Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi hoc ky 2 vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.85 KB, 17 trang )

SƠ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRUỜNG THPT TÂY GIANG MÔN: VẬT LÝ 10
HỌ VÀ TỂN: ........................................................ Lớp: 10/........
MÃ ĐỀ 128
Đánh dấu X vào đáp án lựa chọn
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
1). Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A). Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi
B). Nội năng là nhiệt lượng
C). Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
D). Nội năng là một dạng năng lượng
2). Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A). Công suất có đơn vị là:
.J s
B). Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C). Công suất cho biết công mà vật thực hiện trong thời gian t nào đó
D). Công suất có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào giá trị của công A
3). Trong quá trình đẳng tích đối với một lượng khí không thay đổi ứng với phương trình có dạng
nào sau đây:?
A).
=
1 2


1 2
p p
T T
B).
=
1 2
1 2
V V
T T
C).
=
1 2
1 2
p p
V V
D).
=
1 2
1 2
V V
t t
4). Lực tác dụng lên vật sinh công dương khi:
A). Động năng của vật luôn bằng 0 B). Động năng của vật tăng dần
C). Động năng của vật không đổi D). Động năng của vật giảm dần
5). Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A). Có tính dị hướng B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C). Có dạng hình học xác định D). Có cấu trúc tinh thể
6). Một xilanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10

5
Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm
3
.
Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi như nhiệt độ không đổi.
A). 2.10
5
Pa B). 4.10
5
Pa C). 1.10
5
Pa D). 3.10
5
Pa
7). Một lực
F
ur
không đổi liên tục kéo vật chuyển động với vận tốc
v
r
theo hướng của lực
F
ur
. Công
suất của lực
F
ur
là:
A).
. .p F v t=

B).
.p F t=
C).
.p F v=
D).
2
.p F v=
8). Biểu thức tính cơ năng đàn hồi của vật:
A).
( )
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
B).
( )
2
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
C).
( )
2 2
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
D).
2 2

1
w = . .
2
m v k l+ ∆
9). Một thang máy có khối lượng 600 kg chuyển động thẳng đều lên cao 10 m .Công của động cơ để
kéo thang máy là :
A). 60 J B). 60000 J C). 6 J D). 0,16 J
10). Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch
anh không bị nứt vỡ?
A). Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
B). Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.
C). Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
D). Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.
11). Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí không thay đổi thì:?
A). Áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B). Áp suất tỉ thuận với nhiệt độ.
C). Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. D). Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
12). Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn, thì giữa các phân tử
A). Có cả lực đẩy và lực hút, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B). Có cả lực đẩy và lực hút, nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy.
C). Chỉ có lực đẩy.
D). Chỉ có lực hút.
13). Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A). Khối lượng B). Áp suất C). Nhiệt độ tuyệt đối D). Thể tích
14). Khi vận tốc của vật tăng lên gấp 2 lần thì động năng của vật sẽ:
A). Giảm đi 4 lần B). Tăng lên gấp 4 lần C). Tăng lên gấp 2 lần D). Giảm đi 2 lần
15). Công suất được tính bằng biểu thức nào dưới đây?
A).
t
p

A
=
B).
.p A t=
C).
A
p
t
=
D).
2
A
p
t
=
16). Trên hình vẽ: Đường đẳng áp của cùng một lượng khí, nhưng ở các áp suất khác nhau thì kết
quả nào sau đây là đúng? V
p
2
p
1
O T
A). P
1

P
2
B)
.
P

1
<P
2
C)
.
P
1
=P
2
D)
.
P
1
>P
2
17). Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?
A). Ứng suất tác dụng vào thanh. B). Tiết diện ngang của thanh.
C). Độ dài ban đầu của thanh. D). Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
18). Nhiệt lượng là
A). là số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình thực hiện công
B). là số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt
C). là số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công D). là quá
trình làm thay đổi nội năng trong quá trình truyền năng lượng
19). Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng không có đặc điểm
nào sau đây?
A). Có phương luôn vuông góc với đoạn đường đó và là tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. B).
Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
C). Luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
D). Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài đoạn đường đó.
20). Phương trình trạng thái khí lý tưởng có dạng nào sau đây:?

A).
1 1 2 2
1 2
p T p T
V V
=
B).
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
=
C).
1 1 2 2
1 2
V T V T
p p
=
D).
1 1 1 1
1 2
p T p T
V V
=
21). Chọn đáp án đúng
Động năng tăng khi:
A). Vận tốc của vật dương B). Các lực tác dụng lên vật sinh công dương C).
Gia tốc của vật tăng D). Gia tốc của vật dương
22). Một tên lửa chuyển động với vận tốc
V

ur
, khí phụt ra với vận tốc
v
r
, biết khối lượng của tên lửa là
M, của khí là m. Hãy viết biểu thức tính
v
r
?
A).
.
M
v V
m
=
r ur
B).
.
m
v V
M
= −
r ur
C).
.
M
v V
m
= −
r ur

D).
.
m
v V
M
=
r ur
23). Một thước thép ở 20
0
C có chiều dài 1 m. Khi nhiệt độ tăng lên 30
0
C thước thép này dài thêm bao
nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là
α
= 11.10
-6
K
-1
A).
5
11.10l m

∆ =
B).
5
11.10l mm

∆ =
C).
5

11.10l cm

∆ =
D).
5
55.10l m

∆ =
24). Độ cứng của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A). Chất liệu của vật rắn B). Độ lớn của ngoại lực tác dụng
C). Độ dài ban đầu của vật rắn D). Tiết diện của vật rắn
25). Động lượng được tính bằng đơn vị:
A).
.N m
B).
N
s
C).
.N m
s
D).
.N s
26). Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không
được xác định bằng phương trình trạng thái khí lý tưởng?
A). Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pittông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy
pittông di chuyển.
B). Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C). Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
D). Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
27). Công có thể biểu thị bằng tích của:

A). Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
B). Lực và vận tốc
C). Năng lượng và khoảng thời gian
D). Lực và quãng đường đi được
28). Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ
thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng gì?
A). Hiện tượng không dính ướt B). Hiện tượng căng mặt ngoài
C). Hiện tượng mao dẫn D). Hiện tượng dính ướt
29). Sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn do tác dụng của ngoại lực là:
A). Biến dạng dẻo B). Biến dạng kéo C). Biến dạng nén D). Biến dạng cơ
30). Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A). Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
0
. B). Đường hypebol.
C). Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D). Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
31). Biết hệ số nở khối có giá trị
β
= 27.10
-6
K
-1
. Hệ số nở dài có giá trị:
A).
α
= 9.10
-6
K
-1
B).


α
= 9.10
-6
K

C).

α
= 81.10
-6
K D).
α
= 81.10
-6
K
-1
32). Xe A có khối lượng 1000 kg và vận tốc 60 km/h. Xe B có khối lượng 2000 kg và vận tốc 40
km/h. So sánh động lượng của hai xe?
A).
A B
p p<
B).
A B
p p≥
C).
A B
p p>
D).
A B
p p=

33). Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì Q và A trong hệ thức ∆U = A + Q phải có
giá trị nào?
A). Q < 0 và A > 0 B). Q > 0 và A > 0 C). Q < 0 và A < 0 D). Q > 0 và A < 0
34). Ở nhiệt độ 273
0
C thể tích của một lượng khí là 10 lít, thể tích lượng khí đó ở nhiệt độ 546
0
C là
bao nhiêu khi áp suất khí không đổi:?
A). 10 lít B). 5 lít C). 20 lít D). 15 lít
35). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A). Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
B). Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
C). Các phân tử khí ở rất gần nhau.
D). Lực tương tác giữa các nguyên tử , phân tử là rất yếu.
36). Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí,
biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A). - 120 J B). 120 J C). 80 J D). - 80 J
37). Độ nở dài của vật rắn được xác định theo công thức:
A).
0 0
l l l l t
β
∆ = − = ∆
,
β
là hệ số nở khối B).
0 0
l l l l t
β

∆ = − = ∆
,
β
là hệ số nở dài C).
0 0
l l l l t
α
∆ = − = ∆
,
α
là hệ số nở dài D).
0 0
l l l l t
α
∆ = − = ∆
,
α
là hệ số nở khối
38). Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén lại 3
cm thì thế năng đàn hồi của hệ là:
A). 0.9 J B). 600 J C). 900 N.m D). 0,09 N.m
39). Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô có giá trị
là:
A). 112500 J B). 1,8.10
6
kg.km/h C). 1458000 J D). 2916000 J
40). Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm
3
, khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27

0
C, thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720mmHg và nhiệt độ 17
0
C là bao nhiêu:?
A). 43cm
3
B)
.
403cm
3
C)
.
40,3cm
3
D)
.
40cm
3
SƠ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRUỜNG THPT TÂY GIANG MÔN: VẬT LÝ 10
HỌ VÀ TỂN: ........................................................ Lớp: 10/........
MÃ ĐỀ 256
Đánh dấu X vào đáp án lựa chọn
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A

B
C
D
1). Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí,
biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A). 80 J B). 120 J C). - 80 J D). - 120 J
2). Chọn đáp án đúng
Động năng tăng khi:
A). Gia tốc của vật dương B). Các lực tác dụng lên vật sinh công dương C).
Gia tốc của vật tăng D). Vận tốc của vật dương
3). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A). Lực tương tác giữa các nguyên tử , phân tử là rất yếu.
B). Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng. C). Chất
khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D). Các phân tử khí ở rất gần nhau.
4). Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí không thay đổi thì:?
A). Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. B). Áp suất tỉ thuận với nhiệt độ.
C). Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. D). Áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
5). Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì Q và A trong hệ thức ∆U = A + Q phải có
giá trị nào?
A). Q > 0 và A < 0 B). Q > 0 và A > 0 C). Q < 0 và A < 0 D). Q < 0 và A > 0
6). Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A). Áp suất B). Khối lượng C). Nhiệt độ tuyệt đối D). Thể tích
7). Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A). Công suất có đơn vị là:
.J s
B). Công suất cho biết công mà vật thực hiện trong thời gian t nào đó
C). Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian
D). Công suất có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào giá trị của công A
8). Công suất được tính bằng biểu thức nào dưới đây?

A).
A
p
t
=
B).
t
p
A
=
C).
.p A t=
D).
2
A
p
t
=
9). Phương trình trạng thái khí lý tưởng có dạng nào sau đây:?
A).
1 1 2 2
1 2
p T p T
V V
=
B).
1 1 1 1
1 2
p T p T
V V

=
C).
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
=
D).
1 1 2 2
1 2
V T V T
p p
=
10). Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ
thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng gì?
A). Hiện tượng dính ướt B). Hiện tượng không dính ướt
C). Hiện tượng căng mặt ngoài D). Hiện tượng mao dẫn
11). Biểu thức tính cơ năng đàn hồi của vật:
A).
2 2
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
B).
( )
2
1
w = . .
2

m v k l+ ∆
C).
( )
2 2
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
D).
( )
1
w = . .
2
m v k l+ ∆
12). Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn, thì giữa các phân tử
A). Có cả lực đẩy và lực hút, nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy.
B). Chỉ có lực hút.
C). Chỉ có lực đẩy.
D). Có cả lực đẩy và lực hút, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
13). Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch
anh không bị nứt vỡ?
A). Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.
B). Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
C). Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
D). Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.
14). Độ cứng của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A). Tiết diện của vật rắn B). Độ lớn của ngoại lực tác dụng
C). Độ dài ban đầu của vật rắn D). Chất liệu của vật rắn
15). Một lực
F

ur
không đổi liên tục kéo vật chuyển động với vận tốc
v
r
theo hướng của lực
F
ur
. Công
suất của lực
F
ur
là:
A).
2
.p F v=
B).
. .p F v t=
C).
.p F t=
D).
.p F v=
16). Biết hệ số nở khối có giá trị
β
= 27.10
-6
K
-1
. Hệ số nở dài có giá trị:
A).
α

= 9.10
-6
K
-1
B).

α
= 81.10
-6
K
-1
C).

α
= 9.10
-6
K

D).

α
= 81.10
-6
K
17). Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô có giá trị
là:
A). 112500 J B). 1458000 J C). 2916000 J D). 1,8.10
6
kg.km/h
18). Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

A). Độ dài ban đầu của thanh. B). Tiết diện ngang của thanh.
C). Ứng suất tác dụng vào thanh. D). Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
19). Động lượng được tính bằng đơn vị:
A).
.N m
B).
N
s
C).
.N m
s
D).
.N s
20). Trong quá trình đẳng tích đối với một lượng khí không thay đổi ứng với phương trình có dạng
nào sau đây:?
A).
=
1 2
1 2
p p
T T
B).
=
1 2
1 2
V V
T T
C).
=
1 2

1 2
p p
V V
D).
=
1 2
1 2
V V
t t
21). Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén lại 3
cm thì thế năng đàn hồi của hệ là:
A). 900 N.m B). 0,09 N.m C). 0.9 J D). 600 J
22). Trên hình vẽ: Đường đẳng áp của cùng một lượng khí, nhưng ở các áp suất khác nhau thì kết
quả nào sau đây là đúng? V
p
2
p
1
O T
A). P
1

P
2
B).

P
1
=P
2

C).

P
1
<P
2
D).

P
1
>P
2
23). Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A). Có cấu trúc tinh thể B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định C).
Có dạng hình học xác định D). Có tính dị hướng
24). Xe A có khối lượng 1000 kg và vận tốc 60 km/h. Xe B có khối lượng 2000 kg và vận tốc 40
km/h. So sánh động lượng của hai xe?
A).
A B
p p=
B).
A B
p p<
C).
A B
p p≥
D).
A B
p p>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×