Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Giáo án sinh học lớp 7 Tiết 52 thao giảng thi giáo án điện tử Đa dạng của lớp thú Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.51 KB, 29 trang )





THCS THÀNH CÔNG
Lớp 7A9

NHÓM 3 GỒM CÁC BẠN
NHÓM 3 GỒM CÁC BẠN


1, Kiều Đức Nguyên
1, Kiều Đức Nguyên


2, Nguyễn Tiến Dũng
2, Nguyễn Tiến Dũng


3, Tạ Phương Anh
3, Tạ Phương Anh


4, Trần Trung Hiếu
4, Trần Trung Hiếu


5, Đàm Yến Chi
5, Đàm Yến Chi



6, Lê Hoàng Anh Thư
6, Lê Hoàng Anh Thư
7, Kiều Thu Hương
7, Kiều Thu Hương
8, Trịnh Đỗ Nguyên
8, Trịnh Đỗ Nguyên
Phương
Phương
9, Lê Nhật Hoàng
9, Lê Nhật Hoàng
10, Hoàng Quốc Trung
10, Hoàng Quốc Trung
11, Nguyễn Khôi
11, Nguyễn Khôi
Nguyên
Nguyên

Bài 50
Bài 50
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp)
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp)

HÃY CÙNG NHAU TÌM HIỂU VỀ
BỘ NÀY NHÉ!

I, SƠ QUA VỀ BỘ ĂN SÂU BỌ
I, SƠ QUA VỀ BỘ ĂN SÂU BỌ


- Tên khoa học:

- Tên khoa học:


Insectivora
Insectivora




-
- Là một cách gộp nhóm động vật hiện
nay đã bị loại bỏ, nằm trong lớp động vật
có vú (lớp Thú)
- Là bộ lớn thứ 3 trong lớp Thú.
- Gồm 400 loài, chia làm 6 họ
- Môi trường sống đa dạng

Chuột Chũi Châu Âu
Chuột Chũi Châu Âu
I, Đời sống:
I, Đời sống:


- Sống dưới đất với một hệ thống hang
- Sống dưới đất với một hệ thống hang
ngầm dưới đất, thường xuyên mở rộng
ngầm dưới đất, thường xuyên mở rộng


- Bắt mồi trong hệ thống hang, thức ăn:

- Bắt mồi trong hệ thống hang, thức ăn:
giun đất, côn trùng, thậm chí cả chuột
giun đất, côn trùng, thậm chí cả chuột
nhắt và chuột chù.
nhắt và chuột chù.


- Nước bọt có chứa chất độc, dùng để làm
- Nước bọt có chứa chất độc, dùng để làm
tiêu diệt con mồi
tiêu diệt con mồi

Chuột Chũi Châu Âu
Chuột Chũi Châu Âu
II, Sinh sản
II, Sinh sản


- Giao phối vào mùa xuân
- Giao phối vào mùa xuân


- Đẻ con, mỗi lần sinh từ 2 – 7 con
- Đẻ con, mỗi lần sinh từ 2 – 7 con


- Con non được mẹ cho bú sữa, chăm sóc
- Con non được mẹ cho bú sữa, chăm sóc
trong thời gian 4 – 5 tuần, rời tổ vào cuối
trong thời gian 4 – 5 tuần, rời tổ vào cuối

tháng 6
tháng 6

II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Mời cô và các bạn cùng đến
với một vài ví dụ điển hình
mà chúng tôi tìm được

Chuột đất ( sống trên cạn)
Chuột đất ( sống trên cạn)

Chuột chù Nước ( dưới nước)
Chuột chù Nước ( dưới nước)

Chuột chũi mũi sao
Chuột chũi mũi sao

Chuột Chũi Châu Âu
Chuột Chũi Châu Âu

III,
III,
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
-Đời sống : Đào hang trong
-Đời sống : Đào hang trong
đất
đất
,tìm mồi,sống

,tìm mồi,sống
đơn
đơn


độc
độc
-Đặc
-Đặc
đ
đ
iểm cấu tạo: Mõm kéo dài thành vòi,r
iểm cấu tạo: Mõm kéo dài thành vòi,r
ăng
ăng


nhọn,có
nhọn,có
đủ
đủ
3 loại r
3 loại r
ăng
ăng
,r
,r
ăng
ăng
hàm có 3-4 mấu

hàm có 3-4 mấu
nhọn,chân tr
nhọn,chân tr
ước
ước
ngắn,bàn tay rộng,ngón tay to
ngắn,bàn tay rộng,ngón tay to
khoẻ
khoẻ
để
để


đào
đào
hang.
hang.
-Đại diện :Chuột chù,chuột chũi,…
-Đại diện :Chuột chù,chuột chũi,…

HÃY XEM BỘ NÀY CÓ THÚ VỊ VÀ
NHIỀU LOÀI KHÔNG NHÉ!

I, SƠ QUA VỀ BỘ GẶM NHẤM
I, SƠ QUA VỀ BỘ GẶM NHẤM
- Tên khoa học:
- Tên khoa học:
Rodentia
Rodentia



- Đặc trưng: Hai răng cửa liên tục phát
- Đặc trưng: Hai răng cửa liên tục phát
triển, được mài mòn bằng cách gặm
triển, được mài mòn bằng cách gặm
nhấm, không có răng nanh
nhấm, không có răng nanh


- Là bộ lớn nhất của lớp Thú, có hơn
- Là bộ lớn nhất của lớp Thú, có hơn
2,200 loài với trên 40% là động vật có vú
2,200 loài với trên 40% là động vật có vú
& là động vật có nhau thai duy nhất.
& là động vật có nhau thai duy nhất.


- Được tìm thấy ở gần như mọi châu lục
- Được tìm thấy ở gần như mọi châu lục

Nhím
Nhím
I, Sơ qua
I, Sơ qua


1, Hình thái
1, Hình thái



- Nhím đực có mỏ dài, đầu nhọn, thân hình thon dài,
- Nhím đực có mỏ dài, đầu nhọn, thân hình thon dài,
đuôi dài hơn con cái
đuôi dài hơn con cái


- Nhím cái mỏ ngắn, đầu hơi tròn, thân hình quả trám,
- Nhím cái mỏ ngắn, đầu hơi tròn, thân hình quả trám,
đuôi ngắn và mập hơn con đực.
đuôi ngắn và mập hơn con đực.


2, Thức ăn
2, Thức ăn


- Nhím ăn các loại rễ cây, mầm cây, rau, củ, quả ngọt
- Nhím ăn các loại rễ cây, mầm cây, rau, củ, quả ngọt
bùi đắng chát
bùi đắng chát


- Ít khi uống nước, vì nhím ăn nhiều rau, quả và đặc
- Ít khi uống nước, vì nhím ăn nhiều rau, quả và đặc
biệt là các loại cây có bài thuốc trị về những vấn đề rối
biệt là các loại cây có bài thuốc trị về những vấn đề rối
loạn đường ruột, vì vậy bao tử nhím được xem là một
loạn đường ruột, vì vậy bao tử nhím được xem là một
trong những bộ phận khá đặc biệt đối với loài nhím.
trong những bộ phận khá đặc biệt đối với loài nhím.




Nhím
Nhím
II,
II,
Sinh trưởng & sinh sản
Sinh trưởng & sinh sản


- Nhím trưởng thành sau khoảng 8 - 10
- Nhím trưởng thành sau khoảng 8 - 10
tháng và bắt đầu sinh sản.
tháng và bắt đầu sinh sản.


- Nhím cái động dục 1 - 2 ngày và cho
- Nhím cái động dục 1 - 2 ngày và cho
nhím đực phối giống suốt ngày lẫn đêm.
nhím đực phối giống suốt ngày lẫn đêm.


- Thời gian có thai khoảng ba tháng thì
- Thời gian có thai khoảng ba tháng thì
đẻ, mỗi lứa từ 1 - 3 con, thường là 2 con,
đẻ, mỗi lứa từ 1 - 3 con, thường là 2 con,
thường đẻ vào ban đêm.
thường đẻ vào ban đêm.


II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH


Bộ Gặm nhấm đều có những đặc
Bộ Gặm nhấm đều có những đặc
điểm:
điểm:


- Kích thước: đa dạng
- Kích thước: đa dạng


- Chu kì sinh sản ngắn
- Chu kì sinh sản ngắn


- Có khả năng gặm nhấm
- Có khả năng gặm nhấm


- ăn các loại thực phẩm khác nhau
- ăn các loại thực phẩm khác nhau

VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH


Chuột đồng Sóc Nhím

Chuột chũi
Nhím con
Thỏ

III, KẾT LUẬN
III, KẾT LUẬN
-Đời sống: Trên cây và
-Đời sống: Trên cây và
đào
đào
hang trong
hang trong
đất
đất
,tìm
,tìm
mồi,sống theo
mồi,sống theo
đàn
đàn
.
.
-Đặc
-Đặc
đ
đ
iểm cấu tạo:
iểm cấu tạo:



+ R
+ R
ăng
ăng
cửa lớn sắc, luôn mọc dài,
cửa lớn sắc, luôn mọc dài,


+ thiếu r
+ thiếu r
ăng
ăng
nanh.
nanh.


+ Răng hàm kiểu nghiền
+ Răng hàm kiểu nghiền
-Đại diện: Chuột
-Đại diện: Chuột
đồng
đồng
, sóc, nhím, thỏ
, sóc, nhím, thỏ

HÃY KHÁM PHÁ VỀ HỌ
MÈO TRONG BỘ NÀY NHÉ!

I, SƠ QUA VỀ BỘ ĂN THỊT
I, SƠ QUA VỀ BỘ ĂN THỊT



- Tên khoa học:
- Tên khoa học:
Carnivora
Carnivora


- Có 260 loài là động vật có vú, chia làm
- Có 260 loài là động vật có vú, chia làm
nhiều họ khác nhau, đa số thuộc Họ Mèo
nhiều họ khác nhau, đa số thuộc Họ Mèo


- Đặc trưng: Bộ răng thích nghi với chế độ
- Đặc trưng: Bộ răng thích nghi với chế độ
ăn thịt, chân có vuốt cong dưới đệm thịt
ăn thịt, chân có vuốt cong dưới đệm thịt
dày.
dày.

Hổ
Hổ
I, Đời sống:
I, Đời sống:


- là một loại thú dữ ăn thịt sống
- là một loại thú dữ ăn thịt sống





- Phần lớn các loài hổ sống trong rừng và đồng cỏ
- Phần lớn các loài hổ sống trong rừng và đồng cỏ




- Hổ đi săn đơn lẻ, thức ăn của chúng chủ yếu là
- Hổ đi săn đơn lẻ, thức ăn của chúng chủ yếu là
các động vật ăn cỏ cỡ trung bình như hươu, nai,
các động vật ăn cỏ cỡ trung bình như hươu, nai,
lợn rừng, trâu, v.v.
lợn rừng, trâu, v.v.




- Loài hổ đã được đưa vào danh sách các loài
- Loài hổ đã được đưa vào danh sách các loài
đang gặp nguy hiểm.
đang gặp nguy hiểm.


- Hổ có tuổi thọ khoảng 20 năm
- Hổ có tuổi thọ khoảng 20 năm




Hổ
Hổ
II, Sinh trưởng & phát triển
II, Sinh trưởng & phát triển


- hổ ba tuổi có thể giao phối và sinh sản
- hổ ba tuổi có thể giao phối và sinh sản




- hổ cái mang thai khoảng 102-106 ngày
- hổ cái mang thai khoảng 102-106 ngày
gần giống như loài người
gần giống như loài người




- Mỗi lứa sinh khoảng từ 2-3 con
- Mỗi lứa sinh khoảng từ 2-3 con


- khả năng tử vong của hổ con khi chào
- khả năng tử vong của hổ con khi chào
đời tương đối cao, khi sinh hổ con không
đời tương đối cao, khi sinh hổ con không
thể nhìn.
thể nhìn.




II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
II, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Mời cô và các bạn cùng đến
với một vài ví dụ điển hình
mà chúng tôi tìm được

×