Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de thi hoc ky 2 vat ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 20 trang )

Sở GD-DT Quảng Nam Đề Thi Học Kỳ I
Trường THPT Tây Giang Môn: Vật Lý 11
H tên h c sinh:..........................................................ọ ọ
L p: ..........................ớ
Đề số 001:
1). Câu nào đúng khi giải thích về tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật ?
A). Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn, vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
B). Vật cách điện là vật hầu như không tích điện, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó C).
Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
D). Vật dẫn điện là vật có nhiều electron, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
2). Một nguồn điện có suất điện động là 5,5V, điện trở trong là 0,2 và hai bóng đèn có cùng điện trở
R=4Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch kín, Cương độ dòng điện trong mạch lúc này
là:
A). 0,687A B). 1,3A C). 27,5A D). 0,67A
3). Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A). Các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
B). Các electron với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C). Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường vào các electronD).
Các electron tự do với các ion dương của mạng tinh thể kim loại
4). Tại hai điểm A và B cách nahu 5cm trong chân không, có hai điện tích q
1
=+16.10
-8
C, q
2
=-9.10
-8
C.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A một khoảng 4cm, cách B một khoảng 3cm là:
A). 81.10
5


V/m B). 12,7.10
5
V/m C). 9.10
5
V/m D). 12,7.10
5
V/m
5). Chọn câu trả lời đúng.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A). Tăng lên 3 lần B). Giảm đi 3 lần
C). Giảm đi 9 lần D). Tăng lên 9 lần
6). Cho hai nguồn điện có ξ
1
=3V, r
1
=0,6Ω; ξ
2
=1,5V,r
2
=0,4Ω và điện trở R=4Ω. Tất cả được mắc nối
tiếp với nhau tạo thành mạch kín. Dòng điện trong mạch lúc này là:
A). 4,5A B). 90mA C). 0,9A D). 1,125A
7). Câu nào đúng khi giải thích về tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật
A). Vật cách điện là vật hầu như không tích điện, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó B).
Vật dẫn điện là vật có nhiều electron, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
C). Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn, vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
D). Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do, vì vậy điện tích không thể truyền qua

8). Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện là 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút và công suất

của nguồn điện là:
A). 9,6J, 180W B). 864J, 9,6W C). 8,64KJ, 9,6W D). 144J, 0,96W
9). Chọn câu trả lời sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
A). Phụ thuộc vào hình dạng đường đi
B). Chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường
C). Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
D). Cả A, B, C đều sai
10). Đối với mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp với một điện
trở R. Công thức tình hiệu điện thế của mạch ngoài là:

A). U
N
= - ξ+I(r+R) B). U
N
= ξ-I(r+R)
C). U
N
= ξ+I(r+R) D). U
N
= ξ-Ir
11). Suất điện động của một ăcquy là 6V. Tính công của lực lạ khi di chuyển lượng điện tích là 0.8C
bên trong nguồn điện từ cực dương tới cực âm của nó:
A). 5,6J B). 4,8J C). 4,8mJ D). 7,5J
12). Trong mạch điện kín hiệu điện thế mạc ngoài U
n
phụ thuộc như thế nào vào điện trở mạch ngoài R
N
A). U
N
↑ khi R

N
↑ B). U
N
không phụ thuộc vào R
N

C). U
N
↑ khi R
N
↓ D). U
N
giảm sau đó tăng đến khi R
N
tăng dần từ 0→ ∞
13). Theo định luật Jun-len-xơ. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R được tính bằng công thức nào dưới
đây:
A). Q = IR
2
t B). Q =
2
U t
R
C). Q =
2
U t
R

D).


Q = U
2
Rt
14). Chọn câu trả lời đúng.
Điện trở suất của một dây dẫn:
A). Càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt B). Giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng
C). không phụ thuộc vào nhiệt độ D). Tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng
15). Tại đi ểm P có điện trường. Đặt điện tích thử
1
q
tại P ta thấy có lực điện
1
F
r
. Thay
1
q
bằng
2
q
thì
có lực điện
2
F
r
tác dụng lên
2
q
.
2

F
r
khác
1
F
r
về hướng và độ lớn. Giải thích:
A). Vì độ lớn của hai điện tích thử
1
q
,
2
q
khác nhau
B). Vì
1
q
,
2
q
ngược dấu nhau
C). Vì khi thay
1
q
bằng
2
q
thì điện trường tai P thay đổi
D). Vì hai điện tích thử
1

q
,
2
q
có độ lớn và dấu khác nhau
16). Lực lạ thực hiện một công 840mJ khi di chuyển một lượng điện tích 7.10
-2
C giữa hai cực bên trong
nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này:
A). 12V B). 120V C). 58,40V D). 12mV
17). Chọn câu trả lời đúng, công thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn:
A). qEd B). qEs
C). qE D). Ed
18). Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của:
A). Các electron mà ta đưa vào trong chất khí
B). Các electron và các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
C). Các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
D). Các electron và ion sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
19). Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U
MN
=40V. Chọn câu trả lời đúng:
A). Điện thế ở N bằng 0
B). Điện thế ở M là 40V
C). Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D). Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
20). Hệ thức Farađây về khối lượng của chất được giải phóng ra ở điện cực:
A). m=
1
F
n

A
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
B). m=
1
F
A
n
It, trong đó m tính ra đơn vị kg và F=96500 C/mol
C). m=
1
F
A
n
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
D). m=
F
A
n
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
21). Chọn câu trả lời đúng.
Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó:
A). Mạch ngoài hở B). Điện trở trong của nguồn nhỏ
C). Điện trở mạch ngoài rất lớn D). Điện trở trong của nguồn lớn
22). Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10
-19
J. Điện
tích cảu electron là e=-1,6.10
-19
C. Điện thế tại điểm M là:
A). -32V B). -20V C). 32V D). 20V

23). suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A). Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển điện tích ngược chiều điện trường bên trong
nguồn điện
B). Tạo ra các điện tích trong một giây
C). Tạo ra điện tích dương trong một giây
D). Thực hiện công của nguồn điện trong một giây
24). Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện sinh công
2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là:
A). -2,5J B). -5J C). 0J D). +5J
25). Chọn câu trả lời đúng.
Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài
quỹ đạo là S thì công của lực điện trường:
A). qES B). 2qES C). Bằng 0 D). qEd
26). Trong mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R
N
thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở
trong r được tính bằng biểu thức:
A). H=
N
r
R
% B). H=
N
r
R
% C). H=
N
N
R r
R

+
% D). H=
N
R
r
%
27). Điều kiện để có dòng điện là:
A). Phải có nguồn điện B). Phải có hiệu điện thế
C). Phải có vật dẫn điện D). Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
28). Hai điện tích tương tác với nhau bằng một lực10
-6
N khi chúng cách nhau một khoảng 10cm. Bây
giờ khoảng cách giữa chúng còn 2cm, lực tương tác sẽ là:
A). 8.10
-6
N B). 2,5.10
-5
N C). 5.10
-6
N D). 4.10
-8
N
29). Tính chất cơ bản của điện trường là:
A). Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
B). Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C). Điện trường gây ra điện thế tại mỗi điểm trong nó
D). Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó
30). Nói về sự nhiễm điện do hưởng ứng giữa hai vật A và B câu nào sau đây là đúng ?
A). Điện tích có thể truyền từ A sang B hoặc ngược lại
B). Điện tích truyền từ B sang A

C). Điện tích truyền từ A sang B
D). Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác
dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện hưởng ứng
31). Một bộ nguồn hỗn hợp dối xứng gồm n dãy ghép song song với nhau, mỗi dãy gồm m nguồn điện
giống nhau ghép nối tiếp. Suất điện động cảu bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn đượct ính bằng
biểu thức:
A). ξ
b
=mξ, r
b
=
nr
m
B). ξ
b
=ξ, r
b
=
nr
m
C). ξ
b
=ξ, r
b
=
mr
n
D). ξ
b
=mξ, r

b
=
mr
n
32). Chọn câu trả lời đúng.
Hai tụ điện chứa cùng một điện tích:
A). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó
B). Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
C). Hiệu điện thế giũa hai bản cảu mỗi tụ điện phải bằng nhau
D). Hai tụ điện phải có cùng điện dung
33). Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực làm băng niken. Đương lượng
chuyển hóa của niken là k=0,30g/C. Khi cho dòng điện có cường độ I=5A chạy qua bình này trong
khoảng thời gian t=1giờ thì khối lượng của niken bám vào katôt là:
A). 5,4kg B). 5,40mg C). 5,4g D). 1,5g
34). Chọn phát biếu đúng:
A). Đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điẹn tích dương đặt trong điện trường
B). Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
C). Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
D). Đường sức điện trường tĩnh cắt nhau
35). Cường độ điện trường được tạo ra bởi một điện tích điểm cách nó 20cm bằng 10
5
N/C. Tại vị trí
cách điện tích 10mm cường độ điện trường này bằng:
A). 4.10
5
N B). 2,5.10
4
N C). 5.10
4
N D). 2.10

5
N
36). Chọn câu trả lời đúng:
A). Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó
B). Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó
C). Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó
D). Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó
37). Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A). Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
B). Dùng pin hay ăcquy để mắc một mạch điện
C). Nối hai cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
D). Sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện
38). Một nguồn điện có suất điện động là 12V, điện trở trong r=2Ω được mắc với điện trở R=24Ω để
tạo thành mạch kín. Khi đó dòng điện chạy trong mạch là:
A). 0,46A B). 0,5A C). 6A D). 0.46mA
39). Khi được nối với một nguồn điện 50V, trên mặt tụ xuất hiện một điện lượng 2.10
-3
N. Điện dumg
của tụ điện là:
A). 1μF B). 40μF C). 4μF D). 2μF
40). Chọn câu trả lời đúng. Các lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng:
A). Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B). Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
C). Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D). Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực nguồn điện
Đáp án đề số : 001
01. - - = - 11. - / - - 21. - / - - 31. - - - ~
02. - - - ~ 12. ; - - - 22. - - - ~ 32. ; - - -
03. - - - ~ 13. - / - - 23. ; - - - 33. ; - - -
04. - / - - 14. - - - ~ 24. - - = - 34. - - = -

05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - = - 35. ; - - -
06. - - = - 16. ; - - - 26. ; - - - 36. - - = -
07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. - - - ~ 37. - - = -
08. - - = - 18. - - - ~ 28. - / - - 38. ; - - -
09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - / - - 39. - / - -
10. - - - ~ 20. - - = - 30. - - - ~ 40. - / - -
Sở GD-DT Quảng Nam Đề Thi Học Kỳ I
Trường THPT Tây Giang Môn: Vật Lý 11
H tên h c sinh:..........................................................ọ ọ
L p: ..........................ớ
Đề số 002:
1). Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển d ời có hướng của:
A). Các electron mà ta đưa vào trong chất khí
B). Các electron và ion sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
C). Các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
D). Các electron và các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
2). Câu nào đúng khi giải thích về tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật
A). Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn, vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
B). Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do, vì vậy điện tích không thể truyền qua
nó C). Vật dẫn điện là vật có nhiều electron, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
D). Vật cách điện là vật hầu như không tích điện, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
3). Một nguồn điện có suất điện động là 12V, điện trở trong r=2Ω được mắc với điện trở R=24Ω để tạo
thành mạch kín. Khi đó dòng điện chạy trong mạch là:
A). 6A B). 0,46A C). 0,5A D). 0.46mA
4). Cường độ điện trường được tạo ra bởi một điện tích điểm cách nó 20cm bằng 10
5
N/C. Tại vị trí
cách điện tích 10mm cường độ điện trường này bằng:
A). 2.10
5

N B). 4.10
5
N C). 2,5.10
4
N D). 5.10
4
N
5). Chọn phát biếu đúng:
A). Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
B). Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
C). Đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điện tích dương đặt trong điện
trường
D). Đường sức điện trường tĩnhcắt nhau
6). Một nguồn điện có suất điện động là 5,5V, điện trở trong là 0,2 và hai bóng đèn có cùng điện trở
R=4Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch lúc này
là:
A). 0,687A B). 27,5A C). 0,67A D). 1,3A
7). Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện sinh công
2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là:
A). -5J B). -2,5J C). 0J D). +5J
8). Khi được nối với một nguồn điện 50V, trên mặt tụ xuất hiện một điện lượng 2.10
-3
N. Điện dumg của
tụ điện là:
A). 1μF B). 4μF C). 2μF D). 40μF
9). Hệ thức Farađây về khối lượng của chất được giải phóng ra ở điện cực:
A). m=
1
F
A

n
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
B). m=
F
A
n
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
C). m=
1
F
n
A
It, trong đó m tính ra đơn vị gam và F=96500 C/mol
D). m=
1
F
A
n
It, trong đó m tính ra đơn vị kg và F=96500 C/mol

10). Hai điện tích tương tác với nhau bằng một lực10
-6
N khi chúng cách nhau một khoảng 10cm. Bây
giờ khoảng cách giữa chúng còn 2cm, lực tương tác sẽ là:
A). 2,5.10
-5
N B). 8.10
-6
N C). 5.10
-6

N D). 4.10
-8
N
11). Điều kiện để có dòng điện là:
A). Phải có vật dẫn điện B). Phải có nguồn điện
C). Phải có hiệu điện thế D). Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
12). Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U
MN
=40V. Chọn câu trả lời đúng:
A). Điện thế ở N bằng 0
B). Điện thế ở M là 40V
C). Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
D). Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
13). Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện là 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút và công suất
của nguồn điện là:
A). 864J, 9,6W B). 9,6J, 180W C). 8,64KJ, 9,6W D). 144J, 0,96W
14). Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A). Tạo ra điện tích dương trong một giây
B). Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển điện tích ngược chiều điện trường bên trong
nguồn điện
C). Thực hiện công của nguồn điện trong một giây
D). Tạo ra các điện tích trong một giây
15). Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A). Các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
B). Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường vào các electron C).
Các electron với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D). Các electron tự do với các ion dương của mạng tinh thể kim loại
6). Đối với mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp với một điện
trở R. Công thức tình hiệu điện thế của mạch ngoài là:

A). U
N
= ξ-I(r+R) B). U
N
= ξ-Ir C). U
N
= - ξ+I(r+R) D). U
N
= -ξ+IR
17). Nói về sự nhiễm điện do hưởng ứng giữa hai vật A và B câu nào sau đây là đúng:
A). Điện tích có thể truyền từ A sang B hoặc ngược lại
B). Điện tích truyền từ B sang A
C). Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác
dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện hưởng ứng
D). Điện tích truyền từ A sang B
18). Trong mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R
N
thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở
trong r được tính bằng biểu thức:
A). H=
N
N
R r
R
+
% B). H=
N
R
r
% C). H=

N
r
R
% D). H=
N
r
R
%
19).Tại hai điểm A và B cách nahu 5cm trong chân không, có hai điện tích q
1
=+16.10
-8
C, q
2
=-9.10
-8
C.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A một khoảng 4cm, cách B một khoảng 3cm là:
A). 12,7.10
5
V/m B). 9.10
5
V/m C). 81.10
5
V/m D). 12,7.10
5
V/m
20). Chọn câu trả lời đúng.
Điện trở suất của một dây dẫn:
A). không phụ thuộc vào nhiệt độ B). Giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng

C). Tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng D). Càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt
21). Cho hai nguồn điện có ξ
1
=3V, r
1
=0,6Ω; ξ
2
=1,5V,r
2
=0,4Ω và điện trở R=4Ω. Tất cả được mắc nối
tiếp với nhau tạo thành mạch kín. Dòng điện trong mạch lúc này là:
A). 4,5A B). 0,9A C). 90mA D). 1,125A
22). Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A). Dùng pin hay ăcquy để mắc một mạch điện
B). Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
C). Nối hai cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
D). Sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện
23). Chọn câu trả lời đúng. Các lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng:
A). Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
B). Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực nguồn điện
C). Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
D). Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
24). Chọn câu trả lời đúng.
Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó:
A). Mạch ngoài hở B). Điện trở trong của nguồn nhỏ
C). Điện trở mạch ngoài rất lớn D). Điện trở trong của nguồn lớn
25). Tính chất cơ bản của điện trường là:
A). Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
B). Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó
C). Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó

D). Điện trường gây ra điện thế tại mỗi điểm trong nó
26). Chọn câu trả lời đúng.
Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài
quỹ đạo là S thì công của lực điện trường:
A). Bằng 0 B). qES C). 2qES D). qEd
27). Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10
-19
J.
Điện tích cảu electron là e=-1,6.10
-19
C. Điện thế tại điểm M là:
A). 32V B). 20V C). -32V D). -20V
28). Suất điện động của một ăcquy là 6V. Tính công của lực lạ khi di chuyển lượng điện tích là 0.8C
bên trong nguồn điện từ cực dương tới cực âm của nó:
A). 5,6J B). 4,8J C). 4,8mJ D). 7,5J
29). Theo định luật Jun-len-xơ. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R được tính bằng công thức nào dưới
đây?
A). Q = IR
2
t B). Q =
2
Ut
R
C). Q =
2
U t
R

D).


Q = U
2
Rt
30). Chọn câu trả lời đúng.
Hai tụ điện chứa cùng một điện tích:
A). Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
B). Hai tụ điện phải có cùng điện dung
C). Hiệu điện thế giũa hai bản cảu mỗi tụ điện phải bằng nhau
D). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó
31). Lực lạ thực hiện một công 840mJ khi di chuyển một lượng điện tích 7.10
-2
C giữa hai cực bên
trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này:
A). 12V B). 58,40V C). 120V D). 12mV
32). Một bộ nguồn hỗn hợp dối xứng gồm n dãy ghép song song với nhau, mỗi dãy gồm m nguồn điện
giống nhau ghép nối tiếp. Suất điện động cảu bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn đượct ính bằng
biểu thức:
A). ξ
b
=ξ, r
b
=
mr
n
B). ξ
b
=mξ, r
b
=
nr

m

C). ξ
b
=ξ, r
b
=
nr
m
D). ξ
b
=mξ, r
b
=
mr
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×