Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hội chứng vàng da đại học y dược tphcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.8 KB, 14 trang )

ThS. Quách Trọng Đức
ThS. Quách Trọng Đức
Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược TP HCM
Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược TP HCM
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
Định nghĩa
Định nghĩa



Tình trạng
Tình trạng
vàng da niêm
vàng da niêm





Do
Do
bilirubine tăng
bilirubine tăng
vượt quá giới hạn
vượt quá giới hạn
bình thường trong máu
bình thường trong máu
Định nghĩa
Định nghĩa
Định nghĩa


Định nghĩa

Bilirubine
Bilirubine



Toàn phần:
Toàn phần:
0,8 – 1,2 mg%
0,8 – 1,2 mg%



Trực tiếp:
Trực tiếp:
0,2 – 0,4 mg%
0,2 – 0,4 mg%



Gián tiếp:
Gián tiếp:
0,6 – 0,8 mg%
0,6 – 0,8 mg%



Phân biệt
Phân biệt




Tăng Bêta Carotene & do thuốc
Tăng Bêta Carotene & do thuốc



Vàng da không kèm vàng niêm mạc
Vàng da không kèm vàng niêm mạc
Phân loại (1)
Phân loại (1)



Theo triệu chứng lâm sàng
Theo triệu chứng lâm sàng



VD lâm sàng (Bil tp > 2,5 mg%)
VD lâm sàng (Bil tp > 2,5 mg%)



VD dưới lâm sàng
VD dưới lâm sàng




Theo thành phần Bilirubine tăng
Theo thành phần Bilirubine tăng



VD tăng Bil TT ( Bil TT chiếm > 50%)
VD tăng Bil TT ( Bil TT chiếm > 50%)



VD tăng Bil GT ( Bil GT chiếm > 85%)
VD tăng Bil GT ( Bil GT chiếm > 85%)



VD tăng Bil hỗn hợp
VD tăng Bil hỗn hợp
Phân loại (2)
Phân loại (2)



Theo vị trí tổn thương gây vàng da
Theo vị trí tổn thương gây vàng da



Trước gan
Trước gan




Tại gan
Tại gan



Sau gan
Sau gan
VD tán huyết
VD tán huyết
VD tắc mật
VD tắc mật
Dị hóa Hb của HC
Dị hóa Hb của HC
85%
85%


Enzyme, Myoglobine
Enzyme, Myoglobine
Tạo máu không hiệu quả
Tạo máu không hiệu quả
15%
15%
Bil TD (GT)
Bil TD (GT)
+ Alb
+ Alb
GAN

GAN



Tiếp nhận
Tiếp nhận



Liên hợp Acid glucuronic
Liên hợp Acid glucuronic
tạo thành Bil liên hợp (Bil TT)
tạo thành Bil liên hợp (Bil TT)



Bài tiết
Bài tiết
Ống gan trái
Ống gan trái
Ống gan phải
Ống gan phải
Ống gan chung
Ống gan chung
ỐNG MẬT CHỦ
ỐNG MẬT CHỦ
TM
TM
TÁ TRÀNG
TÁ TRÀNG

Nguyên nhân (1): VD trước gan
Nguyên nhân (1): VD trước gan



VD trước gan = VD tán huyết
VD trước gan = VD tán huyết



Hội chứng tán huyết
Hội chứng tán huyết



Thiếu máu
Thiếu máu



Vàng da
Vàng da



Lách to
Lách to
Nguyên nhân (2): VD tại gan
Nguyên nhân (2): VD tại gan




Xơ gan
Xơ gan



Viêm gan (cấp / mạn)
Viêm gan (cấp / mạn)



K gan đa ổ
K gan đa ổ



Áp xe gan đa ổ
Áp xe gan đa ổ
Nguyên nhân (3): VD sau gan
Nguyên nhân (3): VD sau gan



Tắc nghẽn trong lòng ống mật
Tắc nghẽn trong lòng ống mật




Sỏi OMC
Sỏi OMC



Giun chui ống mật
Giun chui ống mật



Tắc nghẽn trên thành
Tắc nghẽn trên thành



K đường mật, K Vater (ác tính)
K đường mật, K Vater (ác tính)



Viêm đường mật xơ hóa (lành tính)
Viêm đường mật xơ hóa (lành tính)



Chèn ép từ ngoài
Chèn ép từ ngoài




K đầu tụy
K đầu tụy



Viêm tụy mạn tính
Viêm tụy mạn tính



Hạch vùng rốn gan (lành / ác)
Hạch vùng rốn gan (lành / ác)
Nguyên nhân (4)
Nguyên nhân (4)



VD tắc mật = VD tại gan + sau gan
VD tắc mật = VD tại gan + sau gan



Hội chứng tắc mật
Hội chứng tắc mật



Vàng da niêm với nhiều mức độ khác nhauNgứa: có
Vàng da niêm với nhiều mức độ khác nhauNgứa: có
thể xảy ra trước VD do tích tụ muối mật ở

thể xảy ra trước VD do tích tụ muối mật ở
mô dưới da
mô dưới da



Nước tiểu sậm màu
Nước tiểu sậm màu



+ / - phân bạc màu
+ / - phân bạc màu



Tiêu chảy mỡ do mỡ không hấp thu được vì thiếu
Tiêu chảy mỡ do mỡ không hấp thu được vì thiếu
muối mật
muối mật



+ / - gan to, túi mật to: túi mật to là triệu chứng quan
+ / - gan to, túi mật to: túi mật to là triệu chứng quan
trọng vì giúp chẩn đoán tắc mật ngoài gan ở vị trí thấp
trọng vì giúp chẩn đoán tắc mật ngoài gan ở vị trí thấp
trên đường mật chính.
trên đường mật chính.
Các bệnh cảnh thường gặp

Các bệnh cảnh thường gặp



Vàng da không vàng niêm
Vàng da không vàng niêm



Không phải HC vàng da
Không phải HC vàng da



Dư tiền tố Vit A / do thuốc
Dư tiền tố Vit A / do thuốc



Sốt
Sốt


vàng da niêm:
vàng da niêm:




Khi vàng da niêm xuất hiện thì sốt

Khi vàng da niêm xuất hiện thì sốt
giảm
giảm


VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP



Sốt NT – Đau HSP – gan to
Sốt NT – Đau HSP – gan to


(tam chứng Fontan)
(tam chứng Fontan)
:
:


Áp xe gan vi trùng
Áp xe gan vi trùng



Đau HSP – sốt NT– vàng da tắc mật
Đau HSP – sốt NT– vàng da tắc mật
(tam chứng Charcot)
(tam chứng Charcot)







nhiễm trùng đường mật do sỏi
nhiễm trùng đường mật do sỏi

×