KHÁM BỤNG
Đối tượng: Sinh viên năm hai
Đơn vị Kỹ năng tiền lâm sàng
Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh
Mục tiêu
•
–
nhìn, nghe, gõ, sờ trong khám bụng
•
–
bình thường khi khám bụng
Phân bố thời gian thực hành
kỹ năng khám bụng
•
!"
•
# $%"
•
&'" (%"
•
)* +%"
•
,- /0 1%"
•
2' (!"
Trình tự khám bụng
•
3
•
4
•
5
•
)67
Tư thế bệnh nhân
•
89:.;<:=>?8@AB
;CD.::EF4=BC6.:
=.G3C6@
Bộc lộ vùng bụng
•
H:*'I-*JK
Phân khu thành bụng trước
¼ trên phải
Bốn vùng
của thành
bụng trước
¼ trên trái
¼ dưới trái¼ dưới phải
Phân khu thành bụng trước
trên rốn
Chín vùng
của thành
bụng trước
Đường trung đòn
Đường nối
hai gai chậu
hố chậu
phải
quanh rốn
dưới rốn
dưới
sười
trái
dưới
sười
phải
hố chậu
trái
Đường nối
hai đầu
xương sườn
10
hông
phải
hông
trái
NHÌN BỤNG
Yêu cầu
L
3
-
3-M:C63C6
Kỹ thuật
•
ABCNO89:.GP
•
;E3B4=P>#
–
Nhìn thẳng - Nhìn ngang
Nội dung thăm khám khi nhìn bụng
(@ Q3-M:
$@ :E2M::*R"SC:
1@ T#M:UC4="G
V@ W"0.#M:I:U#*2X"
1/ Hình dáng của bụng
A3C6
•
AB
-
YR*Z4=[S
–
≤ 0,9 ở nam
–
≤ 0,8 ở nữ
•
UC"\.
USR0
AC6
•
ASB
-
Bụng dày mỡ, bè hai bên
-
Bụng chướng
-
Bụng lõm lòng thuyền
-
Méo
-
2"0
-
W"0XU
Cách xác định vị trí
thành bụng trước ở tư thế nằm
•
UCUJ*O"\]:^
–
Song song với mặt giường
–
Đi từ mũi kiếm xương ức đến xương mu
(a)
Thành bụng trước phẳng,
rốn không lồi
2/ Thay đổi của mặt da
và mô dưới da
A3C6
•
_`7:3C6
CM:
•
a'UX:]bcL^
•
)K=2d
AC6
•
_`7
•
a'UX:
•
)K=2d
•
;=
Vết rạn da
Sẹo mổ cũ
3/ Di động của thành bụng trước
A3C6
•
T#4="
G
–
Khi hít vào, bụng phình
ra
–
Khi thở ra, bụng lõm
xuống
AC6
•
T#e
•
WS#4="
G
–
(bụng gồng cứng)
–
Khi hít vào,
•
bụng phình ra
–
Khi thở ra,
•
bụng lõm xuống
Di động của thành bụng trước
4/ Tìm khối phồng, Nhu động của quai
ruột và ổ mạch đập:
A3C6
•
3E#U#
–
ở người lớn tuổi
–
có thành bụng mỏng
AC6
•
#U#3E]b
bb^
•
TI:U#2]b^
•
E2X"*J
CN*
Nhu động của quai ruột
•
Nhìn thấy nhu động
ruột
–
ở người lớn tuổi
–
có thành bụng mỏng
NGHE BỤNG
NGHE BỤNG
•
Yêu cầu
•
Thực hiện đúng kỹ năng nghe vùng bụng
để nhận định hoạt động của
–
dạ dày
–
ruột
–
và mạch máu trong khoang bụng
Kỹ thuật nghe
•
AB8C'
•
,O";4":ECdf.
gK*hE4@
•
&iR74@
•
'"'h*Uj-4=fHU
k*HU-I:"@
Kỹ thuật nghe âm ruột
•
,O4G*JlC"]*J*:0:
U^?4BU#@
–
thường nghe trong 2 phút rồi chia số lần nghe
được cho 2.
•
;`3C6:E2H!L(%R;c"@
•
_SmM:BU#0>
–
tần số, âm sắc
–
và triệu chứng đau xuất hiện kèm theo.