CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích 3 dạng TT do rối loạn sinh tồn
2. Mô tả và phân tích 5 dạng TT do rối loạn chuyển hoá
3. Mô tả và phân tích 5 dạng TT do rối loạn thích nghi
4. Mô tả và phân tích 3 dạng TT do rối loạn sinh sản
1. Mô tả và phân tích 3 dạng TT do rối loạn sinh tồn
2. Mô tả và phân tích 5 dạng TT do rối loạn chuyển hoá
3. Mô tả và phân tích 5 dạng TT do rối loạn thích nghi
4. Mô tả và phân tích 3 dạng TT do rối loạn sinh sản
TẾ BÀO
TẾ BÀO
MÔ
MÔ
TẠNG
TẠNG
HỆ
HỆ
CƠ THỂ
CƠ THỂ
Eukaryotic Structure:
- nhân - kiểm soát hoạt động của tế bào, chứa
DNA
- màng tế bào – cấu tạo bởi phospholipids,
protein, và các phân tử khác.
- bào tương
- ribosomes - make proteins
- Ty thể mitochondria – sản xuất năng lượng
cho tế bào
- hệ lưới nội bào endoplasmic reticulum - “các
đường hầm " trong bào tương giúp các chất di
chuyển trong bào tương dễ dàng hơn.
- Thể Golgi – dự trữ, processes và bài tiết chất
Hoạt động sinh sản
(tạo các tế bào mới)
Hoạt động sinh sản
(tạo các tế bào mới)
Hoạt động thích nghi
(thay đổi hình thái và cấu trúc)
Hoạt động thích nghi
(thay đổi hình thái và cấu trúc)
Hoạt động chuyển hóa
(trao đổi chất với mơi trường bên ngồi )
Hoạt động chuyển hóa
(trao đổi chất với mơi trường bên ngồi )
Hoạt động sinh tồn
(màng tế bào + các bào quan)
Hoạt động sinh tồn
(màng tế bào + các bào quan)
Tổn thương
tế bào và mô
Rối loạn
Rối loạn
Rối loạn
Rối loạn
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH TỒN
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH TỒN
Tổn thương:
1. Màng tế bào
2. Thể tiêu
3. Ty thể
•
(1) Vận chuyển
tích cực
•
(2) Thấm nhận
•
(3) Tiếp nhận
thông tin
•
(4) Nhập bào
•
(5) Xuất bào
1.1 Họat động của màng tế bào
1.1 Hoùat ủoọng cuỷa maứng teỏ baứo
Vn chuyn qua mng t bo
1.1 Hoùat ủoọng
cuỷa maứng teỏ baứo
Nhp bo v xut bo
Nhập bào (endocytosis)
Nhập bào (endocytosis)
đưa chất từ mơi trường bên
ngồi vào bên trong tế bào:
- thực tượng (chất rắn)
- ẩm tượng (chất lỏng)
đưa chất từ mơi trường bên
ngồi vào bên trong tế bào:
- thực tượng (chất rắn)
- ẩm tượng (chất lỏng)
Tác dụng: 1. Nuôi dưỡng TB
2. Dự trữ các chất cần thiết
3. Tái hấp thu các mảnh vụn TB
4. Bảo vệ cơ thể: ăn vật lạ
Tác dụng: 1. Nuôi dưỡng TB
2. Dự trữ các chất cần thiết
3. Tái hấp thu các mảnh vụn TB
4. Bảo vệ cơ thể: ăn vật lạ
Xu t bào ấ (exocytosis)
Xu t bào ấ (exocytosis)
Là hiện tượng đưa chất từ tế
bào ra mơi trường bên ngồi
(i)túi bào tương kết dính với
màng tế bào
(ii)túi bào tương được đẩy ra
ngồi cùng với một phần bào
tương
Là hiện tượng đưa chất từ tế
bào ra mơi trường bên ngồi
(i)túi bào tương kết dính với
màng tế bào
(ii)túi bào tương được đẩy ra
ngồi cùng với một phần bào
tương
Tác dụng
1. Thải bỏ các chất cặn bã
2. Giải phóng enzym
3. Chế tiết sản phẩm nội bào
(hormon, chất nhầy …)
Tác dụng
1. Thải bỏ các chất cặn bã
2. Giải phóng enzym
3. Chế tiết sản phẩm nội bào
(hormon, chất nhầy …)
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
* Nguyên nhân: Hoá học, Vật lý, Vi khuẩn, Virus …
1. Thay đổi tính thấm nhận
2. Rối loạn hấp thu
* Nguyên nhân: Hoá học, Vật lý, Vi khuẩn, Virus …
1. Thay đổi tính thấm nhận
2. Rối loạn hấp thu
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
1. Thay đổi tính thấm nhận
tính thấm màng tế bào kích hoạt nhiều enzym:
phosphalipaza tổn hại màng bào tương
proteaza đứt vỡ những protein cấu trúc nội bào
ATPaza suy yếu ATP thối hóa và chết tế bào
endonucleaza đứt vỡ hạt nhiễm sắc.
1. Thay đổi tính thấm nhận
tính thấm màng tế bào kích hoạt nhiều enzym:
phosphalipaza tổn hại màng bào tương
proteaza đứt vỡ những protein cấu trúc nội bào
ATPaza suy yếu ATP thối hóa và chết tế bào
endonucleaza đứt vỡ hạt nhiễm sắc.
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
Tổn thương MÀNG TẾ BÀO
2. Rối loạn hấp thu
(a)màng tế bào ruột khơng có vi mao hội chứng kém hấp thu
(b)mất khả năng thực bào cơ thể dễ bị nhiễm khuẩn
(c)độc tố vi khuẩn tả tác động lên tế bào ruột gây giảm hấp thu
Na+ làm cho nước thốt ra ngồi tế bào (cơ thể thiếu nước)
vào trong lòng ruột (gây tiêu chảy)
(d)tế bào khơng hấp thu cholesterol (do thiếu thể thụ nhạy cảm
với chất đó) nên ứ đọng nhiều trong máu
2. Rối loạn hấp thu
(a)màng tế bào ruột khơng có vi mao hội chứng kém hấp thu
(b)mất khả năng thực bào cơ thể dễ bị nhiễm khuẩn
(c)độc tố vi khuẩn tả tác động lên tế bào ruột gây giảm hấp thu
Na+ làm cho nước thốt ra ngồi tế bào (cơ thể thiếu nước)
vào trong lòng ruột (gây tiêu chảy)
(d)tế bào khơng hấp thu cholesterol (do thiếu thể thụ nhạy cảm
với chất đó) nên ứ đọng nhiều trong máu
TY THỂ
•
1. Có nhiều ở tế bào họat động mạnh
•
2. Chứa: 70% enzyme, 25% lipid, 1% ARN
•
2. Vai trò Hô hấp tế bào, tạo ATP
TY THỂ
7µ
1µ
TY TH (mitochondron)Ể
•
1. Có nhiều ở
tế bào họat
động mạnh
•
2. Chứa: 70%
enzyme, 25%
lipid, 1% ARN
•
2. Hô hấp tế
bào, tạo ATP
TY THỂ
TY THỂ
(mitochondrion)
(Thực hiện hô hấp và
sản sinh năng lượng
của TB)
TY THỂ
(mitochondrion)
(Thực hiện hô hấp và
sản sinh năng lượng
của TB)
Biến đổi hình thái
1. Nguyên nhân: đói ăn, thiếu
oxy, nhiễm virus, nhiễm độc…
2. Giảm thiểu ATP nội bào
phù tb cấp dãn lưới nội
bào ↓ sự hoàn chỉnh của
màng tb chết tế bào
Biến đổi hình thái
1. Nguyên nhân: đói ăn, thiếu
oxy, nhiễm virus, nhiễm độc…
2. Giảm thiểu ATP nội bào
phù tb cấp dãn lưới nội
bào ↓ sự hoàn chỉnh của
màng tb chết tế bào
TY THỂ
(mitochondrion)
(Thực hiện hô hấp và
sản sinh năng lượng
của TB)
TY THỂ
(mitochondrion)
(Thực hiện hô hấp và
sản sinh năng lượng
của TB)
Biến đổi số lượng
1. Giảm số lượng (teo đét)
2. Tăng số lượng bào tương
thoái hóa hạt (mô phì đại)
Biến đổi số lượng
1. Giảm số lượng (teo đét)
2. Tăng số lượng bào tương
thoái hóa hạt (mô phì đại)
Biến đổi thành đại ty thể
1. Dạng cầu
2. Có thể > nhân TB
3. ở tb gan người bệnh
nghiện rượu, xơ gan, h/ch thận
hư
Biến đổi thành đại ty thể
1. Dạng cầu
2. Có thể > nhân TB
3. ở tb gan người bệnh
nghiện rượu, xơ gan, h/ch thận
hư
THỂ TIÊU
Thể tiêu được hình thành từ hệ
Golgi và đang dò thực
•
Dò hóa, không đồng hóa
•
Tiêu hóa ngoài tế bào:
viêm, vật lý, hóa học… giải
phóng enzyme thủy phân
•
Tiêu hóa trong tế bào: thể
tiêu thứ phát
•
+ Dò thực: thức ăn, vật lạ
•
+ Tự thưc: nguồn gốc nội
tại
THỂ TIÊU (lysosome)
Hình thành từ hệ Golgi
THỂ TIÊU (lysosome)
Hình thành từ hệ Golgi
Tiêu hoá ngoài TB
Khi có các yếu tố: Hoá học,
Vật lý, Vi khuẩn, Virus …
a. Hydrolaza b. Huỷ cốt bào
c. Limphô T d. Tinh trùng
Tiêu hoá ngoài TB
Khi có các yếu tố: Hoá học,
Vật lý, Vi khuẩn, Virus …
a. Hydrolaza b. Huỷ cốt bào
c. Limphô T d. Tinh trùng
Tiêu hoá trong TB
1. Kết dính với khoang bào
2. Vật lạ từ ngoài đưa vào “dò
thực”
3. Vật lạ do nội tạo “tự thực”
Tiêu hoá trong TB
1. Kết dính với khoang bào
2. Vật lạ từ ngoài đưa vào “dò
thực”
3. Vật lạ do nội tạo “tự thực”
Rối loạn thể tiêu
1. Màng TT bò rách do: sốc, vô oxy,
thiếu vitamin, độc tố vi khuẩn,…
Các enzym hydrolaza tràn ngập
bào tương gây huỷ hoại TB.
2. Thiếu hụt enzym trong TT
Rối loạn thể tiêu
1. Màng TT bò rách do: sốc, vô oxy,
thiếu vitamin, độc tố vi khuẩn,…
Các enzym hydrolaza tràn ngập
bào tương gây huỷ hoại TB.
2. Thiếu hụt enzym trong TT
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
1. PHÌ ĐẠI TẾ BÀO (hypertrophy)
1. PHÌ ĐẠI TẾ BÀO (hypertrophy)
2. TEO ĐÉT TẾ BÀO (atrophy)
2. TEO ĐÉT TẾ BÀO (atrophy)
3. THOÁI HÓA TẾ BÀO
3. THOÁI HÓA TẾ BÀO
4. THẤM NHẬP TẾ BÀO
4. THẤM NHẬP TẾ BÀO
5. CHẾT TẾ BÀO
5. CHẾT TẾ BÀO
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
Tim bình thường Phì đại thất trái
1. PHÌ ĐẠI
(hypertrophy)
1. PHÌ ĐẠI
(hypertrophy)
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
1. PHÌ ĐẠI: tăng khối lượng
kích thước tế bào
do: sinh chất trong bào tương ↑
có thể khả hồi
1. PHÌ ĐẠI: tăng khối lượng
kích thước tế bào
do: sinh chất trong bào tương ↑
có thể khả hồi
Nguyên nhân
1. Sinh lý
2. Thích nghi
3. Bù trừ
4. Hoạt động nội tiết
Nguyên nhân
1. Sinh lý
2. Thích nghi
3. Bù trừ
4. Hoạt động nội tiết
TON THệễNG DO ROI LOAẽN CHUYEN HOA