Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyên đề hàm số mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.16 KB, 7 trang )

Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Hàm số mũ
• y=a
x
; TXĐ D=R
• Bảng biến thiên
a>1 0<a<1
x
−∞ 0
+∞
x
−∞ 0
+∞
y
+∞
1
−∞
y
+∞
1
−∞
• Đồ thị
f(x)=3^x
-17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1
-15
-14


-13
-12
-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
y=3
x
f(x)=(1/3)^x
-16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-15
-14
-13
-12
-11
-10
-9
-8

-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
x
y






=
3
1
II. Hàm số lgarit
• y=log
a
x, ĐK:




≠<
>
10
0
a
x
; D=(0;+∞)
• Bảng biến thiên
a>1 0<a<1
x 0 0
+∞
x 0 0
+∞
y
+∞
1
−∞
y
+∞
1
−∞
• Đồ thị
f(x)=ln(x)/ln(3)
f(x)=3^x
f(x)=x
-15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-15
-14
-13
-12

-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
y=x
y=3
x
y=log
3
x
f(x)=ln(x )/ln(1/3)
f(x)=(1/3 )^x
f(x)=x
-15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-15
-14
-13

-12
-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
x
y






=
3
1
xy

3
1
log
=
y=x
III.Các công thức
1. Công thức lũy thừa :
Với a>0, b>0; m, n∈R ta có:
a
n
a
m
=a
n+m
;
mn
m
n
a
a
a

=
;(
n
a
1
=a

m

; a
0
=1; a

1
=
a
1
);
Lª ThÞ Ngäc
1
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
(a
n
)
m
=a
nm
; (ab)
n
=a
n
b
n
;
m

n
n
b
a
b
a
=






;
n
m
n
m
aa =
.
2. Công thức logarit : log
a
b=c⇔a
c
=b (0<a≠1; b>0)
Với 0<a≠1, 0<b≠1; x, x
1
, x
2
>0;

α
∈R ta có:
log
a
(x
1
x
2
)=log
a
x
1
+log
a
x
2
; log
a
2
1
x
x
= log
a
x
1
−log
a
x
2

;
xa
x
a
=
log
; log
a
x
α
=
α
log
a
x;
xx
a
a
log
1
log
α
α
=
;(log
a
a
x
=x); log
a

x=
a
x
b
b
log
log
;(log
a
b=
a
b
log
1
)
log
b
a.log
a
x=log
b
x; a
log
b
x
=x
log
b
a
.

IV. Phương trình và bất phương trình mũ−logarit
1. Phương trình mũ

logarit
a. Phương trình mũ :
Đưa về cùng cơ số
+0<a≠1: a
f(x)
=a
g(x)
(1) ⇔ f(x)=g(x).
+ 0<a≠1: a
f(x)
=b ⇔
( )



=
>
bxf
b
a
log
0
.
Chú ý: Nếu a chứa biến thì (1) ⇔(a−1)[f(x)−g(x)]=0
Đặt ẩn phụ: Ta có thể đặt t=a
x
(t>0), để đưa về một phương trình đại số

Lưu ý những cặp số nghịch đảo như: (2

), (7
4 3±
),… Nếu trong một phương trình có
chứa {a
2x
;b
2x
;a
x
b
x
} ta có thể chia hai vế cho b
2x
(hoặc a
2x
) rồi đặt t=(a/b)
x
(hoặc t=(b/a)
x
.
Phương pháp logarit hóa: a
f(x)
=b
g(x)
⇔ f(x).log
c
a=g(x).log
c

b,với a,b>0; 0<c≠1.
b. P hương trình logarit :
Đưa về cùng cơ số:
+log
a
f(x)=g(x)⇔
( )
( )



=
≠<
xg
axf
a 10
+log
a
f(x)= log
a
g(x)⇔
( ) ( )
[ ]
( ) ( )





=

>>
≠<
xgxf
xgxf
a
00
10
.
Đặt ẩn phụ.
2. Bất phương trình mũ

logarit
a. Bất phương trình mũ :
 a
f(x)
>a
g(x)

( ) ( ) ( )
[ ]



>−−
>
01
0
xgxfa
a
;  a

f(x)
≥a
g(x)

( ) ( ) ( )
[ ]



≥−−
>
01
0
xgxfa
a
.
Đặt biệt:
* Nếu a>1 thì: a
f(x)
>a
g(x)
⇔ f(x)>g(x);
a
f(x)
≥a
g(x)
⇔ f(x)≥g(x).
* Nếu 0<a<1 thì: a
f(x)
>a

g(x)
⇔ f(x)<g(x);
a
f(x)
≥a
g(x)
⇔ f(x)≤g(x).
b. Bất phương trình logarit :
log
a
f(x)>log
a
g(x)⇔
( ) ( )
( ) ( ) ( )
[ ]





>−−
>>
≠<
01
0,0
10
xgxfa
xgxf
a

; log
a
f(x)≥log
a
g(x)⇔
( ) ( )
( ) ( ) ( )
[ ]





≥−−
>>
≠<
01
0,0
10
xgxfa
xgxf
a
.
Đặt biệt:
+ Nếu a>1 thì: log
a
f(x)>log
a
g(x)⇔
( ) ( )

( )



>
>
0xg
xgxf
;
Lª ThÞ Ngäc
2
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
+ Nếu 0<a<1 thì: log
a
f(x)>log
a
g(x) ⇔
( ) ( )
( )



>
<
0xf
xgxf

.
*
* *
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH−BẤT PHƯƠNG
TRÌNH−HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT
I. Biến đổi thành tích
Ví dụ 1: Giải phương trình:
( )
( )
2 2 2
2 2
2 4.2 2 4 0 2 1 . 2 4 0
x x x x x x x x+ − −
− − + = ⇔ − − =
.
Nhận xét: Mặc dù cùng cơ số 2 nhưng không thể biến đổi để đặt được ẩn phụ do đó ta
phải phân tích thành tích:
( )
( )
2
2
2 1 . 2 4 0
x x x−
− − =
. Đây là phương trình tích đã biết cách giải.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
( )
( )
2
9 3 3

2 log log .log 2 1 1x x x= + −
.
Nhận xét: Tương tự như trên ta phải biến đổi phương trình thành tích:
( )
3 3 3
log 2log 2 1 1 .log 0x x x
 
− + − =
 
. Đây là phương trình tích đã biết cách giải.
Tổng quát: Trong nhiều trường hợp cùng cơ số nhưng không thể biến đổi để đặt ẩn phụ
được thì ta biến đổi thành tích.
II. Đặt ẩn phụ-hệ số vẫn chứa ẩn
Ví dụ 1: Giải phương trình:
9 2( 2)3 2 5 0
x x
x x+ − + − =
. Đặt t = 3
x
(*), khi đó ta có:
( )
2
2 2 2 5 0 1, 5 2t x t x t t x+ − + − = ⇒ = − = −
. Thay vào (*) ta tìm được x.
Lưu ý: Phương pháp này chỉ sử dụng khi ∆ là số chính phương.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2
3 3
log 1 5 log 1 2 6 0x x x x+ + − + − + =

. Đặt t = log
3
(x+1), ta
có:
( )
2
5 2 6 0 2, 3t x t x t t x+ − − + = ⇒ = = −
⇒ x = 8 và x = 2.
III. Phương pháp hàm số
Các tính chất:
Tính chất 1: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=k
(k∈R) có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b).
Tính chất 2: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì ∀u, v ∈(a,b) ta có
( )
( )f u f v u v= ⇔ =
.
Tính chất 3: Nếu hàm f tăng và g là hàm hằng hoặc giảm trong khoảng (a;b) thì
phương trình f(x)=g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b).
Lª ThÞ Ngäc
3
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
Định lý Lagrange: Cho hàm số F(x) liên tục trên đoạn [a;b] và tồn tại F'(x) trên khoảng
(a;b) thì
( )
bac ;∈∃
:

( )
( ) ( )
ab
aFbF
cF


='
. Khi áp dụng giải phương trình nếu có F(b) – F(a)
= 0 thì
( ) ( ) ( )
; : ' 0 ' 0c a b F c F x∃ ∈ = ⇔ =
có nghiệm thuộc (a;b).
Định lý Rôn: Nếu hàm số y=f(x) lồi hoặc lõm trên miền D thì phương trình f(x)=0 sẽ
không có quá hai nghiệm thuộc D.
Ví dụ 1: Giải phương trình:
2
log
2.3 3
x
x
+ =
.
Hướng dẫn:
2 2
log log
2.3 3 2.3 3
x x
x x
+ = ⇔ = −

, vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch
biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x=1.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
6 2 5 3
x x x x
+ = +
. Phương trình tương đương
6 5 3 2
x x x x
− = −
,
giả sử phương trình có nghiêm
α
. Khi đó:
αααα
2356 −=−
.
Xét hàm số
( ) ( )
α
α
tttf −+= 1
, với t > 0. Ta nhận thấy f(5) = f(2) nên theo định lý
lagrange tồn tại
( )
2;5c∈
sao cho:
( ) ( )
1
' 1

0 1 0 0, 1f c c c
α
α
α α α


 
= ⇔ + − = ⇔ = =
 
 
, thử lại ta
thấy x = 0, x = 1 là nghiệm của phương trình.
Ví dụ 3: Giải phương trình:
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
− −
− + = −
. Viết lại phương trình dưới dạng
2
1 2
2 1 2
x x x
x x x
− −
+ − = + −
, xét hàm số
( )

ttf
t
+= 2
là hàm đồng biến trên R ( ??? ). Vậy
phương trình được viết dưới dạng:
( )
( )
2 2
1 1 1f x f x x x x x x− = − ⇔ − = − ⇔ =
.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
3 2 3 2
x x
x+ = +
. Dễ dàng ta tìm được nghiệm: x = 0 và x = 1.
Ta cần chứng minh không còn nghiệm nào khác.
Xét hàm số
( ) ( )
2 2
3 2 3 2 '' 3 ln 3 2 ln 2 0
x x x x
f x x f x= + − − ⇒ = + > ⇒
Đồ thị của hàm số này
lõm, suy ra phương trình không có quá hai nghiệm.
Ví dụ 5: Chứng minh hệ phương trình
2
2
2007
1
2007

1
x
y
y
e
y
x
e
x

= −





= −



có đúng hai nghiệm thỏa mãn x
> 0, y > 0.
HD: Dùng tính chất 2 để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số
( )
2
2007
1
x
x
f x e

x
= + −

.
Nếu x < −1 thì
( )
02007
1
<−<

exf
suy ra hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu x > 1 dùng định lý Rôn và chỉ ra với x
0
= 2 thì f(2) < 0 để suy ra điều phải chứng
minh.
Ví dụ 6: Cho
0
>≥
ba
. Chứng minh rằng
1 1
2 2
2 2
b a
a b
a b
   
+ ≤ +
 ÷  ÷

   
(ĐH Khối D−2007)
HD: BĐT
1 1
ln 2 ln 2
1 1
2 2
ln 2 ln 2
2 2
a b
a b
a b
a b
b a
a b
   
+ +
 ÷  ÷
   
   
⇔ + ≤ + ⇔ ≤
 ÷  ÷
   
. Xét hàm số
( )
1
ln 2
2
x
x

f x
x
 
+
 ÷
 
=
với x > 0
Suy ra f’(x) < 0 với mọi x > 0, nên hàm số nghịch biến vậy với
0>≥ ba
ta có
( )
bfaf ≤)(
(Đpcm).
IV. Một số bài toán (đặc biệt là các bài logarrit) ta th ường phải đưa về phương trình
– hệ phương trình – bất phương trình mũ rồi sử dụng các phương pháp trên.
1.Dạng 1: Khác cơ số:
Lª ThÞ Ngäc
4
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
Ví dụ: Giải phương trình
7 3
log log ( 2)x x= +
. Đặt t =
7
log 7

t
x x⇒ =
Khi đó phương trình
trở thành:
3
7 1
log ( 7 2) 3 7 2 1 2.
3 3
t
t
t t t
t
 
 
= + ⇔ = + ⇔ = +
 ÷
 ÷
 
 
.
2.Dạng 2: Khác cơ số và biểu thức trong dấu log phức tạp
Ví dụ 1: Giải phương trình
( )
4
2 2
5
6
log ( 2 2) 2 log 2 3x x x x− − = − −
.
Đặt t = x

2
– 2x – 3 ta có
( )
6 5
log 1 logt t+ =
.
Ví dụ 2: Giải phương trình
( )
6
log
2 6
log 3 log
x
x x+ =
. Đặt
6
logt x=
, phương trình
tương đương
3
6 3 2 3 1
2
t
t t t t
 
+ = ⇔ + =
 ÷
 
.
3. Dạng 3:

( )
log
b
x c
a x
+
=
( Điều kiện: b = a + c )
Ví dụ 1: Giải phương trình
( )
7
log 3
4
x
x
+
=
. Đặt
( )
7
log 3 7 3
t
t x x= + ⇒ = +
, phương trình
tương đương
4 1
4 7 3 3. 1
7 7
t t
t t

   
= − ⇔ + =
 ÷  ÷
   
.
Ví dụ 2: Giải phương trình
( )
42
5log
3
+=
+
x
x
. Đặt t = x+4 phương trình tương đương
( )
t
t
=
+1log
3
2
Ví dụ 3: Giải phương trình
( )
( )
( )
3 3
log 1 log 1
4 1 2 0
x x

x x
+ +
− − − =
.
4. Dạng 4:
( )
log
ax b
s
s c dx e x
α β
+
= + + +
, với
,d ac e bc
α β
= + = +
Ph ương pháp: Đặt
log ( )
s
ay b dx e+ = +
rồi chuyển về hệ hai phương trình, lấy phương
trình hai trừ phương trình một ta được:
ax b ay b
s acx s acy
+ +
+ = +
. Xét
( )
at b

f t s act
+
= +
.
Ví dụ: Giải phương trình
1
7
7 6log (6 5) 1
x
x

= − +
. Đặt
( )
7
1 log 6 5y x− = −
. Khi đó chuyển thành
hệ
( )
( )
1
1
1 1
1
7
7 6 1 1
7 6 5
7 6 7 6
1 log 6 5
7 6 5

x
x
x y
y
y
y
x y
y x
x


− −



= − +
= −
 
⇔ ⇒ + = +
 
− = −
= −




. Xét hàm số
( )
1
7 6

t
f t t

= +
suy ra
x=y, Khi đó:
1
7 6 5 0
x
x

− + =
. Xét hàm số
( )
567
1
+−=

xxg
x
Áp dụng định lý Rôn và nhẩm
nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2.
5. Dạng 5: Đặt ẩn phụ chuyển thành hệ phương trình.
Ví dụ: Giải phương trình
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2
x
x x x x− − −
+ =

+ + + +
HD: Viết phương trình dưới dạng
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 2 2 2 2
x x x x− − − −
+ =
+ + + +
, đặt
1 1
2 1, 2 1. , 0
x x
u v u v
− −
= + = + >
.
Nhận xét: u.v = u + v. Từ đó ta có hệ:
8 1 18
.
u v u v
u v u v

+ =

+


= +

Bài tập

Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
( ) ( )
2 3 2 3 4 0
x x
+ + − − =
b.
( ) ( )
2 3 2 3 4
x x
− + + =
c.
( ) ( )
7 4 3 3 2 3 2 0
x x
+ − − + =
d.
( ) ( )
3
3 5 16 3 5 2
x x
x+
+ + − =
e.
( ) ( )
2 1 2 1 2 2 0
x x
− + + − =
(ĐH_Khối B 2007) ĐS: x=1, x=−1.
Lª ThÞ Ngäc

5
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
f. 3.8
x
+4.12
x
−18
x
−2.27
x
=0. (ĐH_Khối A 2006) ĐS: x=1.
g.
2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x+ −
− − + =
(ĐH_Khối D 2006) ĐS: x=0, x=1.
k.
2 2
2
2 2 3
x x x x− + −
− =
(ĐH_Khối D 2003) ĐS: x=−1, x=2.
i.

3.16 2.8 5.32
x x x
+ =
j.
1 1 1
2.4 6 9
x x x
+ =
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:
a.
3 2 3
4 128
5 1
x y
x y
+
− −

=


=


b.
2
( ) 1
5 125
4 1
x y

x y
+
− −

=



=


c.
2 2 12
5
x y
x y

+ =


+ =


d.
( )
( )
2 2
2 2
2 2
log 1 log

3 81
x xy y
x y xy
− +

+ = +


=

(ĐH_Khối A 2009) ĐS: (2;2),
(−2;−2)
e.
( )
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y

− + − =


− =


(ĐH_Khối B 2005) ĐS: (1;1), (2;2).
f.
( )

1 4
4
2 2
1
log log 1
25
y x
y
x y

− − =



+ =

(ĐH_Khối A 2004) ĐS: (3;4)
g.
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+


= −


+
=

+

(ĐH_Khối D 2002) ĐS: (0;1), (2;4).
Bài 3: Giải và biện luận phương trình:
a .
( )
2 .2 .2 0
x x
m m m

− + + =
. b .
.3 .3 8
x x
m m

+ =
.
Bài 4: Cho phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0x x m+ + − − =
(m là tham số). (ĐH_Khối A 2002)
a. Giải phương trình khi m=2.

b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
 
 
.
ĐS: a.
3
3x
±
=
, b. 0 ≤ m ≤ 2
Bài 5: Cho bất phương trình
( )
1
4 . 2 1 0
x x
m

− + >
a. Giải bất phương trình khi m=
16
9
.
b. Định m để bất phương trình thỏa
x R∀ ∈
.
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a.
( ) ( )

5 5 5
log log 6 log 2x x x= + − +
b.
5 25 0,2
log log log 3x x+ =

c.
( )
2
log 2 5 4 2
x
x x− + =
d.
2
3
lg( 2 3) lg 0
1
x
x x
x
+
+ − + =

e. log
2x

1
(2x
2
+x−1)+log

x+1
(2x−1)
2
=4 (ĐH Khối A_2008) ĐS: x=2; x=5/4.
f.
( )
2
2 2
log 1 6log 1 2 0x x+ − + + =
(ĐH_Khối D 2008) ĐS: x=1, x=3.
g.
( )
2 2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
+ + + =

(ĐH_Khối D 2007) ĐS: x=log
2
3.
Bài 7: Giải bất phương trình:
a.
( )
3 1
3
2 log (4 3) log 2 3 2x x− + + ≤
(ĐH Khối A_2007) ĐS: 3/4 ≤ x ≤ 3.

Lª ThÞ Ngäc
6
Chuyên đề: Phương trình

Bất phương trình

hệ phương trình Mũ_Logarit
b.
2
0,7 6
log log 0
4
x x
x
 
+
<
 ÷
+
 
(ĐH_Khối B 2008) ĐS: −4< x < −3, x > 8.
c.
( ) ( )
2
5 5 5
log 4 144 4log 2 1 log 2 1
x x−
+ − < + +
(ĐH_Khối B 2006) ĐS: 2 < x < 4.
d.

2
1
2
3 2
log 0
x x
x
− +

(ĐH_Khối D 2008) ĐS:
) (
2 2;1 2;2 2
 
− +
 
U
.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Lª ThÞ Ngäc
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×