CÁC HỘI CHỨNG LÂM
CÁC HỘI CHỨNG LÂM
SÀNG TRONG BỆNH PHỔI
SÀNG TRONG BỆNH PHỔI
TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
Hội chứng đông đặc thùy phổi
Hội chứng đông đặc thùy phổi
Hội chứng hang
Hội chứng hang
Xẹp phổi
Xẹp phổi
Tràn dòch màng phổi.
Tràn dòch màng phổi.
Tràn khí màng phổi
Tràn khí màng phổi
Hội chứng đông đặc thùy phổi
Hội chứng đông đặc thùy phổi
Ho khan,
Ho khan,
Lồng ngực bên tổn
Lồng ngực bên tổn
thương di động kém
thương di động kém
hơn bên lành.
hơn bên lành.
Xep hơn bên lành nếu
Xep hơn bên lành nếu
có xẹp phổi kèm.
có xẹp phổi kèm.
Rung thanh tăng,
Rung thanh tăng,
Gõ đục.
Gõ đục.
RRPN giãm + rales nổ
RRPN giãm + rales nổ
cuối kỳ hít vào.
cuối kỳ hít vào.
Âm thổi ống.
Âm thổi ống.
Ý nghiã
Ý nghiã
Có bệnh gây tổn thương lan toả xuống PN
Có bệnh gây tổn thương lan toả xuống PN
gây tiết dòch, tăng thể tích phổi.
gây tiết dòch, tăng thể tích phổi.
Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
Viêm phổi do vi khuẩn, nhồi máu phổi, xẹp
Viêm phổi do vi khuẩn, nhồi máu phổi, xẹp
phổi do u bướu.
phổi do u bướu.
Vò trí: một phân thùy hay một thuỳ ,nhiều thuỳ
Vò trí: một phân thùy hay một thuỳ ,nhiều thuỳ
phổi.
phổi.
Đông đặc co kéo ( Xẹp phổi
Đông đặc co kéo ( Xẹp phổi
)
)
Nhìn :
Nhìn :
xẹp phổi ít không thấy biến đổi lồng ngực rõ.
xẹp phổi ít không thấy biến đổi lồng ngực rõ.
xẹp phổi nhi u: xẹp lồng ngực bên tổn thương.ề
xẹp phổi nhi u: xẹp lồng ngực bên tổn thương.ề
Sờ :khỏang liên sườn hẹp lại,
Sờ :khỏang liên sườn hẹp lại,
Rung thanh tăng.
Rung thanh tăng.
Gõ : đục,
Gõ : đục,
Nghe:RRPN giảm đến mất hẳn.
Nghe:RRPN giảm đến mất hẳn.
Nếu xẹp thùy trên có dấu hiệu co kéo khí quản về
Nếu xẹp thùy trên có dấu hiệu co kéo khí quản về
phía phổi xẹp,
phía phổi xẹp,
nếu thùy dưới xẹp gây co kéo vòm hòanh
nếu thùy dưới xẹp gây co kéo vòm hòanh
trong có trường hợp tràn dòch màng phổi phản
trong có trường hợp tràn dòch màng phổi phản
ứng có thêm rung thanh giảm đến mất hẳn.
ứng có thêm rung thanh giảm đến mất hẳn.
Đông đặc co kéo ( Xẹp phổi
Đông đặc co kéo ( Xẹp phổi
)
)
Căn nguyên:
Căn nguyên:
K phổi thường gặp ở
K phổi thường gặp ở
nam > 50 tuổi, hút
nam > 50 tuổi, hút
thuốc nhiều
thuốc nhiều
Dò vật đường thở.
Dò vật đường thở.
T c ngh n đàmắ ẽ
T c ngh n đàmắ ẽ
.
.
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
BN ho khan mỗi khi
BN ho khan mỗi khi
thay đổi tư thế.
thay đổi tư thế.
Khó th thường xảy ra ở
Khó th thường xảy ra ở
khi BN có tràn dòch
khi BN có tràn dòch
lượng nhiều
lượng nhiều
Đau ngực ở giai đoạn
Đau ngực ở giai đoạn
sớm cuả tràn dòch
sớm cuả tràn dòch
lượng dòch còn ít.
lượng dòch còn ít.
Khi có dòch:
Khi có dòch:
Lượng dòch ít
Lượng dòch ít
Nhìn:BN nằm nghiêng
Nhìn:BN nằm nghiêng
về phiá bên phổi lành,
về phiá bên phổi lành,
Lượng dòch nhiều:
Lượng dòch nhiều:
Nhìn:BN nằm nghiêng
Nhìn:BN nằm nghiêng
về phiá bên phổi bệnh
về phiá bên phổi bệnh
hoặc phải ngồi thở.,
hoặc phải ngồi thở.,
lồng ngực kém di động
lồng ngực kém di động
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
H I CH NG 3 GI MỘ Ứ Ả
H I CH NG 3 GI MỘ Ứ Ả
Rung thanh gi mả
Rung thanh gi mả
Gõ đục,
Gõ đục,
Nghe có tiếng cọ màng phổi
Nghe có tiếng cọ màng phổi
- khi lượng dòch rất ít.
- khi lượng dòch rất ít.
RRPN giảm phân
RRPN giảm phân
phổi bò dòch MP bao quanh.
phổi bò dòch MP bao quanh.
Tiếng thổi màng phổi -
Tiếng thổi màng phổi -
nếu dòch là loại thanh tơ,
nếu dòch là loại thanh tơ,
không phải là máu hay mủ,
không phải là máu hay mủ,
lượng dòch trung bình - nghe
lượng dòch trung bình - nghe
đư c vùng phổi phiá trên mí ợ
đư c vùng phổi phiá trên mí ợ
dòch tiếp giáp với mực
dòch tiếp giáp với mực
"nước"
"nước"
Tiếng dê kêu,
Tiếng dê kêu,
Tiếng ngực thầm
Tiếng ngực thầm
Đau ngực ở giai đoạn
Đau ngực ở giai đoạn
sớm cuả tràn dòch
sớm cuả tràn dòch
lượng dòch còn ít.
lượng dòch còn ít.
Khi có dòch:
Khi có dòch:
Lượng dòch ít
Lượng dòch ít
Nhìn:BN nằm nghiêng
Nhìn:BN nằm nghiêng
về phiá bên phổi lành,
về phiá bên phổi lành,
Lượng dòch nhiều:
Lượng dòch nhiều:
Nhìn:BN nằm nghiêng
Nhìn:BN nằm nghiêng
về phiá bên phổi bệnh
về phiá bên phổi bệnh
hoặc phải ngồi thở.,
hoặc phải ngồi thở.,
lồng ngực kém di động
lồng ngực kém di động
TRAỉN DềCH MAỉNG PHOI
TRAỉN DềCH MAỉNG PHOI
H I CH NG 3
H I CH NG 3
GI M
GI M
Rung thanh gi m
Rung thanh gi m
Goừ ủuùc,
Goừ ủuùc,
Rỡ Rao Ph Nang
Rỡ Rao Ph Nang
giaỷm.
giaỷm.
Căn nguyên cuả TDMP
Căn nguyên cuả TDMP
Do suy tim ph i,ả
Do suy tim ph i,ả
X gan c ch ngơ ổ ướ
X gan c ch ngơ ổ ướ
Suy dinh dưởng,
Suy dinh dưởng,
B nh nội tiết : suy gíap ệ
B nh nội tiết : suy gíap ệ
Bệnh đường hô hấp: K di căn màng phổi. lao,
Bệnh đường hô hấp: K di căn màng phổi. lao,
virus, nấm phổi viêm phổi biến chứng TDMP
virus, nấm phổi viêm phổi biến chứng TDMP
Bệnh ngo i khoa: $ demon - Meigsạ
Bệnh ngo i khoa: $ demon - Meigsạ
$ TRAØN KHÍ MAØNG PHOÅI
$ TRAØN KHÍ MAØNG PHOÅI
au ngĐ
au ngĐ
ự
ự
c thình lình
c thình lình
KhÓ th
KhÓ th
ở
ở
S : rung thanh gi m, có th có kèm tràn khí d i ờ ả ể ướ
S : rung thanh gi m, có th có kèm tràn khí d i ờ ả ể ướ
da
da
Gõ vang
Gõ vang
Nghe : rì rào ph nang m tế ấ
Nghe : rì rào ph nang m tế ấ
$ TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
$ TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
Căn nguyên :
Căn nguyên :
Viêm phổi do Staphylococcus Auréus, lao,
Viêm phổi do Staphylococcus Auréus, lao,
Pneumocystic Carinii,
Pneumocystic Carinii,
Viêm phổi mô kẻ,
Viêm phổi mô kẻ,
Hen PQ,
Hen PQ,
Sarcoidose phổi
Sarcoidose phổi
Nhồi máu phổi,
Nhồi máu phổi,
$. DẦY DÍNH MÀNG PHỔI
$. DẦY DÍNH MÀNG PHỔI
Nhìn :
Nhìn :
Lồng ngực bên dầy dính MP xẹp hơn bên
Lồng ngực bên dầy dính MP xẹp hơn bên
lành, tham gia nhòp thở kém hơn bên lành.
lành, tham gia nhòp thở kém hơn bên lành.
Sờ :
Sờ :
Khoảng liên sườn hẹp, biên độ th kém hơn ở
Khoảng liên sườn hẹp, biên độ th kém hơn ở
bên lành.
bên lành.
Rung thanh giảm.
Rung thanh giảm.
Gõ : ục.Đ
Gõ : ục.Đ
Nghe :
Nghe :
Rì rào
Rì rào
Ph Nang giảm .ế
Ph Nang giảm .ế
Căn nguyên: di chứng cuả Tràn máu màng
Căn nguyên: di chứng cuả Tràn máu màng
phổi, tràn mủ màng phổi , tràn dòch màng
phổi, tràn mủ màng phổi , tràn dòch màng
phổi do lao.
phổi do lao.
CÁC HỘI CHỨNG CHÈN ÉP
CÁC HỘI CHỨNG CHÈN ÉP
TRUNG THẤT
TRUNG THẤT
CHÈN ÉP THANH KHÍ QUẢN:
CHÈN ÉP THANH KHÍ QUẢN:
Ho khan, ho thành cơn.
Ho khan, ho thành cơn.
Khó thở co kéo hõm ức.
Khó thở co kéo hõm ức.
CHÈN ÉP TỈNH MẠCH CHỦ TRÊN:
CHÈN ÉP TỈNH MẠCH CHỦ TRÊN:
Nhức đầu, TM cổ nổi, mặt tím, Niêm mạc
Nhức đầu, TM cổ nổi, mặt tím, Niêm mạc
mắt cương tụ.
mắt cương tụ.
Phù áo khoát, Tuần hoàn bàng hệ ở 1/3
Phù áo khoát, Tuần hoàn bàng hệ ở 1/3
trên lồng ngực.
trên lồng ngực.
CÁC HỘI CHỨNG CHÈN ÉP
CÁC HỘI CHỨNG CHÈN ÉP
TRUNG THẤT
TRUNG THẤT
CHÈN ÉP THẦN KINH
CHÈN ÉP THẦN KINH
Hồi thanh quản
Hồi thanh quản
: khàn tiếng, mất tiếng.
: khàn tiếng, mất tiếng.
TK ở C8- D11
TK ở C8- D11
: H/C Pancoast Tobias : đau dọc theo
: H/C Pancoast Tobias : đau dọc theo
mạng TK cánh tay.
mạng TK cánh tay.
TK giao cảm
TK giao cảm
: Bên bò chèn ép mặt sụp mi khe mắt
: Bên bò chèn ép mặt sụp mi khe mắt
hẹp, đồng tử co nhỏ,
hẹp, đồng tử co nhỏ,
TK hoành
TK hoành
nấc cục.
nấc cục.
TK liên sườn
TK liên sườn
đau dọc theo dây TK lên sườn bò chèn
đau dọc theo dây TK lên sườn bò chèn
ép.
ép.
Tuỳ triệu chứng lâm sàng nào xuất hiện trước
Tuỳ triệu chứng lâm sàng nào xuất hiện trước
dự
dự
đoán vò trí khối u và bệnh lý tuy nhiên khi khối u
đoán vò trí khối u và bệnh lý tuy nhiên khi khối u
quá lớn thì có thể gây chèn ép nhiều cơ quan lân
quá lớn thì có thể gây chèn ép nhiều cơ quan lân
cận do đó nhiều triệu chứng xuất hiện .
cận do đó nhiều triệu chứng xuất hiện .
H I CH NG HANGỘ Ứ
H I CH NG HANGỘ Ứ
S RUNG THANH T NGỜ Ă
S RUNG THANH T NGỜ Ă
Gõ: ĐỤC
Gõ: ĐỤC
NGHE: TI NG TH I HANGẾ Ổ
NGHE: TI NG TH I HANGẾ Ổ
RAN mẨ
RAN mẨ
TI NG NG C TH M (HI M)Ế Ự Ầ Ế
TI NG NG C TH M (HI M)Ế Ự Ầ Ế
NGUYÊN NHÂN:
NGUYÊN NHÂN:
LAO HANG, ÁP XE PHỔI
LAO HANG, ÁP XE PHỔI