Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài Toán tần số thay đổi để URLmax, URCmax

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 15 trang )

Thầy NGUYỄN ĐÌNH N (0935880664)

Đà Nẵng, Năm 2014









KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG

NĂM 2015




Bản demo
Bài tốn tần số biến thiên để U
RLmax
, U
RCmax

Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và Vật lý tốn
NGUYỄN ĐÌNH N
Xin chân thành cảm ơn ý tưởng của thầy
HỨA LÂM PHONG








(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 1
Bài toán

thay đổi để
RL max
U
2 2
RL L
RL
2 2 2 2
L L C C C L C
2 2
2 2
L
2 2 2
U.Z R Z
1 1
U U U. U.
1 2L
Z
R Z 2Z .Z Z Z 2Z .Z
1
C

C .
R Z
1
R L .

   
   





 
.
Xét hàm
2 2
2 2 2 2 2
1 1 2L 2L 1
. x
x C C
C C
y
R L .x L x R x
  
 
 
với
2
x
 

. Để
RL max
U thì
min
y

y ' 0
 
.
Ta có
   
2
2 2
3 2 2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 2L 1
2L
0
0
x 2 x
C
C
C C
2L 2L R
x x

L R
L 0 R 0
C
C C
y ' 0 0 0
L x R x L x R x


 
 
    
 
.
với
4 3
2
4 3
L 2L
' .R 0
C C
   
2
2
2
L L 2L
' .R
C C
C
   
2 2

2
2 2
3
2 2
2
2 2
3
L L L 2L
.R
C C
C C
x 0
2L
C
L L L 2L
.R
C C
C C
x 0
2L
C

 


 







 


 




Ta có bảng biến thiên
x


1
x 0

0
2
x 0





y'

0



y

0

min
y

RL
U



RL max
U
0 U

Biến đổi nghiệm
2 2
2
2 2
2
3
L L L 2L
.R
C C
C C
2L
C
 
 



2
2
2
2
2
L L 2L
.R
C C
C
2L
 
 
* Nhân cả hai vế với
2
L
ta được
2
2
2
2
L
L L 2L
R
C C
C
Z
2
 


hay
2
2
L
L L L
Z R
2C 2C 2C
 
  
 
 

(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 2
* Nhân cả hai vế với
2
C
rồi nghịch đảo ta được
2
2
2
C
2
2
2
L
2.
C

Z
L L 2L
R
C C
C

 
hay
C
2
2
L
C
Z
L L L
R
2C 2C 2C

 
 
 
 

Đặt
2
2
L L L
Y R
2C 2C 2C
 

  
 
 
ta được
L
C
Z Y
L
C
Z
Y










2
L
C
C
2
L
Z
Y
L

Z
C
L
Z
C
Z
Y












RL
Y
L
 
.
























(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 3
Bài toán

thay đổi để
RC max
U
2 2
RC C
RC
2 2 2 2
2 2

L L C C L L C
2 2
C
2
2 2
U.Z R Z
1 1
U U U. U.
2L
Z
R Z 2Z .Z Z Z 2Z .Z
L
1
C
R Z
1
1
R
C

   
   
 





.
Xét hàm

2 2 2
2 2
2 2
2L 2L
L .x L .x x
C C
y
1 1 1
R . R x
x
C C
 
 
 
với
2
x
 
. Để
RC max
U thì
min
y

y ' 0
 
.
Ta có
2
2

2
2
2
2
2 2 2
2
2
2 3
2 2
2 2
2L
2L
0
L 0
L
C
x 2 x
C
1
1
2L 2L
0
0 R
R
L R x x
C
C
C C
y ' 0 0 0
1 1

R x R x
C C


 
 
    
   
 
   
   
.
với
4 3
2
4 3
L 2L
' .R 0
C C
   
2
2
2
L L 2L
' .R
C C
C
   
2 2
2

2 2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
L L L 2L
.R
C C
C C
x 0
L R
L L L 2L
.R
C C
C C
x 0
L R

  


 




  



 


Ta có bảng biến thiên
x


1
x 0

0
2
x 0





y'

0


y
0




min

y

RC
U



RC max
U
U 0
Biến đổi nghiệm
2 2
2
2 2
2
2 2
L L L 2L
.R
C C
C C
L R
  
 


2
2
2
2
2 2

2
L
2.
C
L L 2L
L R
C C
C
 
 
 
 
 
 
.
* Nhân cả hai vế với
2
L
ta được
2
2
2
L
2
2
2
L
2.
C
Z

L L 2L
R
C C
C

 
hay
L
2
2
L
C
Z
L L L
R
2C 2C 2C

 
 
 
 

(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 4
* Nhân cả hai vế với
2
C
rồi nghịch đảo ta được
2

2
2
2
C
L L 2L
R
C C
C
Z
2
 

hay
2
2
C
L L L
Z R
2C 2C 2C
 
  
 
 

Đặt
2
2
L L L
Y R
2C 2C 2C

 
  
 
 
ta được
C
L
Z Y
L
C
Z
Y










2
C
L
L
2
C
Z
Y

L
Z
C
L
Z
C
Z
Y












RC
1
YC
 
.




(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)


(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 5
(^-^)Công thức tính nhanh về góc. Giả sử
RL
RC
n



(^-^). Ta có
2
RL
RC
Y
L
C




RC
2
RL
L
C
Y





2
RC RL R
.
   

+ Khi
RL
  
hay
RL L
RC C
Z
n
Z

 

thì
RL
1
tan .tan
2n
  
,
RC
2
1
tan .tan
2n
   


1 n 1
tan
n 2

 

+ Khi
RC
  
hay
C
RL
RC L
Z
n
Z

 

thì
RC
1
tan .tan
2n
  
,
RL
2
1

tan .tan
2n
   

1 n 1
tan
n 2

  

Ví dụ áp dụng. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết
rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc

thay đổi được. Chỉnh

đến giá trị


1
rad / s
 thì điện áp hai đầu
AN
U
đạt cực đại. Từ giá trị
1

đó giảm tần số góc đi



40 rad / s
thì điện áp hai đầu
MB
U
đạt cực đại và khi đó hệ số công suất của mạch bằng
3
10
. Biết rằng
1

nhỏ hơn 100 rad/s. Giá trị của
1


gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 48 rad/s. B. 76 rad/s. C. 89 rad/s. D. 54 rad/s.
Lời giải:
Theo đề
RL 1
RC 1
n
40
 
 
  

*
3
cos
10

  nên
1
1
n 3 60 rad / s
1 1 n 1
tan
3
3 n 2
n 120 rad / s
2
   



   

   


. Chọn đáp án D.

(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 6
(^-^)Công thức tính nhanh về góc. Giả sử
2
RL
RC
Y
n

L
C

 

.(^-^)
+ Khi
RL
  
hay
RL L
RC C
Z
n
Z

 

thì
RL
1
tan .tan
2n
  
,
RC
2
1
tan .tan
2n

   

1 n 1
tan
n 2

 

+ Khi
RC
  
hay
C
RL
RC L
Z
n
Z

 

thì
RC
1
tan .tan
2n
  
,
RL
2

1
tan .tan
2n
   

1 n 1
tan
n 2

  
+ Khi
RL
  

RL L
RC C
Z
n
Z

  

thì
L
Z Y


2
2 2
L

L L L
Z R
2C 2C 2C
 
   
 
 

2 2 2 2
L L C L C L C
2.Z Z .Z Z .Z 2Z .Z .R
   



2
2 2 2 2
L L C L C L C
2Z Z Z Z Z 2Z .Z .R
   
3 2 2
L L C C
2Z 2Z .Z Z .R
  

L C C
L
L
Z Z Z
Z

.
R R 2Z

 



C
RL
L
Z
1
tan .tan
2Z 2n
   

+ Khi
RC
  

C
RL
RC L
Z
n
Z

  

thì

C
Z Y


2
2 2
C
L L L
Z R
2C 2C 2C
 
   
 
 

2 2 2 2
C L C L C L C
2.Z Z .Z Z .Z 2Z .Z .R
   


2
2 2 2 2
C L C L C L C
2Z Z Z Z Z 2Z .Z .R
   
3 2 2
C C L L
2Z 2Z .Z Z .R
  


C L C
L
C
Z Z Z
Z
.
R R 2Z

 


L
RC
C
Z
1
tan .tan
2Z 2n
   



(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 7
Ta có bảng chuẩn hóa


L

Z

C
Z

RC


1
n

RL RC
n.
  

n

1

+ Khi
RL
  

RL
1
tan .tan
2n
  
n 1 n 1
.

R R 2n

 
R n 2n 2
  
n 1
tan
n 2n 2

  


Vậy
1 n 1
tan
n 2

 
RC
1 n 1 1
tan .tan .
n 2
n 2n 2
 
   

nên
RC
2
1

tan .tan
2n
   

+ Khi
RC
  
1 n
tan
n 2n 2

  


Vậy
1 n 1
tan
n 2

  
RL
1 n 1 1
tan .tan .
n 2
n 2n 2

    

nên
RL

2
1
tan .tan
2n
   

(^-^)Tìm biểu thức
RL max
U và
RC max
U theo
RL
RC
n



.
+
RL max
2
C L C
2 2
L
1
U U.
Z 2Z .Z
1
R Z





. Theo bản chuẩn hóa ta có
L
C
R n 2n 2
Z n
Z 1

 







Ta có được
   
2
RL max
2
2 2 2 2
1 1 1 n
U U. U U U
1 2n.1 2n 1 1
n 1
1 1 1
n 2n 2 n n 2n 1 n

   
 

  
  

Vậy
RL max RC max
2
n
U U U.
n 1
 




Để hiểu hơn về Phương Pháp Chuẩn Hóa Số Liệu của tác giả, vui lòng đọc tài liệu "Bản demo Phương Pháp
Chuẩn Hóa Số Liệu"






(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 8
* Tìm biểu thức liên hệ
+ Khi

RL
  
hay
RL L L
RC C C
Z U
n
Z U

  

ta có
2
2 2
RL max
2
n
U U.
n 1


2
2 2
RL max
U 1
1
U n
  

Vậy ta có công thức

2
2
C
2 2
RL max L
U
U
1
U U
 

2
2
RC
2 2
RL max RL
U
1
U

 


+ Khi
RC
  
hay
C C
RL
RC L L

Z U
n
Z U

  

ta có
2
2 2
RC max
2
n
U U.
n 1


2
2 2
RC max
U 1
1
U n
  

Vậy ta có công thức
2
2
L
2 2
RC max C

U
U
1
U U
 

2
2
RC
2 2
RC max RL
U
1
U

 


Trong đó
2
2
2
RL
RC
L L L
R
2C 2C 2C
Y
n
L L

C C
 
 
 

 
  



2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  

Ví dụ áp dụng. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết
rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB là
100 3 V
và mạch có tần số góc

thay đổi được. Thay đổi
0
  
thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại và khi đó hiệu điện thế hai đầu MB lệch pha với cường độ dòng điện
một góc


với
1
tan
2 2
 
. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu AN gần giá trị nào nhất?
A. 105 V. B. 185 V. C. 210 V. D. 300V.
Lời giải:
* Ta có
RC
2
1
tan .tan
2n
   
với
1 n 1
tan
n 2

 
,
RC
1 1 2
tan tan .
2n n 1
2 2
    


vơi
RL
RC
n




n 2
 
.
*
AN RL max
2 2
n 2
U U U. 100 3.
n 1 2 1
  
 

AN
U 200 V
 
. Chọn đáp án C.










(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 9
Tổng hợp công thức.
Bài toán

thay đổi để
RL max
U ,
RC max
U
2
2
L L L
Y R
2C 2C 2C
 
  
 
 

* Khi
RL max
U thì
L
C
Z Y

L
C
Z
Y










RL
Y
L
 
* Khi
RC max
U
C
L
Z Y
L
C
Z
Y











RC
1
YC
 
*
2
RL
RC
Y
L
C



*
RC
2
RL
L
C
Y




*
2
RC RL R
.
   

Giả sử
RL
RC
n





2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  

+ Khi
RL
  
hay
RL L

RC C
Z
n
Z

 

thì
RL
1
tan .tan
2n
  
,
RC
2
1
tan .tan
2n
   

1 n 1
tan
n 2

 

+ Khi
RC
  

hay
C
RL
RC L
Z
n
Z

 

thì
RC
1
tan .tan
2n
  
,
RL
2
1
tan .tan
2n
   

1 n 1
tan
n 2

  


RL max RC max
2
n
U U U.
n 1
 


+ Khi
RL
  
:
2
2
C
2 2
RL max L
U
U
1
U U
 

2
2
RC
2 2
RL max RL
U
1

U

 

+ Khi
RC
  
:
2
2
L
2 2
RC max C
U
U
1
U U
 

2
2
RC
2 2
RC max RL
U
1
U

 













(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 10
Khi làm những dạng toán liên quan đến góc khi

thay đổi để
RL max
U ,
RC max
U
Nếu không nhớ được các công thức về tan thì có thể sử dụng các đại lượng sau khi đã chuẩn hóa
+ Khi
RL
  
thì
L
Z n

,

C
Z 1

,
R n 2n 2
 
.
+ Khi
RC
  
thì
C
Z n

,
L
Z 1

,
R n 2n 2
 
.
Trong đó
RL
RC
n






2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  

Vận dụng 1. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp với
2
3L 2CR
 . Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và
tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc

thay đổi được. Thay đổi
0
  
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại. Hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96
Lời giải:
* Ta có
2
3L 2CR

2
R 3
L

2
C
 
nên
2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  
1 1 1 3 3
n .
2 4 2 2 2
    

Cách 1.
AN max RL max
U U

. Chuẩn hóa
L
3
Z n
2
 
,
C
Z 1


,
3
R n 2n 2
2
  
.
Nên
 
2 2 2
2
L C
3
R 3
2
cos
10
R Z Z
3 3
1
2 2
   
 
   
 
   
   
. Chọn đáp án D.
Cách 2. Áp dụng công thức khi
RL max
U

thì
1 n 1 1
tan
n 2 3

  
1 3
cos cos arctan
3
10
 
   
 
 
.
Vận dụng 2. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết
rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB là không đổi và mạch có tần số góc

thay đổi được. Thay đổi
0
  
thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại và khi đó hiệu điện thế hai đầu MB lệch pha với cường độ dòng điện
một góc

với
1
tan
2 2

 
. Hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96.
Lời giải:


(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 11
Chuẩn hóa
L
Z n

,
C
Z 1

,
R n 2n 2
 
. Ta có
C
RC
Z
1 1
tan tan
R
n 2n 2 2 2
     



n 2
 
.
Nên
L C
Z 2, Z 1, R 2 2
  
 
 
 
2 2
2
2
L C
R 2 2 2 2
cos
3
R Z Z
2 2 2 1
   
 
 
.
Chọn đáp án D.
Vận dụng 3. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết
rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc

thay đổi được. Chỉnh


đến giá trị


1
rad / s

thì điện áp hai đầu
AN
U
đạt cực đại. Từ giá trị
1

đó giảm tần số góc đi


40 rad / s
thì điện áp hai đầu
MB
U
đạt cực đại và khi đó hệ số công suất của mạch bằng
3
10
. Biết rằng
1

nhỏ hơn 100 rad/s. Giá trị của
1



gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 48 rad/s. B. 76 rad/s. C. 89 rad/s. D. 54 rad/s.
Lời giải:
* Theo đề
RL 1
RC 1
n
40
 
 
  
.
*
MB max RC max
U U

. Chuẩn hóa
C
Z n

,
L
Z 1

,
R n 2n 2
 
.
*
2

2 2
2 2
3 3 1 1 n
cos tan tan arccos
9
10 10 n 2n 2
 
 

      
 
 

 
 
1
2
3
n 120 rad / s
2
n 3 60 rad / s

   



   


.

Chọn đáp án D.












(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 12
Bài toán tần số thay đổi đến
1

,
2

thì
RL
U
hoặc
RC
U
có cùng giá trị
Ý tưởng bắt nguồn từ công thức đã thiết lập

2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  
.


2
2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
 
  
 
 

Ta lưu ý rằng
RL
RC
n



, kết hợp với

2
RL RC R
.
   
ta được
2 2
RL R
2 2
R RC
n
 
 
 
.
1/ Khi thay đổi

đến
1

,
2

thì
RL
U
có cùng giá trị
RL
2 2
2 2 2
1

U U.
1 2L
C
C .
1
R L .




 
. Từ ý tưởng trên ta đặt
2
2 2
R
2
R
1 1
t t .
2 2

 
      
 

 
thay vào hàm
2 2
2 2 2
1 2L

C
C .
y
R L .



 

2 2
R
2 2 2
R
1 2L
1
C
C . t .
2
y
1
R L . t .
2

 
 
 
 
 
 
  

 
 
, kết hợp với
2
R
1
LC
  ta được
2
2
2L
C
y
R L
L L
2 4C
t R
C t C



  
.
Để
RL max
U thì
min
y

2

max
R L
L
2 4C
t
C t
 

 
 
 
 
 
 
. Hàm này có dạng
b
a.t
t

nên ta có mối liên hệ sau:
Gọi
2
RL
0
2
R
1
t
2


 

ứng với khi
RL max
U và
2
1
1
2
R
1
t
2

 

,
2
2
2
2
R
1
t
2

 

ứng với khi
RL

U
có cùng giá trị thì
2
0 1 2
t t .t




2
2
2 2 2
2
RL 1 2
2 2 2
R R R
1 1 1 1 1 1 R
n .
L
2 2 2 2 4 2
C
    
  
 
       
    
 
  
 
    


(^-^)Ban đầu ta có thể dùng cách đặt ẩn t này để khảo sát hàm thì sẽ dễ dàng hơn cách đạo hàm kia(^-^)






(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 13
2/ Khi thay đổi

đến
1

,
2

thì
RC
U
có cùng giá trị
RC
2 2
2
2 2
1
U U.
2L

L
C
1
1
R
C

 



. Từ ý tưởng trên ta đặt
2 2
2
R R
2
1
t
1
2
t
2
 
    

 

 
 
thay vào hàm

2 2
2
2 2
2L
L
C
y
1
R
C
 




2
2
R
2
2
2
R
2L
L
1
C
t
2
y
1

R
C
1
t
2


 

 
 



 

 
 
, kết hợp với
2
R
1
LC
  ta được
2
2
2L
C
y
R L

L L
2 4C
t R
C t C



  
.
Để
RC max
U thì
min
y

2
max
R L
L
2 4C
t
C t
 

 
 
 
 
 
 

. Hàm này có dạng
b
a.t
t

nên ta có mối liên hệ sau:
Gọi
2
R
0
2
RC
1
t
2

 

ứng với khi
RC max
U và
2
R
1
2
1
1
t
2


 

,
2
R
2
2
2
1
t
2

 

ứng với khi
RC
U
có cùng giá trị thì
2
0 1 2
t t .t



2
2
2 2 2
2
R R R
2 2 2

RC 1 2
1 1 1 1 1 1 R
n .
L
2 2 2 2 4 2
C
 
  
  
 
       
 
  
 
  
 
  
 

(^-^)Trình tự suy ra công thức cho dễ nhớ(^-^)
Để cho dễ nhớ công thức ta bắt nguồn từ
2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  




2
2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
 
  
 
 

Kết hợp với
2 2
RL RL R
2 2
RC
R RC
n
  
  

 

Khi thay đổi

đến
1


,
2

thì
RL
U
có cùng giá trị thì
2
2
2 2 2
2
RL 1 2
2 2 2
R R R
1 1 1 1 1 1 R
n .
L
2 2 2 2 4 2
C
    
  
 
       
    
 
  
 
    

Khi thay đổi


đến
1

,
2

thì
RC
U
có cùng giá trị
2
2
2 2 2
2
R R R
2 2 2
RC 1 2
1 1 1 1 1 1 R
n .
L
2 2 2 2 4 2
C
 
  
  
 
       
 
  

 
  
 
  
 

(^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^)

(0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 14
Vận dụng 1. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp thỏa mãn
2
11L 50CR

. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa
điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số thay đổi được. Khi
f 30 11 Hz

thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại. Khi
1
f f Hz


2 1
3
f f f Hz
14
  thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu MB bằng nhau. Giá trị của
1

f
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 108 Hz. B. 176 Hz. C. 89 Hz. D. 154 Hz.
Lời giải:
*
AN max
U có nghĩa là
RL max
U với
2
1 1 1 R
n .
L
2 4 2
C
  
, kết hợp với
2
11L 50CR

11
n
10
 
.
*
2
RL
2
R

f
n
f


RL
R
f
30 11
f 30 10 Hz
n 11
10
   
.
*
2
2
2 2 2
R R R
2 2 2
RC 1 2
f f f
1 1 1 1
n
2 2 2 2
f f f
 
  
 
     

 
  
 
 
  
 

   
2 2
2
2
2
1
1
30 10 30 10
11 1 1 1
9
10 2 2 2
f
f
14
 
 
 
 
 
    
 
 
 

 
 
 
 
 
 

1
f
 
100 Hz.
Chọn đáp án A.
Vận dụng 2. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp thỏa mãn
2
L nCR
 . Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện
trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số thay đổi được. Khi
300
f Hz
11

thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại. Khi
f 90 Hz


2
f f 30 14 Hz
  thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu AN bằng nhau. Giá trị của

n
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5. B. 4. C. 4,5. D. 5.
Lời giải:
* Giả sử
RL
RC
f
k
f


2
2
2
2 2
R L
2 2
RC R
f f
1 1 1
k
2 2 2
f f
 
 
 
     
 
 

 
 
 
 
2
2 2
2 2 2
R L R
2 2
R
f f 11f
1 1 1
2 2 90000 2
f
300
11
 
 
   
 
     
   
 
 
   
 
 
 
 
 


*
2
2 2 2
L 1 2
2 2 2
R R R
f f f
1 1 1
2 2 2
f f f
    
   
    
    

 


2
2
2
2
R
2 2
R R
30 14
90
11f
1 1 1

90000 2 2 2
f f
 
 
 
 
 
    
 
 
 
 
 
 
 
R
f 30 10 Hz
 
.
*
2
2
2
2
R
2
RC
f
1 1 1 1 R
k .

L
2 2 4 2
f
C
 
 
    
 
 
 
 
 
2
2
2
2
30 10
1 1 1 R
.
L
2 4 2
300
C
11
 
 
 
   
 
 

 
 
 
 
 

2
50
L CR
11
  . Chọn đáp án D.

×