Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

một số vấn đề chung về đầu tư và dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.22 KB, 21 trang )


BÀI GIẢNG
LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Biên soạn :
Ks. Nguyễn Nguyên Khang
Điện thoại: 0905215402
Email:
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Giớithiệumônhọc
- Tờn hc phn : Lp v thm nh d ỏn u t
- S n v hc trỡnh : 3
- Trỡnh : Cao ng kinh t
- Phõn b thi gian : 45 tit
Phõn phi chng trỡnh
TT
NộIDUNG
Tổn
g số
Lên lớp
Tự
học
LT
BT KT
1
Chơng1:Mộtsốvấnđềchungvềđầut&dựánđầut
4 4 - - -
2
Chơng2:Cácchỉtiêuphântíchcácphơngánđầut


7 5 2 - -
3
Chơng 3: Phân tích thị trờng, phân tích kỹ thuật công
nghệvànhânsựcủadựán
8 6 1 1 -
4
Chơng4:Phântíchtàichínhdựánđầut
4 3 1 - -
5
Chơng5:Phântíchhiệuquảkinhtế-xãhộicủadựán
4 4 - - -
6
Chơng6:Thẩmđịnhdựánđầut
3 3 - - -
7 Bài tập lớn ( tính 1 cột điểm kiểm tra học trinh) 15 - 10 - 5
Tổng cộng 45 24 15 1 5
TÀI LIỆU SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH HỌC
Tài liệu tham khảo :
[1] Nguyễn Văn Chọn
Quản lý Nhà nước về kinh tế và quản trò kinh doanh trong xây dựng.
NXB Xây dựng, Hà nội, 1999.
[2] Nguyễn Văn Chọn
Kinh tế đầu tư xây dựng.
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003.
[3] Bùi Mạnh Hùng
Kinh tế xây dựng trong cơ chế thò trường
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003.
[4] Giáo trình: Kinh tế xây dựng của trường CĐXD số 1
NXB Xây dựng, Hà nội, 2006
Hình thức thi : Thi viết ( khơng sử dụng tài

liệu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Bém«nkinhtÕx©ydùng
CHƯƠNG I
MétsèvÊn®ÒchungvÒ®Çu
tvµdù¸n®Çut


n¨m 2009
n¨m 2009
1.1. đầu t và hoạt động đầu t vốn
1.1.1. Khái niệm về đầu t
- ầu t là hoạt động sử dụng tiền vốn, tài nguyên để sản xuất kinh
doanh trong một thời gian t ơng đối dài nhằm thu lại lợi nhuận và
lợi ích kinh tế xã hội.
Nh vậy hoạt động đầu t có đặc điểm chính là:
+ Tr ớc hết phải có vốn.
+ Thời gian phải t ơng đối dài.
+ Lợi ích mang lại biểu hiện trên 2 mặt là: lợi ích tài
chính và lợi ích kinh tế xã hội.
1.1. ®Çu t vµ ho¹t ®éng ®Çu t vèn
1.1.2. ph©n lo¹i ®Çu t
1.1.2.1. Theo đối tượng đầu tư
+ Đầu tư cho các đối tượng vật chất
+ Đầu tư cho tài chính
1.1.2.2. Theo nguồn vốn đầu tư
+ Đầu tư bằng vốn Nhà nước

+ Đầu tư bằng vốn khác
1.1.2.3. Theo tính chất đầu tư
+ Đầu tư mới và đầu tư lại
+ Đầu tư chiều rộng và đầu tư chiều sâu
1.1.2.4. Theo quy mô & tính chất đầu tư
1.1. đầu t và hoạt động đầu t vốn
1.1.3.Quátrìnhđầut
- Ng ời đầu t
- Ng ời cho vay
Thực hiện
đầu t
Sản xuất kinh
doanh
Thu hồi vốn Sản
xuất kinh doanh
Ng ời Sản xuất
kinh doanh
Chức năng tài chính
Chức năng đầu t và sản xuất kinh doanh
Quátrìnhđầutthờngdiễnratrongmộtthờigiant
ơngđốidài,thờngtừ4-5nămtrởlênđến50,70nămvà
dàihơnnữa.Quátrìnhđầutlàquátrìnhtừlúcbỏvốn
đầutchođếnkhithuhồivốn(vàcólợinhuận)
1.1. ®Çu t vµ ho¹t ®éng ®Çu t vèn
1.1.4.C¸cgiai®o¹n®Çut
GIAI ĐỌAN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
GIAI ĐỌAN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
GIAI ĐỌAN

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
GIAI ĐỌAN
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
GIAI ĐỌAN
KẾT THÚC XD
ĐƯA DỰ ÁN VÀO KT
GIAI ĐỌAN
KẾT THÚC XD
ĐƯA DỰ ÁN VÀO KT
-
Mục tiêu đầu tư.
-
Sự cần thiết phải
đầu tư.
-
Hình thức đầu tư
-
Lựa chọn đòa điểm
xây dựng
-
Lập DT
-
Thẩm đònh, phê
duyệt
-
Chuẩn bò xây
dựng.
+ Mặt bằng xây
dựng
+ Khảo sát thiết kế.

+ Tổ chức đầu thầu…
-
Thi công xây lắp
-
Nghiệm thu bàn
giao.
-
Kết thúc xây dựng.
-
Bảo hành công
trình.
-
Quyết tóan vốn
đầu tư.
-
Vận hành khai
thác công trình
1.2. dù ¸n ®Çu t
1.2.1. kh¸i niƯm dù ¸n ®Çu t
DT là một tập hợp các đề xuất về việc bỏ vốn để tạo
mới, mở rộng hoặc cải tạo những đối tượng đầu tư nhất đònh,
nhằm đạt được sự tăng trưởng về số lượng, nâng cao chất
lượng sản phẩm hay dòch vụ, bảo đảm hiệu quả kinh tế, tài
chính, xã hội của đầu tư trong một khoảng thời gian nhất đònh
nào đó.
Về mặt hình thức: DT là một tập hồ sơ, tài liệu trình bày
một cách chi tiết có hệ thống các hoạt động và chi phí theo
một kế hoạch để đạt được kết qủa thực hiện được mục tiêu
nhất đònh.
1.2. dù ¸n ®Çu t

1.2.1. kh¸i niƯm dù ¸n ®Çu t
Về góc độ quản lý dự án: DT là công cụ quản lý, sử dụng
vốn, vật tư, lao động tạo ra kết qủa kinh tế tài chính trong
một thời gian.
Về góc độ kế hoạch hóa: DT là công cụ thực hiện kế hoạch
một cách chi tiết công việc sản xuất kinh doanh phát triển kinh
tế xã hội. DT là một hoạt động kinh tế riêng biệt nằm trong
công tác kế hoạch hóa nền kinh tế nói chung.
VỊ mỈt néi dung:DA§TlµméttËphỵpc¸cho¹t®éngcã
liªn quan víi nhau ®ỵc ho¹ch ®Þnh nh»m ®¹t ®ỵc c¸c
mơctiªu®·x¸c®Þnhb»ngviƯct¹orac¸ckÕtqu¶cơthĨ
th«ngqua viƯc sư dơng c¸cngn lùc x¸c®Þnh trong
métkho¶ngthêigianx¸c®Þnh.
1.2. dự án đầu t
1.2.2. yêu cầu của một dự án đầu t
-Tính pháp lý:Ngờisoạnthảodựánphảidựatrêncơsở
pháplývữngchắc,tứclàphảinghiêncứuđầyđủcácchủ
trơng Chính sách của Đảng, Nhà nớc, của Địa phơng
cùngcácvănbảnphápquycóliênquanđếnhoạtđộng
đầut.
- Tính khoa học:Nhữngngờisoạnthảodựánđầutphải
cómộtquátrìnhnghiêncứutỷmỷ,tínhtoánthậntrọng
và chính xác từng nội dung dự án, đặc biệt là các nội
dungvềcôngnghệ,tàichính,thịtrờngsảnphảmvàdịch
vụ.Tứclàdựavàocáckỹthuậtphântíchlợiích,chiphí.
1.2. dự án đầu t
1.2.2. yêu cầu của một dự án đầu t
- Tính thực tiễn: Yêu cầu từng nội dung dự án phải đợc
nghiêncứuxácđịnhtrêncơsởphântíchđánhgiáđúng
mứccácđiềukiệnvàhoàncảnhcóliênquantrựtiếpvà

giántiếpđếnhoạtđộngđầut,đếnsựcầnthiếtcủadựán.
-Tính đồng nhất: Dựánphảituânthủđúngcácquyđịnh
chung của ngành chức năng về hoạt động đầu t đó là
quytrìnhlậpdựán,cácthủtục,quyđịnhvềđầut.
1.2. dự án đầu t
1.2.3. vai trò của dự án đầu t
(1)Nhằmđểtìmđốitáctrongvàngoàinớcliêndoanh.
(3)Làcơsởđểxâydựngkếhoạchthựchiệnđầut,theo
dõiđônđốcquátrìnhthựchiệnvàkiểmtraquátrìnhthực
hiệndựán.
(2) Làphơngtiện để thuyếtphụccác tổ chứctài chính
tiềntệtrongvàngoàinớctàitrợchovayvốn.
(4) Là tài liệu cơ bản cần thiết để các cơ quan quản lý
Nhànứơcxemxét,phêduyệt,cấpgiấyphépđầut.
1.2. dự án đầu t
1.2.4. phân loại dự án đầu t
- Dự án thay thế nhau (loại trừ):Lànhữngdựánkhôngthể
tiếnhànhđồngthời.Khiquyếtđịnhthựchiệndựánnàysẽ
loạibỏviệcthựchiệndựánkia.Vídụlựachọnkỹthuật
khácnhauchocùngmộtnhàmáy.
- Dự án độc lập với nhau:LànhữngDAcóthểtiếnhành
đồngthời,cónghĩalàviệcraquyếtđịnhlựachọnDAnày
khôngảnhhởngđếnviệclựachọnnhữngdựáncònlại.
- Dự án bổ sung (phụ thuộc):CácDAphụthuộcnhauchỉ
cóthểthựchiệncùngmộtlúcvớinhau.VídụDAkhaithác
mỏvàDAxâydựngtuyếnđờngsắtđểvậnchuyểnkhoán
sản,chúngphảiđợcnghiêncứucùngmộtlợt.
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t
Nghiêncứucơhộiđầutlàcơsởđểhìnhthànhdựán,làb

ớcnghiêncứusơbộnhằmxácđịnhtriểnvọng,hiệuquả
củacáckhảnăngđầutvàsựphùhợpvớichiếnlợcphát
triểnkinhtếcủangành,củađịaphơng.
Nghiên cứu cơ hội đầu t
Mục tiêu của nghiên cứu cơ hội đầu t
Làxácđịnhnhanhchóngvàíttốnkémnhnglạidễthấyvề
cáckhảnăngđầuttrêncơsởnhữngthôngtincơbảnđể
nhàđầu t cânnhắc, xem xét và quyết định có nên triển
khainhữngbớcsauhaykhông.
1.2.5.1.Nghiêncứucơhộiđầut
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t
-Chiếnlợcpháttriểnkinhtếxãhộicủavùng,củađấtnớc,
chiến lợc phát triển sản xuất kinh doanh dịch vụ của
ngành,củacơsở.
-Nhucầuthịtrờngtrongvàngoàinớcvềsảnphẩmhoặc
dịchvụđótrênthịtrờng.
-Hiệntrạngcủasảnxuấtvàcungcấpsảnphẩmvàdịch
vụđótrongvàngoàinớc.
-Nhữnghiệuquảkinhtếđạtđợcnếuthựchiệnđầut.
Để phát hiện cơ hội đầu t cần căn cứ vào:
1.2.5.1.Nghiêncứucơhộiđầut
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t
Đâylàbớcnghiêncứutiếptheocủacáccơhộiđầu
tcónhiềutriểnvọngđãđợclựachọnđốivớicácdựáncó
quymôlớn.Bớcnàynghiêncứusâuhơnkhíacạnhmàkhi
xemxétcơhộiđầutcònthấyphânvân,chachắcchắnđể
khẳngđịnhlạicơhộiđầutđãđợclựachọncóđảmbảo
tínhkhảthihaykhông.

1.2.5.2.Nghiêncứutiềnkhảthi
1.2.5.3.Nghiêncứukhảthi
Đâylàbuớcsànglọclầncuốicùngđểlựachọnđợc
dựántốiu.ởgiaiđoạnnàyphảikhẳngđịnhcơhộiđầut
cókhảthihaykhông.ởbớcnàyphảilậpđợcdựánkhả
thi.Dựánkhảthicóýnghĩatolớnvàquyếtđịnhtronggiai
đoạnchuẩnbịđầut.
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t
a.Bảnchất:Xétvềmặthìnhthứcthìdựánkhả
thi là một tập hồ sơ đợc trình bày một cách chi
tiếtvàcóhềthốngtínhvữngchắc,hiệnthựccủa
một hoạt động sản xuất kinh doanh, phát triển
kinh tế xã hội theo các khía cạnh thị tr ờng, kỹ
thuật, tổ chức quản lý, tài chính và kinh tế xã hội.
1.2.5.3.Nghiêncứukhảthi
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t
1.2.5.3.Nghiêncứukhảthi
b.Mụcđích:
Nghiên cứu khả thi là xemxét lần cuối cùng
nhằmđiđếnnhữngkếtluậnvềmọivấnđềcơbản
củadựántrớckhiquyếtđịnhđầutchínhthức.
Nhvậynghiêncứukhảthilàmộttrongnhững
công cụ thực hiện kế hoạch kinh tế của ngành,
của đại phơng và của cả nớc để biến kế hoạch
thànhhànhđộngcụthểvàđemlạilợiíchkinhtế
xãhộichođấtnớc,lợiíchtàichínhchonhàđầut.
1.2. dự án đầu t
1.2.5. các b ớc nghiên cứu hình thành một án đầu t

c.Côngdụng:
- Đối với nhà n ớc và các tổ chức tài trợthìdựánkhảthilà
cơsởđểthẩmđịnhvàraquyếtđịnhđầuthaylàcấpphát
vốnhaytaìtrợvốn.
- Đối với Chủ đầu t thì dự án khả thi là cơ sở để:
+Xingiấyphépđầutvàgiấyphéphoạtđộng.
+Xingiấyphépnhậpkhẩuvậtt,máymócthiếtbị.
+Làcơsởđểxinhởngcáckhoảnuđãivềđầut(nếudự
ánthuộcdiệnutiên)vềvốn,thuế,tiềnthuêmặtbằng
+Cơsởđểxingianhậpkhuchếxuất,khucôngnghiệp.
+Làcơsởđểhuyđộngvốn
1.2.5.3.Nghiêncứukhảthi
1.2. dự án đầu t
1.2.6. công tác lập dự án đầu t
Côngtác
chuẩnbị
Triểnkhaisoạn
thảo
Trìnhduyệt
bảovệ
-Cửchủnhiệmdựán
-Lậpnhómsoạnthảodựán
-Chuẩnbịcácloạiđềcơng
-Lậpdựtoánkinhphícủaviệcsoạnthảovà
bảovệdựán
-Thuthậpthôngtin,tliệu
-Phântích,xửlýthôngtin,dựbáo
-Lậpphơngánvàsosánhphơngán
-Đúckếtviếtbáocáo
-Hoànchỉnh,trìnhbàyvớicơquanchủtrì.

Tùy theo quy mô dự án đầu t thuộc trung ơng
hayđịaphơngquảnlýhồsơsẽgởilêncấptrên
xétduyệt.

×