Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Giáo án sinh học 8 bài đại não bồi dưỡng thao giảng thi giáo viên giỏi tham khảo (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 33 trang )

S
I
N
H

H

C

8
Giáo viên: Nguyễn Thị Tươi
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO QUẬN NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
NĂM HỌC 2010-20101
ĐÁP ÁN
Câu hỏi:
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
C u t o trong và chức năng của trụ não, tiểu não ra sao?ấ ạ
*Cấu tạo và chức năng trụ não :
- Chất xám: Ở trong tập trung thành các nhân
xám. Điều khiển, điều hòa các hoạt động nội quan
- Chất trắng: ở ngoài . Chức năng dẫn truyền
đường lên (cảm giác), đường xuống(vận động)
* Tiểu não:
- Chất xám ở ngoài làm thành vỏ tiểu não và các
nhân.
- Chất trắng ở trong là các đường dẫn truyền.
- Chức năng: điều hòa phối hợp các cử động phức
tạp và giữ thăng bằng cơ thể .


Sau khi bị tai biến
mạch máu não
Một ngời bỗng
dng mất trí nhớ
Sau khi bị chấn
thơng sọ não
Ngời thanh
niên này bị liệt
Sau khi bị viêm
màng não
Chân không
cử động đợc,
nói ngọng
§¹i n·o
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:
TiÓu n·o
Trô n·o
§¹i n·o
N·o
trung gian
N·o bé bæ däc
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:
Hãy kể tên các thành phần của
não bộ.Trong đó thành phần
nào có kích thước lớn nhất?
Quan sát các hình 47.1 , 2, 3
thảo luận tổ để làm bài
phần điền từ
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:

H47-1. Hình não bộ nhìn từ trên
Rãnh liên
bán cầu
Bán cầu não phải
Bán cầu não trái
Khúc cuộn
của não
Thuỳ trán
Thuỳ đỉnh
Thuỳ chẩm
Khe não
Thùy trán
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
Thuỳ thái dơng
Rãnh đỉnh
Rãnh
Thái dơng
H47-2. Bán cầu não trái
Tiểu não
ChÊt x¸m
§êng liªn
b¸n cÇu
H47-3:C¸c ®êng dÉn truyÒn trong chÊt tr¾ng cña ®¹i n·o
§êng dÉn
truyÒn
xuèng
N¬i b¾t
chÐo cña
®êng dÉn

truyÒn
xuèng
ChÊt tr¾ng
C¸c nh©n
nÒn
PHIếU HọC TậP

B mt ca a nóo c ph bi mt lp cht xỏm lm
thnh v nóo .B mt ca i nóo cú nhiu np gp, ú l
cỏc và lm tng din tớch b mt v nóo
(ni cha thõn ca cỏc nron) lờn ti 2300-2500cm
2
. Hn
2/3 v nóo nm trong cỏc khe v rónh. V nóo ch dy
khong 2-3mm, gm 6 lp, ch yu l cỏc t bo hỡnh
thỏp.

Cỏc rónh chia mi nửa i nóo ra lm cỏc thựy. Rónh nh
ngn cỏch thựy v thựy.; Rónh thỏi
dng ngn cỏch thựy trỏn và thuỳ đỉnh vi
Trong cỏc thựy, cỏc khe ó to thnh cỏc hi hay khỳc
cun nóo.

Di v nóo l. trong ú cha cỏc nhõn nn
(nhõn di v)
khe
rãnh
(1).
(2)
(3).

trán
(5)
thuỳ thái dơng
(6).
chất trắng
đỉnh
(4)
Dựa vào các thuật ngữ thích hợp có trên hình đã quan sát điền
vào chỗ trống thích hợp để hoàn chỉnh thông tin cấu tạo đại não:
H47-1. Hình não bộ nhìn từ trên
Rãnh liên
bán cầu
Bán cầu não phải
Bán cầu não trái
Khúc cuộn
của não
Thuỳ trán
Thuỳ đỉnh
Thuỳ chẩm
Khe não
I. CU TO CA I NO:
1 Cu to ngoi:
Thùy trán
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
Thuỳ thái dơng
Rãnh đỉnh
Rãnh
Thái dơng
H47-2. Bán cầu não trái

Tiểu não
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:
1. Cấu tạo ngoài:
- Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa.
- Rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh thẳng góc chia mỗi nửa
đại não làm 4 thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương và
thùy chẫm.
- Các khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Chất xám
Đờng liên
bán cầu
H47-3:Các đờng dẫn truyền trong chất trắng của đại não
Đờng dẫn
truyền
xuống
Nơi bắt
chéo của
đờng dẫn
truyền
xuống
Chất trắng
Các nhân
nền
Caõu taùo trong
cuỷa ủaùi naừo ra
sao?
Chất xám
Đờng liên
bán cầu
H47-3:Các đờng dẫn truyền trong chất trắng của đại não

Đờng dẫn
truyền
xuống
Nơi bắt
chéo của
đờng dẫn
truyền
xuống
Chất trắng
Các nhân
nền
Caõu taùo trong
cuỷa ủaùi naừo ra
sao?
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:
1. Cấu tạo ngoài:
- Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa.
- Rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh thẳng góc chia mỗi nửa
đại não làm 4 thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương và
thùy chẫm.
2. Cấu tạo trong:
- Các khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
- Chất xám (ngoài) làm thành vỏ não dày 2-3mm gồm 6 lớp
- Chất trắng (trong) nằm dưới vỏ não là những đường thần
kinh nối các vùng vỏ não với nhau và vỏ não với các phần
dưới của hệ thần kinh. Hầu hết các đường thần kinh bắt chéo
ở hành não hoặc tủy sống. Trong chất trắng còn có các nhân
nền.
Một con chó bình th
ờng

Một con chó bị cắt bỏ vỏ
não
-Con vật nhận biết đợc các sự
vật xảy ra xung quanh
-Phân biệt đợc ai quen, ai lạ
-Tự biết đi tìm thức ăn khi đói
-Học đợc một số điều đơn giản
mà chủ dạy, hình thành đợc các
phản xạ có điều kiện
-Con vật trở nên thờ ơ, lãnh đạm với
-Con vật trở nên thờ ơ, lãnh đạm với
mọi vật xung quanh.
mọi vật xung quanh.
-Không phân biệt đợc ai quen, ai lạ.
-Không phân biệt đợc ai quen, ai lạ.
-Dù đói cũng không biết tự đi tìm thức
-Dù đói cũng không biết tự đi tìm thức
ăn
ăn
Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã
đợc thành lập, nó không còn nhớ

Hóy gii thiu chc
nng ca v i nóo
II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO:

- Võ đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều
kiện.
PhiÕu häc tËp
Thùy

trán
Rãnh thái
dương
Thùy thái
dương
Rãnh
đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy
chẩm
8
?
?
?
?
?
?
?
?
Dựa vào thông tin ■ , đối chiếu hình 47.4 SGK hãy chọn các
số tương ứng với các vùng chức năng để điền vào ô trống:
Rãnh đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
Thùy thái dương
Vùng vò giác (8)
Rãnh thái dương
Thùy
trán
3

4
5
2
6
7
1
a) Vùng cảm giác
b) Vùng vận động
c) Vùng tiếng nói
d) Vùng hiểu chữ viết

e) Vùng vận động ngôn ngữ (nói và viết)
g) Vùng vò giác
h) Vùng thính giác
i) Vùng thò giác
Thùy
trán
Rãnh
thái
dương
Thùy thái
dương
Rãnh
đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy
chẩm
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu

tiếng nói
Vùng cảm giác
Vùng
thị
giác
Vùng hiểu
chữ viết
Vùng
vận
động
ngôn
ngữ
Vùng
vị giác
Hình: Các vùng chức năng của vỏ não
8
?
?
?
??
?
?
?
Rãnh đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
Thùy thái dương
Vùng vò giác (8)
Rãnh thái dương
Thùy trán

3
4
5
2
6
7
1
a) Vùng cảm giác
3
b) Vùng vận động
4
c) Vùng tiếng nói
6
d) Vùng hiểu chữ viết

7
e) Vùng vận động ngôn ngữ (nói và viết)
5
g) Vùng vò giác
8
h) Vùng thính giác
2
i) Vùng thò giác
1
Vùng thò giác
Vùng thính giác
Vùng cảm giác
Vùng vận động
V. vận động ngôn ngữ
V. hiểu chữ viết

V.hiểu tiếng nói
II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO:

* Võ đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều
kiện.
* Võ đại não có nhiều vùng mỗi vùng có một chức năng riêng:
- Các vùng chức năng có ở người và động vật:
+ Vùng cảm giác
+ Vùng vận động.
+ Vùng thị giác.
+ Vùng thính giác.
+ Vùng vị giác.
+ vùng khứu giác
- Các vùng chức năng chỉ có ở người :
+ Vùng vận động ngôn ngữ(vùng nói, vùng viết).
+ Vùng hiểu tiếng nói.
+ Vùng hiểu chữ viết.

×