Tải bản đầy đủ (.ppt) (87 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô và sự quản lý nhà nước về kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 87 trang )


Bµi gi¶ng m«n häc
Kinh tÕ vÜ m« vµ sù qu¶n lý nhµ
níc vÒ kinh tÕ
PGS.TS Trang ThÞ TuyÕt

Phần thứ i
Một số vấn đề
kinh tế vĩ mô Cơ bản
Một số biến số kinh tế
vĩ mô
Hệ thống, mục tiêu
Cho sự phát triển
Nền kinh tế
Mối quan hệ giữa các
Biến số, các hiện tợng
Quá trình kinh tế
Những vấn đề
đặt ra đối với
Nền KT VN
Kết cấu bài
giảng

Cân bằng
Trên
thị trờng
Hàng hóa
Mô hình
Ad- AS
Cân bằng
Trên


thị trờng
Tiền tệ
Phần thứ ii
Trạng thái cân bằng của thị trờng
Trạng thái cân
Bằng đồng thời
Trên cả 2
thị trờng
Hàng hóa
Và tiền tệ
Mô hình
Is- lm

Phần thứ iii
chính sách kinh tế vĩ mô
chính
Sách
Ktvm
Là gì?
Các
Loại
chính
Sách
Kinh
Tế
vĩ mô
chính
Sách tài
khóa
chính

Sách
tiền Tệ
Cơ chế
tác động
Cơ chế
tác động
Nền
Kinh
Tế
Nền
Kinh
Tế

Chế
Tác
động
đồng
Thời
Trong
Nền kinh
Tế đóng
Trong
Nền kinh
Tế mở

Vấn đề đặt ra đối với
Nền kinh tế Việt Nam?
Tăng tr"ởng
kinh tế (1)
Lạm phát (2)

Nhập siêu (3)
Việc làm- thất
Nghiệp (4)
Ngân sách nhà
N"ớc thâm hụt
(5)
Năng lực
Cạnh tranh (6)
Các n"ớc opec
Giảm sản l"ợng
Tăng giá
Xăng dầu (7)
Kinh tế thế giới
Suy thóai (8)
ô nhiễm môi
Tr"ờng sinh thái
(9)
Nông dân và
Nông nghiệp
(10)
Thể chế kinh tế
thị tr"ờng (11)

T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam, 1991-ố ộ ưở ế ủ ệ
2008

T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam, 1995-ố ộ ưở ế ủ ệ
2008

T l tăng tr ng kinh t c a ỉ ệ ưở ế ủ

Vi t Nam bi n đ ng qua các ệ ế ộ
th i kỳờ

Ngời
nớc ngoài
Doanh
Nghiệp
thị trờng
Hàng hóa
dịch vụ
Hộ gia đình
thị trờng
Yếu tố
sản xuất
chính phủ
Ngời
nớc ngoài
Mua
hh
Bán hh
Cho
thuê
Chi phí
Thu
nhập
Chi tiêu
Doanh thu

2. Mét sè biÕn sè kinh tÕ vÜ m« c¬
b¶n






 

!"# 

$%&'()*+, '(%/

2. Một số biến số kinh tế vĩ mô cơ bản:
a. Khái niệm:
GDP là giá trị thị trờng của tất cả
những hàng hóa & dịch vụ cuối cùng đợc
sản xuất ra trong phạm vi một nớc trong
một thời ký nhất định
* Giá trị TT?
* HH & DV cuối cùng?
* HH &DV đợc SX ra trong phạm vi 1 n
ớc?
* Trong một thời kỳ nhất định?
* Công thức xác định

2.1 Tổng sản phẩm trong nớc (GDP)

(0123
b) Các nhân tố ảnh hởng đến GDP?
* Các nhân tố quyết định sản lợng sản xuất
ra trong một nền KT?

* Sản lợng tiềm năng? (Mức sản lợng cao
nhất mà một nền kinh tế có thể đạt đợc)
c) Cách xác định GDP:
(Có 3 cách tính GDP)
* Phơng pháp tính GDP theo luồng chi tiêu
* Phơng pháp tính GDP theo luồng thu nhập
* Phơng pháp tính GDP theo giá trị gia tăng
(VAT)

Hộ gia đìnhDoanh nghiệp
Yếu tố sản xuất
Thu nhập
Hàng hóa và dịch vụ
Chi tiêu
Tiết kiệm (S)
Ngân hàng
đầu t" (I)
Thuế (t) chính phủ
Chi tiêu (g)
Nhập khẩu
(im)
Xuất khẩu (eX
N!ớc
Ngoài

(0123
d) Nghiên cứu các chỉ tiêu đợc tính từ GDP:
(GDP thực tế và GDP danh nghĩa và chỉ số điều
chỉnh GDP)
d.1/ GDP thực tế & GDP danh nghĩa?

* Vì sao các nhà KH đa ra 2 chỉ tiêu này?
* Khái niệm và cách tính
- GDP thực tế?
- GDP danh nghĩa?
d.2/ Chỉ số điều chỉnh GDP ( Deflator )
* ý nghĩa ?
* Cách tính?


d) Nghiên cứu các chỉ tiêu đợc tính từ GDP:
d.3/ Tăng tr'ởng kinh tế:
* Khái niệm ?
* Công thức xác định ?
* Các nhân tố quyết định?
d.4/ Thu nhập bình quân đầu ng'ời:
* ý nghĩa ?
* Cách xác định?

2.2 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
a) Vì sao lại nghiên cứu chỉ tiêu GNP
b) Khái niệm GNP:
GNP là giá trị thị trờng của tất cả những
hàng hóa & dịch vụ cuối cùng do công dân một
nớc sản xuất ra trong một thời ký nhất định
*
*
*
* Do công dân của nớc đó SX ra
* SX ra ở bất kỳ đâu


2.2 Tæng s¶n phÈm quèc d©n (GNP)
b) GNP danh nghÜa & GNP thùc tÕ:
* GNP danh nghÜa
* GNP thùc tÕ
c) C¸ch tÝnh GNP:

2.3 Thu nhËp quèc d©n (Y):
2.3.1 Tæng s¶n phÈm quèc d©n rßng (NNP)
NNP = GDP – khÊu hao
2.3.2 Thu nhËp quèc d©n (Y)
Y = NNP – Te (thuÕ gi¸n thu)
= GDP – khÊu hao – Te

2.4 Thu nhËp quèc d©n cã thÓ sö
dông (Yd)
Yd = Y – Td + TR
Trong ®ã:
- TD: ThuÕ trùc thu
- TR: Trî cÊp cña ChÝnh phñ

2.5 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và lạm phát
a) Định nghĩa:
Chỉ số giá tiêu dùng đo lờng mức giá trung
bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ mà một ngời
tiêu dùng điển hình mua trong năm so với năm
đợc chọn là gốc
* Giá tiêu dùng:
* Mức giá trung bình:
* HH tiêu dùng điển hình:
* Giỏ HH:

* Trong năm đợc chọn làm gốc/ làm cơ sở

b) Cách tính chỉ số CPI:

Bớc 1: Chọn năm cơ sở và xác định giỏ
HH&DV điển hình ===> Lu ý: Giỏ HH đặc trng
này luôn đợc cố định về (1) Mặt hàng; (2) Số l
ợng

Bớc 2: Xác định giá của từng mặt hàng trong
giỏ HH (cố định đó) cho các năm
Năm Giá gạo
(Đ.Vị:
1.000Đ)
Giá cá
(Đ.Vị:1.000
Đ)
Chi phí để
mua giỏ
hàng hóa
(Đ.Vị:
1.000Đ)
cpi Tỷ lệ
lạm phát
(%/năm)
2002 3 15
2003 4 17
2004 5 22

Bớc 3: Tính chi phí để mua giỏ HH

(cố định đó) theo giá thay đổi ở từng
năm
Năm Giá gạo
(1.000đ/k
g)
Giá cá
(1.000đ/
kg)
Chi phí
để mua
giỏ
hàng
hóa
(1.000đ)
cpi Tỷ lệ
lạm
phát
(%/năm)
2002 3 15 105
2003 4 17 125
2004 5 22 160


Bớc 4: Tính chỉ số CPI cho các năm
(so với năm đợc chọn làm gốc)
Năm Giá gạo
(1.000đ/
kg)
Giá cá
(1.000đ/

kg)
Chi phí
để mua
giỏ
hàng
hóa
(1000đ)
cpi Tỷ lệ
lạm
phát
(%/năm)
2002 3 15 105 100
2003 4 17 125 119.0
2004 5 22 160 152.4


Bớc 5: Dùng CPI để tính tỷ lệ lạm phát
Năm Giá gạo
(1.000đ/
kg)
Giá cá
(1.000đ/
kg)
Chi phí
để mua
giỏ
hàng
hóa
(1000đ)
cpi Tỷ lệ

lạm
phát
(%/năm
)
2002 3 15 105 100
2003 4 17 125 119.0 19
2004 5 22 160 152.4 28

* Lạm phát ( Inflation)
(Bài tập tình huống Về lạm phát)
1) Lạm phát là gì?
- Lạm phát là sự gia tăng mức giá trung bình (mức giá
chung) của HH &DV.
- Nó đợc tính là: % thay đổi của mức giá chung ở
năm tính toán so với năm trớc đó.

2)Các cấp độ lạm phát?
(1) Lạm phát ỳ
(2) Lạm phát vừa phải
(3) Lạm phát phi mã
(4) Siêu lạm phát

×