Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Ký sinh trùng Toxoplasma gondii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 46 trang )

Toxoplasma gondii
Toxoplasma gondii


HÌNH THỂ
HÌNH THỂ


Toxoplasma gondii
Toxoplasma gondii
có 3 dạng:
có 3 dạng:



H at độngọ
H at độngọ
:
:



- hình liềm
- hình liềm

- một đầu to, một đầu nhỏ
- một đầu to, một đầu nhỏ

- kích thước 5-7 x 1-3
- kích thước 5-7 x 1-3
µ


µ
m
m


-
-
nhân to, tròn, có nhân thể,
nhân to, tròn, có nhân thể,


nằm
nằm


đầu to
đầu to


- đầu nhỏ có một cơ cấu giúp
- đầu nhỏ có một cơ cấu giúp
KST xâm nhập vào tế bào.
KST xâm nhập vào tế bào.
HÌNH THỂ
HÌNH THỂ

Bào nang:
Bào nang:
-
-

hình cầu
hình cầu
- đường kính: 20 - 100
- đường kính: 20 - 100
µ
µ
m
m
- bên trong chứa hàng trăm
- bên trong chứa hàng trăm
thoa trùng nhỏ
thoa trùng nhỏ
- nhiều trong các mô nghèo
- nhiều trong các mô nghèo
kháng thể (thần kinh)
kháng thể (thần kinh)
- tồn tại rất lâu trong m
- tồn tại rất lâu trong m
ơ
ơ


- tác nhân gây nhiễm
- tác nhân gây nhiễm
HÌNH THỂ
HÌNH THỂ

Trứng nang:
Trứng nang:
- hình trứng

- hình trứng
- kích thước 14
- kích thước 14
µ
µ
m x 9
m x 9
µ
µ
m
m
- bên trong có 2 bào tử nang
- bên trong có 2 bào tử nang
- 1 bào tử nang 4 thoa trùng
- 1 bào tử nang 4 thoa trùng
- ký sinh trong tế bào ruột mèo
- ký sinh trong tế bào ruột mèo
- phát tán trong đất.
- phát tán trong đất.
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN

Có 2 chu trình:
Có 2 chu trình:
- chu trình sinh sản hữu tính : mèo và các ở
- chu trình sinh sản hữu tính : mèo và các ở


động vật thuộc họ mèo
động vật thuộc họ mèo



- chu trình sinh sản vô tính: mèo và ký ở
- chu trình sinh sản vô tính: mèo và ký ở
chủ trung gian
chủ trung gian
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN

Mèo n trứng nang hoặc nang giả ă
Mèo n trứng nang hoặc nang giả ă

ruột, trứng nang /hoặc nang giả bò tiêu hóaở
ruột, trứng nang /hoặc nang giả bò tiêu hóaở

phóng thích thoa trùng
phóng thích thoa trùng


thể hoạt động
thể hoạt động


thể
thể
phân liệt
phân liệt

Thể phân liệt vỡ
Thể phân liệt vỡ



thể hoạt động xâm nhập
thể hoạt động xâm nhập
tế bào khác
tế bào khác


thể hoạt động mới/ giao bào đực
thể hoạt động mới/ giao bào đực
và cái
và cái

giao bào đực và cái phối hợp
giao bào đực và cái phối hợp


trứng nang
trứng nang



Trứng nang theo phân ra ngoài
Trứng nang theo phân ra ngoài


gây nhiễm
gây nhiễm
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Từ lúc mèo bò nhiễm đến lúc trứng nang xuất
Từ lúc mèo bò nhiễm đến lúc trứng nang xuất
hiện trong phân khoảng từ 7-24 ngày
hiện trong phân khoảng từ 7-24 ngày

Thời gian để trứng nang trưởng thành ở
Thời gian để trứng nang trưởng thành ở
ngoại cảnh thay đổi tùy theo nhiệt độ: vài
ngoại cảnh thay đổi tùy theo nhiệt độ: vài
ngày ở 24
ngày ở 24
°
°
C đến vài tuần ở 14
C đến vài tuần ở 14
°
°
C
C
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN

Chu trình sinh sản vô tính, xảy ra trên nhi u ề
Chu trình sinh sản vô tính, xảy ra trên nhi u ề
ký chủ trung gian .
ký chủ trung gian .

ng lây nhi m: miệng.Đườ ễ
ng lây nhi m: miệng.Đườ ễ


Vào đến ruột, các thoa trùng được phóng
Vào đến ruột, các thoa trùng được phóng
thích , ký sinh các tế bào thuộc hệ võng mô,
thích , ký sinh các tế bào thuộc hệ võng mô,
não, cơ, trở thành những th hoạt động ể
não, cơ, trở thành những th hoạt động ể
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC

T. gondii
T. gondii
gặp trên rất nhiều loài động vật hữu
gặp trên rất nhiều loài động vật hữu
nhũ và chim. Người chỉ là ký chủ tình cờ
nhũ và chim. Người chỉ là ký chủ tình cờ

Bệnh do
Bệnh do
Toxoplasma
Toxoplasma
phổ biến ở các xứ nóng,
phổ biến ở các xứ nóng,
ẩm, có tập quán nuôi mèo, ăn thòt sống .
ẩm, có tập quán nuôi mèo, ăn thòt sống .



người có thể bò nhiễm

người có thể bò nhiễm
Toxoplasma
Toxoplasma
trong
trong
suốt đời
suốt đời
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC

Tỷ suất bệnh mới khác nhau tùy theo vùng:
Tỷ suất bệnh mới khác nhau tùy theo vùng:
- ở Anh: 1/4 phụ nữ có thai bò nhiễm
- ở Anh: 1/4 phụ nữ có thai bò nhiễm
- ở Pháp : 3/4 phụ nữ có thai bò nhiễm.
- ở Pháp : 3/4 phụ nữ có thai bò nhiễm.

Tỷ suất hiện mắc có tỷ lệ thuận với tuổi
Tỷ suất hiện mắc có tỷ lệ thuận với tuổi
trong dân số.
trong dân số.

Sự khác nhau về tỷ lệ nhiễm tùy thuộc vào
Sự khác nhau về tỷ lệ nhiễm tùy thuộc vào
chế độ ăn uống, khí hậu, sự tiếp xúc với
chế độ ăn uống, khí hậu, sự tiếp xúc với
mèo.
mèo.

BỆNH SINH
BỆNH SINH

Thể hoạt động xâm nhập vào tế bào của hệ
Thể hoạt động xâm nhập vào tế bào của hệ
lưới mô bào và nằm trong không bào ký sinh
lưới mô bào và nằm trong không bào ký sinh
trùng.
trùng.

T. gondii
T. gondii
có thể gây tổn thương ở tất cả các
có thể gây tổn thương ở tất cả các
mô, nhất là thần kinh trung ương, võng mạc,
mô, nhất là thần kinh trung ương, võng mạc,
hạch, cơ.
hạch, cơ.

Ký sinh ơ người trong tư thế ngõ cụt.
Ký sinh ơ người trong tư thế ngõ cụt.
BỆNH SINH
BỆNH SINH

Sinh sản bằng cách phân đôi, cho ra những
Sinh sản bằng cách phân đôi, cho ra những
thế hệ mới, làm tăng nhanh dân số, đi xâm
thế hệ mới, làm tăng nhanh dân số, đi xâm
chiếm tế bào mới, gây nên thể cấp tính.
chiếm tế bào mới, gây nên thể cấp tính.




Giai đoạn này nguy hiễm cho thai nhi, nếu
Giai đoạn này nguy hiễm cho thai nhi, nếu
người mẹ đang mang thai bò nhiễm
người mẹ đang mang thai bò nhiễm
T. gondii
T. gondii
.
.
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG

Giai đoạn cấp tính
Giai đoạn cấp tính
: từ khi ăn phải mầm
: từ khi ăn phải mầm
bệnh, cơ thể bắt đầu sản xuất ra kháng thể
bệnh, cơ thể bắt đầu sản xuất ra kháng thể
chống lại KST.
chống lại KST.

Giai đoạn mãn tính:
Giai đoạn mãn tính:
dưới tác dụng của kháng
dưới tác dụng của kháng
thể, KST giảm tốc độ sinh sản, chui vào tế
thể, KST giảm tốc độ sinh sản, chui vào tế
bào và tạo ra bào nang.

bào và tạo ra bào nang.


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG

.
.
Bệnh do
Bệnh do
Toxoplasma
Toxoplasma
có 2 thể:
có 2 thể:
- thể mắc phải
- thể mắc phải
- thể bẩm sinh
- thể bẩm sinh
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG

Bệnh
Bệnh
Toxoplasma
Toxoplasma
mắc phải:
mắc phải:
- Đa số không xác đònh được thời điểm và nguồn nhiễm.
- Đa số không xác đònh được thời điểm và nguồn nhiễm.

- Thời gian ủ bệnh: 1 đến 3 tuần.
- Thời gian ủ bệnh: 1 đến 3 tuần.
- Triệu chứng:
- Triệu chứng:
- Sốt vừa phải, 38
- Sốt vừa phải, 38
°
°
- 38
- 38
°
°
5, vài ngày rồi hết
5, vài ngày rồi hết
- Nổi hạch: không to, không đau, cứng, di động,
- Nổi hạch: không to, không đau, cứng, di động,




ở cổ, nách, trung thất, bụng, kéo dài nhiểu tháng.
ở cổ, nách, trung thất, bụng, kéo dài nhiểu tháng.
- Mệt mỏi kéo dài nhiều tháng.
- Mệt mỏi kéo dài nhiều tháng.

Bệnh nhẹ, không biến chứng, tự khỏi, không cần điều trò.
Bệnh nhẹ, không biến chứng, tự khỏi, không cần điều trò.
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG


Thể bệnh nặng cực kỳ hiếm:
Thể bệnh nặng cực kỳ hiếm:
- Do sơ xuất, tai nạn trong phòng thí nghiệm,
- Do sơ xuất, tai nạn trong phòng thí nghiệm,


bò nhiễm với số lượng lớn
bò nhiễm với số lượng lớn
- Nhiễm bẩm sinh
- Nhiễm bẩm sinh
- Ởû những người suy giảm miễn dòch.
- Ởû những người suy giảm miễn dòch.

KST tăng sinh mạnh, gây tổn thương hoại tử
KST tăng sinh mạnh, gây tổn thương hoại tử
khu trú, tiếp theo đó, KST phát tán theo
khu trú, tiếp theo đó, KST phát tán theo
đường máu gây thể bệnh lan tỏa
đường máu gây thể bệnh lan tỏa


chết.
chết.


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG

Thể bệnh bẫm sinh
Thể bệnh bẫm sinh

:
:
-
-
Thể viêm não-màng năo-tủy sống (hi m)ế
Thể viêm não-màng năo-tủy sống (hi m)ế
- Thể nội tạng
- Thể nội tạng
- Thể ở mắt (80% trường hợp bẫm sinh).
- Thể ở mắt (80% trường hợp bẫm sinh).




LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Bệnh
Bệnh
Toxoplasma
Toxoplasma
trên
trên
bệnh nhân bò suy
bệnh nhân bò suy
giảm miễn dòch:
giảm miễn dòch:
-
-



Bệnh nhân bò AIDS
Bệnh nhân bò AIDS
-
-
Bệnh nhân chuẩn bò
Bệnh nhân chuẩn bò
ghép cơ quan.
ghép cơ quan.
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN



Các phương pháp chẩn đoán
Các phương pháp chẩn đoán
:
:
1. Soi tìm KST trong bệnh phẩm.
1. Soi tìm KST trong bệnh phẩm.
2. Phân lập KST: tiêm truyền cho thú hoặc nuôi
2. Phân lập KST: tiêm truyền cho thú hoặc nuôi
cấy tế bào.
cấy tế bào.
3. Giải phẩu bệnh lý: sinh thiết hạch hoặc não
3. Giải phẩu bệnh lý: sinh thiết hạch hoặc não
4. Thử nghiệm bì : ngày nay ít được dùng.
4. Thử nghiệm bì : ngày nay ít được dùng.
5. Chụp não bằng vi tính cắt lớp

5. Chụp não bằng vi tính cắt lớp
6. Điều trò thử.
6. Điều trò thử.

×