Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

BÀI GIẢNG THỐNG KẾ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.41 KB, 36 trang )








B
B
à
à
i 1
i 1
1
1
TH
TH


NG KÊ KINH DOANH
NG KÊ KINH DOANH
Bài 1:
Tổng quan về thống kê
và thu thập dữ liệu








Bài 1 2
NHỮNG CHỦ ðỀ CHÍNH
1. Một số vấn đề chung về Thống kê
kinh doanh
2. Các phương pháp thống kê
3. Các loại dữ liệu và nguồn dữ liệu
4. Các phương pháp chọn mẫu
5. ðiều tra thống kê
6. Các loại sai số ñiều tra







Bài 1 3
1.
1.
M
M


t s
t s


v
v
á

á
n đ
n đ


chung v
chung v


Th
Th


ng kê
ng kê
kinh doanh
kinh doanh
Ba mặt của quá trình
cải thiện chất lượng quản lý
Triết lý quản lý
Công cụ
hành động
Phương pháp
thống kê








Bài 1 4
1.1 Vai tr
1.1 Vai tr1.1 Vai tr
1.1 Vai trß
ßß
ß c
cc
của th
a tha th
a thống k
ng kng k
ng kª
ªª
ª trong
trong trong
trong
qu
ququ
quản tr
n trn tr
n trị kinh doanh
kinh doanhkinh doanh
kinh doanh
 Quản lý kinh doanh (kiểm kê, phân tích… )
 Quản lý tài chính (…….)
 Quản lý marketing (giá….)
 Nghiên cứu marketing (hành vi khách hàng)








Bài 1 5
Chỉ tiêu thống kê
4
Tổng thể thống kê & ñơn vị tổng thể
1
Tổng thể mẫu
2
Tiêu thức thống kê
3
1.2 Mt s khái nim thng dùng
trong thng kê







Bi 1 6
1.2.1 Tng th thng kờ v ủn v
tng th
Khái niệm:
Tổng thể thống kê là hiện tợng số lớn bao gồm
các đơn vị hoặc phần tử cần quan sát và phân
tích. Các đơn vị này đợc gọi là đơn vị tổng thể.

Cỏc loi tng th
:







Bài 1 7
Các loại tổng thể thống kê
T
TT

ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
tiÒm
tiÒm tiÒm
tiÒm È
ÈÈ
Èn
nn
n
T
TT


ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
b
bb

éé
éc l
c lc l
c lé
éé
é
Theo hình thức
bi
ểu hiện







Bài 1 8
Các loại tổng thể thống kê
T
TT


ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
kh
khkh
kh«
««
«ng
ng ng
ng
®å
®å®å
®ång chÊt
ng chÊtng chÊt
ng chÊt
T
TT

ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
®å
®å®å
®ång chÊt

ng chÊtng chÊt
ng chÊt
Theo mục đích
nghiên cứu







Bài 1 9
Các loại tổng thể thống kê
T
TT

ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
b
bb
bộ ph
phph
phận
nn
n
T

TT

ææ
æng th
ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
chung
chungchung
chung
Theo phạm vi
nghiên cứu







Bi 1 10
1.2.2 Tiờu thc thng kờ
Khái niệm:
Tiêu thức thống kê là đặc điểm của đơn vị tổng
thể đợc chọn ra để nghiên cứu tuỳ theo mục đích
nghiên cứu khác nhau.
- Tổng điều tra dân số
- Điều tra tình hình sức khoẻ sinh sản
Cỏc loi tiờu thc:








Bài 1 11
Tiêu th
Tiêu th


c
c
th
th


ng kê
ng kê
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thời gian
Tiêu thức không gian
Phân loại tiêu thức thống kê








Bài 1 12
Phân loại tiêu thức thống kê
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thực thể
N
NN

ªª
ªu l
u lu l
u lª
ªª
ªn b
n bn b
n b¶
¶¶
¶n chÊt c
n chÊt cn chÊt c
n chÊt cñ
ññ
ña
a a
a
®¬
®¬®¬
®¬n vÞ t
n vÞ tn vÞ t
n vÞ tæ
ææ
æng th

ng thng th
ng thÓ
ÓÓ
Ó
Ti
TiTi
Tiª
ªª
ªu th
u thu th
u thø
øø
øc
c c
c
thu
thuthu
thué
éé
éc tÝnh
c tÝnhc tÝnh
c tÝnh
Ti
TiTi
Tiª
ªª
ªu th
u thu th
u thø
øø

øc
c c
c
thay phi
thay phithay phi
thay phiª
ªª
ªn
nn
n
Ti
TiTi
Tiª
ªª
ªu th
u thu th
u thø
øø
øc
c c
c
s
ss

èè
è l
ll
l−î
−î−î
−îng

ngng
ng







Bài 1 13
Phân loại tiêu thức thống kê
Tiêu thức thời gian
Tiêu thức thời gian
N
NN

ªª
ªu l
u lu l
u lª
ªª
ªn hi
n hin hi
n hiÖ
ÖÖ
Ön t
n tn t
n t−î
−î−î
−îng

ng ng
ng
nghi
nghinghi
nghiª
ªª
ªn c
n cn c
n cø
øø
øu theo s
u theo su theo s
u theo sù
ùù
ù
xuÊt hi
xuÊt hixuÊt hi
xuÊt hiÖ
ÖÖ
Ön c
n cn c
n cñ
ññ
ña hi
a hia hi
a hiện
n n
n
t
tt

tượng
ng ng
ng ë
ëë
ë thêi gian
thêi gian thêi gian
thêi gian
n
nn

µµ
µo
oo
o







Bi 1 14
Phõn loi tiờu thc thng kờ
Tiờu thc khụng gian
Tiờu thc khụng gian
N
NN

êê
êu l

u lu l
u lê
êê
ên ph
n phn ph
n phạ
ạạ
ạm vi l
m vi lm vi l
m vi lã
ãã
ãnh
nh nh
nh
th
thth
thổ
ổổ
ổ bao tr
bao trbao tr
bao trù
ùù
ùm v
m vm v
m và
àà
à s
ss
sự
ựự


xuất hi
xuất hixuất hi
xuất hiệ
ệệ
ện theo
n theo n theo
n theo đ
đđ
địa
ịa ịa
ịa
đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm c
m cm c
m củ
ủủ
ủa hi
a hia hi
a hiệ
ệệ
ện t
n tn t
n tợ
ợợ

ợng
ng ng
ng
nghi
nghinghi
nghiê
êê
ên c
n cn c
n cứ
ứứ
ứu
uu
u







Bi 1 15
1.2.3 Ch tiờu thng kờ
Khái niệm:
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lợng gắn với
chất của các hiện tợng và quá trình KTXH số lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Cỏc loi ch tiờu tiờu thng kờ
:








Bài 1 16
Các loại chỉ tiêu thống kê
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
gi
gigi
gi¸
¸¸
¸ trÞ
trÞ trÞ
trÞ
Ch
ChCh
ChØ
ØØ

Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
hi
hihi
hiÖ
ÖÖ
Ön v
n vn v
n vË
ËË
Ët
tt
t
Theo hình thức
bi
ểu hiện







Bài 1 17
Các loại chỉ tiêu thống kê

Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
t
tt
t−¬
−¬−¬
−¬ng
ng ng
ng ®è
®è®è
®èi
ii
i
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª

ªu
u u
u
tuy
tuytuy
tuyÖ
ÖÖ
Öt
t t
t ®è
®è®è
®èi
ii
i
Theo tính chất
biểu hiện







Bài 1 18
Các loại chỉ tiêu thống kê
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti

titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
thêi k
thêi kthêi k
thêi kú
úú
ú
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
thêi
thêi thêi
thêi ®
®®
®i
ii

ÓÓ

Óm
mm
m
Theo đặc điểm
về thời gian







Bài 1 19
Các loại chỉ tiêu thống kê
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
chÊt l
chÊt lchÊt l
chÊt l−î
−î−î
−îng

ngng
ng
Ch
ChCh
ChØ
ØØ
Ø ti
titi
tiª
ªª
ªu
u u
u
s
ss

èè
è l
ll
l−î
−î−î
−îng
ngng
ng
Theo nội dung
ph
ản ánh








Bài 1 20
2. C
2. C
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p th
p th


ng kê
ng kê
Descriptive Statistics - Thống kê mô tả
Inferential Statistics - Thống kê suy luận
Thu thập và mô tả dữ liệu
Ra quyết định dựa trên những dữ liệu mẫu








Bài 1 21
2.1. Thống kê mô tả
 Thu thập dữ liệu
VD: ðiều tra
 Trình bày dữ liệu
VD: Bảng dữ liệu, ñồ thị
 Đặc trưng của dữ liệu
VD: Trung bình
n
x
i

Đặc điểm của:
- Tổng thể chung là tham số (parameter)
- Tổng thể mẫu là thống kê (statistics)







Bài 1 22
2.2. Thống kê suy luận
Ước lượng
(Suy rộng kết quả
qua điều tra chọn mẫu)
Kiểm định giả thiết
Đưa ra quyết định về một vấn đề
của tổng thể chung trên cơ sở

những kết quả của mẫu.







Bài 1 23
3.
3.
C
C
á
á
c lo
c lo


i d
i d


li
li


u
u
v

v
à
à
ngu
ngu


n d
n d


li
li


u
u
Định tính
Rời rạc
Liên tục
Định lượng
Dữ liệu
3.1. Các loại dữ liệu








Bài 1 24
3.2. Các nguồn dữ liệu
Sơ cấp
Thu thập dữ liệu
Thứ cấp
Dữ liệu đã có sẵn
Quan sát
Thực nghiệm
Điều tra
Bản in hoặc
dữ liệu điện tử







Bài 1 25
4. C
4. C
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p ch
p ch



n m
n m


u
u
Quota
Mẫu
Mẫu phi xác suất
Judgement
Chunk
Mẫu xác suất
Ngẫu
nhiên
đ
ơn giản
Mẫu hệ
thống
Mẫu
phân tổ
Mẫu
chùm

×