = 20cm .Kẻ đường cao AH , trung tuyến AM.
a/ Tính AH ; BC.
b/ Tính BH,CH.
c/ Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 5:Cho
ABC∆
có ba góc nhọn, đường cao AH


( )
H BC∈
. Vẽ HD vuông góc AB tại D, HE vuông góc
AC tại E.
a) Chứng minh :
AHB∆
đồng dạng với
ADH∆
;
AHC∆
đồng dạng với
AEH∆
.
b) Chứng minh : AD.AB = AE.AC .
c) Cho AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Tính độ dài đường phân giác AK của
ABC∆
( K

BC
Bài 6:Cho

ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Qua D vẽ
đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E và BA tại K.
a/ Chứng minh

ABC vuông
b/ Tính DB, DC.
c/ Chứng minh

EDC

:

BDK
d/ Chứng minh DE = DB
Bài 7 : Cho

ABC vuông tại A, cho biết AB = 15 cm , AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH của

ABC.
a) Chứng minh :

AHB

CAB và suy ra AB
2
= BH.BC
b ) Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH .
c) Kẻ HM

AB và HN

AC. Chứng minh : AM.AB = AN.AC
d) Chứng minh :

AMN

ACB
Bài 8:Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại D.
Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AC tại E.
a) Chứng minh DEC đồng dạng ABC.

b) Chứng minh : DB = DE.
Bài 10 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16cm , BC = 20cm .Kẻ đường phân giác BD ( d thuộc AC)
a/ Tính CD và AD
b/ Từ C kẻ CH

BD tại H . Chứng minh :

ABD

HCD
c/ Tính diện tích tam giác HCD .
Bài 11:Cho ∆ABC nhọn, trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại D,
Trang 1
GV : Nguyễn Thò Thanh – HHT – Lâm Đồng
Tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tại E.
a/ Chứng minh
DA EA
DB EC
=
.
b/ Chứng minh DE // BC .
Bài 12:Cho tam giác ABC có 3 đường cao AD , BE , CF đồng quy tại H .Chứng minh :AH.DH = BH.EH =
M
.FH
Cho tam giác ABC có 2 đường cao AD và BE .Chứng minh :
a/

DEC

ABC

b/

ADC

BEC
Bài 13:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8cm .Từ B kẻ đường thăûng // AC ; phân giác góc
BAC cắt BC tại M và cắt đường thăûng a tại N .
a/ CM:

BMN

CMA
b/ CM:
AB MN
AC AN
=
c/ Từ N kẻ NE vuông góc với AC ( E thuộc AC), NE cắt BC tại I .Tính BI.
Bài 14 : ∆ABC có độ dài các cạnh AB = 6cm, AC = 9cm và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện
tích của ∆ABD và ∆ACD bằng
3
2
Bài 15 : Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và AH. Chứng
minh :
a) ∆ABM ∼ ∆CAN
b) AM ⊥ CN
Bài 16:Cho hình chữ nhật ABCD , vẽ AH

DB
a) Chứng minh


ABD
:

HAD , suy ra AD
2
= DH . DB
b) Chứng minh

AHB
:

BCD
c) Tính độ dài DH , AH , biết AB = 12 cm, BC = 9 cm
d) Tính diện tích tam giác AHB
Bài 17 : Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H và
cắt CD tại M.
a) Tính độ dài BD.
b) Chứng minh hai tam giác AHB và MHD đồng dạng
c) Chứng minh MD.DC = HD.BD
d) Tính diện tích tam giác MDB.
Bài 18 Cho
·
xAy
, trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE = 3cm ; AC = 8cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD =
4cm ; AF = 6cm. Gọi I là giao điểm của CD và EF.
a) Chứng minh :

ACD

AFE

b) Chứng minh :

IEC

IDF
Bài 19 :Cho ABC có AB = 4,8 cm; BC = 3,6 cm; CA = 6,4 cm. Trên cạnh AB và AC theo thứ tự lấy
AD = 3,2 cm và AE = 2,4 cm.
a) Hai tam giác ADE và ABC có đồng dạng hay không ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 20:Cho hình thang ABCD ( AB//CD) .Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD .Biết AB = 3cm , OA =
2cm , OC = 4cm , OD = 3,6cm.
Trang 2
GV : Nguyễn Thò Thanh – HHT – Lâm Đồng
a/ Chứng minh :OA.OD=OB.OC
b/Tính DC , OB.
c/ Đường thăûng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K .Chứng minh :
OH AB
OK CD
=

CÁC ĐỀ THI HỌC KÌ II CÁC NĂM
Bài 1:(năm 2001-2002)
Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ đường cao AH xuống đáy BC .Biết AB = AC = 17cm , AH = 15cm.
a/ Tính độ dài đoạn BH và BC.
b/ Từ B vẽ BD

AC ( D thuộc AC) .Chứng minh :

AHC


BDC
c/ Qua D vẽ DE

BC ( E thuộc BC). Chứng minh : BE.EC =
2 2
2
.AH CE
CH
Bài 1:(năm 2001-2002)
Bài 2:(năm 2002-2003)
Cho tam giác ABC(AC > AB). Vẽ đường cao AH .Từ trung điểm I của cạnh AC ta vẽ ID vuông góc với cạnh
huyền BC .Biết AB = 3cm , AC = 4cm .
a/ Tính độ dài cạnh BC .
b/ Chứng minh :

IDC

BHA
c/ Chứng minh hệ thức : BD
2
– CD
2
= AB
2
.
Bài 3:(năm 2003-2004)
Cho hình thang vuông ABCD (
µ
µ
A D= =

90
0
) có AC cắt BD tại O .
a/ Chứng minh :

OAB

OCD, từ đó suy ra
DO CO
DB CA
=
.
b/ Chứng minh : AC
2
– BD
2
= DC
2
– AB
2

c/ Qua O kẻ đường thẳng song song với 2 đáy cắt BC tại I , cắt AD tại J .CHứng minh :
1 1 1
OI AB CD
= +
Bài 4:(năm 2004-2005)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .Phân giác CD ( D thuộc AB).Biết AB = 4cm ; AC = 3cm .
a/ Tính BC ; AD .
b/ Chứng minh :


HAC

ABC
c/ Tính độ dài CH .
d/ Qua B vẽ đường thăûng vuông góc với tia CD cắt tia CD tại K .Chứng minh :

ADK

CDB
Bài 5:(năm 2005-2006)
Cho tam giác cân ABC (AB=AC).Vẽ các đường cao BH , CK , AI .
a/ CHứng minh :BK =
M
.
b/ Chứng minh : HC.AC = IC .BC
d/ Cho biết BC = a , AB = AC = b .Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b .
Bài 6:(năm 2006-2007)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH .Phân giác của góc A cắt cạnh huyền Bc tại D .Qua D kẻ đường
thăûng vuông góc với BC cắt AC ở E và AB ở F .
a/ Chứng minh :AB.EC = BC.DE
b/ Chứng minh AH // FD suy ra tam giác HAB đồng dạng tam giác DFB .
c/ Chứng minh DB = DE .
d/ Cho AB = 6cm ; BC = 10 cm và EC = 7cm .Tính AC ; DE và DC.
Trang 3
GV : Nguyễn Thò Thanh – HHT – Lâm Đồng
Bài 7:(năm 2007-2008)
Cho tam giác ABC .Kẻ đường cao AD , BH .
a/ Chứng minh :

ADC


BHC
b/ Chứng minh :

CDH

CAB
c/ Kẻ DE vuông góc AC .Chứng minh :CE.Cb = CD .CH
Trang 4

×