Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tìm hiểu thực trạng tiền lương tại Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư và Kiểm Định Công Trình.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.38 KB, 49 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
MC LC
DANH MC S , BNG BIU
1.6. HèNH THC K TON S DNG TI CễNG TY 10
S 1.3: S TRèNH T GHI S K TON THEO HèNH THC CHNG T GHI S 11
CHNG II 12
THC TRNG K TON TIN LNG V 12
CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY 12
C PHN T VN U T V KIM NG CễNG TRèNH 13
2.1.2. HìNH THỉC TRả LơNG THEO SảN PHẩM ( LơNG TRC TIếP) 14
2.3. PHNG PHP K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG 18
2.3.1. Kế TOáN TNG HP TIềN LơNG 18
2.3.4. CHỉNG Tế Sệ DễNG 25
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
DANH MC S , BNG BIU
S
1.6. HèNH THC K TON S DNG TI CễNG TY 10
1.6. HèNH THC K TON S DNG TI CễNG TY 10
S 1.3: S TRèNH T GHI S K TON THEO HèNH THC CHNG T GHI S 11
S 1.3: S TRèNH T GHI S K TON THEO HèNH THC CHNG T GHI S 11
CHNG II 12
CHNG II 12
THC TRNG K TON TIN LNG V 12
THC TRNG K TON TIN LNG V 12
CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY 12
CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY 12
C PHN T VN U T V KIM NG CễNG TRèNH 13
C PHN T VN U T V KIM NG CễNG TRèNH 13
2.1.2. HìNH THỉC TRả LơNG THEO SảN PHẩM ( LơNG TRC TIếP) 14
2.1.2. HìNH THỉC TRả LơNG THEO SảN PHẩM ( LơNG TRC TIếP) 14


2.3. PHNG PHP K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG 18
2.3. PHNG PHP K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG 18
2.3.1. Kế TOáN TNG HP TIềN LơNG 18
2.3.1. Kế TOáN TNG HP TIềN LơNG 18
2.3.4. CHỉNG Tế Sệ DễNG 25
2.3.4. CHỉNG Tế Sệ DễNG 25
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……………………
Lêi CẢM ƠN
Kính gửi cô giáo hướng dẫn: Đặng Thu Trang
Đồng kính gửi : Các cô, chú, anh chị trong phòng kế toán Công ổầư
ấĐầư à ểĐịCông Trình
Công ổầưấĐầư à ểĐị
Công Trình !"#$%
&'(&)*+ !,!*-#!.+
,/$0% Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Công Trình
1"234/05678.4&'(9:
Đặng Thu Trang &44;*+ựậmôn ọ
9(<
*7,.4)**+9
% =>!5)<1?5)@#A59B
%CDE-+4494F0<
1234/0G

Sinh viên
TRẦN THỊ HỒNG
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
H$I9$4I#!;JKJ!
5L9J(5/2?. LI>.9;.F
9/.?.4B2I<MI)N5?)?
$.4FJ/$43;/#/5L.9KJ;<
O$IP! /N9( 5,$I4K
#=+#C2,<Q)$45;+45R7:$I/
$I-$I)-5/2?5,$IL)-S
$TK$4+$0<
+$0$4I#I95/U2I$4L VB9J
(5/2?5/U4<(..F3#A
S2+$0.445/US9.4 +$W
0$I5X)B44 !5/2?4
5/UNN5?$INS$T.4L5X/F
5;$I<
YZ[.6+$0$4 /S$0#L#/-2
I#/-!.4 S%4<Q3$4JT2I-F5J
3942I;.6$I<
S5+$0.7:$V\7F:I
.4[-.4A,J/$@A,5/2? 7.4:I.4
S?9%.F<(..F237I0!/$0C
9.4 )I@]$6.+[ !".+
[S<
Xuất phát từ vai trò tầm quan trọng của tiền lương, vì thế em chọn đề tài
“^4FA,% !+$0.4 /S$0_làm
đề tài kế toán
2. Mục đích nghiên cứu
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD

1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
- Mc ớch chung
+ Tỡm hiu c s lý lun v thc tin v t chc cụng tỏc k toỏn tin lng
v cỏc khon trớch theo long ti Cụng ty C Phn T Vn u T v Kim
nh Cụng Trỡnh
+ Tỡm hiu v c im hot ng sn xut kinh doanh v t chc cụng tỏc
k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo long ca Cụng ty C Phn T Vn
u T v Kim nh Cụng Trỡnh
- Mc ớch c th
+ H thng húa c s lý lun v cụng tỏc hch toỏn tin lng
+ Phn ỏnh cụng tỏc hch toỏn k toỏn tin lng ti Cụng ty C Phn T
Vn u T v Kim nh Cụng Trỡnh.
+ a ra mt s ý kin nhm hon thin v cụng tỏc hch toỏn k toỏn tin
lng ti Cụng ty C Phn T Vn u T v Kim nh Cụng Trỡnh.
3. Ni dung nghiờn cu
- Nghiờn cu v thc trng t chc cụng tỏc !+$0.4 /
S$0 ti Cụng ty C Phn T Vn u T v Kim nh Cụng Trỡnh.
4. Phm vi nghiờn cu
- Phm vi v thi gian
Thi gian tỡm hiu v cụng ty ny l t ngy 01/08/2011 n ngy
01/10/2011.
- Phm vi v khụng gian
Tỡm hiu thc trng tin lng ti Cụng ty C Phn T Vn u T v
Kim nh Cụng Trỡnh.
CHNG I
Đặc điểm CHUNG V CễNG TY C PHN
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
2
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên

TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
1. Đặc điểm tổ chức và quản lý tổ chức sản xuất kinh doanh của Công Ty Cổ
Phần Tư Vấn Đầu Tư và Kiểm Định Công Trình.
1.1 Qu¸ tr×nh h×nh thµnh v ph¸t triÓnà
Tên công ty:Công Ty Cổ Phần Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Công Trình.
Địa chỉ : 31 Đường Bờ Sông – Quan Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội
Mã số thuế : 0102187974
Số điện thoại : 0462810784
Fax : 0462810764
Công Ty Cổ Phần Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Công Trình đã được Sở kế
hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103016236 ngày 16 tháng 3 năm 2007, được bổ sung ngành nghề kinh doanh
vào ngày 10 tháng 11 năm 2010 để phục vụ sản xuất kinh doanh được tốt.
Công ty chúng tôi được thành lập trong thời kỳ đất nước đang đổi mới phát
triển nền kinh tế đất nước theo hướng hiện đại hóa, công nghiệp hóa, xây dựng
đất nước giàu mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh. Để góp phần vào quá trình
đó công ty chúng tôi đã tập hợp được một đội ngũ cán bộ kỹ sư, công nhân có
kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao
thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, đồng thời đầu tư hệ thống trang thiết bị và máy
móc hiện đại hoạt động trong lĩnh vực khảo sát, giám sát, thiết kế, khoan thăm
dò nền móng công trình, thí nghiệm kiểm tra vật liệu và kiểm định chất lượng
công trình.
Đội ngũ kỹ sư của công ty có trình độ và kinh nghiệm trong lĩnh vực thí
nghiệm, kiểm định các dự án về giao thông, dân dụng, thủy lợi, điện và công
nghiệp, trung tâm kiểm định chất lượng công trình; kiểm định chất lượng công
trình; vật liệu xây dựng, giao thông, dân dụng thủy lợi thuộc công ty đã được Bộ
trưởng BXD chấp thuận ra quyết định công nhận phòng thí nghiệm số 1019/QĐ
– BXĐ ngày 18 tháng 7 năm 2007 và đã dược công nhận lại lần 2 theo quyết
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
3

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
định số 284/QĐ – BXĐ ngày 15 tháng 7 năm 2010 với hơn 100 phép thử được
thực hiện.
Công ty được phép hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và điều lệ này nhằm
đạt hiệu quả kinh tế tốt.
Vốn điều lệ của công ty: 10.000.000.000 đồng (mười tỷ đồng VN)
Tổng số cổ phần : 100.000 cổ phần (một trăm nghìn cổ phần)
Mệnh giá cổ phần: 1000.000 đồng (một triệu đồng chẵn
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Công Trình là một doanh
nghiệp đa nghành nghề, bao gồm :
- Thí nghiệm kiểm tra chất lượng công trình và chất lượng vật liệu trong
ngành xây dựng và giao thông.
- Tư vấn, buôn bán, lắp đặt thiết bị công nghệ, vật tư khoa học kỹ thuật.
- Thiết kế các công trình đường bộ.
- Khảo sát thuỷ văn, thiết kế thoát nước.
- Thiết kế các công trình cầu, hầm dân sinh.
- Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông
thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị, khu công nghiệp.
- Tư vấn và lập dự án đầu tư.
- Lắp đặt hệ thống cấp , thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
- Khai thác đá, sỏi, đất sét, cát
1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của công ty
1.3.1. Bộ máy tổ chức quản lý của công ty
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
4
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn : Theo phòng kế toán tại Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm
Định Công Trình.

1.3.2. Chức năng của từng bộ phận.
Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý cao nhất của công ty. Hội đồng quản
trị bao gồm 03 thành viên, có bề dày kinh nghiệm trong các lĩnh vực chuyên
môn cũng như quản lý, tất cả các thành viên của hội đồng quản trị đều có trình
độ từ đại học trở lên, tham gia nhiều khóa học chuyên ngành ngắn hạn do cá tổ
chức có uy tín trong nước ngoài đào tạo. Riêng ông Trần Như Thành đã từng
làm việc tại công ty Sumitomo của Nhật, là công ty trong lĩnh
vực xây dựng, cầu đường, hầm đường bộ với các công trình lớn có quy mô và
giá trị.
Ban Giám Đốc: Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động
và kết quả hoạt động kinh doanh. Giám đốc có quyền hạn và nghĩa vụ theo nghị
quyết của Hội Đồng Quản Trị, kế hoạch kinh doanh và đầu tư của công ty đã
được thông qua, đại diện công ty tổ chức và điều hành hoạt động sản xuất kinh
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
Phòng tài
chính -
kế hoạch
Phòng tư
vấn giám
sát
Phòng
dự án -
khảo sát
Phòng
thí
nghiệm
Ban giám đốc công ty
5
Hội đồng quản trị
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên

doanh thường nhật của công ty, chịu trách nhiệm trước Hội Đồng Quản Trị về
ban điều hành hoạt động của công ty. Các Phó giám đốc giúp việc cho Giám
đốc, thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.
Phòng tài chính kế toán : Phòng tài chính kế hoạch là phòng nghiệp vụ
có chức năng tham mưu, giúp việc cho Hội Đồng Quản Trị và Giám đốc công ty
trong lĩnh vực tài chính, kế toán kế hoạch sản xuất kinh doanh và thống kê thông
tin kinh tế.
Phòng tư vấn giám sát : Là phòng nghiệp vụ có chức năng tư vấn giám
sát cho các công trình thuộc hợp đồng mà công ty ký kết với các đối tác. Giám
sát thi công giám định chất lượng công trình xây dựng dân dụng, thuỷ lợi, thuỷ
điện, giao thông, hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn thẩm định các dự án thiết kế quy
hoạch thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, phát triển hạ tầng đô thị nông thôn, các dự
án đầu tư, đồ án thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và tổng dự án thiết kế bản vẽ thi
công các công trình xây dựng.
Phòng dự án – khảo sát : Là phòng nghiệp vụ có chức năng khảo sát, lập
dự án quy hoạch các công trình xây dựng, các khu công nghiệp, các khu đô thị
mới, các cơ sở hạ tầng, giao thông, thuỷ lợi
1.4. Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư
Và Kiểm Định Công Trình.
Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Chất Lượng Công Trình
được thành lập tháng 03/2007, số vốn góp ban đầu là 1,000,000,000 VNĐ. Hiện
nay vốn của công ty đã tăng lên 5,000,000,000 sau 01 lần tăng vốn. Do tình hình
kinh doanh ngày càng mở rộng nên với mức vốn điều lệ là 5 tỷ đồng là chưa đủ
công ty đang có kế hoạch tăng vốn điều lệ lên mức 11 tỷ đồng
Công ty chủ yếu thành lập trên lĩnh vực sau :
Lĩnh vực thí nghiệm với Kiểm định công trình.
Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Chất Lượng Công Trình
đã liên tục đầu tư, đổi mới hệ thống trang thiết bị các phòng thí nghiệm trung
tâm theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc Tế.
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD

6
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
* Các lĩnh vực Phòng thí nghiệm công ty đã thực hiện là :
- Thí nghiệm kiểm tra chất lượng các vật liệu xây dựng, địa chất nền móng
công trình xây dựng
- Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu xây dựng.
- Phân tích thành phần hoá học, chỉ tiêu cơ lý các loại vật liệu xây dựng.
- Tư vấn, nâng cao chỉ tiêu kỹ thuật cho các công trình xây dựng.
- Thí nghiệm nhựa – Bê tông nhựa
* Lĩnh vực tư vấn thiết kế và đầu tư giám sát công trình công nghiệp.
Trong những năm qua công ty đã và đang thực hiện :
- Tư vấn giám sát chất lượng công trình Khu nhà biệt thự Nam La Khê với
tổng giá tri hợp đồng hơn 3 tỷ. Tháng 9 năm 2010 sẽ hoàn thành.
- Tư vấn đầu tư thiết kế kỹ thuật thi công các nhà máy xi măng Tan Điệp,
nhà máy xi măng Sông Đà – Hoà Bình
- Tư vấn thiết kế cảng Hoà Bình, đường Hồ Chí Minh, hầm Dốc Xây quốc
lộ 1A, hầm đường bộ qua đèo ngang
- Quy hoạch các khu công nghiệp đô thị, chuỗi đô thị dọc sông Đà, khu
công nghiệp Đình Trám
*Công tác khảo sát xây dựng địa hình - địa chất - thuỷ văn
- Công tác khảo sát xây dựng với các chức năng chính là: Khảo sát địa
hình, địa chất, thuỷ văn phục vụ công tác tư vấn, lập dự án, quy hoạch, thiết kế,
gia cố xử lý nền móng các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện các công trình công
nghiệp và dân dụng, kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị, Công ty Cổ Phần Tư
Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Chất Lượng Công Trình đã đầu tư hiện đai hoá các
trang thiết bị.
- Trong những năm qua, Công ty đã tham gia khảo sát địa hình, địa chất
thuỷ văn các công trình: Thuỷ điện Yaly, Ry Ninh II, Sê San 3
- Mới đây công ty đã hoàn thàn xong công trình: Khoan thăm dò mở sắt
SeKông - tỉnh SêKông nước CH Nhân Dân Lào

SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
* Lĩnh vực thi công xây lắp và kinh doanh vật liệu xây dựng :
- Trong năm 2010 Công ty sẽ mở rộng lĩnh vực kinh doanh đa ngành, đa
nghề, các lĩnh vực hỗ trợ, bổ sung cho nhau. Công ty sẽ đầu tư trang thiết bị hiện
đại cùng với chính sách thu hút nhân lực có trình độ và kinh nghiệm trong lĩnh
vực này để có thể đảm bảo chất lượng công trình cả về tính thẩm mỹ cũng như
kỹ thụât từng bước phát triển bền vững
- Từ năm 2010 Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Chất
Lượng Công Trình đã phát triển mạnh trong lĩnh vực thi công. Công ty đã ký rất
nhiều các hợp đồng xây lắp giá trị hợp đồng từ một tỷ trở lên. Khu đô thị Long
Biên với hạng mục: Hàng rào bảo vệ , nhà điều hành và hạ tầng kỹ thuật với giá
trị hợp đồng hơn 7 tỷ
Tuy là công ty mới thành lập, còn non trẻ nhưng do công ty đầu tư mạnh về
trang thiết bị phục vụ sản xuất klinh doanh và sử dụng nguồn nhân lực có trình
độ cao, kinh nghiệm chuyên môn cũng như quản lý vững vàng, công ty Cổ Phần
Tư Vấn Đầu Tư Và Kiểm Định Chất Lượng Công Trình đã có bước phát triển
mạnh, vững chắc trên thị trường và dần khẳng định vị thế và uy tín trong các
lĩnh vực
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong
3 năm 2008 – 2010
1.5. Bộ máy kế toán tại công ty
1.5.1. ChÕ ®é kÕ to¸n ¸p dông
- O*I !9%`abcab!dbcbeNf0$
- Q0.+F7:%`OQ
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu 389.623.548 429.869.246 686.263.545
Lợi nhuận trước thuế 36.419.337 49.516.960 63.974.243

Lợi nhuận sau thuế 32.777.403 44.565.264 57.576.818
Lợi nhuận bình quân 105.616.077 143.599.166 185.525.304
Tông chi phí sản xuất 353.204.211 380.352.286 622.289.302
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
- 0 !4L `T chc c cu
gO*Z4L `Y!
g024L `0#(J3J+
g04L `0 * 2*
- 0S!h`0 ?i
- 0 !jQ
gO*Z2*jQ`Y!
+ Phng phỏp tớnh khu hao theo phng phỏp : ng thng
1.5.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty
1.5.2.1. S c cu t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
S 1.2: S t chc b mỏy k toỏn

Ngun : Theo b mỏy k toỏn ca cụng ty
1.5.2.2. Chc nng ca tng nhim v
- K toỏn trng kiờm Trng phũng k toỏn: L ngi chu trỏch
nhim cao nht v cụng vic k toỏn trc ban giỏm c cụng ty. Trng phũng
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
9
K TON TRNG
K toỏn
tng hp
K toỏn
Vt t
TSC
K toỏn

Thanh
toỏn
K toỏn
theo dừi
bỏn hng
K toỏn
Thanh
toỏn lng
Th
qu
Nhõn viờn thng kờ
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
kế toán có nhiệm vụ điều hành và tổ chức công việc trong phòng, phê duyệt giấy
tờ, chứng từ, sổ sách có liên quan tới hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty, định kỳ lập báo cáo tài chính theo yếu cầu của Bộ Tài chính.
- Kế toán tổng hợp: Có trách nhiệm tổng hợp lại tất cả các chứng từ của
các kế toán, làm chứng từ ghi sổ để vào sổ cái, vào bảng cân đối và làm các báo
cáo dưới sự chỉ đạo của trưởng phòng.
- Kế toán tài sản cố định: Phải đảm bảo phản ánh kịp thời, đầy đủ chính
chính xác tình hình hiện có và biến động TSCĐ, kế toán cần phải theo dõi chi
tiết từng tài sản riêng biệt, có kết cấu độc lập thực hiện chức năng nhất định.
- Kế toán thanh toán: Phải theo dõi chính xác, kịp thời tình hình thanh
toán các khoản phải thu, phải trả, liên tục đối chiếu, kiểm tra, đôn đốc việc thanh
toán của các đơn vị kịp thời cũng như phải trả các khoản phải trả đến kỳ hạn
thanh toán.
- Kế toán thanh toán lương: Là quản lý về mặt số lượng để nắm chắc tình
hình phân bổ, sử dụng lao động trong công ty về mặt số lượng và chất lượng từ
đó làm căn cứ để tính lương, tính thưởng.
- Kế toán theo dõi bán hàng và nhập hàng: Có trách nhiệm theo dõi
lượng hàng bán ra, cả về chủng loại, giá cả, số lượng viết hoá đơn cho khách

hàng và nhập số lượng hàng mới vào.
- Thủ quỹ : Là người chịu trách nhiệm quản lý về nhập, xuất quỹ tiền mặt,
ngoại tệ, vàng bạc, Hàng ngày phải thường xuyên kiểm kê số tiền tồn quỹ
thực tế tiến hành đối chiếu số tiền tồn ở sổ quỹ, sổ kế toán.
1.6. Hình th c k toán s d ng t i công tyứ ế ử ụ ạ
WQ[-`^(,,i5AN,!-5A !A
$4,i5A7 !$*05V,i;[#/
A!;CI7 !5;$*:i
[/NS kB9,i;.4 !V7FW
6 5R7:-5A<,i5A/;?$#*
[#*)94 /<
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
10
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
l-`
W) /N/#6 ;$%.F5A<
WQ;! -[X
O-`
WY5AC$[+$B
W%.F5A.4 -5A7L7+.4;*
$#<
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Y&` Y44
mF;!
Y;
^n4 !N,.4,i;[#/A,i
!$,i5A<N,.4,i5A-.45AN @
,i5A5).45A4 /)$*J<
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
,i;

jAo !
!
jAJT
p/A
,i;
jAN @
,i
5A
,i5A
jA p/A
!
p/3;
4 /
p
4S
11
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
,i;5 $4N,$,i5A7C-.45A
o !!<
; q 5ASA5;+9F.: !4S5A
N @,i5ASA5;5O5;5)5;7; q
*5A<N,.45A-$#/3;5;5
CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
12
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ KIỂM ĐỊNG CÔNG TRÌNH
2.1.Các hình thức tính lương và trả lương tại công ty

Trong những năm gần đây, cũng như ở công ty khác vấn đề tiền lương
luôn gây được sự chú ý của toàn bộ công nhân viên toàn công ty.
Trong điều kiện tự chủ sản xuất kinh doanh vấn đề tổ chức tiền lương
phải phù hợp với chính sách của đảng và nhà nước, đồng thời phải phù hợp với
điều kiện sản xuất kinh doanh của công ty. Hiện nay công ty đang áp dụng nhiều
hình thức trả lương cho người lao động:
2.1.1. Hình thức trả lương theo thời gian
Thông thường ở các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nói chung tiền
lương gián tiếp được trả cho người lao động làm công tác quản lý và được tính
theo mức lương tối thiểu và hệ số nghành, cộng thêm các khoản phụ cấp, tiền ăn
ca… theo thời gian mà họ đã làm việc. Hiện nay tại Công ty cổ phần đang được
áp dụng hình thức trả lương theo thời gian, cụ thể là hình thức trả lương theo
ngày.
M0427.4$0?#.45;4%!
IDer4E<f)ề$ươI4S%,`
W 0S`
HMs^jM
M

tsO4%$4.F!
er
)`HMuM4,$0;-
^jMWM4F5;$0?#
Fề$ươ/!i$I%J
#/?%<*05V?%9##I !
Sề$ươ9i%,
M0?#t^F5;$02H,$0;-
M0?#4tM0?#4cer4
+$0tM0?#42j;4D$4.F!g
+N+V!)E<

SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
2.1.2. Hình thức trả lơng theo sản phẩm ( lơng trực tiếp)
%.F+$04N,.4 ;$
%.F44! N,.4 ;$W
%.F44! -
F%(<+$03;i%30
$09!I/$05/U-<
!I/$05/U7:#I%35/
2?4%VI%(\%3+)-5/
2?S:.:5/2?S0, Kv0
/w4<QBN%$ !5/2?N,.4P*.4
L @ !< ! T.)3$B
!%(<F -FJJ!
I%(<*05V!;
- Q+ F%
- OI7%.F
- ;$%
- x*B T
- MItin lng
- , ! T%2370#/9#I23
7
i)IV3%$Ii%3)%3<
M0 :-9A9)5/2?S#n$? ;
$%.F4/)44F.60:-
9%.F)<
%,

M5tDQY2mE

tb
)`
M5`A5;+$05/U-SII[I
32V
QY`Q05/U$
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
14
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
m `;$5/U$
O `j;$5/U5/2?
j)S0$04
Dựa vào bảng trên ta thấy bảng thanh toán tiền lương được phân phối cho
từng công nhân trong đó được thực hiện
Xác định ngày hệ số của từng ngày = Ngày công x Hệ số
Xác định ngày hệ số của cả đội = Σ( ngày công i x Hệ số i )
2.1.3. Trả lương khoán theo khối lượng sản phẩm công việc
Đây là hình thức trả lương căn cứ vào khối lượng sản phẩm công việc
hoàn thành đến giai đoạn cuối giai đoạn cuối cùng và đơn giá tiền lương áp dụng
cho những công việc cần phải hoàn thành trong một thời gian nhất định, nhằm
khuyến khích lao động, cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động.
2.2. Quỹ lương và khoản trích theo lương
2.2.1. Quỹ lương
Quỹ lương của Doanh nghiệp là toàn bộ số tiền lương tính theo số cán bộ
công nhân viên của Doanh nghiệp trực tiếp quản lý và chi trả lương, bao gồm
tiền lương theo cấp, bậc (theo thang bảng lương của Nhà nước), các khoản phụ
cấp, tiền lương chính, tiền lương phụ, tiền lương theo sản phẩm, lương khoán.
Về mặt hạch toán quỹ lương của Doanh nghiệp được chia thành hai loại:
Tiền lương chính là tiền lương trả cho người lao động trong thời gian làm
nhiệm vụ đã quy định, bao gồm lương cấp bậc, các khoản phụ cấp thường xuyên
(phụ cấp khu vực, phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp học nghề, phụ cấp thâm niên,

thêm giờ, độc hại, …), và các loại thưởng trong sản xuất, nâng cao chất lượng
sản xuất, tiết kiệm vật tư, thưởng sáng kiến.
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
Q0$y0
4
=
A+$y09/I
A5;49iy 2 ^F5;JA
+$y0
9yyyV
=
Q0
My04
x
j;4$4!
9y)
^F5;
mA
2
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
Tin lng ph l tin lng tr cho ngi lao ng trong nhng thi gian
khụng lm nhim v nhng vn hng lng theo ch quy nh nh tin
lng trong thi gian ngh phộp, thi gian lm ngha v xó hi, hi hp, hc tp,
ngng sn xut
* Cỏch xỏc nh qu lng
Cú hai phng phỏp xỏc nh qu lng
- Xỏc nh qu lng theo s lng lao ng
Qu lng Doanh nghip = S lao ng thc t bỡnh quõn thỏng x mc
lng bỡnh quõn thỏng x 12 thỏng.

Phng phỏp ny thng ỏp dng cho cỏc Doanh nghip cha xõy dng
nh mc lao ng v n giỏ tin lng. Cỏch tớnh qu lng ny n gin, d
tớnh toỏn nhng khuyn khớch Doanh nghip gim biờn ch.
- Xỏc nh qu lng theo n giỏ tin lng v kt qu sn xut kinh doanh
mT$09fFtP*5/2? 720+$0
)`
P*5/2? 7$4A5;5/U5/2?44
[7!FI$-5/2? 7
Z.6D S$07E<
2.2.2. Các khoản trích theo lơng
JF49M$IM%4#*!
I+$0+VVJ($I5/2? 7
$IV /IJT#/-2I#/-
! S%449!$4fF//< /
//4"$4I#I?4S3%
JT4(4iL#/5`
OI7 S% p/-2 p/-! AI
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
Q; 4DzE IDzE DzE DzE
O5R7:
$I
e b{ e b|
O$I W { b r
I e ea d e{
2.2.2.1. Bảo hiểm xã hội
!I !F4.4$$I}$FSS#/-2
Ieaz)b{zfF$IS.4~
S5/2? 7_$$I)){z.4Si.4

49$I<<OI7/#/-2I;
.6#I%3.*<
- /%3.*;
- /#I%3.*> 5/
- /$I
- /S
- /+?
2.2.2.2. Bảo hiểm y tế
$F#/-!3$4$(#Z#I;.6$
I.45R7:$IJT4"(475))9
#*D$I.45R7:$IE<&JF
4}$FSdz))ez7F.4bz$I
i.4+$09K<mT45R7:.4:S
/+ >#F.FS; $I Kn
+<JF4.F/ >#FIp^x7
p^xFD7)55$(#/-4.4p^^E
2.2.2.3. Kinh phí công đoàn
M4L SI%4477
FS}$Fz?5.6A5;+$0V!J
F4$4ez /47F$I.4
S5/2? 7<
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
2.3. Phng phỏp k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
2.3.1. Kế toán tng hp tiền lơng
Các chứng từ thanh toán tiền lơng
Danh mục chứng từ kế toán tiền lơng
Và các khoản trích theo lơng (chứng từ kế toán lao động tiền lơng )
!)F3%.4678#IF.:3

.* !.4#I)$*J$,i$I+$0.4
p^^J.F$3-,i$!#I !
)$*J-S$0Vp^^ / /$ 0V -
5A !<%.FS$0.4$04e
q` q,$0 q5X$;$$I
2.3.2. Cỏc khon trớch theo lng
- Tài khoản 334- Phải trả công nhân viên.
s%7:`7C-/ ///.4((
///$I.++%+$0#/-2I .4
/// I$I<
sOI7.4 !?4 /dd`
Wp*/`
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
j
.5R7:
W W W
fF
O46
fF

b p/?% abMQM pZ#I pZ#I
e p/$0 aeMQM pZ#I pZ#I
d !PVp^^ adMQM pZ#I pZ#I
p/p^^ aMQM pZ#I pZ#I
{ p/+V a{MQM ^678 ^678
r !25/U4
4
arMQM pZ#I pZ#I
!#$4* aMQM pZ#I pZ#I
^L$4 aMQM pZ#I pZ#I

| p*#/+$
I
a|MQM pZ#I pZ#I
18
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
g /+$0+%+V#/-2I.4
/ /,6%3.*<
g / ?i.4+$0+%9%3.*<
Wp*)/`
g /+$0+%+V.4 / //
/%3.*.4$I*4<
Wf)/`
 /+$0+%+V.4 / //
/%3.*.4$I*4<
4 /4)-)5;7#*?#F/
5;+/$605;+//.++$0+%+V.4
/ #I%3.*<
b•bbd„dd„ddddd• ree
+$0//%
 / ?i.435/2?
M0O
bbbreƒ
+$0.4
/ O#nH+$0//3
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
.*32V
{berbre
$0#n5/U+$0//3.*

p4J/$@fO
dddbddd
p^^//
Sơ đồ 1.4: Hạch toán các khoản phải trả CN
Kế toán tiền lơng
WQB ,+$0$I !`
Oddbj;+,
)bbb
- ^4S+$0+%.4 /:?)S?
+$0 /+$0//%3.*+N:
?//`
Oree` S3%!
Ore` S5/2?
Ored` S%
Orb` S#4
Ore` SJ/$@7F
)dd` //%3.*
- Tài khoản 338- Phải trả phải nộp khác.
s%7:`fC-/((S.4 S
%4#/-2I#/-!90.<
sOI7.4 !?`
- Bên nợ phản ánh:
g!-45/i.44 /$*JJ!
#*#/2R$@
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
20
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trường C§ Kinh tÕ - Kü thuËt Thái Nguyên
gp/-2I//%3.*
gS%40.
gj;#/-2I#/-!.4 S%4I0

J#/-2I.4A,%4?*
g //I 
- Bªn cã ph¶n ¸nh:
gY45/i2R$@
g45/i//A,.432#*#/
2R$@
gS#/-2I#/-! S%4.4S
5/2? 7
gS#/-2I#/-! ?i.4$0#I%
3.*
g /.6%3.*.++4F6V-
7FJ/$@
gp/-2I.4 S%4.?#C
gfF
g /// 
- Sè d bªn cã:
gj;+///I…
gp/-2I#/-!.4 S%4SI
0J#/-2I[5;JT-$7F!…
gY45/i/J!…
gfF9 (!<
4 /4)-)5;7#*`/5;+/I+
05;+///I[5;#/-.4 S%4.?
#C<
4 /dd„)4 /?e5`
gdd„b`45/i/J!
gdd„e`S%4<
gdd„d`p/-2I<
gdd„•`p/-!<
SV: Trần Thị Hồng KTB/LK7 Khoa kinh tế và QTKD

21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thỏi Nguyờn
gdd`fF
gdd`///I <
O4 !5R7:`622DS3%!E
623 DS5R7:%), 627DS5/2?), 642DS
J/$@7FE641DS#4E111D+[E112D+R3
4E
Nội dung`p/3#A+$0.4Sp^^7C-.43
#A+$0!//DL$0S$0:.4 / E<
p^^p^xQ/SI4;5R7:$
IDY)dddd{dd<edd<ddd<E<
dddd reererbre
p^^/Sp^^p^xQ
M0Ob|zS.4Sjf
bbbbbedd
OIp^^p^xQp^^p^xi.4
^[p^^QfO$0%3.*r%
Sơ đồ 1.5: Hạch toán các khoản trích theo lơng
SV: Trn Th Hng KTB/LK7 Khoa kinh t v QTKD
22

×