Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ngân hàng đề thi học kỳ môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.51 KB, 16 trang )

Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Họ tên học sinh: Số BD:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH THUẬN
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH: (6,0 điểm)
20 câu từ câu 1 đến câu 20
Câu 1.
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa
là:
A. Đoạn thẳng. B. Đường parabol. C. Đường elip. D. Đường hình sin.
Câu 2.
Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm.
Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16π(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s. B. 1,6s. C. 1,0s. D. 2,0s.
Câu 3.
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = acos(ωt – π/2), tại thời điểm
t = 0,5T thì:
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Vật ở vị trí biên dương. D. Vật ở vị trí biên âm.
Câu 4.
Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10
cm. Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A ± 4 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm D. ± 1 cm
Câu 5.


Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì dao
động lần lượt là T
1
= 2s và T
2
= 1,5s, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thứ ba có chiều dài bằng
tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là:
A. 2,5s. B. 4,9s. C. 3,5s. D. 5,0s.
Câu 6.
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây:
A. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. B. Tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của lực cưỡng bức D. Biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 7.
Một vật đồng thời tham gia vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số: x
1
=5cos(4πt – π/3); x
2
= 6cos(4πt + π/4) cm; Khối lượng của vật là 250g. Cơ năng của dao động
tổng hợp của vật là:
A. 89,76mJ. B. 82,35mJ. C. 897,6J. D. 823,5J.
Câu 8.
Một học sinh thực hành khảo sát sự phụ thuộc của chu kì con lắc đơn T vào
chiều dài ℓ, tìm được hệ thức T = a
l
. Với ℓ = 60cm đo thời gian con lắc đơn thực hiện 20 dao động là
31,08s. Hệ số a có giá trị là:
A. 2,006 s/
m
. B. 4,024 s/

m
. C. 8,048 s/
m
. D. 9,86 s/
m
.
Câu 9.
Trong cùng một môi trường thì tốc độ truyền sóng có giá trị:
A. Không đổi. B. Phụ thuộc vào bước sóng.
C. Phụ thuộc vào tần số sóng. D. Phụ thuộc vào biên độ sóng.
Câu 10.
Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài ℓ, khi trên dây có sóng
dừng với bước sóng λ thì số nút và số bụng trên dây được xác định:
A. Số nút = số bụng +1 =
2
λ
l
+1. B. Số nút = số bụng +1 =
2
λ
l
.
C. Số nút = số bụng =
2
λ
l
. D. Số nút = số bụng =
2
λ
l

+1.
Câu 11.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào tính chất vật lý của
âm là:
A. Đồ thị âm. B. Tần số âm.
C. Cường độ âm. D. Tần số âm và mức cường độ âm.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Câu 12.
Phương trình của sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100πt -
10

); trong đó u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 10 m/s. B. 1 m/s. C. 0,4 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 13.
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là u
A
= u
B
= 2cos50πt (cm); (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm
đứng yên lần lượt là:
A. 7 và 6. B. 7 và 8. C. 6 và 7. D. 8 và 7.
Câu 14.
Một dây dài ℓ = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động
với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 36 m/s. D. 15 m/s.
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có

cuộn cảm thuần ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I = U.ωL.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây.
Câu 16.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = U
0
cos(ωt+φ). Điện áp này
nhanh hay chậm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch được quyết định bởi các đại lượng:
A. L, C, ω. B. R, L, C, ω. C. L, C, ω, φ. D. U
0
, L, C, ω.
Câu 17.
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh đang có tính dung kháng,
nếu tăng tần số điện áp và giữ nguyên các thông số khác thì :
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tăng lên rồi giảm xuống.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm xuống rồi tăng lên.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở luôn tăng.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm xuống rồi tăng lên.
Câu 18.
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r = 5Ω và độ tự cảm
HL
2
10.
25


=
π
mắc nối tiếp với một điện trở thuần
Ω=
20R
. Đặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay
chiều
100cos(100 ) ( )u t V
π
=
. Biểu cường độ dòng điện qua mạch có dạng:
A.
)()
4
100cos(22 Ati
π
π
−=
. B.
)()
4
100cos(22 Ati
π
π
+=
.
C.
)()
6
100cos(2 Ati

π
π
+=
. D.
)()
6
100cos(2 Ati
π
π
−=
.
Câu 19.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C, biến trở R. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có
U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30Ω và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P.
Giá trị của công suất P là:
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 250W.
Câu 20.
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở
110R
= Ω
mắc nối tiếp với một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
11
10
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
3

10
22
C F
π

=
. Điện áp giữa 2 đầu
đoạn mạch là
220 2 cos(100 )( )
3
u t V
π
π
= +
. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 4 giờ là:
A. 0,88KWh. B. 0,68KWh. C. 1,34KWh. D. 0,96KWh.
II. PHẦN RIÊNG: (4 điểm)
Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó
(Chương trình chuẩn hoặc Chương trình nâng cao).
1. Chương trình chuẩn: gồm 10 câu từ câu 21 đến câu 30
Câu 21.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f thì:
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
A. Động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số chung.
B. Động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số 0,5f.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 22.
Một vật gắn vào lò xo treo thẳng đứng làm lò xo giãn ra 10 cm. Kích thích

con lắc dao động điều hòa thì thấy chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 52cm và 48cm. Tỷ
số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là:
A.
3
2
B. 2 . C. 5. D.
5
2
.
Câu 23.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm và chu kì
2s. Ở thời điểm t
1
chất điểm có li độ
5 2
cm và đang giảm. Sau thời điểm t
1
một khoảng thời gian 12,5 s
chất điểm có:
A. Li độ -
5 2
cm và vận tốc -
5 2
π
cm/s. B. Li độ -
5 2
cm và vận tốc
5 2π
cm/s.
C. Li độ 10cm và vận tốc bằng 0. D. Li độ 0 và vận tốc - 10π cm/s.

Câu 24.
Một con lắc đơn dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị
kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray, chiều dài của mỗi thanh ray là
12,5 m, lấy
2
/8,9 smg =
. Để con lắc dao động với biên độ lớn nhất tàu phải chuyển động thẳng đều với
tốc độ:
A. 33,8 km/h. B. 10,7 km/h. C. 10,6 km/h. D. 45,2 km/h.
Câu 25.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực
đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. Một phần tư bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
Câu 26.
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình u
A
= u
B
= 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi
khi sóng truyền đi. Phần tử M ở trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ
dao động là:
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 27.
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử
không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại hai điểm A, B có tỷ số cường độ âm là
100
A
B

I
I
=
. Nếu mức
cường độ âm tại A là 120dB thì mức cường độ âm tại B là:
A. 100dB. B. 20dB. C. 220dB. D. 140dB.
Câu 28. Cho đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =
2
π
H và một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 =
220
2
cos(100πt – π/3) V, đoạn mạch có tính dung kháng. Thay đổi R thì thấy công suất đoạn mạch có
giá trị cực đại P = 242W. Giá trị của C là:
A.
4
10
3
F
π

. B.
4
10
2
F
π

. C.

4
10
F
π

. D.
4
10
4
F
π

.
Câu 29.
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
0
cos( )
2
i U C t
π
ω ω
= +
. B.
0

cos( )
2
i U C t
π
ω ω
= −
.
C.
0
cos( )
2
U
i t
C
π
ω
ω
= −
. D.
0
cos( )
2
U
i t
C
π
ω
ω
= +
.

Câu 30.
Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC, thay đổi giá trị R đến
giá trị R
0
thì công suất đoạn mạch cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch khi này là:
A.
2
2
. B. 1. C.
3
2
. D. 0,5.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
2. Chương trình nâng cao: gồm 10 câu từ câu 31 đến câu 40
Câu 31.
Chọn phương án đúng ?
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có:
A. Gia tốc góc không thay đổi theo thời gian.
B. Tọa độ góc không thay đổi theo thời gian.
C. Tốc độ góc không thay đổi theo thời gian.
D. Tốc độ góc và gia tốc góc không thay đổi theo thời gian.
Câu 32.
Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω =
6rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm đĩa. Động năng của đĩa bằng 9J. Bán kính đĩa
tròn là:
A. 1,0m. B. 2,0m. C. 0,5m. D. 1,5m.
Câu 33.
Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình φ = 5 + 4t - t
2

(rad, s).
Tốc độ góc của đĩa tại thời điểm t = 0,5s là:
A. 3,0 rad/s. B. 3,5 rad/s. C. 2,0 rad/s. D. 2,5 rad/s.
Câu 34.
Dưới tác dụng của momen lực hãm, momen động lượng của bánh đà giảm từ
4,2 kgm
2
/s xuống 0,6 kgm
2/
s trong 0,8s. Độ lớn momen lực hãm trung bình trong thời gian đó là:
A. 4,5 Nm. B. 3,6Nm. C. 0,75 Nm. D. 5,2 Nm.
Câu 35.
Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật rắn đối với một trục cố định
bằng không thì:
A. Momen động lượng của vật rắn không thay đổi. B. Vật rắn sẽ đứng yên.
C. Tốc độ góc của vật rắn không đổi. D. Vật rắn sẽ quay đều.
Câu 36.
Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định phụ thuộc
vào:
A. Sự phân bố khối lượng của vật. B. Gia tốc góc của vật.
C. Momen lực tác dụng lên vật. D. Tốc độ góc của vật.
Câu 37.
Một thanh OA đồng chất dài ℓ, khối lượng m quay quanh trục nằm ngang cố
định qua O có momen quán tính
2
1
3
I m= l
, g =
2

π
m/s
2
, chu kỳ dao động bé của thanh là:
A.
2
2
3
l
. B.
2
2
3
π
l
. C.
2
3
l
. D.
2
6
π
l
.
Câu 38.
(<38>) Khi nguồn âm đứng yên, người nghe tiến lại gần nguồn âm với tốc
độ
M
v

, biết tốc độ truyền sóng là
v
, tần số nguồn sóng phát ra là f thì người đó nghe được âm có tần số:
A.
M
v v
f
v
+
. B.
M
v v
f
v

. C.
M
v
f
v v
+
. D.
M
v
f
v v

.
Câu 39.
Một đoàn tàu tiến vào ga với vận tốc 36km/h phát ra một hồi còi có tần số

1000Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s một người đứng ở sân ga nghe tiếng còi hú với tần
số:
A. 1030,3 Hz. B. 1029,4 Hz. C. 970,6 Hz. D. 971,4 Hz.
Câu 40.
Một học sinh làm thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, với tần
số nguồn âm
440 10f Hz= ±
đo được chiều dài cột không khí khi có hiện tượng cộng hưởng âm lần
đầu
18,9 0.2cm
= ±
l
và lần thứ hai
' 56,7 0,3cm
= ±
l
. Kết quả tốc độ truyền âm học sinh này đo
được là:
A.
332,64 11,96 /v m s= ±
B.
332,64 9,76 /v m s= ±
.
C.
166,32 5,98 /v m s= ±
. D.
166,32 4,88 /v m s= ±
.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015

ĐỀ THI THỬ HKI 12(2014-2015).
Câu 1.
Nhận định nào sau đây Sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí
cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng:
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s.
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời
điểm ban đầu t
o
= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t = T/12 là :
A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A
Câu 4. Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kỳ T( tần số f), biến
đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ 0,5T B. tuần hoàn với chu kỳ T
C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 1 s. Thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x =
2
2
A
là:
A.
s
16
1

. B.
s
12
1
. C.
s
8
1
. D.
s
6
1
.
Câu 6. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 7.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm tần số góc ω. Chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm

và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(ωt
6
π

)cm B. x = 4cos(ωt +
6

π
)cm
C. x = 4cos(ωt +
3
π
)cm . D. x = 2cos(ωt
3
π

)cm
Câu 8. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos10t và x
2
= 10cos10t (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng:
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2cos( )x t cm
π
=
. Tốc độ của
vật đạt giá trị cực đại là:
A.
2
π

cm/s B.
8
π
cm/s C.
π
cm/s D.
4
π
cm/s
Câu 10. Một con lắc đơn có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì
con lắc đơn dài 3m sẽ dao động với chu kì:
A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s
Câu 11. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Câu 12. sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở
cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với
nhau, cách nhau:
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 13. Kết luận nào không đúng với âm nghe được ?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 14. Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 10 m, mức cường độ âm
M
L 70dB=

. Biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là
10 2
0
I 10 W / m

=
. Cường độ âm I
M
của âm đó tại M là:
A.
3 2
10 W m

/
.
B.
4 2
10 W m/
.
C.
4 2
2.10 W m

/
.
D.
2 2
2.10 W m

/

.
Câu 15. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, 2 đầu AB cố định, tạo một sóng dừng trên
dây có tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s B. 40m/s C. 25cm/s D. 12,5cm/s
Câu 16.
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1

S
2
cách nhau 10cm dao động cùng pha với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.
Trong khoảng S
1
S
2
có bao nhiêu đường cực đại giao thoa?
A. 7 B. 9 C. 3 D. 5
Câu 17. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha,
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
±
1,
±
2,
có giá trị là
A.
2 1
1
2
d d k
λ

 
− = +
 ÷
 
. B.
2 1
d d k
λ
− =
. C.
2 1
2d d k
λ
− =
. D.
2 1
2
d d k
λ
− =
.
Câu 18.
Đoạn mạch RL nối tiếp gồm: R = 100

; L = 1/
π
(H) . Dòng điện qua mạch
có dạng i = 2cos100
π
t (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 200
2
cos( 100
π
t +
4
π
) (V) B. u = 200
2
cos( 100
π
t +
2
π
) (V)
C. u = 200
2
cos( 100
π
t –
4
π
) (V) D. u = 200cos( 100
π
t +
4
π
) (V)
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực
(4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với

tốc độ
A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút.
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một hiệu điện thế xoay chiều U = 220V, f
= 60Hz. Dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ 2,4A. Để cho dòng điện qua cuộn cảm có cường độ là
7,2A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 180Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 20Hz
Câu 21. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuôn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của
mạch là bao nhiêu? A. 0,15. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20

, L =
2
π
H và một tụ điện có điện
dung C biến thiên mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu mạch điện là
100 2 cos100u t
π
=
(V). Để cường
độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C của tụ điện bằng
A.
4
10
2

F. B.
π
4
10

2
F. C.
4
10
2
π

F. D.
4
2.10
π

F.
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng
không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,
C
U

L
U
. Biết
L
C
U
U U 2
2

= =
. Hệ số công
suất của mạch điện là:
A.
2
cos .
2
ϕ =
B.
cos 1.
ϕ =
C.
1
cos .
2
ϕ =
D.
3
cos .
2
ϕ =
Câu 24. Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó
R 120
= Ω
,
2
L H=
π
,
4

210
C F

=
π
,
nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha u , f cần thoả mản:
A. f < 25Hz. B. f>15Hz. C. f<12Hz. D. f >12,5Hz.
Câu 25. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 26. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm
quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B

vuông
góc với trục quay và B=0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là:
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
Câu 27. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 28. Đặt điện áp

0
u U cos(wt ) (V)
6
π
= +
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
0
5
i I sin(wt ) (A)
12
π
= +
. Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là:
A.
1/ 2
. B. 1. C.
3 / 2
. D.
3
.
Câu 29. Đặt điện áp
u 100 2 cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2 cos( t )
3

π
= ω +
(A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt
vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay
chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Câu 31. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp
gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là:
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO
ĐÁP ÁN: LIÊN HỆ 01679766950
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
BỘ ĐỀ SỐ 111
Câu 1.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung

kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch luôn
A. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
B. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 2.Đặt điện áp xoay chiều
0
cos100u U t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung
4
10
π


F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để dòng
điện trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.
1
5
π
H. B.
2
10
2
π

H. C.
1
2
π
H. D.
2
π
H.
Câu 3.Dao động mà có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động
A. tắt dần B. cưỡng bức C. duy trì D. điều hoà
Câu 4.Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. Một bước sóng B. Một nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng
Câu 5.Với Z là tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.
Z
R
=
ϕ
cos
B.
ZR.cos
=
ϕ
C.
Z
Z
C
=
ϕ
cos
D.
Z
Z
L
=
ϕ
cos
Câu 6.Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. chu kỳ của âm thay đổi. B. tốc độ truyền âm không thay đổi
C. bước sóng của âm không thay đổi. D. tần số của âm không thay đổi.
Câu 7.Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số
50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 10 m/s B. 12,5 m/s C. 50 m/s D. 25 m/s

Câu 8.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về
tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 9.Dao động cưỡng bức là dao động có:
A. chu kì bằng chu kì ngoại lực cưỡng bức.
B. biên độ chỉ phụ thuộc độ lớn lực cưỡng bức.
C. năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức.
D. tần số thay đổi theo thời gian.
Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
)
C
1
(R
ω

B.
22
C)(R
ω

C.
22
C)(R
ω
+
D.

22
)
C
1
(R
ω
+
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Câu 11. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,05 J. B. 1,00 J. C. 0,50 J. D. 0,10 J.
Câu 12. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số và vuông pha nhau, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. 12 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm.
Câu 13. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là:
A. 1,6m B. 0,8m C. 2,4m D. 0,4m
Câu 14. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4
cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần
số là
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 15. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất bằng
A. L/2. B. 4L. C. 2L. D. L.
Câu 16. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Tần số âm B. Vận tốc truyền âm C. Năng lượng âm D. Biên độ âm

Câu 17. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong độ dòng điện
qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A.
A. trễ pha
3
π
B. sớm pha
2
π
C. trễ pha
2
π
D. sớm pha
3
π
Câu 18. Khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động của nó
A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 19. Nếu khối lượng của vật nặng của con lắc lò xo tăng lên hai lần thì chu kì dao
động của con lắc lò xo sẽ
A. giảm 2 lần B. tăng
2
lần C. tăng 2 lần D. giảm
2
lần
Câu 20. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (20t + ) (cm). Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là:
A. 2cm/s B. 4m/s C. 20cm/s D. 0,4m/s
Câu 21. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí
trên đường dây tải điện là
A. tăng chiều dài của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. giảm tiết diện của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn.

Câu 22. Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I
0
liên hệ theo biểu thức:
A. I = 2I
0
B. I = I
0
2
C. I =
2
0
I
D. I =
2
0
I
Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C =

π
4
10
(F)
và cuộn cảm thuần có L =
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch AB là
A. 100
3


B. 100
2

C. 300

D. 400

Câu 24. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2cos100 t (A)
π
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là :
A.
2 A
B. 1A C.
2 2 A
D. 2A
Câu 25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao
động của vật là
A. T = 2s. B. T = 6s. C. T = 4s. D. T = 0,5s.
Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
A. 60 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u =
200 2 cos100 ( )t V
π

vào hai đầu một đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện qua mạch cùng
pha với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 28. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có
sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 29. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây
lần lượt là N
1
và N
2
. Biết N
1
= 10N
2
. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 210V. B. 22V. C. 220V. D. 2200V.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kỳ T. Ở thời điểm t
0
= 0,
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. 4cm B. 8cm C. 1cm D. 2cm
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
MÃ ĐỀ 112 THI HỌC KÌ I NĂM 2014 - 2015
MÔN: LÝ 12CB (45 phút)
Câu 1. Trong dao động điều hòa thì

A. gia tốc và vận tốc cùng pha B. gia tốc và li độ cùng pha
C. vận tốc và li độ cùng pha D. gia tốc và vận tốc vuông pha
Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều
hòa có hình dạng là?
A. Đường Parabol. B. Đoạn thẳng. C. Đường hình sin. D. Đường Elip.
Câu 3. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số
gia tốc là
A. vận tốc, li độ, cơ năng B. vận tốc, động năng và thế năng
C. vận tốc, li độ và lực phục hồi D. động năng, thế năng và lực phục hồi
Câu 4. Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 20
0
/
0
so với chiều dài ban đầu
thì chu kì DĐĐH của con lắc sẽ
A. tăng 20
0
/
0

B. giảm 20
0
/
0

C. tăng

9,54
0
/

0

D. giảm 9,54
0
/
0

Câu 5. Con lắc lò xo dao động đh theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Khi
động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm B.
6 2cm
C.
12cm
D.
12 2cm
Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của
con lắc lò xo?
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng cơ năng.
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ
dao động.
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa có khối lượng m, độ cứng k. Nếu tăng khối
lượng 2 lần và giảm độ cứng 2 lần thì chu kỳ sẽ
A. không đổi B. tăng lên 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 8. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa
với chu kì 4s, con lắc đơn có chiều dài 4l dao động điều hòa với chu kì là
A. 4s. B. 16s. C. 32s. D. 8 s.
Câu 9. Dao động tắt dần
A. luôn có hại B. luôn có lợi

C. có cơ năng giảm dần theo thời gian D. có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số, có biên độ lần lượt là 3cm và 9cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 13cm. B. 7cm. C. 5cm. D. 3cm.
Câu 11. Trên mặt nước cùng phương truyền sóng, khoảng cách hai đỉnh sóng liên tiếp là
120 cm, trong 6 s có 4 ngọn sóng truyền qua. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,3 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,4 m/s.
Câu 12. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 13. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u cos(20t 4x)= −
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên
bằng
A. 5 cm/s. B. 5 m/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s.
Câu 14. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp
dao động với tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm
hai sóng dao động là 2mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là
A. 0,4m/s. B. 400m/s. C. 0,2m/s. D. 0,1cm/s.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Câu 15. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng
A. một nữa bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 120 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang
có sóng dừng với 6 bụng sóng, tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 200 m/s.
Câu 17. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể

cảm nhận được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 22kHz. B. Sóng cơ học có chu kì 2ms.
C. Sóng cơ học có tần số 6Hz. D. Sóng cơ học có chu kì 16
s
µ
.
Câu 18. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm
gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 20 dB. B. 10 dB C. 100 dB D. 50 dB.
Câu 19. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
3
H, C =
32
10
4
π

F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200
3
cos(100πt -
3
π
) (V). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 150W B. 100W. C. 200W. D. 300W
Câu 20. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào của
âm?
A. Cường độ. B. Tần số. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Câu 21. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng

nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D.
Điện áp.
Câu 22. Đoạn mạch điện nối tiếp gồm tụ điện, cuộn dây thuần cảm và biến trở. Điện
áp xoay chiều hai đầu mạch giữ ổn định. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R
1
= 100 Ω và R
2
= 225 Ω thì
công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất phải điều chỉnh biến trở
có giá trị
A. 325 Ω. B. 162,5 Ω. C. 125 Ω. D. 150 Ω.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp hoặc giảm điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể có cuộn sơ giống hệt cuộn thứ.
D. Máy biến áp không thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 24. Một máy phát điện x/c có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800
vòng/phút. Một máy phát điện x/c khác có 16 cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của
máy kia thì tốc độ của roto là
A. 450 vòng/phút B. 225 vòng/phút C. 7200 vòng/phút D. 14400 vòng/phút
Câu 25. Cho mạch điện nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu điện trở là 40V và điện áp ở
hai đầu cuộn dây thuần cảm L là 30V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là:
A. U = 100 V. B. U = 50 V. C. U = 70 V. D. U = 10 V.
Câu 26. Nếu đặt hiệu điện thế u
1
= U
0
cos
ω

t vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
L không đổi và điện trở thuần r khác không, không đổi thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu
đặt hiệu điện thế u
2
= 2U
0
cos
ω
t vào hai đầu cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là?
A. P/4 B.
2
P C. 4P D. 2P
Câu 27. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 30 dB B. 1000 dB C. 100 dB D. 300 dB
Câu 28. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, khi 1 vật DĐ ĐH có li độ bằng nửa biên độ thì độ
lớn vận tốc của vật so với vận tốc cực đại bằng?
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
A. 1/2 B.
2
/2 C.
3
/2 D.
2
3
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3
cm/s
2

. Biên độ dao động của chất điểm là?
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 30. Chọn câu sai? Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây một đầu cố định, một
đầu tự do thì chiều dài dây có thể là
A.
4
1
bước sóng. B.
2
1
bước sóng. C.
4
3
bước sóng. D.
4
5
bước sóng.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
ĐỀ ÔN TẬP HKI 12 (ĐỀ THỬ 2014-2015).
Câu 1.
Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ
dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A.
tụ điện và biến trở.
B.
cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C.
điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
D.

điện trở thuần và tụ điện.
Câu 2.
Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C
thì cường độ dòng điện qua tụ điện C là:
A.
0
os( . )
2
i I c t A
π
ω
= −
với
ω
C
U
I
0
0
=
B.
0
os( . )
2
i I c t A
π

ω
= +
với
ω
C
U
I
0
0
=
C.
0
os( . )i I c t
ω
=
A
với
ω
CUI
00
=

D.
0
os( . )
2
i I c t A
π
ω
= +

với
ω
CUI
00
=
Câu 3.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào để giảm công suất hao
phí trên đường dây tải điện?
A.
Chọn dây có điện trở suất lớn
B.
Tăng chiều dài của dây

C.
Tăng điện áp ở nơi truyền đi
D.
Giảm tiết diện của dây
Câu 4.
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc
là 1m/s. Tần số dao động là:
A.
≈ 1Hz
B.
≈ 1,2Hz
C.
≈ 4,6Hz
D.
≈ 3Hz
Câu 5.
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20


, L =
2
π
H và một tụ điện có điện
dung C biến thiên mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu mạch điện là
100 2 cos100u t
π
=
(V). Để cường
độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C của tụ điện
bằng :

A.
4
10
2

F.
B.
π
4
10
2
F.
C.
4
10
2
π


F.
D.
4
2.10
π

F.
Câu 6.
Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A.
Chỉ truyền được trong chất rắn.
B.
Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D.
Không truyền được trong chất rắn.
Câu 7.
Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100

; L =
2
π
H và C =
π
− 4
10
F. Dòng
điện qua mạch có dạng i = 2cos100

π
t (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u = 200
2
cos( 100
π
t +
4
π
) (V)
B.
u = 200
2
cos( 100
π
t +
2
π
) (V)
C.
u = 200
2
cos( 100
π
t –
4
π
) (V)
D.

u = 200cos( 100
π
t +
4
π
) (V)
Câu 8.
Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J.
Biên độ dao động của nó là:
A.
4mm
B.
2cm
C.
0,4m
D.
0,04m
Câu 9.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua vị trí có li độ x =
2
A
và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.
x = Acos(ωt
6
π

)
B.

x = Acos(ωt +
6
π
)
C.
x = Acos(ωt +
3
π
) .
D.
x = Acos(ωt
3
π

)
Câu 10.
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1

S
2
cách nhau 10cm dao động cùng pha với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.
Trong khoảng S
1
S
2
có bao nhiêu đường cực đại giao thoa?
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
A.

7
B.
9
C.
3
D.
5
Câu 11.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A.
tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D.
bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 12.
(Hãy chọn câu đúng). Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác
nhau về
A.
độ to
B.
âm sắc.
C.
cả độ cao, độ to.
D.
độ cao.
Câu 13.
Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là

nút), biết tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và
B cũng đều là nút) thì tần số phải là:
A.
58,8Hz
B.
28Hz
C.
63Hz
D.
30Hz
Câu 14.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200
2
cos(100πt −
π
/3
) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i =
2
cos100πt (A) . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch bằng
A.
173W.
B.
200W.
C.
141W.
D.
100W.
Câu 15.
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cưỡng bức?

A.
Biên độ của hệ không phụ thuộc ma sát.
B.
Biên độ của hệ đạt cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
C.
Biên độ của hệ phụ thuộc tần số ngoại lực.
D.
Tần số của hệ bằng tần số của ngoại lực.
Câu 16.
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tính cảm kháng, có
điện trở thuần R = 30

và tổng trở Z = 20
3

. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện là
A.
π
/6
B.
π
/4
C.
π
/2
D.
π
/3
Câu 17.

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt +
π
/6
) (x
tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có
li độ x = + 1cm mấy lần?
A.
7 lần.
B.
5 lần.
C.
6 lần.
D.
4 lần.
Câu 18.
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u =
2cos(20t – 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên
bằng
A.
4 m/s.
B.
40 cm/s.
C.
5 m/s.
D.
50 cm/s.
Câu 19. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện
được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l

1
= 100 m, l
2
= 6,4 m. B. l
1
= 64 cm, l
2
= 100 cm.
C. l
1
= 1,00 m, l
2
= 64 cm. D. l
1
= 6,4 cm, l
2
= 100 cm.
Câu 20.
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
phần tử có liên hệ U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
.


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A.
145V.
B.
180V.
C.
100V.
D.
120V .
Câu 21.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc
nối tiếp thì hệ số công suất có giá trị
A.
phụ thuộc
C
L
Z
Z
.
B.
bằng 1.
C.
bằng 0.
D.
bằng R.
Câu 22.
. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ
vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5s. Tần số dao động của con lắc là :
A.

2Hz
B.
4Hz
C.
1Hz
D.
3Hz
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG
Tổng hợp các đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015
Câu 23.
Điều nào sau đây đúng khi nói về một vật dao động điều hòa?
A.
Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại
B.
Khi ở vị trí biên độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0
C.
Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0
D.
Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0
Câu 24. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là
4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm

A. u = 3cos(20πt -
2
π
) (cm). B. u = 3cos(20πt +
2
π
) (cm).
C. u = 3cos(20πt - π) (cm). D. u = 3cos(20πt) (cm).

Câu 25.
Một nguồn âm điểm có công suất 1W phát ra sóng âm. Giả sử năng lượng
sóng được bảo toàn. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
–12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn
âm 1m bằng
A.
131dB .
B.
114dB.
C.
109dB
D.
126dB.
Câu 26. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
A. 0,5L. B. 0,25L. C. L. D. 2L.
Câu 27. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là
∆l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:
A. T = 2π
m
k
. B. T =
π
2

1
l
g

. C. T = 2π
g
l∆
. D.
π
2
1
k
m
.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối
lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân
bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 29. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V), bỏ qua điện trở
dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch pha
3
π
so với điện áp
hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R =

3
50
Ω và C =
π
5
10
3−
F. B. R =
3
50
Ω và C =
π
5
10
4−
F.
C. R = 50
3
Ω và C =
π
3
10

F. D. R = 50
3
Ω và C =
π
4
10


F.
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực
(4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với
tốc độ
A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút.
Định dạng: Trần Văn Hậu (0978.919.804) THPT U Minh Thượng - KG

×