Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

đồ án thiết kế chi tiết máy (bao gồm file cad)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.31 KB, 51 trang )



l i núi u



l i núi u

ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
hi tiết máy là môn khoa học nghiên cứu các phơng pháp tính toán
và thiết kế các chi tiết máy có công dụng chung. Môn học Chi tiết
máy có nhiệm vụ trình bày những kiến thức cơ bản về cấu tạo,
nguyên lý cũng nh phơng pháp tính toán các chi tiết máy có công dụng
chung, nhằm bồi dỡng cho sinh viên khả năng giải quyết những vấn đề tính
toán và thiết kế các chi tiết máy, làm cơ sở để vận dụng vào việc thiết kế
máy. Đối với các ngành cơ khí, chi tiết máy là môn kỹ thuật cơ sở cuối cùng,
là khâu nối giữa phần bồi dỡng những chi thức về khoa học kỹ thuật cơ bản
với phần bồi dỡng kiến thức chuyên môn.
C
Trong nội dung một đồ án môn học, đợc sự chỉ bảo hớng dẫn tận tình
của thầy giáo THN VN TH, em đã hoàn thành bản thiết kế Hệ dẫn
động băng tải với hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh. Tuy nhiên, do kiến thức
còn hạn chế nên em không tránh khỏi sai sót.Em rất mong tiếp tục đợc sự
chỉ bảo, góp ý của thầy cô và các bạn.
Nhân đây, em cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn đối với thầy giáo THN
VN TH và các thầy giáo trong bộ môn Cơ sở Thiết kế máy đã giúp đỡ em
hoàn thành đồ án này.
TPHCM, tháng 10 năm 2014
Sinh viên
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 1


Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH

TR

N V
Ă
N THANH
MỤC LỤC
Phần 1: CHỌN SƠ ĐỒ ĐỘNG 3
Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI 5
TỈ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 5
II.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 6
Bảng thống kê các số liệu tính được 8
Phần 3: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN 9
I.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 9
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỦA ĐAI A 14
II.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH 14
(bộ truyền bánh răng nghiêng)
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THƠNG SỐ 19
Phần 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 25
I. TÍNH ĐƯÒNG KÍNH SƠ BỘ CÁC TRỤC 25
II. TÍNH GẦN ĐÚNG TRỤC 25
A) TRỤC I: 28
B) TRỤC II: 31
III. TÍNH CHÍNH XÁC TRỤC 38
A) TRỤC I:
38
B) TRỤC II: 40
IV. TÍNH THEN 44

A) TRỤC I 44
B) TRỤC II
45
Phần 5: THIẾT KẾ GỐI ĐỢ TRỤC 48
I. CHỌN Ổ CHO TRỤC I 48
II. CHỌN Ổ CHO TRỤC II 49
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 2
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
Phần 6: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC 52
I. VỎ HỘP 52
1. TÍNH KẾT CẤU CỦA VỎ HỘP 52
2. KẾT CẤU BÁNH RĂNG 52
3. KẾT CẤU NẮP Ổ 52
II.MỘT SỐ CHI TIẾT KHÁC 54
1. CỬA THĂM 54
2. NÚT THƠNG HƠI 54
3. NÚT THÁO DẦU 54
4. KIỂM TRA MỨC DẦU 55
5. CHỐT ĐỊNH VỊ_______________________________55
6. ỐNG LĨT VÀ NẮP Ổ 56
7. BU LƠNG VỊNG 56
Phần 7: BƠI TRƠN HỘP GIẢM TỐC 57
I. BƠI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC 57
II. BƠI TRƠN NGỒI HỘP 57
Bảng thống kê giành cho bơi trơn 57
Phần 8: XÁC ĐỊNH VÀ CHỌN CÁC KIỂU LẮP 58
Phần 9: TÀI LIỆU THAM KHẢO 61
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 3

ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
.......
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 4
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
........
........
........
........
........
........
........
Phn 1: CHN S NG

-Vn tc bng ti
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 5
phvg
D
v
n
t
/212
270.
3.1000.60
.
.1000.60
==

Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
- Do vận tốc băng tải thấp nên ta can chọn nhiều bộ truyền đai để được
moat tỉ số truyền tương đối lớn. Ta chọn bộ truyền đai thang đặt liền với
động cơ và moat hộp giảm tốc. Sở dó ta chọn đai thang vì kết đơn giản, dễ
chế tạo, kích thước lại nhỏ hơn đai dẹt, có thể làm việc với vận tốc lớn,
nên có thể đặt liền với động cơ
- Ta cũng có thể chọn hộp giảm tốc trục vít để kích thước nhỏ gọn hơn,
song vì chế tạo bộ truyền trục vít tương đối khó khăn hơn bộ truyền bánh
răng, phải dùng kim loại màu để làm bánh vít, cấu tạo bộ phận ổ phức
tạp, điều chỉnh khó khăn, nên hợp lý nhấtlà chọn hộp giảm tốc bánh răng
hìh trụ một cấp khai triển (có cấp nhanh dùng bánh răng nghiêng)
Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI
TỈ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Chọn động cơ là cơng việc đầu tiên trong q trình tính tốn thiết kế

chi tiết máy. Việc chọn động cơ phù hợp có ảnh hưởng rất nhiều đến
các cơng việc sau này. Đặc biệt là bản vẽ chi tiết.
-Để chọn động cơ điện, cần tính cơng suất cần thiết
Gọi:
Nct: cơng suất cần thiết
N: Cơng suất trên băng tải
η
: Hiệu suất chung
Thì
η
N
Nct
=
kw
vP
N 23.1
1000
3.410
1000
.
===
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 6
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
Trong ú:
Hiu sut truyn ng l
4
3
32
1




=
==
n
i
ti


1
= 0,94 hiu sut b truyn ai


2
= 0,97 hiu sut b truyn bỏnh rng


3
= 0,995 hiu sut ca mt cp ln


4
= 1 hiu sut khp ni

= 0,94. 0,97. 0,995
3
.1 = 0,898
kwNct 37.1
898,0

23,1
=
II.PHN PHI T S TRUYN
1. Xỏc nh t s truyn chung
t
dc
n
n
i
=
Trong ú:
t
n
: s vũng quay ca tang
phvg
D
v
n
t
/212
270.
3,1000.60
.
60
==

7.6
212
1420
==

i
Trong ú:
d
i
: t s truyn ca b truyn ai
bn
i
: t s truyn ca bỏnh tr rng nghiờng cp nhanh
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 7
btbnd
iiii .
=
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
Chọn trước:
d
i
=2

35.3
2
7.6
≈=
br
i

2.Tính tốn các thơng số hình học
Tính số vòng quay trên các trục:

Số vòng quay của trục động cơ là: n

đc
=1430 v/ph
Số vòng quay của trục I là:
phvg
i
n
n
d
dc
/710
2
1420
1
===
Số vòng quay của trục II là:
phvg
i
n
n
bn
/212
35.3
710
1
1
===
Tính cơng suất trên các trục:
Cơng suất trên trục động cơ là: N=1.5 kw
Cơng suất trên trục I là :
kwnnNN

dc
41.1995,0.94,0.5.1
311
===
Cơng suất trên trục II là :
kwnnNN 36.1995,0.97,0.41.1
3212
===

Tính mơmen xoắn trên từng trục:
Trên trục động cơ:
mmN
n
N
M
x
.1088
10.55,9
6
==

Trên trục I là:
mmN
n
N
M
x
.18965
10.55,9
1

1
6
==

Trên trục II là:
mmN
n
N
M
x
.61264
10.55,9
2
2
6
==

Bảng thống kê các số liệu tính được:
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 8
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
Phn 3: THIT K CC B TRUYN
I.THIT K B TRUYN AI THANG
1.Chn loi ai:
Gi thit vn tc ca ai v > 5m/s, cú th dựng loi ai A hoc O
(bng 5-13 trang 93, sỏch TKCTM). Ta tớnh theo c hai phng ỏn v xem
phng ỏn v xem phng ỏn no cú li hn
Tit din ai O A
Kớch thc tit din ai a
x

h (mm) 10 x 6 13 x 8
(bng 5-11 trang 92 sỏch TKCTM)
Din tớch tit din F (mm
2
) 47 81
2.ng kớnh bỏnh ai nh. Theo bng 5-14,
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 9
Trc
Thụng s
Trc
ng c
Trc
I
Trc
II
i i

= 2
35,3
=
br
i
n (vg/ph) 1420 710 212
N (kw) 2,9 2,71 2,62
M
x
1088 18965 61264
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
trang 93, sỏch TKCTM:

D
1
100 150
Kim nghim vn tc ca ai
1
1
0764,0
1000.60
.1460.
D
D
v
=

10,4 14,9
smvv /)3530(
max
ữ=<
3.Tớnh ng kớnh D
2
ca bỏnh ln
)1.(.
12

=
DiD

H s trt ca ai hỡnh thang
02,0
=


D
2
= 2.(1-0,02).D
1
D
2
= 1.96.D
1
196 294
Ly

theo tiờu chun bng 5-15, 200 320
(trang 93, sỏch TKCTM)
S vũng quay thc n
2
ca trc b dn:
2
1
2
.0,02).1420 - (1 n
D
D
=

phvg
D
D
n /.1391
2

1
2

696 652
n
1
sai lch

rt ớt so vi yờu cu
T s truyn
==
2
1
n
n
i
2,04 2,18
4.Chn s b khong cỏch trc A theo bng 5-16, t
rang 94 sỏch TKCTM
A

1.2D
2
(mm) 240 384
5.Tớnh chiu di ai L theo khong cỏch trc A
s b theo cụng thc 5-1, trang 83, sỏch TKCTM
A
DD
DDAL
.4

)(
).(
2
.2
2
12
12

+++=

GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 10
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
Loi O:
D
1
=100 mm; D
2
= 150 mm
L = 2.240+
2

.(150+100) +
mm962
240.4
)100150(
2


Loi A:

D
1
= 150 mm; D
2
= 320 mm
L = 2.384+
2

.(320+150) +
mm1525
384.4
)150320(
2
=

Vy L = 962 1525
Ly theo bng 5-12, trang92, sỏch TKCTM: 950 1500
Kim nghim s vũng chy u trong 1giõy
)(
)/(
mL
smV
u
=
7,6 7,2
u nh hn u
max
= 10
6. Xỏc nh chớnh xỏc khong cỏch trc A theo chiu
di ai ó ly theo tiờu chun (cụng thc 5-2 ,

trang 83, sỏch TKCTM):
[ ]
8
).(8).(.2).(.2
2
12
2
1212
DDDDLDDL
A
++
=

Lo i O: D
1
=100, D
2
=200, L=950
Lo i A : D
1
=150, D
2
=320, L=1500
Khong cỏch A tha món iu kin 5-19, trang 94, sỏch TKCTM:
0,55.(D
2
+ D
1
) + h A 2.(D
2

+ D
1
)
h: l chiu cao ca tit din
h
A
= 8mm
h

= 10,5 mm
Lo i O: 0,55.(100+200) + 6 325 2.(100+200)
171 325 600 Tha iu kin
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 11
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
Lo i A: 0,55.(150+320) +8 506 2.(150+320)
266.5

506

940

Tha iu kin
Vy A = 325 506
Khong cỏch nh nht mc ai
A
min
= A - 0,015.L (mm) 310 483
Khong cỏch ln nht to lc cng
A

max
= A + 0,03.L (mm) 354 552
7. Tớnh gúc ụm
1

, cụng thc 5-3, trang 83,
sỏch TKCTM
Gúc ụm phi tha món iu kin
1


120
0
0
12
0
1
57.180
A
DD

=

162
0
160
0
Loi A:
0000
1

12014257.
460
140450
180
=

=



Tha iu kin
Loi :
0000
1
12014257.
637
200630
180
=

=



Tha iu kin
8.Xỏc nh s ai Z cn thit. Chn ng sut cng
ban u
0

=1,2 N/mm

2
V theo tr s D
1
, tra bng 5-17, trang 95, sỏch
TKCTM, ta tỡm c ng sut cú ớch cho
phộp
[ ]
0
p

N/mm
2
Loi O:
[ ]
0
p

= 1,65 N/mm
2
Loi A:
[ ]
0
p

= 1,7 N/mm
2
Cỏc h s:
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 12
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH

t
C
- nh hng ch ti trng, bng (5-6 trang 89) 0,9 0,9

C
- nh hng ca gúc ụm, bng (5-18 trang 95) 0,95 0,95
v
C
- nh hng ca vn tc, bng (5-19 trang 95) 1 1
S ai theo cụng thc 5-22, trang 95, sỏch TKCTM
[ ]
FCCCv
N
Z
vtp

.1000
0



3 1
Loi O:
3
3
47.1.95,0.9,0.65,1.7.4
1.5.1000
=
=
Z

Z
Loi A:
2
1,1
81.94,0.95,.1.7,1.1,11
1.5.1000
=
=


Z
Z
9.Xỏc nh cỏc kớch thc ch yu ca bỏnh ai
Chiu rng bỏnh ai, cụng thc 5-23,
(trang 96, sỏch TKCTM)
B = (Z-1).t + 2.S 40 36
t,s tra bng 10-3, trang 257, sỏch TKCTM
Loi O: t = 12, S = 8
Loi A: t = 16, S=10
B
O
= (3-1). 12 + 2.8 = 40
B
A
= (2-1). 16 + 2.10 = 36
ng kớnh ngoi cựng ca bỏnh ai theo
cụng thc 5-24, trang 96, sỏch TKCTM
Bỏnh dn:
D
n1

= D
1
+ 2.h
0
147 150
h
0
tra bng 10-3, trang 257, sỏch TKCTM
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 13
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
Loạ i O : h
0
= 2.5
Loạ i A: h
0
= 3.5
Vậy:
Loạ i O : D
n1
= 100 + 2.2.5 = 105
Loạ i A : D
n1
= 150 + 2.3,5= 157
Bánh bị dẫ n:
D
n2
= D
2
+ 2.h

0
205 327
Loạ i O: D
n1
= 200 + 2.2,5= 205
Loạ i A: D
n2
= 320 + 2.3,5= 327
10. Tính lực căng ban đầu S
0
theo cơng thức
5-25 (trang 96) và lực tác dụng lên trục R
theo cơng thức 5-26 (trang 96)
S
0 =
0
δ
.F (N) 56 97
Với đai thang:
0
δ
=1,2 N/mm
2

(bảng 5-17, trang 91, sách TKCTM)
Loại O: 1,2.47 = 56 (N)
Loại A: 1,2.81 =97 (N)
R = 3.S
0.
Z.sin

2
1
α
(N) 497 573
Loại O: 3.56.3.sin
2
163
0
=497(N)
Loại A:3.97.sin
2
163
0
=573(N)
KẾT LUẬN:
Chọn phương án dùng bộ truyền đai O do nó có khn khổ nhỏ
hơn,lực tác dụng lên trục nhỏ hơn tuy chiều rộng bánh đai lớn hơn một ít
so với phương án dùng đai loạ i A.
 BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỦA ĐAI A
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 14
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
THễNG S GI TR
Kớch thc tit din ai a
x
h (mm) 10 x 6
Din tớch tit din F (mm
2
) 47
ng kớnh bỏnh ai nh D

1
100
ng kớnh bỏnh ai ln D
2
150
Chiu di ai L (mm) 950
Khong cỏch trc A (mm) 325
Gúc ụm
1
162
0
S ai cn thit Z 3
Chiu rng bỏnh ai B (mm) 40
ng kớnh ngoi cựng ca bỏnh dn D
n1
(mm) 105
ng kớnh ngoi cựng ca bỏnh b dn D
n2
(mm) 205
Lc cng ban u S
0
(N) 56
Lc tỏc dng lờn trc R (N) 497
II.THIT K B TRUYN BNH RNG CP NHANH (b
truyn bỏnh rng nghiờng)
1.Chn vt liu ch to bỏnh rng
-Bỏnh nh: thộp 45 thng húa,
b
= 600 N/mm
2

,
ch
= 300 N/mm
2
HB = 190HB, phụi rốn (gi thit ng kớnh phụi
di 100 mm)
-Bỏnh ln: thộp 35 thng húa,
b
= 480 N/mm
2
,
ch
= 240 N/mm
2
HB = 160HB, phụi rốn (gi thit ng kớnh phụi
300 ữ 500 mm)
2.nh ng sut cho phộp
S chu kỡ lm vic ca bỏnh ln, theo cụng thc 3-3, trang 42, sỏch
TKCTM
N
2
= 60.u.n.T
Trong ú:
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 15
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
u: S ln n khp ca bỏnh rng khi bỏnh rng quay 1 vũng
n: S vũng quay trong 1 phỳt ca bỏnh rng
T: tng s gi lm vic (5nm
x

250 ngy
x
3ca/ngy
x
6 gi/ca)
N
2
= 60.300.2.8.212 = 61056.10
3
S chu kỡ lm vic ca bỏnh nh
N
1
= i
bn
.N
2
= 3,35.61056.10
3
= 204242320
Vỡ N
1
v N
2
u ln hn s chu k c s ca ng cong mi tip xỳc
v ng cong mi un nờn khi tớnh ng sut cho phộp ca bỏnh nh v
bỏnh ln ly
1
'',
==
NN

kk
ng sut tip xỳc cho phộp ca bỏnh nh
[]
tx1
= 2,6.HB = 2,6.190 = 494 N/mm
2
ng sut tip xỳc cho phộp ca bỏnh ln
[]
tx2
= 2,6.HB = 2,6.160 = 416 N/mm
2
nh ng sut un cho phộp, ly h s an ton n = 1,5 v h s tp
trung ng sut chõn rng K = 1,8 (vỡ l phụi rốn, thộp thng húa), gi
hn mi ca thộp 45 l

1
= 0,43.600 = 258 N/mm
2
v ca thộp 35 l

1
= 0,43.480 = 246,4 N/mm
2
Vỡ bỏnh rng quay 1 chiu:
ng sut un cho phộp ca bỏnh nh:
[]
u1
=
2
/143

8,1.5,1
258.5,1
mmN

ng sut un cho phộp ca bỏnh ln:
[]
u2
=
2
/115
8,1.5,1
4,206.5,1
mmN

3.S b chn h s ti trng K = 1,3
4. Chn h s chiu rng bỏnh rng
A
= 0,3
5.Tớnh khong cỏch trc A. Ly = 1,25
Theo cụng thc 3-10, trang 45, sỏch TKCTM
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 16
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
( )
[ ]
3
2
1
2
2

6
.
.
.
.
10.05,1
1
n
NK
i
iA
Abn
tx
bn
ψσ








+≥
( )
3
2
6
212.25,1.3,0
41,1.3,1

.
35,3.416
10.05,1
17,4








+≥A
mmA 103

6.Tính vận tốc vòng và cấp chính xác để chế tạo bánh răng
Theo cơng thức 3-17, trang 46, sách TKCTM
)/(
)1.(1000.60
2
1000.60

111
sm
i
nAnd
v
bt
+
==

ππ

)/(76,1
)135,3.(1000.60
710.103 2
sm
=
+
=
π
Theo bảng 3-11, trang 46, sách TKCTM, với vận tốc này thì có thể
chế tạo bánh răng theo cấp chính xác 9
7.Xác định chính xác hệ số tải trọng K
Vì tải trọng khọng thay đổi và đơ rắn của các bánh răng HB < 350 nên
K
tt
= 1,1
Giả sử
β
sin
.5,2
n
m
b >
, với cấp chính xác 9 và vận tốc vòng v < 3 m/s,
tra bảng 3-14 tìm được K
đ
= 1,2
Do đó K = 1.1,2 = 1,2
Vì trị số K khơng chênh lệch nhiều so với dự đốn nên khơng tính lại

khoảng cách trục A và có thể lấy A = 103 mm
8.Xác định mơđun, số răng, góc nghiêng của răng và chiều rộng bánh
răng
Mơđun pháp:
m
n
= (0,01 ÷ 0,02).103 = (1,03 ÷ 2,06 )(mm)
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 17
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
Ly m
n
= 1,5 mm
S b chn gúc nghiờng = 10
0
Tng s rng ca hai bỏnh rng theo cụng thc 3-28, sỏch TKCTM
A
mZZ
n
.2
).(
cos
21
+
=


136
2
103.10cos.2.cos

0
21
==+=
n
t
m
A
ZZZ

S bỏnh rng nh. Theo cụng thc 3-26
31
)135,3.(2
10cos.103.2
)1.(
cos 2
0
1
=
+
=
+
=
bnn
im
A
Z

S rng Z
1
tha món iu kin l hn tr s gii hn cho phộp trong

bng 3-5, sỏch TKCTM
S bỏnh rng ln
Z
2
= i
bn
.Z
1
= 3,35.31 = 104
Tớnh chớnh xỏc gúc nghiờng
'3410983,0
103.2
)31104(
cos
0
==
+
=

Chiu rng bỏnh rng
b =
A
.A = 0,3.103 = 40 mm. Ly b = 40 mm
Chiu rng b tha iu kin
6,21
'3410sin
5.1.2
sin
.5,2
0

=>

n
m
b
m bo b truyn ta nờn chn rng b
1
ca bỏnh rng nh > chiu
rng b
2
ca bỏnh rng ln khong (5 ữ 10 mm).
Vy ta chn b
1
= 45 (mm), b
2
= 40 (mm)
9.Kim nghim sc un ca rng
Tớnh s rng tng ng ca bỏnh nh
33
'3410cos
31
cos
033
1
1
==

Z
Z
t

Tớnh s rng tng ng ca bỏnh ln
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 18
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
110
'3410cos
104
cos
033
2
2
===

Z
Z
t
H s bin dng rng ca bỏnh nh y
1
= 0,44 ; bỏnh ln y
2
= 0,517
Ly h s = 1,5
Kim nghim ng sut un ti chõn rng bỏnh nh. Theo cụng thc 3-
34, sỏch TKCTM
11
2
2
6
2
1

1
6
1
][
/6,30
572.24.5,1.56.2.44,0
71,2.2,1.10.1,19

10.1,19
uu
n

u
mmN
bnZmy
NK



<
===
Kim nghim ng sut un ti chõn rng bỏnh ln. Theo cụng thc 3-
34, sỏch TKCTM
22
2
2
1
12
][
/26

517,0
44,0
.6,30.
uu
uu
mmN
y
y


<
===
10.Cỏc thụng s hỡnh hc ch yu ca b truyn
Mụun phỏp m
n
= 1,5 mm
S rng Z
1
= 31; Z
2
= 104
Gúc n khp
n
= 20
0
Gúc nghiờng = 1034
ng kớnh vũng chia (vũng ln), theo bng 3-5
)(159
'3410cos
104.2

cos
.
)(47
'3410cos
31.5,1
cos
.
0
2
2
0
1
1
mm
Zm
d
mm
Zm
d
n
c
n
c
==
==


Khong cỏch trc A=103 mm
Chiu rng bỏnh rng truyn b = 40 mm
ng kớnh v ng nh rng theo bng 3-4, sỏch

TKCTM D
e1
= d
c1
+ 2.m
n
= 49+ 1,5.2 = 50 (mm)
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 19
ẹo aựn chi tieỏt maựy SV: TRN VN THANH
D
e2
= d
c2
+ 2.m
n
= 159 + 1,5.2 = 162 (mm)
ng kớnh vũng chõn rng theo bng 3-4, sỏch TKCTM
D
i1
= d
c1
- 2m
n
= 49- 2,5.1.5= 43,25 (mm)
D
i2
= d
c2
- 2m

n
= 231-2,5.1.5=155,35(mm)
11.Tớnh lc tỏc dng lờn trc, theo cụng thc 3-50, sỏch TKCTM
Lc vũng
1
.2
d
M
P
x
=
)/(
.10.55,9
6
mmN
n
N
M
x
=
)(807
710
41,1.10.55,9.2
6
NP
==
Lc hng tõm
)(299
983,0
20.807

cos
.
0
N
tgtgP
P
n
r
===


Lc dc trc S
Pa = P.tg = 807.tg1034 = 151 (N)
BNG TNG HP CC THễNG S
A b Z d d
e
d
i
P P
r
P
a
Bỏnh dn
103
45
1034
31 47 50 43,25
Bỏnh b dn 40 104 159 162 155,25
GVHD: THN VN TH Boọ moõn: Chi Tieỏt Maựy
Trang 20

Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
Phần 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 21
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
I. TÍNH ĐƯ Ờ NG KÍNH SƠ BỘ CÁC TRỤC
Theo cơng thức 7-2, trang 114, sách TKCTM

3
.
n
N
Cd

Trong đó:
d: đườøng kính trục (mm)
N: công suất truyền (kw)
n: số vòng quay (vg/ph)
C: hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn
x
][
τ
cho phép đối với đầu
vào trục truyền chung, có thể lấy C = 120
Đối với trục I:
)(15
720
41,
.120
3

mmd
I
≈=
Đối với trục II:
)(22
212
36,1
.120
3
mmd
II
≈=
Để chuan bò cho bứoc tính gần đúng trục, trong 2 trò số d
I
, d
II
, trên ta
có thể lấy trò số d
II
= 35 mm để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình, tra bảng
14P, trang 339, sách TKCTM ta đựoc chiều rộng của ổ bi đỡ là B = 21
mm
II. TÍNH GẦN ĐÚNG TRỤC
Theo bảng 7-1, trang 118, sách TKCTM ta chọn các kích thứoc sau:
– Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp: e
= 10 mm
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 22
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
– Chiều rộng bánh răng cấp nhanh

○ Bánh nhỏ b
1n
= 60 mm
○ Bánh lớn b
2n
= 50 mm
– Chều rộng bánh răng cấp chậm
○ Bánh lớn b
1c
= 95 mm
○ Bánh nhỏ b
2c
= 100 mm
– Chiều rộng ổ lăn, đã chọn ở phần trứơc: B = 21 mm
– Khoảng cách giữa các chi tiết quay: c = 10mm
– Chiều dày của thành thân hộp:
δ
= 8 mm
– Khe hở giữa bánh răng và thành trong của hộp:
6,98.2,1.2,1
==≥∆
δ
. Ta chọn
mm10
=∆
– Khoảng cách từ cạnh ổ lăn đến thành trong của hộp l
2
= 10 mm
– Chiều cao nắp và đầu bulông. Chọn sơ bộ l
3

= 15 mm
– Khoảng cách từ nắp ổ đến mặt cạnh của chi tiếy quay ngoài hộp l
4
=
15 mm
– Chiều rộng bánh đai (đã tính phần trứơc) Bđ = 52 mm
– Tổng hợp các kích thứơc trên, ta tìm được chiều dài các đoạn trục cần
thiết và khoảng cách các gối đỡ như sau:
○ Khoảng cách gối đỡ trục và điểm đặt lực và điểm đặt lực của
bánh đai tác dụng lên trục:

mm
B
ll
B
l
d
57
2
14
1515
2
40
22
34
=+++=+++=

○ Khoảng cách giữa gối đỡ trục và điểm đặt lực của bánh răng
cấp chậm tác động trục


mm
B
l
b
a
c
5,49
2
14
1010
2
45
22
2
1
=+++=++∆+=
○ Để đảm bảo cho bánh đai và khớp nối không va vào nhau thì ta
thiết kế hộp phải thoả mãn điều kiện tổng khoảng cách trục
♦ A = A
n
+ A
c
= 242 + 140 = 382 mm
○ Khoảng cách trục A phải lớn hơn ½ tổng đường kính bánh đai
cộng với khớp nối hay không
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 23
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
• Đường kính ngoài cùng của bánh đai (bánh bò dẫn
D

n2
) bằng 3 60mm
• Đường kính khớp nối D theo kiểu chữ thập, loại trục
có đệm vuông bằng têctôlit, tra sơ bộ theo moment
xoắn theo bảng 9 -8, (trang 228, sách TKCTM) bằng
250 mm

5,338438
)220457.(
2
1
438
>
+≥


Thoả điều kiện
A) TRỤC I:
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 24
Đồ án chi tiết máy SV: TRẦN VĂN THANH
R
đ
= 497N - Lực tác dụng lên đai
P
1
= 807 N – Lực vòng tác dụng lên bánh răng
P
r1
= 299N – Lực hướng tâm

P
a1
= 151N – Lực dọc trục
l = 57 mm – Khoảng cách từ gối đỡ trục đến điểm đặt lực của bánh
đai
a = 49,5 mm – Khoảng cách giữa gối đỡ trục và điểm đặt lực của
bánh răng cấp nhanh tác động lên trục
d
1
= 47 mm – Đường kính vòng chia của bánh răng nghiêng (bánh
nhỏ)
GVHD: THÂN VĂN THẾ Bộ môn: Chi Tiết Máy
Trang 25

×